TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I.
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách th/h phép trừ hai số thập phân , giải các bài toán có nội dung thực tế.
- HS làm bài 1ab, 2ab ,3. các bài còn lại HS khá giỏi làm.
- Rèn HS :viết số rõ, xếp số thẳng cột ,tính chính xác .
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
1/ KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa Bt số 2 và 3 tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm.
2/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1 :*Gthiệu: Trong giờ học này các em
học cách th/h phép trừ hai số thập phân. - HS: Nhắc lại đề bài.
Á/dụng phép trừ hai số thập phân để giải các
bài toán có liên quan
HĐ2 :*Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai
số thập phân:
a. Ví du1ï:
-Nêu bài tóan : đường gấp khúc ABC đài -HS phân tích đề toán.
4,29m trong đó đoạn thẳng ab dài 1,84m .
Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét?
-Hỏi: Để tính được độ dài đoạn thẳng BC
chúng ta phải làm như thế nào?
-Y/c HS đọc phép tính đó.
-Nêu 4,29 - 1,84
thập phân.
chính là phép trừ hai số
-Y/c HS suy nghĩ để tìm cách thực hiện
4,29m - 1,84m
-Gọi HS nêu cách tính.
-Nhận xét cách tính của HS.
- -Việc tính và đặt tính cũng tương tự như
thực hiện phép cộng hai số thập phân.
Gọi HS trình bày cách tính đúng.
-Nêu cách đặt tính cho kết quả như thế nào
so với cách đổi đơn vị thành xăng-ti-mét?
-Y/c HS so sánh hai phép tính trừ:
429
4,29
184 và
1,84
245
2,45
-2HS trao đổi cùng đặt tính
--1HS lên bảng vừa đặt tính vừa giải
thích cách đặt tính, cả lớp theo dõi và
nhận xét.
-Hỏi: Có nhận xét gì về các dấu phẩy của số
bị ttrừ, số ttrừ và dấu phẩy ở hiệu trong phép -HS so sánh và nêu.
trừ hai số thập phân.
bVí dụ2:
- Nêu : 45,8 -19,26
-Hỏi: Nhận xét gì về số các chữ số ở phần
thập phân của số bị trừ so với số các chữ số
ở phần thập phân của số trừ?
- 1HS lên bảng tính, cả lớp làm vào
-Nêu: Coi 45,8 là 45,80 hãy đặt tính và thực nháp:
hiện :
45,80 -19,26
-Y/c HS lên bảng vừa thực hiện vừa nêu
cách tính của mình.
-Nhận xét.
c.Ghi nhớ:
Qua 2 ví dụ, em nào nêu cách thực hiện phép
-HS đọc.
trừ hai số thập phân?
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
HĐ3 :*Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- 1HS đọc đề.
- Y/c HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm & nêu cách tính,
cả lớp làm VBT.
- Y/c HS tự làm bài.
-Chữa bài và nhận xét rồi cho diểm HS.
- Y/c HS nêu cách thực hiện phép ttrừ.
Bài 2:
-Y/c HS tự làm bài.
- 1HS đọc đề và làm vào bảng con
Bài 3:
- GV: Gọi 1 HS đọc đề.
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nhận xét & cho điểm HS.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
Bài 4: HS nêu yêu cầu đề
GV tổ chức làm bài theo cặp
- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm vào vở, nhận xét bài làm của bạn.
HĐ4 :Củng cố-dặn dò:
- GV: Nhận xét tiết học.
-HS nêu.
- Dặn dò: Làm BT & Chuẩn bị bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------