Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Nâng cấp công suất hầm rượu quốc tế tỉnh Bình Dương 0903034381

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 39 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
-----------    ----------

THUYẾT MINH DỰ ÁN

NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY
SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP
RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Địa điểm: 258/9B Kp.Chiêu Liêu, P.Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Rượu Quốc Tế

Bình Dương - Tháng 10 năm 2013


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
-----------    ----------

THUYẾT MINH DỰ ÁN

NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY
SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP
RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN RƯỢU QUỐC TẾ
(Giám đốc)


ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
THẢO NGUYÊN XANH
(P.Tổng Giám đốc)

ĐỖ MINH VIỆT

NGUYỄN BÌNH MINH

Bình Dương - Tháng 10 năm 2013


MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ......................................................... 1
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư ............................................................................................................ 1
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án ...................................................................................................... 1
I.3. Căn cứ pháp lý........................................................................................................................... 1
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN ......................................................................... 3
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN ................................................................................ 4
III.1. Vị trí địa lý.............................................................................................................................. 4
III.2. Điều kiện tự nhiên .................................................................................................................. 5
III.2.1. Địa hình ............................................................................................................................... 5
III.2.2. Khí hậu ................................................................................................................................ 5
III.3. Hiện trạng khu đất xây dựng dự án ........................................................................................ 5
III.3.1. Hạng mục công trình ........................................................................................................... 5
III.3.2. Hệ thống cấp nước sạch ....................................................................................................... 6
III.3.3. Hệ thống thoát nước mưa .................................................................................................... 6
III.3.4. Hệ thống thoát nước thải ..................................................................................................... 6
III.3.5. Hệ thống xử lý nước thải ..................................................................................................... 7
III.3.6. Hệ thống cấp điện ................................................................................................................ 7

III.3.7. Hệ thống giao thông ............................................................................................................ 7
III.3.8. Thông gió ............................................................................................................................. 7
III.3.9. Hệ thống chống sét và PCCC .............................................................................................. 7
III.4. Nhận xét chung ....................................................................................................................... 8
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG DỰ ÁN ............................................................................................... 9
IV.1. Quy mô đầu tư dự án .............................................................................................................. 9
IV.2. Thiết bị máy móc .................................................................................................................. 10
IV.3. Quy trình sản xuất rượu ........................................................................................................ 16
IV.3.1. Quy trình sản xuất rượu mạnh ........................................................................................... 16
IV.3.2. Quy trình sản xuất rượu vang ............................................................................................ 18
IV.4. Sản phẩm .............................................................................................................................. 19
IV.5. Thời gian thực hiện .............................................................................................................. 20
CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN ............................................................................ 21
V.1. Nội dung tổng mức đầu tư ..................................................................................................... 21
V.2. Biểu tổng hợp vốn đầu tư ...................................................................................................... 27
CHƯƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH .................................................................... 29
VI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán ................................................................................ 29
VI.2. Công suất sản xuất................................................................................................................ 29
VI.3. Tính toán chi phí của dự án .................................................................................................. 30
VI.3.1. Giá vốn hàng bán ............................................................................................................... 30
VI.3.2. Lao động của nhà máy....................................................................................................... 31
VI.3.3. Chi phí hoạt động .............................................................................................................. 32
VI.4. Doanh thu từ dự án ............................................................................................................... 32
VI.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án .............................................................................................. 34
VI.5.1 Hiệu quả kinh tế dự án ....................................................................................................... 34
VI.5.2 Báo cáo ngân lưu dự án ...................................................................................................... 34
VI.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội........................................................................................ 35
CHƯƠNG VII: KẾT LUẬN ......................................................................................................... 35



DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu về chủ đầu tư
 Chủ đầu tư
: Công ty Cổ phần Rượu Quốc Tế
 Giấy phép ĐKKD số : 3700330979
 Nơi cấp
: Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bình Dương
 Ngày đăng ký lần 1 : 30/12/1999
 Ngày đăng ký lần 10 : 24/9/2012
 Đại diện pháp luật
: Đỗ Minh Việt
Chức vụ: Giám đốc
 Địa chỉ trụ sở
: 258/9B, Kp.Chiêu Liêu, P.Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
 Ngành nghề
: Sản xuất các sản phẩm rượu
I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
 Tên dự án
: Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu
 Địa điểm đầu tư
: 258/9B, Kp.Chiêu Liêu, P.Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
 Công suất
: 7.392.000 lít sản phẩm/năm
 Sản phẩm
: Rượu vang và rượu mạnh như: Congnac, Brandy, Whisky, Gin,
Rum, Vodka;
 Diện tích nhà máy

: 22.838,54 m2
 Mục tiêu đầu tư
: Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu lên 7.392.000 lít/năm.
Trong đó rượu vang hoạt động với công suất 1 máy chiết trung bình 2,000 chai/giờ và sản
phẩm rượu mạnh có công suất 2 máy chiết 1,200 chai/giờ;
 Mục đích đầu tư
:
- Đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng về những sản phẩm rượu vang, mạnh nổi tiếng thế
giới với giá thành rẻ, chất lượng cao, không gây hại cho sức khỏe.
- Đóng góp một phần không nhỏ trong việc tiết kiệm nguồn ngoại tệ của Nhà nước.
- Hỗ trợ giải quyết việc làm cho lao động địa phương và làm tăng ngân sách Nhà nước.
 Hình thức đầu tư
: Tăng quy mô công suất
 Hình thức quản lý
: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án
do chủ đầu tư thành lập.
 Tổng mức đầu tư
: Tổng mức đầu tư ban đầu từ lúc xây dựng nhà máy là
17,802,889,515 đồng.
 Thời gian thực hiện : Thời gian hoạt động của dự án là 20 năm và bắt đầu hoạt động từ
năm 2014;
I.3. Căn cứ pháp lý
 Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam;

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

1


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

 Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
 Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
 Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt
Nam;
 Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước
CHXHCN Việt Nam;
 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành
luật Đất đai;
 Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu
nhập doanh nghiệp;
 Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành
Luật Thuế giá trị gia tăng;
 Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc
bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến

lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển;
 Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
 Nghị định số 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 của Chính phủ v/v ưu đãi, hỗ trợ hoạt
động bảo vệ môi trường;
 Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình;
 Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/ 2012 của Chính phủ v/v sản xuất kinh doanh
rượu;
 Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo
vệ môi trường;
 Quy hoạch phát triển Ngành Bia - Rượu - Nước giải khát Việt Nam đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2025 đã được Bộ Công thương phê duyệt ngày 21/5/2009, tại Quyết định số
2435/QĐ-BCT;
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồ uống có cồn: QCVN 6-3 :2010/BYT;
 Giấy phép sản xuất rượu số 0615/GP-BCT ngày 6/2/2009;
 Dự án đã được Sở Khoa Học – Công Nghệ và Môi Trường Tỉnh Bình Dương xác nhận
theo phiếu xác nhận số 18/KHCNMT ngày 28/02/2000 về việc Đăng ký đạt tiêu chuẩn môi
trường cho dự án thành lập Công ty CP Rượu Quốc Tế tại Khu phố Chiêu Liêu, Phường Tân
Hiệp Đông, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương với công suất 500.000 chai tức 350.000 lít sản
phẩm/năm
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

