Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.24 KB, 2 trang )

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
MỤC TIÊU:
Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. ( trường hợp đơn giản)ï .HS làm bài 1,2,3
Rèn HS : chính xác ,trình bày bài-viết số rõ.
I.

ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài.

II.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

1/ KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhận xét & cho điểm HS.
2/ Dạy-học bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HĐ1 :*Gthiệu: - Trong giờ học này ta sẽ ôn
lại bảng đơn vị đo độ dài, quan hệ giữa các - HS: Nhắc lại đề bài.
đơn vị đo độ dài và luyện viết số đo độ dài
dưới dạng số thập phân.
HĐ2 :*Ôn tập về các đơn vị đo độ dài:
a) Bảng đơn vị đo độ dài:
- Nêu mối quan hệ giữa mét và đè-ca-mét, - HSnêu
giữa mét và đề-xi-mét.
-Hỏi tương tự với các đơn vị khác để hoàn
thành bảng đơn vị đo độ dài.
-Hỏi: Hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị


đo độ dài liền kề nhau
b) Quan hệ giữa các đơn vị đo thông thường:
- Y/c HS nêu mối quan hệ giữa mét với ki-lô- 1HS nêu.
mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét.
b) hướng dẫn viết số đo độ dài dưới dạng số
thập phân:
- Ví dụ:
-Nêu; Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm :
6m4dm = . . . m

- HS trao đổi để tìm cách làm.
-Y/c HS tìm số thập phân thích hợp vào chỗ
Lớp nhận xét
chấm.


-Nhận xét ý kiến của HS.
HĐ3 :*Hdẫn thực hành:
Bài 1: - Y/c HS qsát các góc trg SGK và đọc - Dùng ê-ke để ktra góc & b/c kquả.
tên các góc, nêu rõ góc đó là góc nhọn, góc
vuông, góc tù hay góc bẹt?
- HS: Trả lời theo y/c.
- GV: Nhận xét,
Bài 2,3:

- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm vào vở, nxét bài làm của bạn.

-Y/c HS đọc đề và tự làm.

- GV: Nhận xét,
HĐ4 :Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB
sau.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



×