Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án Số học 6 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.74 KB, 94 trang )

Học kỳ II
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 19
Tiết 59
Quy tắc chuyển vế
A. Mục tiêu
- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại ; nếu
a = b thì b = a.
- Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, biết áp dụng vào giải bài tập
B. Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị tranh vẽ hình 50 SGK
HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(7)
1/ Nêu quy tắc dấu ngoặc ?
2/ Tính nhanh
a/ (-2002) (57 2002)
b/ (42 69 +17 ) ( 42 + 17)
III. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận
nhóm để trả lời câu hỏi ?1
- Giáo viên giới thiệu các tính
chất nh SGK
- Giới thiệu cách tìm x, vận
dụng các tính chất của bất
đẳng thức


Ta đã vận dụng tính chất
nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trình bày vào giấy nhóm ?2
- Khi cân thăng bằng, nếu
đồng thời cho vào hai bên đĩa
cân hai vật nh nhau thì cân
vẫn thăng bằng. Nếu bớt hai
lợng bằng nhau thì cân cũng
vẫn thăng bằng.
- Quan sát trình bày ví dụ của
GV
a = b thì a + c = b + c
- Trình bày ?2 vào giấy nhóm
- Đại diện một nhóm lên
1. Tính chất của đẳng thức
?1 SGK
*/ Tính chất SGK
2. Ví dụ
Tìm số nguyên x, biết :
x -2= -3
Giải.
x- 2 = -3
x -2 + 2 = -3 + 2
x = -3 + 2
x = -1
?2 SGK / 86
Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = -2
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa

1
- Yêu cầu đại diện một nhóm
lên bảng làm
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm
- Từ các bài tập trên, muốn
tìm x ta đã phải chuyển các
số sang một vế. Khi chuyển
vế dấu của các số hạng thay
đổi thế nào ?
GV : Nêu cách làm phần b
- Gọi một học sinh lên bảng
làm bài học sinh khác làm
vào vở
- Với x + b = a thì tìm x nh
thế nào ?
- Phép trừ và cộng các số
nguyên có quan hệ gì ?
bảng làm
- Phát biểu quy tắc chuyển vế
- Đọc ví dụ trong SGK và
trình bày vào vở.
- Chuyển các số hạng về
cùng một dấu
- Một học sinh lên bảng làm
bài học sinh khác làm vào vở
- Ta có x = a + (-b)
- Phép trừ là phép toán ngợc
của phép cộng.
Giải.

x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
x = -2 + (-4)
x = -6
3. Quy tắc chuyển vế
<SGK>
Ví dụ: SGK Tìm số nguyên x
biết
a/ x - 2 = - 6
x = - 6 + 2
x = - 4
b/ x - ( - 4) = 1
x + 4 = 1
x = 1 - 4
x = -3
?3 SGK /86 Tìm số nguyên x
biết
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 - 8
x = - 9
Nhận xét: SGK
IV. Củng cố(7 )
1/ Phát biểu lại quy tắc chuyển vế ?
2/ Làm bài tập 61. SGK/87
3/ Làm bài tập 64. SGK/87
V. H ớng dẫn học ở nhà (2)
- Học bài theo SGK và xem lại bài đã làm
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 62, 63, 65
- Làm bài 95; 96 SBT/ 65

HD: Bài 96 SBT / 66
*/ Quy về cùng một dấu
*/ áp dụng quy tắc chuyển vế
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
2
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Tuần 19
Tiết 60
Nhân hai số nguyên khác dấu
A. Mục tiêu
- HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tợng giống
nhau liên tiếp
- Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: Đọc trớc trong SGK
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ (8)
HS1 Làm bài 96 SBT/ 65 HS2 Làm bài 97 SBT / 66
III. Bài mới( 29)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Gọi một học sinh lên bảng
làm bài học sinh khác làm
vào vở
- Gọi một học sinh đứng tại

chỗ trình bày lời giải
- Đọc và làm ?3 SGK
- Qua ví dụ trên để nhân hai
số nguyên khác dấu ta làm
nh thế nào
- Một học sinh lên bảng làm
bài
- Học sinh đứng tại chỗ trình
bày lời giải
- Đọc và làm ?3 SGK
- Nêu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
1/ Nhận xét mở đầu
?1 SGK Hoàn thành phép
tính
( - 3) .4 = (-3 ) + (-3 ) +
(-3 ) + (-3 ) = - 12
?2 SGK
( -5 ) .3 = (-5) + (-5) +
(-5 ) = - 15
2 . ( - 6) = ( - 6) + ( - 6)
= - 12
?3 SGK / 88
<Học sinh làm miệng >
2/ Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
3
? Nêu các ví dụ và tính
- Giáo viên treo bảng phụ đề

bài ví dụ trong SGK
- Cho học sinh thảo luận
nhóm cùng bàn làm ?4 SGK
- Gọi một học sinh đọc đề
bài
- Gọi một học sinh lên bảng
làm bài học sinh khác làm
vào vở
- Nêu các ví dụ và tính
trên các ví dụ đã cho
- Học sinh đọc đề bài và làm
vào vở
- Học sinh thảo luận nhóm
cùng bàn làm ?4 SGK
- Một học sinh đọc đề bài
- Một học sinh lên bảng làm
bài học sinh khác làm vào vở
và nhận xét bài làm trên bảng
< SGK>
Ví dụ :
( -7) .( +5) = - ( 7 . 5)
= - 35
(+9). ( - 6) = - ( 9.6)
= - 54
( - 2007 ) . 0 = 0
Ví dụ SGK
?4 SGK Tính
a/ 5 . (-14) = - (5.14)
= - 70
b/ ( -25) . 12 = - (25 .12)