2


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm


CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Rượu ngoại từ lâu đã trở thành mặt hàng ưa chuộng được nhiều người tiêu dùng chọn
mua để sử dụng hoặc làm quà biếu cho bạn bè và người thân, đặc biệt vào các dịp lễ, tết.
Chính vì thế, để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao của người tiêu dùng, thị trường rượu
ngoại cũng dần trở nên phong phú và đa dạng hơn về chủng loại, kiểu dáng lẫn giá cả. Rượu
ngoại hiện nay có thể được chia thành ba nhóm rượu (rượu khai vị, rượu cocktail và rượu
mạnh) với 6 dòng cơ bản, bao gồm: Whisky, Brandy, Vodka, Rhum, Gin và Tequila.
Sau nhiều năm kinh doanh các sản phẩm rượu, đầu những năm 2000, khi xu hướng
phát triển rượu ngoại ngày một mở rộng, Công ty Cổ phần rượu Quốc tế đã đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất các sản phẩm rượu với công suất 500.000 chai/năm (700ml/chai) ở số
258/9B, khu phố Chiêu Liêu, phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. Những
năm đầu mới thành lập, tình hình sản xuất kinh doanh có nhiều thuận lợi, nhu cầu tiêu thụ
mạnh tại thị trường trong nước cũng như nước ngoài. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, do
ảnh hưởng chung của suy thoái kinh tế cùng với sức tiêu thụ giảm mạnh trên thị trường nội địa
cũng như việc không nhận những hợp đồng gia công nước ngoài làm cho tình hình sản xuất
của công ty không khả quan, vì vậy nhà máy chưa hoạt động hết công suất. Qua năm 2014,
Công ty CP rượu Quốc Tế quay trở lại với thị trường nước ngoài và hướng đến công suất tối
đa 7.392.000 lít/năm; trong đó rượu vang hoạt động với công suất 1 máy chiết trung bình
2,000 chai/giờ và sản phẩm rượu mạnh có công suất 2 máy chiết 1,200 chai/giờ;
Trong thời gian tới Công ty sẽ tiếp tục thực hiện các giải pháp đầu tư chiều sâu, nâng
cao năng suất, chất lượng sản phẩm; cải tiến mẫu mã, sản xuất thêm sản phẩm; sản phẩm phù
hợp với thị hiếu và khả năng tiêu thụ của từng đối tượng khách hàng; làm tốt công tác quảng
bá và tiếp thị sản phẩm; nghiên cứu và triển khai dự án đầu tư, nâng công suất sản xuất rượu
để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Tóm lại, với niềm tin sản phẩm do chúng tôi tạo ra sẽ được người tiêu dùng trong nước
và nước ngoài ưa chuộng, với niềm tự hào sẽ đóng góp một phần không nhỏ trong việc tiết
kiệm nguồn ngoại tệ của Nhà nước, tạo việc làm cho lao động tại địa phương và nhất là góp
phần tăng giá trị xuất khẩu, chúng tôi tin rằng dự án Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu
lên công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm là sự đầu tư cần thiết trong giai đoạn hiện nay.


--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

3


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN
III.1. Vị trí địa lý
Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu lên công suất 7.392.000 lít sản
phẩm/năm" sẽ được đầu tư tại số 258/9B, khu phố Chiêu Liêu, phường Tân Đông Hiệp, huyện
Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Hình: Sơ đồ vị trí đất
Vị trí hoạt động với các hướng tiếp giáp như sau:
+ Phía Nam giáp Công ty CP Đại Thiên Lộc.
+ Phía Đông giáp đất trống.
+ Phía Tây giáp đường ĐT 743.
+ Phía Bắc giáp Doanh nghiệp sách Thành Nghĩa Tp.HCM.
Khu vực dự án nằm gần đường ĐT 743 là tuyến đường chính nối thành phố Thủ Dầu
Một với thành phố Biên Hòa và Tp.Hồ Chí Minh.
Tọa độ của khu đất dự án được xác định như sau:
Số hiệu điểm
Tọa độ (Hệ tọa độ: VN 2000)
1
2
3
4
5

6

X (m)
0608658
0608685
0608843
0608846
0608854
0608686

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

Y(m)
1209168
1209171
1209192
1209245
1209224
1209211
4


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

III.2. Điều kiện tự nhiên
III.2.1. Địa hình
Nhà máy sản xuất rượu Công ty CP rượu Quốc Tế nằm bên phải đường ĐT 743 theo
hướng Tp.Hồ Chí Minh – Bình Dương thuộc phường Tân Đông Hiệp. Khu vực thực hiện dự
án nằm trong vùng có địa hình tương đối bằng phẳng, cao độ tương đối đồng đều.

