Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De cuong ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.28 KB, 8 trang )

Trường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÍ 11 NĂM HỌC 2016 - 2017
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Chương từ trường
1. Từ trường
- Khái niệm của từ trường
- Tính chất của đường sức từ
2. Cảm ứng từ
2.1. Xác định vecto cảm ứng từ
a. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện thẳng

Véc tơ cảm ứng từ B :
Điểm đặt: đặt tại điểm ta xét;
Phương: vuông góc với mặt phẵng chứa dây dẫn và điểm ta xét;
Chiều: xác định theo qui tắc nắm tay phải: để bàn tay phải sao cho ngón cía nằm dọc theo dây dẫn và
chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều vủa véc tơ cảm ứng từ;
I
Độ lớn: B = 2.10-7. ( T)
r
b. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện tròn

Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong khung dây tròn gây ra tại tâm của vòng dây (bán kính R):
Điểm đặt: tại tâm vòng dây;
Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây;
Chiều: xác định theo qui tắc nắm bàn tay phải
I
Độ lớn: B = 2π.10-7.N
; (N là số vòng dây).


R
c. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện chạy trong ống dây

Véc tơ cảm ứng từ B do dòng điện chạy trong ống dây dài gây ra tại một điểm ở trong lòng ống dây:
Điểm đặt: đặt tại điểm ta xét;
Phương: song song với trục của ống dây;
Chiều: xác định theo qui tắc nắm tay phải (hoặc qui tắc vào Nam ra bắc);
N
Độ lớn : B = 4π.10-7. I = 4π.10-7.nI.
l
2.2 Nguyên lý chồng chất từ trường








Nguyên lý chồng chất từ trường: B = B1 + B2 +... + Bn .
1N
Đơn vị cảm ứng từ là tesla (T): 1T =
.
1A.1m
3. Lực từ
3.1. Lực từ do từ trường đều tác dụng lên dây dẫn có dòng điện
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường có:
Điểm đặt: trung điểm của đoạn dây;

Phương: vuông góc với đoạn dây và với B ;



Chiều: xác định theo qui tắc bàn tay trái: để bàn tay trái sao cho B hướng vào lòng bàn tay, chiều từ
cổ tay đến ngón giữa chỉ chiều dòng điện, khi đó ngón cái choãi ra chỉ chiều của lực từ;
Độ lớn: F = BIlsinα.
3.2. Lực Lo-ren-xơ


Lực Lo-ren-xơ f do từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động có:
- Điểm đặt: đặt trên điện tích;


- Phương: vuông góc với v và B ;
- Chiều: tuân theo qui tắc bàn tay trái;
- Độ lớn f = |q|vBsinα.
II. Chương cảm ứng điện từ
Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017


Trường THPT Tôn Thất Tùng
1. Từ thông
Từ thông qua một diện tích S đặt trong một từ trường đều:


Φ = BScosα; (α là góc hợp giữa B và pháp tuyến n )

Năm học 2016 - 2017


Đơn vị từ thông là vêbe (Wb): 1Wb = 1T.1m2.
2. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Định nghĩa.
- Định luật Lenzt: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại
nguyên nhân sinh ra nó.
∆Φ
- Định luật Fa-ra-đay về suất điện động cảm ứng: ec = .
∆t
6. Dòng điện Fu-cô. Hiện tượng tự cảm. Năng lượng từ trường
- Định nghĩa.
- Tính chất, công dụng của dòng Fu-cô
7. Hiện tượng tự cảm. Năng lượng từ trường
-Định nghĩa.
N2
- Hệ số tự cảm của một ống dây dài: L = 4π.10-7
S.
l
∆i
- Suất điện động tự cảm: etc = - L .
∆t
1
- Năng lượng từ trường của ống dây có dòng điện: W = Li2.
2
8. Khúc xạ ánh sáng
-Định nghĩa.
- Định luật khúc xạ ánh sáng:
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẵng tới (tạo bởi tia tới và pháp tuyến) và ở phía bên kia pháp tuyến so
với tia tới.
- Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn
sin i

