Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn toán kèm đáp án(35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.07 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT SÀO NAM
-------------------------

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
---------------------------------------------------

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = (x2 - 2)2 - 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm phương trình: x4 - 4x2 = m .
Câu II (3,0 điểm):
1) Giải phương trình: log2(x - 5) + log 2 x + 2 = 3
p

2) Tính tích phân: I = ò0 x ( 1- cosx ) dx
3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =

3 - 2x
x +1

trên đoạn [1;4]

Câu III (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC .A ¢B ¢C ¢có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a.
Hình chiếu vuông góc của A ¢ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên
(AA ¢C ¢
C ) tạo với đáy một góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây:


1. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm
A(7;2;1), B(- 5;- 4;- 3) và mặt phẳng (P ) : 3x - 2y - 6z + 38 = 0
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Chứng minh rằng AB || (P ) .
2) Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB. Chứng minh (P ) tiếp xúc với
mặt cầu (S) .
Câu Va (1,0 điểm): Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa
mãn điều kiện: z − 3 + i = 2
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; - 1;1), mặt phẳng
ìï x = 2 - t
ï
x - 1 y z D : ïï y = 4 + t
(P ) : y + 2z = 0 và hai đường thẳng D :
= = , 2 í
1
ïï
- 1
1 4
ïï z = 1
î
1) Tìm toạ độ điểm M ¢ đối xứng với điểm M qua đường thẳng ∆2.

2) Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt cả hai đường thẳng ∆1, ∆2 và nằm trong mặt
phẳng (P).
Câu Vb (1,0 điểm): Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa
mãn điều kiện: z − 1 + i ≤ 2
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:.............................
Chữ ký của giám thị 1:................................... Chữ ký của giám thị 2:......................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.


I.1
2điểm

Hàm số: y = (x2 - 2)2 - 1 = x4 - 4x2 + 4 - 1 = x4 - 4x2 + 3
 Tập xác định: D = ¡
 Đạo hàm: y¢= 4x3 - 8x
éx = 0
3
2
 Cho y¢= 0 Û 4x - 8x = 0 Û 4x(x - 2) Û ê
ê
x=± 2
ê
ë
lim y = +¥
;
lim y = +¥
 Giới hạn: x®¥
x®+¥

0.25
0.25

0.25

 Bảng biến thiên
x –


-





0

2
0

+



0
3

+

2


0

+




y
–1

 Hàm số ĐB trên (-

2;0),( 2; +¥ ) , NB trên (- ¥ ;Hàm số đạt cực đại yCD = 3 tại x = 0 .

–1

2),(0; 2)

Hàm số đạt cực tiểu yCT = - 1 tại x = ± 2 .

0.25
0.25
0.25

 Điểm đặc biệt

x
–2
–1
0
1
2
y
3
–1
3
–1

3
 Đồ thị hàm số: đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng

0.5

I.2
1điểm

II.1

1điểm

 x4 - 4x2 = m Û x4 - 4x2 + 3 = m + 3 (*)
 Số nghiệm của phương trình (*) bằng số điểm chung của (C) và d: y = m + 3
 Ta có kết quả như sau:
m< -4 :
vô nghiệm
m = -4 hoặc m > 0 : 2 nghiệm
m=0:
3 nghiệm
-4 < m < 0 :
4 nghiệm
log2(x - 5) + log

2

0.25
0.25
0.25
0.25


x + 2 = 3 (*)

ïì x - 5 > 0 ïìï x > 5
Û í
Û x>5
 Điều kiện: ïí
ïï x + 2 > 0 ïï x > - 2
î
î
Khi đó, (*) Û log2(x - 5) + log2(x + 2) = 3 Û log2(x - 5)(x + 2) = 3
éx = 6
Û x2 - 3x - 18 = 0 Û ê
êx = - 3
ê
ë
 Đối chiếu điều kiện kết luận phương trình có nghiệm duy nhất: x = 6

0.25
0.25
0.25
0.25


II.2

u = x
 du = dx
⇒
Đặt 

 dv = (1 − cosx)dx v = x − s inx

0.25

I = [ x( x − s inx) ] 0 − ∫ ( x − s inx ) dx

0.25

π

1điểm

π

0

π

 x2

= π 2 −  + cosx ÷
 2
0
=
II.3

0.25

π2
+2

2

0.25

3 - 2x
liên tục trên đoạn [1;4]
x +1
- 5
< 0, " x Î [1;4]
 y¢=
(x + 1)2

 Hàm số y =

1điểm

f (1) =

1
và f (4) = - 1
2

min y = - 1 khi x = 4

max y =

0.25
0.25

xÎ [1;4]


xÎ [1;4]