III.2.2. Khí hậu
Khí hậu khu vực đầu tư dự án mang những đặc điểm chung của vùng, đó là nhiệt đới
gió mùa, nóng ẩm với 2 mùa rõ rệt: mùa mưa, từ tháng 5 – 11; mùa khô từ khoảng tháng 12
năm trước đến tháng 4 năm sau.
Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1,800 – 2,000mm với số ngày có mưa là 120 ngày.
Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335mm, năm cao nhất có khi lên đến 500mm,
tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50mm và nhiều năm trong tháng này không có
mưa.
Nhiệt độ trung bình hằng năm là 26.7 °C, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 28.8 °C
(tháng 4), tháng thấp nhất 25.5 °C (tháng 1). Số giờ nắng trung bình 2,400 giờ, có năm lên tới
2,700 giờ.
Chế độ gió tương đối ổn định, không chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão và áp thấp nhiệt
đới. Về mùa khô gió thịnh hành chủ yếu là hướng Đông, Đông - Bắc, về mùa mưa gió thịnh
hành chủ yếu là hướng Tây, Tây - Nam. Tốc độ gió bình quân khoảng 0.7m/s, tốc độ gió lớn
nhất quan trắc được là 12m/s thường là Tây, Tây - Nam.
Chế độ không khí ẩm tương đối cao, trung bình 80-90% và biến đổi theo mùa. Độ ẩm
được mang lại chủ yếu do gió mùa Tây Nam trong mùa mưa, do đó độ ẩm thấp nhất thường
xảy ra vào giữa mùa khô và cao nhất vào giữa mùa mưa. Giống như nhiệt độ không khí, độ ẩm
trong năm ít biến động. Với khí hậu nhiệt đới mang tính chất cận xích đạo, nền nhiệt độ cao
quanh năm, độ ẩm cao và nguồn ánh sáng dồi dào có thể khẳng định khí hậu nơi đây tương đối
hiền hoà, ít thiên tai như bão, lụt.
III.3. Hiện trạng khu đất xây dựng dự án
III.3.1. Hạng mục công trình
Hiện tại nhà máy đang hoạt động với các hạng mục công trình có sẵn sau:
STT

Hạng mục công trình hiện hữu

Quy mô


Tỷ lệ (%)

I. Các hạng mục phục vụ sản xuất
1

Nhà kho nguyên vật liệu nhập khẩu

1.140m2

5

2

Kho bao bì

1.512m2

6,62

3

Kho chai

1.176m2

5,15

4

Kho thành phẩm


1.372m2

6

5

Văn phòng làm việc

908m2

3,98

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

6

Nhà xưởng sản xuất

7

Hệ thống xử lý nước cấp

1.470m2


6,44

30 m2

0,13

129 m2

0,56

14.517,54 m2

63,51

II. Hạng mục về bảo vệ môi trường
1

Hệ thống xử lý nước thải

III.

Các hạng mục công trình khác

1

Đường nội bộ sân bãi

2


Diện tích cây xanh

100 m2

0,44

3

Nhà để xe máy và ô tô

150m2

0,66

4

Nhà nghỉ

64 m2

0,28

5

Nhà vệ sinh

76 m2

0,32


6

Nhà bảo vệ (02 nhà bảo vệ)