luôn không đổi:
= hằng số.
s inr
sin i
- Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 (chứa tia khúc xạ) đối với môi trường 1 (chứa tia tới):
= n21.
s inr
- Biểu thức của định luật khúc xạ viết dưới dạng khác: n1sini = n2sinr.
Khi i và r rất nhỏ (100 ≤) thì: n1i = n2r.
- Tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng: ánh sáng truyền đi theo đường nào thì cũng truyền
1
ngược lại theo đường đó. Từ tính chất thuận nghịch ta suy ra: n12 =
.
n21
9. Hiện tượng phản xạ toàn phần
-Định nghĩa.
- Điều kiện để có phản xạ toàn phần:
- Ánh sáng phải truyền từ môi trương chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém (n2< n1).
n2
- Góc tới i phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần igh (với sinigh =
).
n1
- Ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần:.
10. Lăng kính
- Khái niệm
- Tác dụng của lăng kính
- Đặc điểm của tia sáng khi ló ra khỏi lăng kính.
11. Thấu kính
- Định nghĩa.
- Các công thức:

1
1
D=
= 1 +1
k = A' B ' = - d ' .
f
f
d
d'
d
AB
Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017


Trường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017

- Cách vẽ ảnh qua thấu kính: sử dụng 2 trong 4 tia sau:
12. Mắt
- Cấu tạo của mắt.
- Điều tiết mắt.
Khi nhìn vật ở cực cận mắt điều tiết tối đa: D = Dmax ; f = fmin.
Khi nhìn vật ở cực viễn mắt không điều tiết: D = Dmin ; f = fmax.
- Các tật của mắt.
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
Câu 1: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 60 0 thì góc khúc xạ r =30 0. Để
xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i

A. i>420
B. i> 28,250
C. i > 35,260
D. i> 450
Câu 2: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc 1.
C. bàn tay phải.
D. vặn đinh ốc 2.
Câu 3: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 410 48’.
B. igh = 620 44’.
C. igh = 480 35’
D. igh = 380 26’
Câu 4: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25
cm cần đeo kính sát mắt có độ tụ là
A. D = 1,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D =- 2,5 (đp).
D. D = –5,0 (đp).
Câu 5: Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I 1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời
gian 0,2 (s). ống dây có hệ số tự cảm ℓ = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 1,6 (V).
B. 0,8 (V).
C. 2,4 (V).
D. 3,2 (V).
Câu 6: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 10A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10 -6T. Đường
kính của dòng điện tròn là:
A. 4 cm
B. 40cm

C. 20cm
D. 2 cm
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 8: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:

B
B

B

B

A.
B.
C.
D.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng
từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
D. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
Câu 10: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong từ trường đều cảm
ứng từ B = 5.10–4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây
dẫn đó là

A. 3.10–7 (Wb).
B. 3.10–3 (Wb).
C. 6.10–7 (Wb).
D. 3.10–5 (Wb).
Câu 11: Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vêbe (Wb).
B. Tesla (T).
C. Vôn (V).
D. Henri (H).
Câu 12: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối
khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2
C. n21 = n2 – n1
D. n12 = n1 – n2
.B. n21 = n2/n1
Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017


Trường THPT Tôn Thất Tùng
Năm học 2016 - 2017
Câu 13: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. điện trở của mạch.
Câu 14: Một hình chữ nhật kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 –4 T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là
A. 5,2.10–7 (Wb).
B. 6.10–7 (Wb).

C. 3.10–7 (Wb).
D. 3.10–3 (Wb).
Câu 15: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong
A. Bàn là điện.
B. Bếp điện.
C. Quạt điện.
D. Siêu điện
0
Câu 15: Góc giới hạn của thuỷ tinh đối với nước là 60 chiết suất của nước là n = 4/3. Chiết suất của thuỷ
tinh là
A. n= 1,62
B. n=1,50
C. n=1,60
D. n= 1,54
Câu 16: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
Δt
ΔΦ
ΔΦ
A. ec = |ΔΦ.Δt|.
B. ec =
C. ec =
D. ec = −
.
ΔΦ
Δt
Δt
Câu 17: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều
như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
B


B

F

F

F
I

F
B

A

B

C

B

D

Câu 18: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng.
B. cơ năng.
C. hóa năng.
D. quang năng.
Câu 19: Dùng nam châm thử ta có thể biết được
A. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

B. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
C. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
D. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
Câu 20: Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 –4 (T). Từ thông
qua hình vuông đó bằng 10–6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó

A. α = 30°.
B. α = 0°.
C. α = 60°.
D. α = 90°.
Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm ℓ = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2
(A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời
gian đó là
A. 0,05 (V).
B. 0,06 (V).
C. 0,04 (V).
D. 0,03 (V).
Câu 22: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f = |q|vB sin α.
B. f =|q|vB
C. f = qvB tan α
D. f = |q|vB cos α
Câu 23: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. Φ = BS.tan α
B. Φ = BS.cot α
C. Φ = BS. cos α
D. Φ = BS. sin α
Câu 24: Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb).

