Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De cuong on tap dia 11 HK2 (trac nghiem)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.68 KB, 12 trang )

Đề cuơng ôn tập 11 HKII trắc nghiệm
LIÊN BANG NGA
Câu 1. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là
A.11,7triệukm2. B.17,1triệukm2.
C. 12,7 triệu km2.
D. 17,2 triệu km2
Câu 2. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A.Hơn20000km.
B. Hơn 30 000 kmC. Hơn 40 000 km.
D. Hơn 50 000 km
Câu 3. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 4. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học được thể hiện ở
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.
B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.
C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới.
Câu 5. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ.
D. 11 múi giờ.
Câu 6. Liên bang Nga không giáp với
A. Biển Ban Tích.
B. Biển Đen. C. Biển Aran.
D. Biển Caxpi.
Câu 7. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
A. Dãy núi Uran.
B. Sông Ê - nít - xây.


C. Sông Ô bi.
D. Sông Lê na.
Câu 8. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là
A.Đồng bằng và vùng trũng.
B. Núi và cao nguyên.
C. Đồi núi thấp và vùng trũng.
D. Đồng bằng và đồi núi thấp.
Câu 9. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 10. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga có đặc điểm
A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi - bia là đầm lầy.B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.
D. Các ý trên.
Câu 11. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A.Đồng bằng Đông Âu. B. Đồng bằng Tây Xi - bia. C. Cao nguyên Trung Xi - bia. D. Dãy núi U ran.
Câu 12. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ ba thế
giới là
A.Than đá.
B.Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên.
D. Quặng sắt.
Câu 13. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. Than đá,dầu mỏ,khí tự nhiên. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.
1



Câu 14. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ bảy thế
giới là
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên.
D. Quặng sắt.
Câu 15. Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên bang Nga là
A. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
B. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Các ý trên.
Câu 16. Nhận xét đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở
phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga là
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa
chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 17. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. Cận cực giá lạnh.
B. Ôn đới.
C. Ôn đới hải dương.
C. Cận nhiệt đới.
Câu 18. Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga
A. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.
B. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.
C. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.
D. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 19. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu
A. Cận cực giá lạnh.

B. Ôn đới hải dương.
C. Ôn đới lục địa.
D. Cận nhiệt.
Câu 20. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người.
B. 143 triệu người.
C. 124 triệu người.
D. 134 triệu người.
Câu 21. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
A.
Thứ
năm
trên
thế
giới.
B.
Thứ
sáu
trên
thế
giới.
C. Thứ bảy trên thế giới.
D. Thứ tám trên thế giới.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ
XX là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Các ý trên.
Câu 23. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60 % dân số cả nước.

B. 78% dân số cả nước. C. 80 % dân số cả nước.
D. 87% dân số cả nước.
Câu 24. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là
A. 6,8 người /km2.
B. 7,4 người/km2. C. 8,4 người/km2.
D. 8,6 người/km2.
Câu 25. Tỷ lệ dân sống ở thành phố của nước Nga (năm 2005) là
A. Trên 60%.
B. Trên 70%.
C. Gần 80%.
D. Trên 80%.
Câu 26. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
2


A. LớnvàcácthànhphốvệtinhB. Trungbìnhvàcácthànhphốvệtinh.
C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh.
D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam
B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
Câu 28. Trong thời gian từ 1991 đến 2005 dân số nước Nga giảm và giảm khoảng
A. Gần 4 triệu người.
B. Trên 4 triệu người. C. Gần 5 triệu người.
D. Trên 5 triệu người.
Câu 29. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia

C. Vùng Xi – bia
D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

TRUNG QUỐC
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng
A. Gần 9,5 triệu km2.
B. Trên 9,5 triệu km2. m C. Gần 9,6 triệu km2.
D. Trên 9,6 triệu km2.
Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước.
B. 14 nước.
C. 15 nước.
D. 16 nước.
Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng
A. 6000 km.
B. 7000 km.
C. 8000 km.
D. 9000 km.
Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu
D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới
3


B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến
A. 1000 Đông.
B. 1050 Đông.
C. 1070 Đông.
D. 1110 Đông.
Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.
B. 50% diện tích cả nước.
C. Trên 50% diện tích cả nước.
D. 60% diện tích cả nước.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phu
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.
B. Thấp dần từ tây sang đông
C. Cao dần từ bắc xuống nam.
D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 15. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 16. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 17. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung Quốc cho phát triển
nông nghiệp là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ. B. Khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn
đới.
C. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào.
D. Các ý trên.
Câu 18. Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là

A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt,
khô hạn.
4


C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Các ý trên
Câu 19. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
A. Trên 1033 triệu người. B. Trên 1303 triệu người. C. Gần 1033 triệu người. D. Gần 1303 triệu người.
Câu 20. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.