24 m2

0,12

7

Hồ nước PCCC

180 m2

0,79

22.838,54 m2

100%

Tổng diện tích

III.3.2. Hệ thống cấp nước sạch
Hệ thống đường ống cấp nước cho dự án là kết hợp cấp nước sản xuất, sinh hoạt và
chữa cháy. Nguồn nước được cung cấp bởi Công ty TNHH MTV Cấp Thoát Nước Môi
Trường Bình Dương.
III.3.3. Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa thiết kế đảm bảo tối thiểu cho việc tập trung và thải toàn bộ
nước thải từ mái nhà ra mương thoát nước chung.
Toàn bộ nước mưa trên mái khu văn phòng và nhà xưởng, khu vực kho sẽ thoát vào các

phễu thu nước mưa và theo các ống đứng xuống nối vào mương thoát nước chung và tự thấm.
III.3.4. Hệ thống thoát nước thải
+ Hệ thống thoát nước sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt cho khu văn phòng, các khu vệ
sinh sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại ba ngăn, nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại được dẫn
vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của nhà máy.
+ Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại được xử lý tại trạm xử lý
nước thải của nhà máy, nước thải sau khi xử lí đạt tiêu quy chuẩn môi trường sau đó thoát ra
mương thoát nước chung và tự thấm.
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

6


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Hiện tại hệ thống thoát nước mưa và nước thải của nhà máy vẫn chưa được tách riêng,
nguồn tiếp nhận nước mưa và nước thải của dự án là: mương thoát nước chung và tự thấm.
III.3.5. Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở sẽ xử lý nước thải sinh hoạt và sản xuất,
đạt giới hạn cho phép theo Quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT – Loại A – Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải công nghiệp trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của
khu vực. (Vị trí trạm xử lý nước thải được thể hiện trong bản vẽ hệ thống thoát nước thải của
dự án đính kèm trong phần phụ lục)
III.3.6. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện cung cấp cho dự án là hệ thống lưới điện của cụm công nghiệp. Dự án
Nguồn cấp: nguồn điện được Công ty điện lực Bình Dương cung cấp
Công suất: chỉ tiêu cấp điện cho dự án được tính toán theo QCXDVN 01:2008/BXD:
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam, quy hoạch xây dựng.
Nguồn cấp từ

mạng lưới
22KV

Cáp ngầm

Trạm biến
thế (trung
thế/hạ thế)

Cáp ngầm

Trạm phân
phối điện

Hình: Sơ đồ nguyên lý cấp điện cho dự án

Hệ thống điện của nhà máy chia làm 2 phần riêng biệt đó là phần động lực và phần
chiếu sáng. Đối với mỗi trạm 22kV, hệ thống 22kV có tuyến cáp nối riêng. Các thiết bị phụ trợ
trong xưởng, hệ thống xử lý nước đều được cung cấp nguồn điện từ các trạm này.
Tất cả thiết bị đo lường đều là những thiết bị tiêu chuẩn. Đối với mỗi trạm điện đều
được trang bị đồng hồ đo. Hệ thống phụ trợ gồm: tụ bù, volt kế, ampe kế, điện năng kế, hệ
thống ổn áp.
III.3.7. Hệ thống giao thông
Dự án nằm tại khu vực có mật độ giao thông lớn và khá hoàn chỉnh nên rất thuận lợi
cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của dự án bằng đường bộ. Dự án nẳm trên
đường ĐT 743 là tuyến đường chính nối thành phố Thủ Dầu Một với thành phố Biên Hòa và
thành phố Hồ Chí Minh. Đường ĐT 743 là đướng có kết cấu đường trải nhựa rộng 12m.
III.3.8. Thông gió
Các công trình có diện tích rộng sử dụng quạt công nghiệp, đảm bảo không bị đọng hơi,
tụ nước trong xưởng. Nhà kho dùng hệ thống thông gió tự nhiên. Trong các phòng nhỏ, khu

vực văn phòng sử dụng quạt trần và điều hoà không khí.
III.3.9. Hệ thống chống sét và PCCC
Hệ thống này bao gồm các thiết bị báo cháy tự động, thiết bị phát hiện khói, nhiệt, ngọn
lửa, các hộp báo động thủ công cùng với các thiết bị chữa cháy như bình bọt, bình CO2, và các
ống dẫn.
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

7


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

-

Hệ thống đường ống cấp nước chữa cháy: Đường ống chính, đướng ống nhánh, mạng
lưới đường ống đạt qui định tại điều 10.8 tiêu chuẩn TCVN 2622-1995.