= - 300
Bài 73 SGK /89
Tính
a/ (-5) . 6 = -30
b/ 9. (-3) = - 27
c/ (-10 ) . 11 = -110
IV. Củng cố (5)
1/ Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
2/ Làm bài tập 74 SGK / 89
V. H ớng dẫn học ở nhà (2 )
- Học bài theo SGK và xem lại bài đã làm
- Làm bài tập 75 ; 76 ; 77 SGK / 89
HD: Bài 75 SGK :*/ Tính kết quả các phép nhân hai số nguyên khác dấu
*/ So sánh với số đã cho
Ngày soạn:..
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
4
Ngày soạn:..
Tuần 19
Tiết : 61
Nhân hai số nguyên cùng dấu
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Biết vận dụng quy tắc để nhân hai số nguyên
- Rèn kỹ năng tính toán
B. Chuẩn bị
GV : SGK và SBT HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1


)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(6

)
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
Làm bài tập 75 SGK / 89
HS2 : Làm bài 76 SGK / 89
III. Luyện tập( 32

)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Gọi 2 học sinh làm bài
mỗi học sinh làm một
phần
- Cho học sinh thảo luận
theo nhóm làm ?2
? Gọi đại diện một nhóm
lên bảng trình bày
? Qua các ví dụ trên hãy
rút ra quy tắc nhân hai số
nguyên âm
? Thực hiên phép tính
( - 4) . (- 25)
- Thực hiện phép tính
- Học sinh thảo luận theo
nhóm làm bài
- Đại diện một nhóm lên
bảng trình bày

- Học sinh rút ra quy tắc
nhân hai số nguyên âm
- Thực hiên phép tính
1/ Nhân hai số nguyên dơng
?1 SGK /90 Tính
a/ 12 . 3 = 36
b/ 5 . 120 = 600
2/ Nhân hai số nguyên âm
?2 SGK
3. (- 4) = -12
2 . (- 4) = - 8
1 . ( - 4) = - 4
0 . (- 4) = 0
( - 1) . (- 4 ) = 4
( - 2) . ( - 4) = 8
Quy tắc SGK
Ví dụ Tính
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
5
? Thực hiên phép tính
5 . 17 = ?
( - 15 ) . (- 6 ) = ?
? Tính
a . 0 =?
0 . a = ?
và so sánh
? Với a,b cùng dấu nhận
xét gì về tích a. b tơng tự
đối với avà b khác dấu
? Cho biết dấu của các

kết quả sau
( +) . ( +)

( - ) . ( - )

( - ) . ( +)

( +) . ( - )

? Khi đổi dấu của một
thừa số của tích thì tích
thay đổi nhu thế nào
( - 4) . (- 25) = 4 . 25
= 100
5 . 17 = 85
( - 15 ) . (- 6 ) = 90
Ta có
a . 0 = 0 . a = 0
*/ Nếu a ; b cùng dấu thì
a. b = | a | . | b |
*/ Nếu a ; b khác dấu thì
a. b = - (| a | . | b |)
Dấu nh sau :
( +) . ( +)

( +)
( - ) . ( - )

( +)
( - ) . ( +)


( - )
( +) . ( - )

( - )
*/ Khi đổi dấu một thừa số
thì tích đổ dấu
*/ Khi đổi dấu hai thừa số
thì tích không thay đổi
( - 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100
Nhận xét SGK
Tính
a/ 5 . 17 = 85
b/ ( - 15 ) . (- 6 ) = 90
3/ Kết luận
*/ a . 0 = 0 . a = 0
*/ Nếu a ; b cùng dấu thì
a. b = | a | . | b |
*/ Nếu a ; b khác dấu thì
a. b = - (| a | . | b |)
Chú ý cách nhận biết dấu của tích
( +) . ( +)

( +)
( - ) . ( - )

( +)
( - ) . ( +)

( - )

( +) . ( - )

( - )
*/ Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
*/ Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổ
dấu
*/ Khi đổi dấu hai thừa số thì tích
không thay đổi
IV. Củng cố (4

)
- Làm ?4 SGK / 91
- Làm bài tập 78 SGK / 91
V. H ớng dẫn học ở nhà (2

)
- Xem lại bài học
- Làm bài 79 ; 80 ; 81 SGK / 91
HD: Bài 79 SGK / 91
Tính 27 . (-5) sau đó áp dụng cách nhận biết dấu của tích
Ngày soạn:...
Ngày dạy :
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
6
Tuần 20
Tiết 62
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc
lại ; Nếu a = b thì b = a.

- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc và quy tắc nhân hai số
nguyên để thực hiện các phép tính cộng trừ về số nguyên.
B. Chuẩn bị
GV: SGK; bài tập
HS: Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ (7)
HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Làm bài tập 63 SGK
HS2 : Làm bài tập 62. SGK
III. Luyện tập( 30)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân sau đó trao đổi cùng
bàn
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày
- Yêu cầu HS làm việc
nhóm
- Gọi đại diện hai nhóm lên
trình bày
- Nhận xét chéo giữa các
nhóm
- Học sinh làm việc cá nhân
sau đó trao đổi cùng bàn
- Học sinh lên bảng làm bài

- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- Thảo luận để thống nhất
kết quả bài làm
- Hai nhóm cử đại diện lên
trình bày
- Nhận xét và sửa lại kết quả
- Làm việc cá nhân và trả lời
câu hỏi
Bài tập 66. SGK
4 -(27 -3) = x -(13 -4)
4 -24 = x - 9
- 20 = x - 9
- 20 + 9 = x
-11 = x
x = -11
Bài tập 67. SGK
Đáp số
a/ - 149
b/ 10
c/ -18
d/ -22
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
7
- Yêu cầu học sinh làm việc
cá nhân
- Gọi hai học sinh lên bảng
làm bài
- Nhận xét và hoàn thiện
cách trình bày

- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài học sinh dới lớp làm
vào vở
- Hai học sinh lên bảng làm
bài
- Hoàn thiện bài làm vào vở
- Học sinh đọc đề bài
- Hai học sinh lên bảng làm
bài học sinh dới lớp làm vào
vở
e/ -10
Bài tập 70 SGK
a. 3784 + 23 -3785 - 15
= 3784 + (-3785) + 23 +(-15)
= (-1) + 23 + (-15) = 7
b. 21+ 22 + 23 + 24 -11- 12- 13
-14
= (21 -11) + (22 -12) + (23 -13)
+( 24 -14)
= 40
Bài 85 SGK / 93
a/ ( - 25 ) . 8 = - 200
b/ 18 . (- 15) = - 270
c/ ( - 1500) . ( - 100)
= 150 000
d/ ( - 13)
2
= ( - 13) . (- 13)
= 169

IV. Củng cố (5)
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế .
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- Làm bài tập 84 SGK / 92
V. H ớng dẫn học ở nhà (2 )
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 86 ,87 , 88 SGK/ 93
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
8
Tuần 20
Tiết : 63
Tính chất của phép nhân
A. Mục tiêu
- HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với số 1,
phân phối giữa phép nhân và phép cộng
- Bớc đầu tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Bớc đầu có ý thức và biết vận các tính chất trong tính trong tính chất trong tính toán và
biến đổi biểu thức
B. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ
HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu
Làm bài tập 86. SGK

HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 88 SGK
III. Luyện tập( 32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Viết dạng tổng quát tính
chất giao hoán của phép
nhân số nguyên.
- Viết dạng tổng quát tính
chất kết hợp của phép nhân
số nguyên
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Với tích của nhiều số
nguyên ta áp dụng những
tính chất trên nh thế nào ?
- Làm cá nhân ?1, ?2
- Gọi học sinh đọc nhận xét
SGK
- Nhắc lại tính chất giao hoán
trong phép nhân số tự nhiên
- Số nguyên ta có kết quả tơng
tự
- Dạng tổng quát là
(a. b) . c = a. ( b. c)
- Lấy một ví dụ minh hoạ
- Đọc thông tin phân chú ý
- Làm miệng cá nhân ?1 và ?2
SGK
- Khái quát thành nhận xét
1. Tính chất giao hoán
a.b = b.a

Ví dụ:
2. (-3) = (-3). 2 (= - 6)
2. Tính chất kết hợp
(a. b) . c = a. ( b. c)
Ví dụ:
[ ] [ ]
9.( 5) .2 9. ( 5).2 =
(= - 90)
Chú ý: SGK

?1 SGK
Kết quả có dấu dơng (+)
?2 SGK
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
9
- Viết dạng tổng quát tính
chất nhân với số 1 của phép
nhân số nguyên.
- Gọi học sinh làm ?3 và ?
4
- Viết dạng tổng quát tính
chất phân phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng số nguyên
- Tính chất trên còn đúng
với phép trừ không ?
- Làm ?5 bằng hai cách
- Gọi 2 học sinh lên bảng
làm
? Nhận xét?