B. Ampe (A).
C. Tesla (T).
D. Vôn (V).
Câu 25: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này
sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 27,5 cm.
B. 40,0 cm.
C. 33,3 cm.
D. 26,7 cm.
Câu 26: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác
dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây tăng lên:
Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017


Trường THPT Tôn Thất Tùng
Năm học 2016 - 2017
A. 4 lần
B. 8 lần
C. 24 lần
D. 16 lần
Câu 27: Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều
tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 67 cm.
D. 300 cm.
Câu 28: Phương của lực từ tác dụng lên dòng điện không vuông góc với
A. dòng điện.

B. mặt phẳng song song với dòng điện và cảm ứng từ.
C. phương của cảm ứng từ.
D. mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ.
Câu 29: Một vòng dây dẫn, đặt trong từ trường có cảm ứng từ tăng dần đều. Hình nào sau đây vẽ đúng
chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây?
I

I
B

I

I

B

A. _

B

B. _

B
C. _

D. _

Câu 30: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:


B

B

B

B

A.
B.
C.
D
Câu 31: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. điện trở của mạch.
B. cường độ dòng điện qua mạch.
C. chiều dài dây dẫn.
D. tiết diện dây dẫn.
Câu 32: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
ΔI
Δt
A. e = −L
B. e = ℓ.I
C. e = 4π.10–7.n2.V
D. e = −L
Δt
ΔI
Câu 33: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
ΔI
Δt
A. L = − e

B. ℓ = e.I
C. ℓ = 4π.10–7.n2.V
D. L = − e
Δt
ΔI
Câu 34: Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm² gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự
cảm của ống dây là
A. 6,28.10–2 (H).
B. 2,51 (mH).
C. 2,51.10–4 (H).
D. 0,251 (H).
Câu 35: Một ống dây có hệ số tự cảm ℓ = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến
10 A trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó

A. 0,2 (V).
B. 0,1 (V).
C. 0,3 (V).
D. 0,4 (V).
Câu 36: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong một từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên
dây có
I

+ B
A. phương ngang, chiều hướng sang trái.
B. phương ngang, chiều hướng sang phải.
C. phươngthẳngđứng,chiều từ trên xuống dưới. D. phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
Câu 37: Từ thông trễ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2
(Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 1 (V).
B. 6 (V).

C. 2 (V).
D. 4 (V).
Câu 38: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó
phải ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 1,5 m.
D. 2,0 m.
Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017


Trường THPT Tôn Thất Tùng
Năm học 2016 - 2017
Câu 39: Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.10 6m/s thì gặp miền không gian
từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện
tích:
A. 5,76.10-15N
B. 2,88.10-15N
C. 2,88.10-14N
D. 5,76.10-14N
Câu 40: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10 -5T bên trong một ống dây, mà dòng
điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây
dài 50cm
A. 4790 vòng
B. 7490 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
Câu 41: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i

để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 62044’.
B. i < 48035’.
C. i ≥ 62044’.
D. i < 41048’.
Câu 42: Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho
A. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 43: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn cùng chiều với vật.
B. luôn nhỏ hơn vật.
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
D. luôn lớn hơn vật.
Câu 44: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –5 cm.
Câu 45: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi
A. độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng
mạc.
D. cả độ cong các mặt của thủy tinh thể, khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh
của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 47: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường
kính vòng dây là 5 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là:
A. 0,025 A
B. 25A
C. 0,0025A
D. 2,5A
Câu 48: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng
điện chạy qua dây có cường độ 0,75A.Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 –2 N. Cảm ứng từ của từ
trường đó có độ lớn là
A. 0,4 T. B. . 0,8 T
C. 1,2 T.
D. 1,0 T.
Câu 49: Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết
quang A = 30°. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là
A. D = 5°.
B. D = 22°.
C. D = 15°.
D. D = 13°.
Câu 50: Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ.

