T
T
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
về
về
thị
thị
tr
tr
ờng
ờng
bất
bất
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
Ngithchin: TS . Trần
Quang
Huy
Trờng
Đại học
Luật
H
Nội
I.
I.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni
ệ
ệ
m
m
,
,
đ
đ
ặ
ặ
c
c
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
B
B
Đ
Đ
S v
S v
thị
thị
tr
tr
ờng
ờng
B
B
Đ
Đ
S
S
Muốn
hiểu
về
BĐS thì
trớc
hết
cần
phải
biết
thế
nol
tisản?
1.1. Khái
niệm
BĐS
Vật
có
thực
có
thể
hiểu
l
: Hoa
lợi, lợi
tức; Vật
chính
v
vậtphụ; vậtchiađợc
v
vật
không
chia
đợc; Vật
tiêu
hao
v
vậtkhôngtiêuhao; vậtcùngloại v
vật
đặc
định; Vật
đồng
bộ. Song, trong
cách
thức
chia
vật
có
thực
thnh
các
loại khác
nhau, bất
động
sản
v
động
sản
l
những
khái
niệm
phổ
biến
v
đợc
pháp
luật
trên
thế
giới
đề cập.
Theo
iều
163 BLDS năm
2005 thì
ti
sản
gồm: Vật
có
thực, tiền, giấy
tờ
có
giá
v
quyền
tisản. Vậy, vật
có
thực
l
gì?
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni
ệ
ệ
m
m
Bất
Bất
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
Theo điều
174 BLDS năm
2005 thì
bất
động
sản
đợc
hiểu
l
các
ti
sản
không
di
dời
đợc
bao
gồm:
1. Đất
đai
2. Nh
ở, công
trình
xây
dựng
gắn liền
với
đất
đai, kể
cả
các
ti
sản
gắn liền
với
nh
ở, công
trình
xây
dựng
đó
3. Các
ti
sản
khác
gắn liền
với
đất
đai
4. Các
ti
sản
khác
do pháp
luật
quy
định
Đ
Đ
ất
ất
đ
đ
ai
ai
+ Phải
l
đất
không
di
dời
đợc
hoặc
di
dời
đợc
nhng
không
đáng
kể
( những
ĐĐ
có
thể
di
dời
nh
đất
trồng
cây
cảnh, đất
lm
vật
liệu
xây
dựng
không
phải
l
BĐS ).
+ Phải
l
đất
đai
đã
đợc
xác
định
chủ
quyền;
+ Đất
đai
đó
phải
đợc
đo lờng
bằng
giá
trị
( căn
cứ
vosốlợng
v
chất
lợng
đất
đai
nh
dt
v
phõn
hng
t)
+ Căncứvo
mục
đích
sử
dụng
chủ
yếu, đất
đai
đợc
phân
loại thnh
các
nhóm
khác
nhau.
Nh
Nh
ở
ở
,
,
c
c
ô
ô
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
x
x
â
â
y
y
d
d
ự
ự
ng
ng
+ Nh
ở, công
trình
xây
dựng
không
thể
di
dời
hoặc
di
dời
không
đáng
kể: Chung c
tại các
khu
đô
thị
mới,
trung
tâm
thơng
mại, khách
sạn, văn
phòng
cho
thuê
+ Các
công
trình
xây
dựng
công
nghiệp, giao
thông;
+ Các
ti
sản
khác
gắn liền
không
thể
tách
rời
với
nh
ở, công
trình
xây
dựng;
+ Các
công
trình
đó
phải
có
khả
năng
đo lờng
v
lợng
hoá
thnh
giá
trị
theo
các
tiêu
chuẩn
đo lờng
nhất
định.
C
C
á
á
c
c
t
t
i
i
s
s
ả
ả
n
n
kh
kh
á
á
c
c
g
g
ắ
ắ
n
n
liền
liền
v
v
ớ
ớ
i
i
đ
đ
ất
ất
đ
đ
ai
ai
+ Vờn
cây
lâu
năm
bao
gmc
cõy
trng
v
t
trng
cõy;
+ Các
công
trình
nuôi
trồng
thuỷ
sản, cánh
đồng
muối;
+ Các
công
trình
du
lịch, vui
chơi, thể
thao;
+ Các
công
trình
liên
quan
đến
khai
thác
ti
nguyên
trong
lòng
đất
C
C
á
á
c
c
t
t
i
i
s
s
ả
ả
n
n
kh
kh
á
á
c
c
do
do
ph
ph
á
á
p
p
lu
lu
ậ
ậ
t
t
quy
quy
đ
đ
ịnh
ịnh
Luật
pháp
Việt
Nam v
các
nớc
trên
thế
giới
đều
ghi
nhận
một
số
ti
sản
có
thể
di
dời
song vẫn
đợc
coi
l
bất
động
sản:
+ Máy
bay
+ Tầu
biển
+ Tầu
hoả
Tại sao
lại nh
vậy?
