Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Mẫu Powerpoint báo cáo Xây dựng hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ
CHÍ MINH PHÂN HIỆU NINH THUẬN
KHOA: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
NGÀNH: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VÀ SỨC
KHỎE NGHỀ NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007
TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG BẢO TƯỜNG.
GVHD: TS. NGUYỄN VINH QUY

SVTH:
MSSV:


NỘI DUNG

I

Mở
Mở Đầu
Đầu

II

Khái
Khái quát
quát về
về OH&S
OH&S và
và Cty
Cty TNHH


TNHH Hoàng
Hoàng Bảo
Bảo Tường
Tường

III

Xây
Xây dựng
dựng hệ
hệ thống
thống quản
quản lý
lý AT&SKNN
AT&SKNN theo
theo tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn
18001:2007
18001:2007

IV

Kết
Kết luận
luận và
và kiến
kiến nghị
nghị



MỞ ĐẦU
Mục Tiêu:

Nghiên cứu hiện trạng hoạt động, quản lý OH&S tại Công ty
TNHH Hoàng Bảo tường.
Xây dựng hệ thống quản lý AT&SKNN theo tiêu chuẩn
OHSAS 18001:2007 tại Cty TNHH Hoàng Bảo Tường.
Phạm Vi:

Tất cả các hoạt động tại các phòng ban, các hoạt động liên
quan đến dây chuyền sản xuất của Công ty.
Những vấn đề liên quan đến an toàn lao động và sức khỏe
nghề nghiệp.
Xem xét trong phạm vi Công ty TNHH Hoàng Bảo Tường.


TỔNG QUAN

TỔNG QUAN VỀ OHSAS 18001:2007
LỢI ÍCH
Kinh Tế

Plan

Thị Trường

Act

PDCA

Check

Do


TỔNG QUAN

- Địa chỉ: Khu công nghiệp Thành
Hải, Xã Thành Hải, Tp. Phan Rang
– Tháp Chàm, Ninh thuận.
- Lĩnh vực sản xuất: Chuyên sản
xuất hạt điều.
- Công suất: 5.000 tấn/năm

CÔNG TY TNHH HOÀNG BẢO TƯỜNG
HOANG BAO TUONG CO,.LTD


SƠ ĐỒ CÔNG TY TNHH HOÀNG BẢO TƯỜNG

18.442m2


QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Hạt điều Thô

Bao đựng, bao bố, bạt phủ




Phơi



Vỏ điều thừa rơi vãi, mùi, bụi, bao nilon bỏ.

Bao, giỏ dựng, cào…



Phân cỡ



Bao, mùi, điều rơi vãi, tiếng ồn, bụi.

Hơi hấp, điện, bao…



Hấp



Nhiệt, điều rơi vãi, mùi.

Xe đẩy, cào, xẻng xúc




Làm nguội



Mùi, điều rơi vãi.

Máy cắt vỏ, thiết bi cắt bán thủ công, giỏ đựng…



Cắt võ



Mùi, vỏ cứng

Khay đựng, vĩ



Sấy tươi



Nước thải, nhiệt thải

Khay đựng, vĩ




Xông



Nước thải, nhiệt thải, vỏ lụa

Khay đựng, vĩ



Sấy lại



Mùi, nhiệt


HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
Hệ
Hệ thống
thống cấp
cấp nước
nước

Nước
Nước thải
thải

Chất
Chất thải

thải rắn
rắn

Chất thải nguy
hại

Nguồn
phát
sinh:
Quá
gốc:
Sàng
cỡ,
thổigốc:
lụa,Xưởng
Vịgốc:
trí phát
Nhiệt:
vận
Nguồn
-Nguồn
Nướcgốc:
lấy từ
Bảo
nhà
trì,phân-Nguồn
Nguồn
phát
sinh:
Nguồn

Hấp,sinh
phơi,
táchtrình

xe vận
chuyển

vậtkhí,
liệu,
phòng
cắt
hành
nồi sản
hơi,
hấp điều,
bảo
máy
dưỡng
nước
Tháp
máy nguyên
móc, Vận
hành
nồi hơi,
cứng,sinh
khohoạt,
chứa
võ xuất.
cứng,
kho phơi

phần:
nilon,
mài,động
cắt got
táchkim
máy,
điều
sau
khiBao
hấp,bìkho
chứa
hoạt
Chàm
cơ kim
khí loại, hàn
nước
uống,xưởng
vệ sinh
chứaThành

lụa…
giấy,khu
hộpvực
thức
ăn,vàchai
Thành
-loại…
Chất phần:
lượng:Khăn
QCVN

lau công
phân nhân,
cỡ, nồinước
hơi, hộp
võ lụa,
xấy
điều, vỏ điều, sắt
dính
01/2009/BYT
Thành
dầu,
phần:
chaiBụi,
lọ dầu
NOxmưa
khu
, SOvực
, CO,
máy
trànnén nhựa,
xông vụn
hơi…
2chảy
nhớt,
mài,
bột sắt, -khí,
Lượng
xe cộnước
qua thải
lại thép….