A. Nam châm đang rời xa cuộn dây
C. Từ trường của nam châm đang tăng đều.
Tường THPT Tôn Thất Tùng

B. Nam châm đang đứng yên.
D. Nam châm đang rời xa cuộn dây
Năm học 2016 - 2017



Trường THPT Tôn Thất Tùng
Năm học 2016 - 2017
Câu 51: Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang
Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 30°. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 38° 16’.
B . A = 41°.
C. A = 66°.
D. A = 24°.
Câu 52: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
Câu 53: Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì :
A. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. B. chỉ có hiện tượng khúc xạ.
C. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
D. chỉ có hiện tượng phản xạ.
Câu 54: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường
A. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
Câu 55: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
Câu 56: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín

B Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
Câu 57: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời
gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây là
A. 100V.
B. 1 V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
Câu 58: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 59: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 60: Chọn phát biểu sai. Lực từ là lực tương tác
A. Giữa hai điện tích đứng yên.
B. Giữa hai nam châm.
C. Giữa một nam châm và một dòng điện.
D. Giữa hai dòng điện.
A. ------------------ MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN THAM KHẢO
Bài 1 : Hãy xác định các đại lượng được yêu cầu biết:
a.B=0,02T,I=2A,l=5cm, a =300. F=?
b.B=0,03T,l=10cm,F=0,06N, a =450. I=?
c.I=5A,l=10cm,F=0,01N. a =900. B=?
Bài 3: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí và cách nhau một khoảng

d=100cm.Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy cùng chiều và cùng cường độ I=2A.
a. M cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=40cm.Tính cảm ứng từ tại M.
b. N cách hai dây dẫn lần lượt d1=60cm, d2=160cm. Tính cảm ứng từ tại N.
c.Tìm vị trí điểm H để véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại H bằng 0.

Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017


Trường THPT Tôn Thất Tùng
Năm học 2016 - 2017
Bài 4: Một khung dây tròn,phẳng,gồm 1200 vòng,đường kính mỗi vòng là d=10cm,quay trong từ trường
đều quanh trục đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây.Ở vị trí ban đầu,mặt phẳng khung dây
vuông góc với đường sức từ,ở vị trí cuối,mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.Thời gian
quay là 0,1s.Cảm ứng từ trường là B=0,005T.Tính suất điện động xuất hiện trong cuộn dây
Bài 5: Cho dòng điện thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, dòng điện chạy trong dây dẫn chạy có
cường độ I=2A.
a.Tính cảm ứng từ tại A với A cách dây dẫn một khoảng 10cm.
b. Tại A đặt dây dẫn thứ 2 có chiều dài 2m dòng điện chạy qua đây dẫn 2 có cường độ 4A. Tính lực từ
tác dụng lên dây dẫn 2.
Bài6.
Một ống dây dài l = 31,4cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm 2, có dòng điện I = 2A
chạy qua.
a) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
b) Tính suất điện động tự cảm trong cuộn dây khi ngắt dòng điện trong thời gian ∆t = 0,1s. Suy
ra độ tự cảm của ống dây.
Bài 7. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Xác định tính
chất ảnh của vật qua thấu kính và vẽ hình trong những trường hợp sau:
a) Vật cách thấu kính 30 cm. b) Vật cách thấu kính 20 cm. c) Vật cách thấu kính 10 cm.

Bài 8: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Điểm sáng A trên trục chính của thấu kính, cách thấu kính
5cm.
a. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
b. Điểm sáng A trên trục chính của thấu kính có ảnh thật A/. Nếu dới A ra xa thấu kính thêm 5cm thì ảnh
dời 10cm. Xác định vị trí của vật và ảnh trước khi dời.
Bài 9: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của
thấu kính cho ảnh cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 10. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính
của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 11: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của
thấu kính cho ảnh ở trên màn cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 12: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính
của thấu kính cho ảnh cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.
Bài 13. Vật sáng AB đặt vông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm, cho ảnh thật lớn
hơn vật và cách vật 45cm.
a) Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình
b) Vật cố định. Thấu kính dịch chuyển ra xa vật hơn nữa. Hỏi ảnh dịch chuyển theo chiều nào?
Bài 14: Cho dòng điện I1 = 0,5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài (hình vẽ).
a) Xác định phương, chiều, độ lớn vectơ cảm ứng từ tại điểm B cách dòng điện I 1 một khoảng AB=4
cm?
b) Tại B đặt dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I 2 = 1 A song song, ngược chiều với I 1 . Xác định
cảm ứng từ do I1, I2 gây ra tại M là trung điểm I1 I2.

----------- HẾT ----------

Tường THPT Tôn Thất Tùng

Năm học 2016 - 2017




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×