Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chi so chu de nghe nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.16 KB, 4 trang )

KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ : BÉ BIẾT NGHỀ GÌ
( Thực hiện từ ngày: 06/11 đến 8/12/20 )
CS thực hiện:3,17,41,44,58,62,73,80,88,98, 119, 7, 8,100, (104)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung
Diễn biến Hoạt động
1.Lĩnh vực phát triển thể chất
Chỉ số 3, 17 (2 chỉ số)
Chỉ số 3: Ném và bắt - Di chuyển theo
- Hoạt động học:
bóng bằng hai tay
hướng bóng bay để
-Đi trên dây
từkhoảng cách xa tối
bắt bóng.
-Chạy theo hướng dích dắc
thiểu 4m
- Bắt được bóng bằng -Bật chụm chân-tách chân
2 tay, không ôm bóng -Bò dích dắc qua 7 điểm-đập bắt
vào ngực
bóng tại chỗ
-Ném xa 2 tay (CS 3)
+ Trò chơi vận động : Chuyển bóng,
tung bóng, cớp cờ, bịt mắt bắt dê,
mèo đuổi chuột
Chỉ số 17: Che miệng - Trẻ biết che miệng
khi ho, hắt hơi hoặc
khi ho, hắt hơi, ngáp. ngáp.

- Hoạt động chơi, mọi lúc mọi nơi


+ Trò chuyện và hướng dẫn trẻ biết
khi ho, ngáp phải che miệng
+ Cho trẻ chơi : Chỉ tranh đúng sai

2. Lĩnh vực phát triển Tình cảm và quan hệ xã hội
Chỉ số : 41, 44,58 (3 chỉ số)
Chỉ số 41: Biết kiềm - Biết sử dụng lời nói - Hoạt động chơi , mọi lúc mọi nơi
chế những cảm xúc
để biểu lộ cảm xúc vui * GV hướng dẫn trẻ
tiêu cực khi được an
buồn, tức giận của bản + Trẻ biết kiềm chế những cảm xúc
ủi, giải thích.
thân để giải quyết 1 số như, buồn, tức giận, xấu hỗ, sợ hãi
xung đột trong sinh
khi được cô, bạn bè, người lớn an
hoạt hàng ngày.
ủi, giải thích.
- Biết kiềm chế những + Trẻ biết lắng nghe ý kiến, trao đổi,
cảm xúc như, buồn,
thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với
tức giận, xấu hỗ, sợ
bạn, người gần gũi.
hãi khi được cô, bạn
+ Nói được khả năng và sở thích
bè, người lớn an ủi,
của bạn bè và người thân.
giải thích.
Chỉ số 44: Thích chia - Biết lắng nghe ý
* Cho trẻ chơi cùng với nhóm bạn ở
sẻ cảm xúc, kinh

kiến, trao đổi, thỏa
các góc chơi : Góc phân vai, góc
nghiệm, đồ dùng và
thuận, chia sẻ kinh
xây dựng, góc nghệ thuật
đồ chơi với những
nghiệm với bạn,
* Chơi TC : Thi xem ai nhanh, hãy
người gần gũi.
người gần gũi.
nói nhanh, sở thích của cô giáo,
Chỉ số 58: Nói được
khả năng và sở thích
của bạn bè và người
thân.

- Nói được sở thích,
khả năng của bản thân
- Nói được khả năng
và sở thích của bạn bè

- Hoạt động học:
-Bé yêu công việc bác sĩ, y tá
- Bé với bác nông dân
- Cô giáo mến thương

Ghi chú


và người thân.


- Bé yêu cô chú thợ xây
- Chú bộ đội của bé

3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Chỉ số :62, 73, 80, 88 (4 chỉ số)
Chỉ số 62: Nghe hiểu - Trẻ hiểu những lời nói chỉ dẫn - Hoạt động học:
và thực hiện các chỉ
của giáo viên về qui đinh ở lớp, + Chữ u,ư
dẫn liên quan đến 2,3 gia đình, nơi công cộng và phản + Thơ : Cái bát xinh xinh,
Bé làm bao nhiêu nghề,
hành động
ứng lại bằng hành động.
Cô giáo của em.
- Hoạt động chơi , mọi
Chỉ số 73: Điều chỉnh - Nói rõ ràng, vừa đủ nghe phù lúc mọi nơi
giọng nói phù hợp với hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Cô cho trẻ biểu diễn văn
tình huống và nhu cầu
nghệ các bài hát đã học ở
giao tiếp.
chủ đề nghề nghiệp
Chỉ số 80: Thể hiện
-Trẻ được tự do xem
- Thường xuyên chọn sách để
sự thích thú với sách
những quyển sách phù hợp
đọc và xem.
- Trẻ mang sách đến và yêu cầu lứa tuổi, phù hợp chủ đề ,
cùng xem sách, đọc sách

người khác đọc cho nghe, trao
với bạn
đổi về truyện được nghe.
Chỉ số 88: Bắt chước
hành vi viết và sao
chép từ, chữ cái..

