giải toán THCS trên Máy tính cầm tay
1. Số d của phép chia các số nguyên
Bài toán 1.1. Tìm số d của phép chia
a) 12
13
cho 49; b) 987
2
+ 456
3
cho 2007.
KQ: a) 26; b) 882.
Bài toán 1.2. a) Tìm chữ số tận cùng của 2
2
+ 3
3
+ 4
4
+ 5
5
+ 6
6
+ 7
7
+ 8
8
.
b) Tìm hai chữ số tận cùng của 2
32
- 1.
c) Tìm ba chữ số tận cùng của 12
13
+ 13
14
.
KQ: a) 7; b) 95; c) 361.
.
2. ƯCLN của các số nguyên dơng
Bài toán 2.1. Tìm ƯCLN của
a) 2007 và 312; b) 5420, 1296 và 7862; c) 3
5
+ 5
3
và 2
2
- 8.3
3
+ 4
4
.
KQ: a) 3; b) 2; c) 4.
3. BCNN của các số nguyên dơng
Bài toán 3.1. Tìm BCNN của
a) 2007 và 312; b) 5420, 1296 và 7862; c) 3
5
+ 5
3
và 2
2
- 8.3
3
+ 4
4
.
KQ: a) 208728; b) 6903150480; c) 4048.
4. Thống kê
Bài toán 4.1. Nhiệt độ không khí trung bình (tính theo độ C) trong các tháng của năm 1999 ở Hà
Nội nh sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ 17,9 19,
8
19,
8
25,
4
26,
4
29,
4
30,1 28,
7
28,
5
25,
4
22,
0
16,3
Tính gần đúng nhiệt độ không khí trung bình (với 1 chữ số thập phân) ở Hà Nội năm 1999.
KQ: 24,1
0
C.
1
Bài toán 4.2. Tính điểm trung bình môn Toán của một học sinh trong học kỳ 1 nếu bảng điểm của
học sinh đó nh sau:
Điểm 5 6 8 9
Hệ số 1 2 3 2
KQ: 7,4.
5. Biểu thức số
Bài toán 5.1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = 3.5
2
- 16: 2
2
; B = 3
6
: 3
2
+ 2
3
.2
2
; C = 200 - [30 - (5 - 11)
2
];
D = (- 18).(55 - 24) - 28.(44 - 68).
KQ: A = 71; B = 113; C = 206; D = 114.
Bài toán 5.2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A =
2 2
(1986 1992) (1986 3972 3) 1987
1983 1985 1988 1989
ì + ì
ì ì ì
;
B =
1 2 3 6 2
1 2 : 1 : 1,5 2 3,7
3 5 4 4 5
+ + +
ữ ữ ữ
.
KQ: A = 1987; B =
112
57
.
Bài toán 5.3. Tính giá trị của các biểu thức sau:
A =
5 5 5 5
5 5 5 5
+
+
+
; B =
3 3
3 1 1 3 1 1
+ + +
.
KQ: A = 3; B = 2.
Bài toán 5.4. Biểu thức
3 5 3 5
3 5 3 5
+
+
+
có giá trị là
(A) 3; (B) 6; (C)
5
; (D) -
5
.
KQ: (A).
Bài toán 5.5. Biểu thức
15 6 6 33 12 6 +
có giá trị là
(A) 3; (B) 4; (C)
5
; (D)
6
.
2
KQ: (D).
Bài toán 5.6. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức
A =
2 3 2
3 2
2 5 7 8
2 7 5
x y xy x y
x y x y
+ + +
+ + +
tại x = 3,8; y = - 28,14.
KQ: A - 17,9202.
6. Chia đa thức cho nhị thức bậc nhất
Bài toán 6.1. Tìm đa thức thơng của phép chia đa thức 4x
4
- 2x
3
+ 3x
2
- 4x - 52 cho nhị thức x - 2.
KQ: 4x
3
+ 6x
2
+ 15x + 26.
Bài toán 6.2. Tìm đa thức thơng của phép chia đa thức x
5
- x
3
+ 4x
2
- 5x + 12 cho nhị thức x + 3.
KQ: x
4
- 3x
3
+ 8x
2
- 20x + 55.
7. Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn, bốn ẩn
Bài toán 7.1. Giải các hệ phơng trình
a)
2 3 18
5 7 13
x y
x y
+ =
=
b)
1
2 3
3
5 8
7
x y
x y
=
=
KQ: a)
3
4
x
y
=
=
b)
165
49
201
98
x
y
=
=
Bài toán 7.2. Giải hệ phơng trình
1 1
2
2 1
2 3
1
2 1
x y
x y
+ =
=
KQ:
19
7
8
3
x
y
=
=
3
Bài toán 7.3. Giải các hệ phơng trình:
a)
2 3 4 5
3 6
5 6 8 9.
x y z
x y z
x y z
+ =
+ =
+ + =
b)
100
5 3 100
3
8 15
x y z
z
x y
x y z
+ + =
+ + =
+ =
KQ: a)
3, 704
0,392
0,896
x
y
z
=
=
=
b)
8
11
81
x
y
z
=
=
=
Bài toán 7.4. Giải các hệ phơng trình:
a)
2
3 2 4 5 3
2 2 11
2 3 9.
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
x y z t
x y z t
x y z t
x y z t
b)
12
2 3 4 15
3 2 16
5 6 8 3 19.
+ + + =
+ + =
+ =
+ + + =
x y z t
x y z t
x y z t
x y z t
KQ: a)
1
3
2
4
=
=
=
=
x
y
z
t
b)
1299
95
261
95
686
95
788
95
=
=
=
=
x
y
z
t
8. Phơng trình bậc hai
Bài toán 8.1. Giải các phơng trình sau:
a) 5x
2
- 27x + 36 = 0; b) 2x
2
- 7x - 39 = 0;
c) 9x
2
+ 12x + 4 = 0; d) 3x
2
4x + 5 = 0.
KQ: a) x
1
= 3; x
2
= 2,4. b) x
1
= 6,5; x
2
= - 3. c) x =
2
3
. d) Vô nghiệm.
Bài toán 8.2. Tìm nghiệm gần đúng (với 4 chữ số thập phân) của các phơng trình sau:
a) x
2
- 27x + 6 = 0; b) 2x
2
- 7x + 4 = 0;
c) 2x
2
- 2
6
x + 3 = 0; d) 3x
2
- 4x - 5 = 0.
KQ: a) x
1
26,7759; x
2
0,2241. b) x
1
2,7808; x
2
0,7192.
4
c) x 1,2247. d) x
1
2,1196; x
2
- 0,7863.
Bài toán 8.3. Tính gần đúng (đến hàng đơn vị) giá trị của biểu thức S = a
8
+ b
8
nếu a và b là hai
nghiệm của phơng trình 8x
2
- 71x + 26 = 0.
KQ: S 27052212.
9. Giải tam giác
Bài toán 9.1. Tam giác ABC có các cạnh AB = 5cm, BC = 7cm và góc B = 40
0
17.
a) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) đờng cao AH.
b) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) diện tích của tam giác ABC.
c) Tính gần đúng góc C (làm tròn đến phút).
KQ: a) AH 3,2328cm. b) S 11,3149cm
2
. c) C 45
0
25.
Bài toán 9.2. Tính gần đúng (độ, phút, giây) các góc nhọn của tam giác ABC nếu AB = 4cm,
BC = 3cm, AC = 5cm.
KQ: A 36
0
5212; C 53
0
748.
Bài toán 9.3. Tính gần đúng (với 4 chữ só thập phân) diện tích của tam giác ABC có các cạnh AB
= 7,5cm, AC = 8,2m, BC = 10,4m.
KQ: S 30,5102m
2
.
10. Hệ phơng trình bậc nhất ba ẩn
Bài toán 10.1. Giải các hệ phơng trình
a)
2 3 4 14
2 11
3 4 5 35
x y z
x y z
x y z
+ =
+ =
+ =
b)
5 4 8
71
3 5 6 13
x y z
x y z
x y z
+ =
+ + =
+ =
KQ: a)
3
4
2
x
y
z
=
=
=
b)
113
6
49
2
83
3
x
y
z
=
=
=
5