0.25

1
khi x = 1
2

0.25


III
 Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm các đoạn
AB, AC, AM. Chứng minh được góc giữa
0.25
·
(ABC ) và (AA’C’C) là A
¢IH = 45o
 Xác định và tính được đường cao lăng trụ là

1điẻm


IVa.1
1điểm

1
a 3
A ¢H = IH .tan45o = IH = MB =

2
4
2
a 3
Diện tích đáy bằng
4
3
Suy ra thể tích lăng trụ là: V = = 3a
(đvtt)
16

uuur
Đường thẳng AB đi qua điểm A(7;2;1) , có vtcp AB = (- 12;- 6;- 4)
ïìï x = 7 - 12t
ïï
nên có ptts là í y = 2 - 6t (1)
ïï
ïï z = 1- 4t
î
ìï x = 7 - 12t
ïï
ïï y = 2 - 6t
 Chứng minh được hệ phương trình ïí
vô nghiệm
ïï z = 1- 4t
ïï
ïïî 3x - 2y - 6z + 38 = 0
Vậy: AB || (P )

0.25

025
0.25

0.25
0.25

0.25
0.25


 Tâm của mặt cầu (S) : I (1;- 1;- 1) (là trung điểm đoạn thẳng AB)

IVa2.

 Bán kính của (S) : R = IA = (1- 7)2 + (- 1- 2)2 + (- 1- 1)2 = 7
1điểm

2

2

2

 Phương trình mặt cầu (S) : (x - 1) + (y + 1) + (z + 1) = 49
 Ta có, d(I ,(P )) =

3.1- 2.(- 1) - 6.(- 1) + 38
2

2


2

3 + (- 2) + (- 6)

=7=R

Vậy: (P ) tiếp xúc với (S) .
Va
1điểm

z − 3 + i = 2 ⇔ ( x − 3) + ( y + 1) = 2

IVb.1
1điểm

IVb2
1điểm

2

⇔ ( x − 3) 2 + ( y + 1) 2

=4

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: z − 3 + i = 2
là đường tròn tâm I(3; -1), bán kính R = 2
r
D 2 có vtcp u2 = (- 1;1;0)
uuuu

r
 Lấy H thuộc D 2 thì H (2 - t;4 + t;1) nên MH = (1- t;5 + t;0)
uuuu
rr
 H là hình chiếu của M lên D 2 Û MH .u2 = 0
Û (1- t).(- 1) + (5 + t).1 + 0.0 = 0 Û 2t + 4 = 0 Û t = - 2
Suy ra toạ độ hình chiếu của M lên D 2 là H (4;2;1) .
 Điểm M ¢đối xứng với M qua ∆2 Û H là trung điểm đoạn thẳng MM ¢
ìï x = 2x - x = 7
H
M
ïï M ¢
ï
Û í yM ¢ = 2yH - yM = 5 . Vậy, toạ độ điểm M ¢(7;5;1)
ïï
ïï zM ¢ = 2zH - zM = 1
î
 Gọi A,B lần lượt là giao điểm của ∆ với ∆1, ∆2 , ta suy ra A và B chính là
giao điểm của ∆1, ∆2 với mặt phẳng (P)
 Tìm được toạ độ điểm A(1;0;0) , B (8;- 2;1)
uuur
 Đường thẳng ∆ qua hai điểm A và có vtcp ur = AB = (7;- 2;1)
x- 1
y
z
=
=
7
- 2 1
Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z , ta có z = x+yi với x,y ∈ R

khi đó z − 1 + i ≤ 2 ⇔ ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 ≤ 2

1điểm

⇔ ( x − 1) + ( y + 1) ≤ 4
2

Vậy

0.25
0.25
0.25

nên có phương trình D :

Vb

0.25
0.25

Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z , ta có z = x+yi với x,y ∈ R , khi đó
2

0.25
0.25

0.25
0.25

0.25

0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

2

tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
z − 1 + i ≤ 2 là hình tròn có tâm là I(1; -1) bán kính R = 2

0.25
0.25

* Ghi chú: trường hợp thí sinh làm theo cách khác, giám khảo căn cứ vào biểu điểm để cho
điểm thích hợp

---------- Hết ----------



×