- Sao chép các từ theo thứ tự cố
định trong các hoạt động.
- Biết sử dụng các dụng cụ viết vẽ
khác nhau để tạo ra các ký hiệu
biểu đạt ý tưởng hay một thông tin
nào đấy. Nói cho người khác biết
ý nghĩa của các ký hiệu đó.
- Bắt chước hành vi viết trong vui
chơi và các hoạt động hàng ngày.
- Sao chép tên của bản thân theo
trật tự cố định trong các hoạt động

- Góc học tập trẻ sao chép
tên công việc dụng cụ của
nghề , biết tô trùng khích,
tô đúng nét, cầm bút bằng
tay phải cầm bằng 3 đầu
ngón tay

- Nhận ra

4. Lĩnh vực phát triển nhận thức
Chỉ số 98, 104, 119 (3 chỉ số)

Chỉ số 98: Kể được - Kể được một số
- Hoạt động chơi, mọi nơi mọi lúc
một số nghề phổ biến nghề phổ biến nơi trẻ
+ Cho trẻ LQ với 1 số nghề phổ
nơi trẻ sống
biến quen thuộc và công cụ sản
sống
phẩm của các nghề .góc học tập
- Kể được công cụ và + TC : Nặn dụng cụ các nghề, thi
sản phẩm của các
xem ai chọn nhanh dụng cụ nghề,
nghề đó
chơi các hoạt động vẽ, nặn , xé, dán
các dụng cụ nghề ở góc nghệ thuật
và góc xây dựng mời bạn cùng xây .
-Hoạt động học
Chỉ số 104: Nhận biết
- Đếm và nói đúng số
- Tạo nhóm nhận biết số lượng 6,
con số phù hợp với số
lượng phạm vi 10 ( hạt
chữ số 6. - So sánh, thêm bớt tạo sự
lượng trong phạm vi 10. na, cái cúc, hạt nhựa...)
bằng nhau trong phạm vi 6(T1)


- Đọc được các chữ số
- Tách - gộp 1 nhóm đối tượng
từ chữ số từ 1 đến 9 và
thành 2 nhóm nhỏ trong phạm vi 6.

chữ số 0
(T2)
- Chọn thẻ số tương ứng
( hoặc viết) với số lượng
đã đếm được

Chỉ số 119: Thể hiện
ý tưởng của bản thân
thông qua các hoạt
động khác nhau

- Trẻ thường là người
khởi xướng và đề nghị
bạn tham gia vào các
trò chơi theo ý tưởng
của bản thân
- Tự nghĩ ra động tác
múa khác với hướng
dẫn của cô
- Cắt, xé, dán, vẽ, nặn
thành sản phẩm theo ý
thích.

Hoạt Động hơi- mọi lúc mọi nơihoạt dộng ngoài trời
Trẻ thích thú và tự nghĩ ra động tác
múa khác với hướng dẫn của cô
- Cắt, xé, dán, vẽ, nặn thành sản
phẩm theo ý thích

5. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ

Chỉ số 7, 8 (2 chỉ số)
Chỉ số 7: Cắt theo - Cắt được theo đường - Hoạt động học:
đường viền thẳng và viền của hình vẽ.
- vẽ công cụ lao động
cong của các hình đơn
-vẽ trang trí đường diềm
giản.
-nặn sản phẩm đồ gốm sứ
-Xé ,vẽ hoa tặng cô
Chỉ số 8: Dán các
hình vào đúng vị trí
cho trước, không bị
nhăn.

- Bôi hồ đều, các chi
tiết không chồng lên
nhau
- Ghép và dán hình đã
cắt theo mẫu.

- Hoạt động chơi:
+ Trẻ vẽ, cắt , dán đều đẹp không bị
nhăn ở góc nghệ thuật.

ĐÁNH GIÁ SAU CHỦ ĐỀ :
1. Ưu điểm :
Các chỉ số đạt được
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

…….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…….
2.Khuyết điểm
Chỉ số chưa đạt được
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.Hướng khắc phục
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………....................................................................................
........................................................................................................................................................
..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×