Đ
Đ
ặ
ặ
c
c
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
B
B
Đ
Đ
S
S
Thứ
nhất, BĐS l
hng
hoá
có
vị
trí
cố
định
về
địa
lý, về
địa
điểm
v
không
thể
di
dời
đợc.
+ Các
bất
động
sản
gắn liền
với
ĐĐ, m
ĐĐ
cố
định
về
vị
trí, về
không
gian
v
diện
tích;
+ Vị trí
của
BĐS vô
cùng
quan
trọng
liên
quan
đến
giá
trị
v
giá
cả
BĐS, khả
năng
sinh
lợi
v
môi
trờng
đầu
t
lmăn.
Đ
Đ
ặ
ặ
c
c
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
B
B
Đ
Đ
S
S
Thứ
hai, BĐS l
hng
hoá
có
tính
bền
vững, lâu
di
+ BĐS gắn liền
với
sự
trờng
tồn
của
đất
đai
+ Các
công
trình
xây
dựng, công
trình
kiến
trúc,
công
trình
văn
hoá, các
to
nh
có
độ
tuổi
rất
cao, hng
trăm, hoặc
thậm
chí
hng
ngnnăm
đã
qua.
T
hứ
t
, h
n
g
h
o
á
b
ất
đ
ộ
n
g
s
ản
m
an
g
n
ặn
g
yếu
t
ố
t
ập
q
u
á
n
,
t
h
ị
h
iếu
v
t
âm
lý
xãh
ộ
i
Thứ
ba, hng
hoá
bất
động
sản
mang
tính
cá
biệt
v
khan hiếm
Thứ
năm, hng
hoá
bất
động
sản
chịu
ảnh
hởng
lẫn
nhau
cbitl
quỏ
trỡnh
ụth
hoỏ
Th
Th
ứ
ứ
s
s
á
á
u
u
,
,
h
h
ng
ng
ho
ho
á
á
B
B
Đ
Đ
S
S
chịu
chịu
s
s
ự
ự
chi
chi
ph
ph
ố
ố
i
i
m
m
ạ
ạ
nh
nh
m
m
ẽ
ẽ
c
c
ủ
ủ
a
a
ph
ph
á
á
p
p
lu
lu
ậ
ậ
t
t
v
v
chính
chính
s
s
á
á
ch
ch
c
c
ủ
ủ
a
a
NN
NN
z
Chínhsáchv pháp
luật về đất đai
z
Chínhsáchv pháp
luật về KDBĐS
z
Chínhsáchv pháp luật
về Doanh nghiệp, đầu t.
z
Chínhsáchphápluậtvề
nh ở, xây dựng
ổn
định
chính
trị
Môi
trờng
đầu
t
Phát
triển
kinh
tế
vĩ
mô
2.1. KN Thị
trờng BĐS
Khác biệt giữa BĐS
v các hng hoá khác
T
h
ị
tr
ờ
n
g b
ất
đ
ộ
n
g sản
Ngời
bán
Ngời
CN
Ngời
CT
Ngời
TC
Bên
BL
Ngời
mua
Ngời
nhận
CN
Ngời
thuê
Ngời
nhận
TC
Bên
đợc
BL
2.
2.
Kh
Kh
á
á
I
I
ni
ni
ệ
ệ
m
m
,
,
đ
đ
ặ
ặ
c
c
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
thị
thị
tr
tr
ờng
ờng
B
B
Đ
Đ
S
S
2.2.
2.2.
C
C
á
á
c
c
đ
đ
ặ
ặ
c
c
đ
đ
i
i
ể
ể
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
thị
thị
tr
tr
ờng
ờng
B
B
Đ
Đ
S
S
Thứ
nhất, tính
cách
biệt
giữa
hng
hoá
với
địa
điểm
giao
dịch:
( nơi
giao
dịch
có
thể
l
chợ
địa
ốc, chợ
hng
hóa
BĐS ảo,
không
có
sự
cố
định)
Việc
honthnh
một
giao
dịch
về
BĐS thờngdiễnranhiều
khâu
nh:
+ Đm phán
tại nơi
giao
dịch, cung
cấp
thông
tin cho
nhau
+ Kiểm
tra
thực
địa, xác
định
tính
có
thực
v
độ
chính
xác
của
thông
tin
+ Đăng
ký
pháp
lý
đối
với
BĐS
+ Quan
hệ
giao
dịch
không
thể
tiến
hnh
trong
một
thời
gian
ngắn, thậm
chí
có
thể
rất
di.