Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Dien tich NTTS theo lanh tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.57 KB, 1 trang )

Diện tích mặt nớc NTTS nội địa theo vùng lãnh thổ thời
kì 1995-2003
Vùng

1995
2000
3
3
10 ha % 10 ha %

Năm
2001
103
%

2002
10 ha %
3

2003
10 ha %
3

ha

Cả nớc

453, 100, 641,9 100, 755,2 100,0 797,7 100,

Châu thổ s.


6
0
0
58,8 13,0 68,3 10,6

Hồng
Đông Bắc
Tây Bắc

23,0

31,1

3
77,

0
9,0

4,1 35,9 4,5

4
39,

4,6

4,4 0,6

6
4,


0,5

0,6

3,8

26,7

6,0 30,6

4,8

32,7

4,3 36,3 4,3

5
38,

4,5

Ven biển Trung 13,0

3,0 17,3

2,7

19,1


2,5 20,4 2,7

4
20,

2,4

3
5,

0,7

bộ
Tây nguyên
Đông Nam Bộ
Châu thổ s.

4,2

0,7

4,6

0
9,5 71,7 9,0

3,5

Bắc Trung bộ


3,1

5,0 29,8

71,3

858, 100,

1,0

5,1

0,8

5,6

0,5

0,7

5,7 0,8

34,8 7,5 42,0 6,6 44,4
5,9 53,0 6,6
89,4 63,8 445,2 69,3 547,1 72,5 570, 71,

CL
Nguồn: Niên giám thống kê, Tổng cục Thống kê (2003)

3


5

7
57,7 6,7
614, 71,6
6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×