Độ ẩm: sử dụng điều hòa
CO2, đĩa
Khói
hàn….
- tạiRác
hoạt:phòng
1  3tiếp
bòng đèn…..
sinh
tronghoạt
khuôn
và sản
vănsinh
phòng,
xe/tuần.
xuất
viên….
trung bình:
khách.
- Võ cứng điều:
0,7841m3/buổi
721Kg/Tấn.
- Võ lụa: 3.5Kg/Tấn.
- Bao nilon thải:
2,2Kg/Tấn.
- Tro lò đốt: 26,1Kg/ngày.
- Vụn điều: 0,445Kg/Tấn.

Ồn &
Rung

Nhiệt
độ
ẩm
Khí
thải
Bụi

Mùi


CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG – BHLĐ - PCCN

Cung cấp trang bị BHLĐ cho CBCNV.

Trang bị các thiết bị PCCC ứng phó với sự cố cháy nổ.

Trang bị tủ y tế cho công nhân.


CÔNG TÁC VỆ SINH LAO ĐỘNG – BHLĐ - PCCN
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Tên Thiết Bị
Bình chữa cháy CO2
MT3
Bình bột MFZ4 ABC
Bình bột MFZ8 ABC
Hộp vòi
Đầu phun
Ống
Trụ nước
Hồ nước
Đèn báo, biển báo lối
thoát hiểm

Số lượng

STT

Tên Dụng cụ
BHLĐ

Số lượng

12

1

Nón vải

105


2

Găng tay

93

3

Bao cánh tay

96

4

Kính

6

5

Quần

36

6

Áo

41


7

Mặt nạ hàn

2

22
22
10
10
10
10
1
15


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Quan sát
thực tế

Quy trình sản xuất, thao tác làm việc, dọn vệ
sinh, hoạt động bảo trì, bảo dưỡng…

Phỏng vấn

Quy trình sản xuất, các công tác quản lý an toàn
lao động, lịch sử hình thành, cách thức vận
hành nồi hơi, các yêu cầu khi sấy điều, điều
kiện làm việc, sự hài lòng của công nhân đối

với công việc hiện tại…

Tham khảo
tài liệu

Kế hoạch bảo vệ môi trường, các hóa đợn
chứng từ, báo cáo sản xuất, cac loại nguyên vật
liệu xuất tồn, tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007...


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Phân tích, xử
lý số liệu

- Quy đổi, phân
tích về dạng %
- Lọc và liệt kê
dưới dạng bảng
biểu.

Thống kê, cho
điểm

Liệt kê

Quy định cách cho Liệt kê các loại
điểm đánh giá rủi máy móc, nguyên
liệu, các mối nguy,
ro TT - 01

rủi ro, biện pháp
đề xuất, tài liệu và
hồ sơ…

Công cụ Excel


XÂY DỰNG HỆ THỐNG
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ AT&SKNN THEO TIÊU CHUẨN
18001:2007
4.1 PHẠM VI CỦA HỆ THỐNG

Các vấn đề AT&SKNN
Toàn thể nhân viên, khách hàng, nhà thầu trong phạm vi Công ty
TNHH Hoàng Bảo Tường


XÂY DỰNG HỆ THỐNG
TRƯỞNG BAN OH&S – Đại diện lãnh đạo
(Phó giám đốc hành chính)
PHÓ BAN OH&S
( Quản đóc sản xuất)

THƯ KÝ

ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC
( Chuyên viên an toàn)

THÀNH VIÊN BAN OH&S


Trưởng phòng
kế Toán

P. quản đốc sản
xuất-đại diện
công nhân

Trưởng phòng
cơ khí

Tổ trưởng tô
bảo vệ


XÂY DỰNG HỆ THỐNG
4.2 CHÍNH SÁCH OH&S VÀ PHỔ BIẾN CHÍNH SÁCH TRONG CÔNG TY


XÂY DỰNG HỆ THỐNG


6 tháng/lần

-01
TT

Số điểm
Cấp độ rủi ro XÂY
Ký hiệu
DỰNG HỆ THỐNG Mô tả

rủi ro
Mứcsuất
độ nghiêm
Điểm
số (số
Thang
Tần
tiếp
xúc
Điểm
Điểm
số

tả
Rủi ro
có thể chấp
tảMô
I HOẠCH
RủiMô
ro có
thể
chấp
1  9trọng
ĐỊNH
Tần
suất xẩynhận
ra sự
cố (L) 4.3
tả nhận được, không bắt buộc.
điểm 5)