-

Họng chữa cháy: Chiều cao tâm họng chữa cháy cách mặt sàn là 1,25m trang bị tại hộp
chữa cháy bao gồm: Van, lăng, vòi đạt theo quy định tại điều 10.9 và 10.20 tiêu chuẩn
2622-1995.

-

Trung tâm và các đầu báo cháy tự động.

-


Trang bị hệ thống chữa cháy vách tường bao gồm hệ thống bơm và bể chứa nước.

III.4. Nhận xét chung
Từ những phân tích trên, chủ đầu tư nhận thấy rằng khu đất xây dựng nhà máy sản xuất
rượu rất thuận lợi về các yếu tố tự nhiên, kinh tế, hạ tầng. Đây là những yếu tố làm nên sự
thành công của một dự án.

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

8


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG DỰ ÁN
IV.1. Quy mô đầu tư dự án
Dự án do Công ty Cổ phần Rượu Quốc Tế đầu tư sẽ tăng công suất nhà máy sản xuất
rượu lên 7.392.000 lít/năm với các hạng mục có sẵn như sau: Hiện tại nhà máy đang hoạt động
với các hạng mục công trình có sẵn sau:
STT

Hạng mục công trình hiện hữu

Quy mô

Tỷ lệ (%)

I. Các hạng mục phục vụ sản xuất
1


Nhà kho nguyên vật liệu nhập khẩu

1.140m2

5

2

Kho bao bì

1.512m2

6,62

3

Kho chai

1.176m2

5,15

4

Kho thành phẩm

1.372m2

6


5

Văn phòng làm việc

908m2

3,98

6

Nhà xưởng sản xuất

1.470m2

6,44

7

Hệ thống xử lý nước cấp

30 m2

0,13

129 m2

0,56

14.517,54 m2


63,51

II. Hạng mục về bảo vệ môi trường
1

Hệ thống xử lý nước thải

III.

Các hạng mục công trình khác

1

Đường nội bộ sân bãi

2

Diện tích cây xanh

100 m2

0,44

3

Nhà để xe máy và ô tô

150m2


0,66

4

Nhà nghỉ

64 m2

0,28

5

Nhà vệ sinh

76 m2

0,32

6

Nhà bảo vệ (02 nhà bảo vệ)

24 m2

0,12

7

Hồ nước PCCC


180 m2

0,79

22.838,54 m2

100%

Tổng diện tích
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

9


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Hình: Sơ đồ nhà máy sản xuất rượu