NHẬT BẢN
Câu 1. Đây là đảo có diện tích lớn nhất, kinh tế phát triển nhất Nhật Bản.
A. Hô – cai – đô
B. Hôn – su
C. Kiu – xiu
D. Xi – cô –cư
Câu 2. loại khoáng sản có ý nghĩa lớn nhất Nhật Bản là:
A. Than và đồng B. Than và sắt C. Dầu mỏ và khí đốt D. Than đá và dầu khí
Câu 3. Địa hình của Nhật Bản có đặc điểm :
A. Núi tập trung ở phía đông, đồng bằng ở phái tây
B. Núi chiếm 80% diện tích, chỉ có những đồng bằng duyên hải nhỏ, hẹp
C. Phần lớn diện tích đồi núi thấp dưới 500m
D. Núi cao tập trung ở phía bắc, phía nam là các đồng bằng
Câu 4.Nhật Bản - Người khổng lồ đứng trên đất sét, câu này muốn nói
A. Một dân số quá đông trên một quần đảo nhỏ

B. Nền kinh tế siêu cường và một đất nước nhỏ hẹp
C. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và sự nghèo nàn về khoáng sản
D. Sự mất cân đối giữa dân cư và kinh tế với diện tích lãnh thổ
Câu 5. Một thuận lợi mà yếu tố địa hình đã đem lại cho Nhật Bản là:
A. Có nhiều sông dài với tìềm năng thuỷ điện lớn
B. Sông ngòi dốc, nước chảy xiết nên timg năng thuỷ điện lớn
C. Các đồng bằng duyên hải phân bố khắp nơi
D. có khí hậu ôn hoà và mưa to
Câu 6.Một trong những nội dung chính sách dân số nhật bản hiện nay:
A. Hạn chế sinh đẻ
B. Khuyến khích sinh đẻ
C. Mỗi gia đình chỉ có một đến hai con
D. Mỗi gia đình chỉ có một con
Câu 7.Nền kinh tế nhật bản giai đoạn 1986 -1990 gọi là nền kinh tế bong bóng vì
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế rất cao
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế rất thấp
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhưmg không ổn định D. Kinh tế tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất
Câu 8. Từ năm 1973, nhật bản phải điều chỉnh lại chiến lược phát triển kinh tế vì:
A. Cơ cấu kinh tế hai tầng không còn hiệu quả
B. Nhật bản không còn được sự giúp để của Hoa Kì
C. Sự vươn lên cạnh tranh của NICs Châu Á
D. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới
Câu 9.Chiếm 60% tổng diện tích của nước nhật bản là
A. Đảo Hô – cai – đô
B. Đảo Hôn – su
C. Đảo Xi – cô -cư
D. Đảo kiu – xiu
Câu 10. Đâu không phải là nguyên nhân của sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong
giai đoạn 1955 - 1973
5



A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Mở rộng thị truòng xuất khẩu
Câu 11 . Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
Câu 12. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần
Câu 13: Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng
A Thứ hai thế giới. B. Thứ ba thế giới. C. Thứ tư thế giới. D. Thứ năm thế giới
Câu 14. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%.
C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 15. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. ngô.
D. tơ tằm.
Câu 16. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo
Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 17 Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản
A. đứng hàng đầu thế giới. B. đứng hàng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới. D. đứng hàng thứ tư thế giới.

Câu 18 Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
Câu19 Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. Hàn đới và ôn đới lục địa.
B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới.
D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng về kết quả năng suất lao động cao ở Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 21. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu22. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước.
B. 14 nước.
C. 15 nước.
D. 16 nước
Câu23. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa àu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.

Câu 24. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
6


A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu25. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 26. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 27. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc phân bố tạp trung ở vùng :
a. Vùng phía Tây Bắc. c. Vùng Đông Bắc. b. Vùng Tây Nam. d. Vùng Đông Nam
Câu 28. Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới
là :
A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
Câu 29. Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp :
A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
B. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
C. Thực hiện chính sách mở cửa.

D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
Câu 30. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
338 nghìn km2 . B. 378 nghìn km2 . C. 387 nghìn km2 . D. 738 nghìn km2 .
Câu 31. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C.Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 32. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 33. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. Hàn đới và ôn đới lục địa.
B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới.
D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 34. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải dương.
Câu 35 Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
7


D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 36. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. Nước Nhật là một quần đảo.

B. Vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh .
C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.
D. Các ý trên.
Câu37. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
Câu 38. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. Gần 127 triệu người.
B. Trên 127 triệu người. C. Gần 172 triệu người.
D. Trên 172
triệu người.
Câu 39. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 40. Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm
A. Trên 15% dân số.
B. Trên 17% dân số. C. Trên 19% dân số. D. Trên 20% dân số. Câu 41. Trong
thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp
A. Trên 2 lần.
B. Trên 3 lần.
C. Gần 4 lần.
D. Gần 5 lần.
Câu 41.. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là
A, Thiếu nguồn lao động trong tương lai. B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng. C. Tỉ lệ trẻ em
ngày càng giảm. D. Các ý trên.
Câu 42. Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,1%/năm. B. 0,5%/năm . C. 1,0%/năm.
D. 1,5%/năm