được
(F)
(( Thang
Thang điểm
điểm 5)
5)
Cực
kỳ
nghiêm

người
chết
hoặc
bị
thương
tật
vĩnh
viễn,
mất
khả
4.3.1 Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro
5
Rủi
ro

thể
chấp
Thaotrọng
tác
liên

tục
Hoạt
động
diễn
ra
một
hoặc
nhiều
lần/ngày.
5
hoặcRủi
> =có
2thể
người
bịnhận
thương
nặng.
Xẩy ra liên tụcnăng lao động,Xẩy
racómột
hoặc
nhiều
lần/ngày
ro
chấp
được,
tuy nhiên cần5có các
II
10  20 nhận được, cần chú
hướng
dẫn

tác
để hạnmất
chếchức
rủi ro.
Mắc
bệnh
ung
thư do
các
yếu
tốthao
nghề
nghiệp,
ý
Cấp
độ
rủi
ro
(R)
=
Tần
suất
xẩy
ra
(F)
x
Khả
năng
xẩy
ra

sự
Thao
tác
thường
Lớn
hơn
1
đến
7
ngày
hoạt
động
mới
diễn
ra
Thường xẩy ra ( 2 – 3
Lớn hơn 2 đến 3 ngày mới xẩy cố (L) x Mức độ
4phép. Phải
Nghiêm trọng hoặc năng một bộ phận
trên
cơ trọng
thể;

>=được
1 người
bị thương
nghiêm
(S)
Hoạt
động

chỉ
tiến
hành
khi
được
cho
xuyên
một lần.
ngày/vụ)
một vụ
kiểm
tra
mắc bệnhRủi
nghề
nặng.xem có thể tiến hành công việc bằng4cách
ro đáng kể cần
III
khác
hoặc
đềđộng
xuất thêm
biện
pháp
kiểm soát mà có thể
21  50 tác khá
Lớn
hơn
7
đến
30

ngày
hoạt
mới
diễn
ra
kiểm
soát.
R:
Số
điểm
rủi
ro
DễThao
xẩy
ra
(
hơn
1
tuần,
trong
Lớn
hơn
7
ngày
đến
30
ngày
mới
nghiệp
Bị thương nặng: chấn

thương
sọ não
xương
giới
hạn mức
độ nặng,
tác hạigãy
và thời
gian hoành hành
3 của
3
F:
Tần
xuất xẩy ra sự cố
sựmột
cố mất
thườngmột
xuyên
lầnmột
tháng)mức độ nặng, bỏng nặng,
xẩy
ra 1bộvụphận trên cơ thể.
L: Khả năng xẩy ra sự cố
Hoạt
động
phải
được
kiểmhay
soát
ngay trong vòng 3

Mắc
bệnh
nghề
ngiệp,
gãy
xương
mức
độ nhẹ
chấn
Thao
tác
không
Lớn
hơn
30
đến
365
ngày
hoạt
động
mới
diễn
S: 30
Mức
độcác
nghiêm
trọng
Không
3 thay đổi
Ít xẩybình

ra (thường
lớn
1 tháng,
Lớn tháng,
hơn
đến
365pháp
ngày
Rủi hơn
ro cao,
cần
đềngày
xuất
biện
kiểm soát, có thể
2
IV
51  80
thư ng nhẹ,thiết
phảibịnằm
viện
trị.Chỉ chọn ra những công
2 nhân
kiểm soát.
hay
côngđiều
nghệ;
thường
xuyên
ra

một
lần
trong 1 năm)Chóng mặt, nhức đầu,
mới
xẩy
1 xước
vụ
đủ bị
năng
tiến
hànhngoài
công da,
việc.
cắt lực
nhẹ,đểra
trầy
Bình thường
2
cầndiễn
sơ cứu
tại chỗ.
Lớn
hơnchảy
365 máu
ngàychỉ
mới
ra hoạt
động một
Đã xây ra ở nơi khác
( lớn

Ít khi thao tác
Hoạt
Lớnđộng
hơnphải
365dừng
ngàyngay và có giải pháp kiểm
11 soát
Nhẹ
Tai nạn, va quẹt nhẹ,
không
hưởng
sứcCông
khỏe.việc sẽ không1được
lần
trong
thờiảnh
gian
sớm tới
nhất.
hơnRủi
1 năm)
ro cao, phải
V
tiến hành cho đến khi R < IV và được chính sự chấp
81  125
chấm dứt ngay.
thuận của BGĐ, đồng thời các biện pháp kiểm soát &
phòng ngừa vẫn phải được thực hiện.