IV.2. Thiết bị máy móc

TT

Số
lượng

Đơn vị

Tên thiết bị


Tình trạng

Công suất

Xuất xứ

Năm sản
xuất

THIẾT BỊ SẢN XUẤT RƯỢU MẠNH HIỆN CÓ
1 Bồn tàng trữ rượu

Cái

28

2 Bồn pha chế

Cái

1

3 Bồn chứa cồn

Cái

5

Bồn chứa nước cốt
4

rượu

Cái

5 Máy chiết chai

Cái

Tổng
thể
3
V= 60 m

tích

Việt Nam
Sử dụng tốt

V= 7,5m3
Tổng
thể
3
V= 70 m

Pháp
tích

Nhà cung cấp đựng
sẵn trong các phuy
nhựa 220 lít


-

2

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

Sử dụng tốt

600/chai/giờ/ máy

Sử dụng tốt
Việt Nam
Sử dụng tốt
Pháp
Sử dụng tốt
Pháp

1999

1999

1999

1999 2013

1999
10



DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

6 Máy đóng nút

Cái

3

1.200 chai/giờ/máy

7 Máy lọc khung bản

Cái

1

3m3/giờ

8 Máy xúc chai

Cái


1

3.000 chai/giờ

9 Bơm rượu

Cái

10

2 – 10 m3/giờ

TT

Tên thiết bị

10

Bơm khấy trộn

Cái

1

2 – 10 m3/giờ

11

Bơm lọc


Cái

1

2 – 10 m3/giờ

12

Máy ép nút chì

Cái

1

2.000 chai/giờ

113

Băng tải

Cái

3

-

Tình trạng
Xuất xứ
Sử dụng tốt
Pháp

Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
Việt Nam

Năm sản
xuất
1999

1999

1999

1999

1999

1999

2.000


2.000

THIẾT BỊ SẢN XUẤT RƯỢU MẠNH ĐẦU TƯ MỚI

11

Bồn chứa cồn

Cái

7

Thể tích mỗi bồn
V= 15 m3

22

Bồn tàng trữ

Cái

15

Thể tích mỗi bồn
V= 10 m3

Mới
Việt Nam
Mới

Việt Nam

2014

2014

THIẾT BỊ SẢN XUẤT RƯỢU VANG HIỆN CÓ

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

11


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

Tình trạng
Xuất xứ
Sử dụng tốt


1

Bồn chứa nước
rượu vang

Cái

3

Tổng thể tích
V= 30 m3

2

Thiết bị lọc tiệt
trùng

Cái

1

3m3/giờ

Bơm rượu vang từ
3 container vào bồn
chứa

Cái


1

1 – 6 m3/giờ

4 Bơm lọc

Cái

1

1 – 6 m3/giờ

Bơm rượu vang từ
5 công vào hệ thống
máy chiết

Cái

1

3 m3/giờ

6 Máy chiết chai

Cái

1

600 – 3.000
chai/giờ


Sử dụng tốt

7 Máy xúc chai

Cái

1

600 – 3.000
chai/giờ

Sử dụng tốt

8 Máy đóng nút

Cái

1

600 – 3.000
chai/giờ

Sử dụng tốt

9 Máy dán nhãn

Cái

1


600 – 3.000
chai/giờ

Sử dụng tốt

Việt Nam
Sử dụng tốt
Mỹ
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp

pháp

pháp

pháp

pháp

Năm sản
xuất
2.000

2.000


2.006

2.006

2.006

2006

2006

2.000

2.000

THIẾT BỊ SẢN XUẤT RƯỢU VANG ĐẦU TƯ MỚI
Hệ thống thiết bị hiện hữu đủ đáp ứng khi nâng công suất nên không đầu tư mua mới
MÁY MÓC SẢN XUẤT CHUNG HIỆN HỮU
1

Hệ thống xử lý
nước tinh khiết

Hệ thống

1

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

5 m3/giờ


Sử dụng tốt
Việt Nam

2.000

12


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Tình trạng

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

2 Máy in date

Cái

1

4.000 chai /giờ

3 Xe nâng máy


Chiếc

1

-

5 Xe nâng tay

Chiếc

2

-

6 Quạt Công Nghiệp

Cái

3

-

7

Bồn chứa rượu thu
hồi đường ống

Cái

4


V = 220 lít

8

Bồn chứa nước xử


Cái

3

TT

Tên thiết bị

Tổng
thể
V= 20 m3

Xuất xứ
Sử dụng tốt
Mỹ
Sử dụng tốt
Việt Nam
Sử dụng tốt
Việt Nam
Sử dụng tốt/
Việt Nam
Sử dụng tốt/

Việt Nam
tích

Sử dụng tốt/
Việt Nam

Năm sản
xuất
2.000

2.000

2.000

2005

2000

2000

MÁY MÓC SẢN XUẤT CHUNG ĐẦU TƯ MỚI
1 Xe nâng máy

Chiếc

4

-

2 Xe nâng tay


Chiếc

8

-

3 Quạt công nghiệp

Cái

5

-

Mới/
Việt Nam
Mới/
Việt Nam
Mới/
Việt Nam

2013

2013

2013

THIẾT BỊ THU GOM CHẤT THẢI NGUY HẠI HIỆN CÓ
1.