ĐÔNG NAM Á
Câu 1. Quốc gia có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Việt Nam.
B. Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
Câu 6. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 2. Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì:
a. Được phù sa của các con sông bồi đắp
.b. Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
c. Được con người cải tạo hợp lí.
d. Có lớp phủ thực vật phong phú.
Câu 3. Khí hậu của khu vực Đông Nam Á đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
a. Trồng cây lương thực nhiệt đới.
b. Trồng cây công nghiệp nhiệt đới.
c. Nuôi trồng thủy hải sản.
d. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 4. Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không có diện tích giáp biển:
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
Câu 5. Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng GDP:
a. Thái Lan.
b. Ma-lai-xi-a.

c. Xin-ga-po.
d. In-đô-nê-xi-a.
Câu 6. Hai nước có sản lượng điện cao nhất Đông Nam Á là:
a. Thái Lan và Bru-nây. b. Thái Lan và Xin-ga-poc. Thái Lan và In-đô-nê-xi-a..d. Thái Lan và Việt Nam.
8


Câu 7. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng:
a.Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
b.Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
c.Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
d.Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 8. Cây lương thực chính được trồng ở các nước Đông Nam Á là:
a. Lúa mì.
b. Ngô.c.
Lúa gạo.
d. Lúa mạch.
Câu 9. Một số biểu hiện quan trọng chứng tỏ ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á đang được phát
triển theo hướng hiện đại hóa là:
a.Cơ sở hạ tầng từng bước được hiện đại.
b.Giao thông, thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
c.Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
d.Tất cả các ý trên.
Câu 10: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.
C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 11: Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu :
A. Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
C. Xích đạo và cận xích đạo
D. Cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo
Câu 12: Trong khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào không có biển:
A. Mianma .
C. Campuchia.
B. Đông Timo.
D. Lào.
Câu 13: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore.
C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma.
B. Thái Lan, Mianma, Indonesia.
D. Bruney, Malaixia, Thái Lan.
Câu14: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:
A. Thái Lan, Malaxia, Việt Nam, Inđônêxia
B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
D. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam
Câu15: Năm 1967, ASEAN được thành lập tại:
A. Gia-các-ta (Inđônêxia).
C. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia)
D. Singapore
Câu 16: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 1995
B. 1997
C. 1999
D. 2000
Câu 17: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.

C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 18: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gíó mùa. Tuy vậy một phần lãnh thổ của các nước sau
đây có mùa đông lạnh
A. Việt Nam, Mianma B. Thái Lan, Mianma C. Thái Lan, Malaysia D. Việt Nam, Thái Lan
Câu 19: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
D. Gỉam tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
Câu 20: Các đồng bằng ở khu vực Đông Nam Á có chung đặc điểm:
A.Là các đồng bằng cao
B.Là các đồng bằng do phù sa sông bồi đắp
C.Là các đồng bằng do dung nham núi lửa hình thành
D.Hầu hết là các đồng bằng duyên hải nhỏ hẹp, bị chia cắt manh mún
9


Câu 21: Ý nào sau đây không phải là vấn đề về lao động của Đông Nam Á?
A.Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế
B.Lao động đông nhưng kinh tế phát triển chưa cao dẫn đến thiếu việc làm
C.Lao động có trình độ có xu hướng ra nước ngoài làm việc ngày càng nhiều
D.Nguồn lao động phân bố không đều, tập trung đông ở đồng bằng và các thành phố lớn
Câu 22: Theo em, đa số các nước Đông Nam Á có 1 nền công nghiệp:
A.Đang ở giai đoạn cuối của công nghiệp hoá
B.Còn non trẻ nhưng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ
C.Đa dạng với đủ các ngành công nghiệp truyền thống lẫn hiện đại
D.Còn trong tình trạng kém phát triển


10


Câu 6: Mặc dù Đông Nam Á xuất khẩu rất nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng ấy
vẫn còn thấp, đó là do các hàng nông sản:
A. Chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng
B. Không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá
C. Thường bị các nước tư bản chèn ép về giá cả
D. Phần lớn chưa qua chế biến.
Câu 7: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
C. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
Câu 8: Các loại cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Cà phê, củ cải đường, điều
B. Cà phê, cao su, hồ tiêu
C. Cao su, ô liu, mía
D. Hồ tiêu, chè, ngô
Câu 6: Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa:
A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn
B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn
C. Có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn
D. Ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo
Câu 7: Theo em, đa số các nước Đông Nam Á có 1 nền công nghiệp:
A. Đang ở giai đoạn cuối của công nghiệp hoá
B. Đa dạng với đủ các ngành công nghiệp truyền thống lẫn hiện đại
C. Còn non trẻ nhưng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ
D. Còn trong tình trạng kém phát triển


11


Câu 8: Các loại cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Cao su, ô liu, mía
B. Hồ tiêu, chè, ngô
C. Cà phê, củ cải đường, điều
D. Cà phê, cao su, hồ tiêu
Câu 10. Các nước biển đảo ở Đông Nam Á là:
A. Mianma, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
D. Bru-nây, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a
Câu 11. Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
C. Phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước.
D. Hiện đại hóa thiết bị.
Câu 12. Đông nam Á nằm trong vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. Nhiệt đới và xích đạo.

12



×