- GV nhận xét, bổ sung nếu
cần.
- Viết dạng tổng quát tính chất
nhân với số 1
?3 SGK
a. (-1) = (-1). a = - a
?4 SGK
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)
2
= 3
2
(= 9)
- Viết dạng tổng quát
a. (b+c) = a.b + a. c
- Tính chất trên còn đúng với
phép trừ
a. (b - c) = a. b - a. c
- Hai học sinh lên bảng làm
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Kết quả có dấu dơng (- )
Nhận xét: SGK
3. Nhân với số 1
a.1 = 1. a = a
?3 SGK
a. (-1) = (-1). a = - a
?4 SGK
Bình nói đúng.
Ví dụ: (-3)
2

= 3
2
(= 9)
4. Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
a. (b+c) = a.b + a. c
Chú ý:
Tích chất trên cũng đúng với
phép trừ :
a. (b - c) = a. b - a. c
?5 SGK
IV. Củng cố (4)
- Làm bài 90 SGK / 95
- Làm bài 91 SGK / 95
V. H ớng dẫn học ở nhà(2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 92 ; 93 ; 94 ; 95 SGK
HD: Bìa 94 SGK
áp dụng định nghĩa luỹ thừa
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Tuần 20
Luyện tập
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
10
Tiết : 64
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân
- Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích
- Bớc đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.

B. Chuẩn bị
GV : Bài tập ; bảng phụ ghi bài 99 SGK
HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
HS1. Nêu các tính chất của phép nhân hai số nguyên
Làm bài tập 92a SGK
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm
Làm bài tập 93a. SGK
III. Luyện tập( 32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho học sinh thảo luận
theo nhóm làm bài
? Gọi 1 học sinh đọc kết
quả
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân
- Gọi 2 học sinh lên trình
bày trên bảng
- Gọi học sinh nhận xét bài
làm trên bảng
- Học sinh thảo luận theo
nhóm làm bài
- Học sinh đọc kết quả
- Nhận xét bài làm và bổ
sung để hoàn thiện bài làm
- HS làm việc cá nhân

- Hai học sinh lên trình bày
trên bảng
- Nhận xét bài làm trên
bảng
Bài tập 95. SGK
(-1)
3
= (-1). (-1). (-1) = -1
Ta còn có:
0
3
= 0
1
3
= 1
Bài tập 96. SGK
a. 237. (-26) + 26. 137
= (-237). 26 + 26.137
= 26.
[ ]
( 237) 137 +
= 26. (-100)
= - 2600
b. 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= (- 63) . 25 + 25 . (- 23)
=
[ ]
25 ( 63) ( 23) +
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
11

- Cho học sinh thảo luận
theo nhóm cùng bàn
- Gọi một học sinh đọc kết
quả
- Nêu cách tính giá trị của
biểu thức
- Gọi hai học sinh lên bảng
làm bài
- Nhận xét bài làm trên
bảng ( về sự đúng sai cách
trình bày )
- Treo bảng phụ để HS
điềm vào trong ô trống
- Gọi học sinh lên bảng
điền .
-GV nhận xét nếu cần.
- Học sinh thảo luận theo
nhóm cùng bàn
- Một học sinh đọc kết quả
- Thay giá trị a = 8 vào biểu
thức rồi tính toán
;phần b tơng tự
- Hai học sinh lên bảng làm
bài
- Nhận xét bài làm trên
bảng
- Học sinh lên bảng điền
-HS khác bổ sung.
= - 2150
Bài tập 97. SGK

a/ Nhận xét:
Tích bao gồm bốn số âm và một
số dơng. Vậy tích là một số dơng.
Hay tích lớn hơn 0.
b/ Lý luận tơng tự ta thấy tích là
một số âm, nhỏ hơn 0
Bài tập 98. SGK
a. Với a = 8, ta có :
(-125). (-13).(- 8)
= (-125). (- 8) . (-13)
= 1000. (-13)
= - 13000
b. (-1). (-2). (-3).(- 4).(- 5). b
= (-1). (-2). (-3).(- 4).(- 5).20
= - (1. 2. 3. 4. 5. 20)
= - 240
Bài tập 99. SGK
a. -7 và -13
b. -14 và -20
IV. Củng cố (4)
1/ Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên ?
2/ Làm bài 100 SGK
V. H ớng dẫn học ở nhà(2)
- Xem lại bài học
- Làm các bài tập : 139, 140, 144 SBT
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Tuần 21
Tiết : 65
Bội và ớc của một số nguyên

A. Mục tiêu
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
12
- HS biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên , khái niệm chia hết cho
- Hiểu đợc ba tính chất liên quan tới khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
B. Chuẩn bị
GV : SGK
HS : Làm bài tập cho về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ ( 6

)
HS1 : Làm bài 139 SBT
HS 2: Làm bài 140 SBT
III. Bài mới(28)
Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS làm ? 1. SGK
- Yêu cầu HS lấy tích cả các
số nguyên âm
- Nhận xét gì về các ớc của 6
và -6 ?
- Yêu cầu trả lời ?2.
- Hãy phát biểu ttơng tự
trong tập hợp số nguyên
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Yêu cầu HS làm ?3 SGK