XÂY DỰNG HỆ THỐNG
BẢNG TÓM TẮT KẾT QUẢ NHẬN DIỆN MỐI NGUY THEO NHÓM
Nhóm

I

9

II

17

II

5

III

12

V
II

1
6

III

22






Vật Cản

Điện

Tiếng Ồn


Mã mối nguy
S160, S011, S215, S217, S254, S301, S305, S306,
S320
S051, S052, S054, S073, S096, S102, S129, S154,
S190, S205, S219, S233, S235, S273, S274, S077,
S095
S044, S135, S136, S261, S345
S079, S163, S237, S098, S101, S183, S213, S276,
S291, S333, S334, S335
S033
S005, S029, S059, S137, S270, S026
S001, S020, S083, S110, S115, S118, S149, S170,
S178, S203, S231, S241, S248, S262, S266, S285,
S286, S289, S298, S336, S040, S326
….

.1
4.3
ục

M

Số Lượng


4.7
ng
Bả

Cấp độ


XÂY DỰNG HỆ THỐNG


LOẠI

MÃ VĂN
BẢN


NGÀY
XÂY DỰNG
HỆ
NGÀY
THỐNG
QUAN


TÊN VĂN BẢN


BAN
HÀNH

BAN
HÀNH

HIỆU
LỰC

NỘI DUNG, GHI CHÚ

4.3.2 Xác định các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác

21 tiêu chuẩn vệ
sinh lao động, 05
Quyết 3733/2002/
10/10/
nguyên tắc và 07
Bộ Y Tế
định QĐ-BYT
2002
thông
số
vệ
sinh
lao
Đảm bảo các YCPL&YCK về OH&S liên
động


25/10/
2002

Toàn bộ

quan tới các hoạt động sản
xuất của Công ty được nhận diện, cập nhật và phổ biến cho toàn bộ
CBCNV trong Công
ty.
Quy định chi tiết
một số điều của luật

TT

- Xác định được
8 luật,
1 chỉ
an toàn,
vệ sinh
laothị, 17 nghị định, 25 thông tư, 5 thông tư liên
Bộ Lao
động15
về QCVN
hoạt độngvà 23 TCVN áp dụng cho tổ chức.
tịch, 3 quyết định,
Động

Thông



44/2016/NĐ kiểm định kỹ thuật
-CP
an toàn lao động,
huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động và
quan trắc môi
trường lao động

Danh mục các loại
máy, thiết bị, vật tư,
chất có yêu cầu
53/2016/TT- nghiêm ngặt về an
BLĐTBXH toàn, vệ sinh lao
động

Thương
Binh và
Xã Hội

Bộ Lao
Động
Thương
Binh và
Xã Hội

15/5/
2016

1/7
2016


Toàn bộ

28/12/
2016

1/6/
2017

Toàn bộ

2
-0

Nghị
định


XÂY DỰNG HỆ THỐNG

4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình
7MỤC TIÊU TOÀN CÔNG TY CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ
201
 Đảm bảo mọi CBCNV biết và hiểu chính sách OH&S.
 Trang bị và cấp mới đầy đủ các thiết bị BHLĐ cho công nhân.
 Đảm bảo CBCNV được khám sưc khỏe định kỳ.
 Lắp tất cả các biển báo, biển chỉ dẫn tại các vị trí cần thiết.
 Dùy trì không để xẩy ra sự cố cháy nổ.
 Đảm bảo CBCNV được tập huấn nghề nghiệp ( kể cả nhân viên mới).
 Duy trì không để TNLĐ xẩy ra.

 Dua trì không để tai nạn điện xẩy ra.
T

T03


XÂY DỰNG HỆ THỐNG

4.4 Thực hiện và điều hành
4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm, trách nhiệm giải trình và quyền hạn
 Ban lãnh đạo phải đảm bảo cung cấp nguồn lực.
 Nhân lực, kỹ năng chuyển môn, cơ sở hạ tầng, công nghệ và tài chính.
 Phê duyệt và ban hành các văn bản


XÂY DỰNG HỆ THỐNG

4.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức

Đảm bảo tất cả các nhân viên
thực hiện những công tác liên
quan tới OH&S có đủ năng lực
thông qua đào tạo.

-0
TT
4


XÂY DỰNG HỆ THỐNG



XÂY DỰNG HỆ THỐNG

4.4.3 Trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn

Website

Điện thoại
nội bộ

Huấn luyện
nội bộ

-05
TT

Bảng thông
báo

Email


×