Chương 2
Tìm hiểu về các loại
Báo cáo tài chính
Nội dung chương
Tìm hiểu các loại BCTC và mối quan hệ
Xử lý số liệu
1.Các báo cáo tài chính
•
Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
•
Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
•
Bảng Cân đối kế toán
•
Bảng Lợi nhuận giữ lại
•
Bảng thuyết minh BCTC
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
•
Hay Báo cáo thu nhập: là báo cáo tổng kết doanh thu và chi phí của công ty trong
một kỳ kế toán.
•
•
Trình bày kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong một khoản thời gian.
Hai công ty có hoạt động tương tự nhưng cấu trúc tài chính, tình hình về thuế,
tài sản không hoạt động khác nhau thì báo cáo thu nhập khác nhau.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Allied Food
ĐVT: triệu đô
Khoản mục
2005
2004
$3.000
$2.850
2.616,2
2.497
383,8
353
100
90
283,8
263
88
60
EBT
195,8
203
Thuế TNDN
78,3
81,2
$117,5
$121,8
57,5
53
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm
60
68,8
Giá mỗi cổ phần
$23
$26
Doanh thu thuần
Chi phí hoạt động
(chưa gồm khấu hao)
EBITDA
Khấu hao
EBIT
Lãi vay
Lãi ròng
Cổ tức
Báo cáo kết quả kinh doanh
•Doanh thu
–Doanh thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
–Doanh thu từ hoạt động tài chính
–Doanh thu khác
•Trừ Chi phí
–Chi phí sản phẩm(COGS): liên quan đến sản phẩm tiêu thụ
–Chi phí thời kỳ
•Lợi nhuận
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
•
•
Cho thấy tình hình lưu chuyển tiền tệ trong năm của công ty.
Cụ thể là tình hình thu chi tiền mặt trong các hoạt động sau trong 1 năm hoạt
động :
– Hoạt động sản xuất kinh doanh
– Hoạt động đầu tư
– Hoạt động tài chính
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
ĐVT: triệu đô
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Allied Food
Khoản mục
1. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Thu nhập thuần chưa trả cổ tức
Khấu hao tài sản hữu hình
100
30
Tăng khoản phải trả
10
Tăng khoản phải thu
Tăng hàng tồn kho
Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
2. Hoạt động đầu tư
Tiền dùng để mua tài sản cố định
3. Hoạt động tài trợ
Tăng các giấy nợ trả lãi
$117,5
Tăng khoản phải trả nhà cung cấp
Trừ
Cộng
2005
Tăng trái phiếu
Chi trả cổ tức
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ
(60)
(200)
(2,5)
(230)
50
170
(57,5)
162,5
Giảm tài khoản tiền mặt và tương đương tiền
(70)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
$80
4. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
$10
Bảng cân đối kế toán
•
•
•
Bảng báo cáo về tình hình tài chính của công ty tại một thời điểm cụ thể.
Cột bên trái thể hiện các tài sản của công ty.
Cột bên phải thể hiện các nghĩa vụ nợ và vốn chủ sở hữu của công ty, hay các
nghĩa vụ đối với tài sản.
Bảng cân đối kế toán
cuối năm
SốSốcuối
năm
ĐVT: triệu đô
Bảng cân đối kế toán Allied Food
Khoản mục
2005
2004
10
80
Khoản phải thu của KH
375
315
Hàng tồn kho
615
415
Tổng tài sản lưu động
1.000
810
Giá trị nhà xưởng và thiết bị thuần
1.000
870
Tổng tài sản
2.000
1.680
60
30
Vay nợ ngắn hạn
110
60
Khoản phải trả khác
140
130
Tổng nợ ngắn hạn
310
220
Trái phiếu dài hạn
750
580
1.060
800
Cổ phiếu thường
130
130
Lợi nhuận giữ lại
810
750
Tổng vốn chủ sở hữu
940
880
Tài sản
Tiền và tương đương tiền
Nguồn vốn
Khoản phải trả nhà cung cấp
Tổng nợ
Đẳng thức kế toán
•Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu (VCSH)
•VCSH gồm:
–Vốn cổ phiếu thường
–Thặng dư vốn
–Lợi nhuận giữ lại
Bảng cân đối kế toán
Nguồn tài trợ
Tài sản
•
•
Chứng khoán thanh khoản
cao
TS lưu
động
•
•
•
Tiền mặt
•
•
Khoản phải thu
•
Hàng tồn kho
•
•
TS cố định
Tài sản cố định
Tính thanh
khoản
•
•
•
•
Khoản phải trả
Nợ ngắn
Thương phiếu
hạn
Nợ tích lũy
Vay NH trung hạn
Nợ trung hạn
Trái phiếu
Nợ dài hạn
Giấy nợ dài hạn
Cổ phần ưu đãi
Cổ phần thường
Thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Vốn đầu tư
của cổ đông
Lợi nhuận giữ lại
•
Thay đổi lợi nhuận giữ lại giữa các số liệu trong bảng cân đối kế toán được thể
hiện ở Báo cáo lợi nhuận giữ lại
LNGL
LNGL
năm trước
năm nay
LNGL năm trước
+ LNST năm nay
- Cổ tức trả năm na
y
2.Mối liên hệ
Mối liên hệ
Mối liên hệ
3.Xử lý số liệu
1. Tài sản hoạt động và vốn hoạt động
•
Vốn lưu động hoạt động thuần (NOWC)
•
Tổng vốn hoạt động
2. Dòng tiền hoạt động OCF
3. Dòng tiền tự do FCF
4. EVA và MVA
miễn phí
Nhà cung cấp
NOWC
TS không hoạt động
Nhà đầu tư
trả tiền
NOWC
+
TSCĐ thuần
Vốn hoạt động thuần
NOWC
•Năm 2004:
NOWC = (80+315+415) – (30+130) = 650
•Năm 2005:
NOWC = (10+375+615) – (60+140) = 800
Tổng vốn hoạt động
•Năm 2004: 650 + 870 = 1.520
•Năm 2005: 800 + 1.000 = 1.800