- Yêu cầu HS đọc phần chú ý
SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
-Tìm tập hợp ớc của 0
- Làm cá nhân vào giấy nháp
- Tìm tất cả các cặp số
nguyên để tích bằng 6 và -6.
- Có cùng các ớc
- Trả lời ?2
- Phát biểu định nghĩa chia
hết trong tập hợp Z.
VD: 8 chia hết cho -4 vì
8 = (-4).2
- Trả lời miệng ?3 SGK
- Nhận xét và hoàn thiện với
cả những số âm.
- Tất cả các số nguyên khác 0
đều là ớc của 0.
- Không có số nguyên nào là
bội của 0
1. Bội và ớc của một số
nguyên
?1SGK
6 = (-1).(-6) = (-2).(-3) = 1.6
= 2.3
- 6 = (-1).6 = 1. (-6)
= 2. (-3) = 3. (- 2)
?2 SGK
Định nghĩa : SGK
?3 SGK

Hai bội của 6 là -12, 36
Hai ớc của 6 là -2, 3
Chú ý : SGK
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
13
- Tìm các bội của 0
- Hãy tìm các ớc của 8
- Hãy tìm các bội của 3.
- Đọc thông tin phần tính
chất SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Nhận xét về các ví dụ minh
hoạ
- Làm ?4 theo cá nhân và gọi
1 học sinh đứng tại chỗ trình
bày
- Gọi học sinh nhận xét
- Tìm các ớc của 8
- Làm ra nháp theo cá nhân
- Thống nhất và bổ sung kết
quả
Ví dụ : -16 chia hết cho 8, 8
chia hết cho -4 thì -16 chia
hết cho -4.
Ví dụ: Ta có 8 chia hết
cho - 4 thì 8.(-2)= -16 cũng
chia hết cho 4
Ví dụ 8 chia hết cho 4, -16
chia hết cho 4 thì 8 + (-16) =
-8 cũng chia hết cho 4

Và 8 - (-16) = 24 chia hết
cho 4.
- Học sinh đứng tại chỗ trình
bày

- Nhận xét và thống nhất kết
quả
Ví dụ
- Các ớc của 8 là : -1, 1,
-2 , 2, - 4, 4, - 8 ,8
- Các bội của 3 là ... ;-9;
-6 ; -3 ; 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ....
2. Tính chất
a/ Nếu a chia hết cho b và b
chia hết cho c thì a cũng chia
hết cho c.
b/ Nếu a chia hết cho b thì
bội của a cũng chia hết cho b
c/ Nếu hai số a và b cùng
chia hết cho c thì tổng và
hiệu của chúng cũng chia hết
cho c.
?4 SGK
Ba bội của -5 là -10, -20, 25
Các ớc của 10 là -1; 1;
-2; 2; - 5 ; 5 ; -10 ; -10
IV. Củng cố( 7)
Làm bài tập 101. SGK
Năm bội của 3 là 0, -3, 3, -6, 6
Năm bội của -3 là 0, -3, 3, -6, 6

Nhận xét: Hai số nguyên đối nhau có cùng tập hợp bội
Làm bài tập 103. SGK
a) Có thể lập đợc 15 tổng
b) Có 3 tổng chia hết cho 2 là 24, 26, 28
V. H ớng dẫn học ở nhà(3

)
- Học bài theo SGK
- Làm các bài 104; 105 ; 106 SGK / 97
- Ôn tập nội dung trang 98. SGK
Trả lời các câu hỏi , làm các bài tập liên quan.
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Tuần 21
Tiết : 66
Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
14
- HS đợc hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số nguyên, giá trị
tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
GV : SGK
HS : Làm bài tập và trả lời câu hỏi SGK
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................

II. Kiểm tra bài cũ ( 8)
HS 1 : Yêu cầu học sinh trả lời các câu 1, 2, 3 phần câu hỏi ôn tập.
HS 2 : Làm bài 107 SGK / 98
III. Luyện tập( 31)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu cách làm bài
- Gọi học sinh đứng tại
chổ trình bày
- Nêu cách tìm a
- Cho học sinh làm cá
nhân sau đó gọi 2 học
sinh lên bảng làm bài
- Gọi học sinh nhận xét
bài làm trên bảng và
cách trình bày
- Cho học sinh thảo luận
- Học sinh đọc đề bài
- Ta chia làm hai trờng
hợp
- Ta dựa vào định nghĩa
giá trị tuyệt đối
- Học sinh làm cá nhân
- Hai học sinh lên bảng
làm bài
- Nhận xét bài làm trên
bảng và cách trình bày
Bài 108. SGK
Nếu a < 0 thì - a > 0 nên a < -a
Nếu a > 0 thì -a < 0 nên -a < a

Bài tập 115. SGK
Tìm a

Z
a) | a | = 5
ta có a = 5 hoặc a = -5
b) | a | = ta có
a = 0
c) | a | = - 3
không tìm đợc a thoả mãn đề bài
d) | a | = | - 5 |

| a | = 5

a = 5 hoặc a = -5
e) 11. | a | = - 22

| a | = 2


a = 2 hoặc a = - 2
Bài tập 110. SGK
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
15
theo nhóm làm bài
- Gọi đại diện một nhóm
trình bày
- Gọi 1 học sinh đọc đề
bài
- Gọi 1 học sinh lên bảng

làm bài
- Cho học sinh thảo luận
theo nhóm làm bài
- Gọi đại diện một nhóm
đọc kết quả
- Học sinh thảo luận theo
nhóm làm bài
- Đại diện một nhóm đọc
kết quả
- Học sinh đọc đề bài
- Một học sinh lên bảng
làm bài
- Học sinh thảo luận theo
nhóm làm bài
- Đại diện một nhóm đọc
kết quả
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Bài tập 117. SGK
a) (-7)
3
. 2
4
= (-343). 16 = -5488
b) 5
4
. (- 4)
2

= 10 000
Bài tập 116. SGK
a) -120
b) -12
c) -16
d) 3
IV. Củng cố(3)
Nhắc lại các dạng toán đã làm trong tiết học
Và nêu phơng pháp giải các dạng toán đó
V. H ớng dẫn học ở nhà (2)
- Ôn tập các câu hỏi phần ôn tập.
- Làm các bài tập vận dụng gồm 114, 118, 119 SGK
HD: Bài 118 SGK
Dùng quy tắc chuyển vế và định nghĩa giá trị tuyệt đối để làm
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Tuần 21
Tiết : 67
Ôn tập chơng II
A. Mục tiêu
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
16
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z ,hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học
trong chơng
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính
B. Chuẩn bị
GV : Bài tập theo các dạng toán
HS : Làm bài tập cho về nhà và xem lại các câu hỏi phần ôn tập
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1)

Lớp 6a: Vắng:......................... Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ (5)
1/ Học sinh trả lời các câu câu hỏi ôn tập.
2/ Tìm x biết :2x 45 = - 15 3x
III. Luyện tập( 32

)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu cách làm bài toán
- Cho học sinh làm cá
nhân sau đó trao đổi với
bạn cùng bàn
- Gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu cách làm bài toán
- Hãy tính tổng các số
nguyên đối nhau trớc sau
đó tìm kết quả
- Gọi học sinh đứng tại
- Học sinh đọc đề bài
- Phần a ta tính trong
ngoặc trớc các phần còn
lại ta đa các số hạng về
một dấu rồi tính
- Học sinh làm cá nhân
sau đó trao đổi với bạn
cùng bàn
- Hai học sinh lên bảng

làm bài
- Học sinh đọc đề bài
- Ta tìm các số nguyên
thoả mãn đề bài sau đó
tính tổng
- Học sinh đứng tại chỗ
Bài tập 111. SGK
Tính các tổng sau:
[ ]
/ ( 13) ( 15) ( 8)
( 28) ( 8)
36
a + +
= +
=

/ 500 ( 200) 210 100
500 200 210 100
600 210
390
b
= +
=
=
/ ( 129) ( 119) 301 12
129 ( 119) 301 12
279
c + +
= + +
=

/ 777 ( 111) ( 222) 20
777 111 222 20
1130
d +
= + + +
=
Bài tập 114. SGK Tính tổng
a) -7 + (-6) + .... + (-1) + 0 + 1 + 2
+ ... + 6 + 7 = 0
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
17
chỗ trình bày
? Nêu cách tìm x trong
đẳng thức
- Gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài
- Nhận xét bài làm trên
bảng ;cách trình bày
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Cho học sinh thảo luận
theo nhóm
- Gọi đại diện một nhóm
lên bảng làm bài
- Gọi nhóm khác nhận
xét bài làm nhóm bạn
trình bày
- áp dụng quy tắc chuyển
vế để tìm x
- Hai học sinh lên bảng
làm bài

- Nhận xét bài làm trên
bảng
- Học sinh đọc đề bài
- Học sinh thảo luận theo
nhóm
- Đại diện một nhóm lên
bảng làm bài
- Nhóm khác nhận xét
bài làm nhóm bạn
/( 5) ( 4) ( 3) ( 2) ( 1)
0 1 2 3
( 5) ( 4) 9
b + + + +
+ + + +
= + =
/( 19) ( 18) ( 17) ... 17
18 19 20
20
c + + + +
+ + +
=
Bài tập 118. SGK Tìm số nguyên
x biết
a) 2x - 35 = 15 b) 3x + 17 = 2
2x = 15 + 35 3x = 2 - 17
2x = 50 3x = -15
x = 50 : 2 x = -15 : 3
x = 25 x = -5
Bài tập 119. SGK Tính
a/ 15.12- 3.5.10 b/ 45 9(13 + 5)

= 15.12- 15.10 = 45 9.13
9.5
= 15. (12 - 10) = 45 117
45
= 15 . 2 = 30 = - 117
c/ 29 . (19 13) 19 . (29 13)
= 29 . 19 29 . 13 19 .29
+ 19 . 13
= 13 (- 29 + 19)
= 13 . ( - 10)
= - 130
V. Củng cố (5

)
Tìm x biết
a/ x + 7 = 5 b/ 12 x = - 20 c/ 2. (7 x)= 6 (- 10)
V. H ớng dẫn học ở nhà (2

)
- Ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra 45 phút
- Làm bài 120 ;121 SGK / 100
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
18
Tuần 22
Tiết : 68
Kiểm tra 45 phút
A. Mục tiêu
- HS đợc kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chơng : Số

nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
- Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chơng
- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
B. Chuẩn bị
GV : Phô tô đề kiểm tra
HS : Ôn tập và làm bài tập về nhà
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Đề kiểm tra
Đề 1
Câu 1: Điền dấu X vào ô trống mà em chọn
Có ngời nói Đúng Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dơng lớn hơn mọi số nguyên âm
Mọi số nguyên dơng đều lớn hơn 0
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số
nguyên dơng
Câu 2: Chọn phơng án đúng trong các câu sau:
(Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đúng)
A: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
B: Tích của hai số nguyên dơng là một số nguyên dơng
C: Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm
D: Tích của một số nguyên dơng với số 0 là một số nguyên dơng .
Câu 3: 1/ Điền vào ô vuông cho đúng
Số đối của -7 là
Số đối của 0 là
Số đối của 10 là
2/ Tính

a/ (-5).8 . (-2). 3
b/ 125 - (-75) + 32
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
19
c/ 1999 + (-2000) + 2001 + (-2002)
Câu 4: Tìm số nguyên x biết
a/ x + 7 = 3
b/ x = 7 và x < 0
c/ 10 x là số nguyên âm lớn nhất
Câu 5
a/ Tìm tất cả các ớc của (-10)
b/ Tính tổng các giá trị của x Z thoả mãn
- 3 < x < 4
Đề 2
Câu 1: Điền dấu X vào ô trống mà em chọn
Có ngời nói Đúng Sai
Tập hợp các số nguyên dơng là tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm, số 0 và các số
nguyên dơng.
Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số tự nhiên
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 hoặc bằng 0
Câu 2: Chọn phơng án đúng trong các câu sau:
(Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đúng)
A: Số nguyên lớn nhất là 9999999
B: Số nguyên nhỏ nhất là số 0
C: Số nguyên nhỏ nhất là -1
D: Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất.
Câu 3: 1/ Điền vào ô vuông cho đúng
Số đối của 17 là
Số đối của 0 là

Số đối của - 9 là
2/ Tính
a/ (-4). 7 . (-5).2
b/ 120 (-80) + 37
c/ 100 + (- 520) + 1140 + (- 620)
Câu 4: Tìm số nguyên x biết
a/ x + 9 = 5
b/ x = 11 và x > 0
c/ 20 x là số nguyên dơng nhỏ nhất
Câu 5:
a/ Tìm tất cả các ớc của (-12)
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
20
b/ Tính tổng các giá trị của x Z thoả mãn
-1 < x < 3
III/ Đáp án và biểu điểm đề 1 ( Đề 2 tơng tự)
Câu 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a/ Đúng
b/ Đúng
c/ Đúng
d/ Sai
Câu 2 ( 1 điểm ) B là đáp án đúng
Câu 3 ( 3 điểm ) Mỗi phần cho 0,5 điểm
1/ Số đối của -7 là 7
Số đối của 0 là 0
Số đối của 10 là - 10
2/ a) ĐS : 240
b)ĐS : 232
c) ĐS : - 2
Câu 4 (1,5 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm

a/ x = - 4
b/ x = - 7
c/ x = 11
Câu 5 ( 2, 5 điểm) Phần a 1,5 điểm ; Phần b 1 điểm
a/ Các ớc của 10 là 1; - 1; 2; -2 ; 5; - 5 ; 10 ; - 10
b/ Đáp số bằng 0
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
21
Tuần 22
Tiết : 69
Mở rộng khái niệm phân số
A. Mục tiêu
- HS thấy sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm
phân số đã học ở Tiểu học và phân số học ở lớp 6.
- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên
- Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là số với mẫu là 1.
B. Chuẩn bị
Giáo viên : Thớc, bảng kẻ sẵn hình 1 SGK
Học sinh : Đọc trớc bài trong SGK
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1

)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(3

)

Lấy ví về phân số ?
III. Bài mới (35

)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Lấy vài ví dụ minh hoạ về
phân số.
- Chỉ rõ đâu là tử, là mẫu của
phân số
- Phân số có dạng nh thế
nào ?
- Mẫu và tử thuộc tập hợp
nào ? Có gì khác với phân số
đã học ở Tiểu học ?
- Lấy ví dụ minh hoạ
- Ví dụ :
3 4
;
4 3
Tử là 3, mẫu là 4
- Phát biểu dạng tổng quát
của phân số
ở cấp I tử và mẫu là các số tự
nhiên.
- Làm việc cá nhân lấy ví dụ
trong đó có cả phân số có tử
và mẫu âm.
Làm việc cá nhân :
1. Khái niệm phân số
Ví dụ : -

3
4
là một phân số
Coi -
3
4
là thơng của phép
chia 3 cho 4
Tổng quát: Ngời ta gọi
a
b
với
a, b

Z, b

0, a là tử, b là
mẫu của phân số.
2. Ví dụ
2 3 1 2 0
; ; ; ;
3 5 4 3 3


là nhứng
phân số
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
22
- Yêu cầu học sinh làm ?1
SGK

- Yêu cầu làm miệng ?2
SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ cho
nhận xét
1
2
;
3
2

là các phân số
? 1 SGK
-
5
7
có tử là - 5 mẫu là 7
3
10
có tử là 3 mẫu là - 10
0
1
có tử là 0 mẫu là 1
? 2 SGK
4
7
;
2
5

là các phân số

- Ví dụ:
3 =
3
1
; -6 =
6
1

?1 SGK
-
5
7
có tử là - 5 mẫu là 7
3
10
có tử là 3 mẫu là - 10
0
1
có tử là 0 mẫu là 1
?2 SGK cách viết cho ta phân
số là
a/
4
7
và c/
2
5


?3 SGK

Mọi số nguyên đều viết đợc
dới dạng phân số với mẫu là
1
IV. Củng cố(4

)
- Làm bài 3 ; 4 SGK
Bài tập 3 SGK
a)
2
7
b)
5
9

c)
11
13
d)
14
5
Bài 4 SGK
a) 3 : 11 =
3
11
b) - 4 : 7 =
4
7

c) 5 : (-13) =

5
13
d) x : 3 =
3
x
V. H ớng dẫn học ở nhà (2

)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 2 ; 5 SGK
- Xem bài Phân số bằng nhau.
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Tuần 22
Phân số bằng nhau
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
23
Tiết : 70
A. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau
- Nhận dạng đợc hai phân số bằng nhau và không bằng nhau
B. Chuẩn bị
- Thớc SGK
- Bảng vẽ sẵn H5 SGK
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp(1)
Lớp 6a: Vắng:.........................
Lớp 6a: Vắng:.........................
II. Kiểm tra bài cũ(7


)
- Làm bài 3 SBT - Làm bài 4 SBT
III. Bài mới (28

)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Lấy ví dụ về hai phân
số bằng nhau đã học ở
Tiểu học.
- Nhận xét gì về hai tích
khi nhân tử phân số này
với mẫu phân số kia và
mẫu của phân số này với
mẫu của phân số kia ?
- Hai phân số
a c
b d
=

bằng nhau khi nào ?
- Đọc ví dụ SGK
- Vì sao
3 6
4 8

=

?
- Vì sao
3 4

5 7


?
?1 Yêu cầu HS làm ?1
- Lấy ví dụ hai phân số
bằng nhau
- Lập tích chéo
- Nhận xét: các tích bằng
nhau
- Hai phân số
a c
b d
=

bằng nhau nếu
a. d = b. c
- Tìm hiểu các ví dụ
trong SGK
- Hai phân số
3 6
4 8

=


bằng nhau vì
(-3). (-8) = 4.6 (= 24)
1. Định nghĩa
Ta biết

1
3
=
2
6
có 1.6 = 2.3 (=6)
a c
b d
=


a. d = b. c
2. Các ví dụ.
Ví dụ 1.
3 6
4 8

=

vì (-3). (-8) = 4.6 (= 24)
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
24




SGK
Các phân số sau có bằng
nhau không ? Vì sao ?
- Vì sao có thể khẳng

điịnh các phân số sau
không bằng nhau ?
- Tìm số nguyên x bằng
cách nào ?
Từ
21
4 28
x
=
ta suy ra điều
gì ?
- Tìm x nh thế nào ?
- Làm ?1 SGK
Hai phân số
1 3
4 12
=
bằng
nhau vì
1. 12 = 4.3 (=12)
- Trả lời câu hỏi : Lập
tích và kết luận
- Từ
21
4 28
x
=
ta có
x. 28 = 21. 4
Từ đó ta tìm đợc x

3 4
5 7


vì 3.7

5. (-4)
?1SGK
a) Bằng nhau
b) Khác nhau
c) Bằng nhau
d) Khác nhau
?2 SGK
Các phân số không bằng nhau vì có
một tích luôn âm và một tích luôn d-
ơng
Ví dụ 2.
Tìm số nguyên x biết:
21
4 28
x
=
Giải.

21
4 28
x
=
nên x. 28 = 4. 21
Hay x =

4.21
28
Vậy x = 3
IV. Củng cố( 7)
Làm bài tập 6 SGK/ 8
a) b)

6
7 21
x
=
nên x.21 = 6. 7 Vì
5 20
28y

=
nên y. 20 = -5 . 28
Hay x =
6.7
21
Hay y =
5.28
20

Vậy x = 2 Vậy y = -7
V. H ớng dẫn học ở nhà .(2

)
- Học bài theo SGK
- Xem bài học tiếp theo.

- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 SGK
HD : Bài 7 SGK
Lập các tích chéo và so sánh
Ngày soạn:..
Ngày soạn:..
Số học 6 Trờng THCS Thái Hòa
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×