Biển báo

Cái

1

-

2.

Thùng chứa

Cái

10

-

Sử dụng tốt/
Việt Nam
Sử dụng tốt/
Việt Nam

2006

2006

THIẾT BỊ THU GOM CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐẦU TƯ MỚI
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh


13


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

1

Thùng chứa

Cái

2

-

Tình trạng
Xuất xứ

Mới/
Việt Nam

Năm sản
xuất
2013

THIẾT BỊ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI HIỆN HỮU
1

Máy vớt cặn

2

Bơm nước
nhúng chìm

3

Bơm bùn nhúng
chìm

4

Bộ

thải

Bơm bùn


70%/

1

-

Cái

1

10,2 m3/giờ,
h =7,6m, 1HP
380V

70%/ Italia

2006

Cái

2

10,2m3/giờ,
h=7,6m, 1HP 380V

70%/ Italia

2006

1


12m3/giờ,
h=12,3m, 2HP
380V

70%/ Italia

2006

70%/Korea

2006

Cái

Việt Nam

2006

5

Máy thổi khí

Bộ

1

2,64m3/ph( Đầu
thổi: KFM, Motor
Siemend)


6

Thiết bị gạt bùn
SUS 304

Bộ

1

Motor 1 HP

7

Bợm định lượng
hóa chất

Bộ

4

10 – 14 lít/giờ,
45W

70%/VN

2006

8


Thùng chứa hoát
chất PVC

Bộ

3

350 lít

70%/VN

2006

9

Thùng chứa bã
hèm SUS 304 dày
1,5

Bộ

1

1.500 lít

70%/VN

2006

40


D = 250,
Q=831l/phút

70%/USA

2006

1

-

70%/VN

2006

10

Đĩa phân phối khí

11

Vi sinh vật

Cái

Hệ

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh


70%
VN + Taiwan

2006

14


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

12

Giá thể vi sinh vật
(bùn hoạt tính)

M3

5

-


13

Đường ống kỹ
thuật, van khóa

Bộ

1

-

14

Hệ thống
khiển

Bộ

1

-

TT

điều

Tình trạng
Xuất xứ


Năm sản
xuất

70%/VN

2006

70%
VN + Taiwan
70%/Korea

2006

2006

THIẾT BỊ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐẦU TƯ MỚI
Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn hiện hữu thiết kế công xuất xử lý đủ đáp ứng cho giai đoạn nâng
công suất nên không đầu tư thêm thiết bị máy móc
THIẾT BỊ VĂN PHÒNG HIỆN HỮU
1

Máy fax

Cái

1

-

2


Điện thoại

Cái

4

-

3

Máy photocopy

Cái

1

-

4

Máy tính, hệ thống
mạng

Cái

5

Máy scan


Cái

1

-

6

Máy in

Cái

1

-

7

Máy điều hòa

Cái

2

-

-

Sử dụng tốt/
VN

Sử dụng tốt/
VN
Sử dụng tốt/
Nhật
Sử dụng tốt/
Trung quốc
Sử dụng tốt/
Nhật
Sử dụng tốt/
Nhật
Sử dụng tốt/
Nhật

2008

2000

2007

2005

2010

2008

2008

THIẾT BỊ VĂN PHÒNG ĐẦU TƯ MỚI

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh


15


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số
lượng

Công suất

Tình trạng
Xuất xứ

Năm sản
xuất

1

Điện thoại

Cái


2

-

Mới/ VN

2014

2

Máy tính

Cái

5

-

Mới/Trung
Quốc

2014

IV.3. Quy trình sản xuất rượu
IV.3.1. Quy trình sản xuất rượu mạnh
Rượu mạnh được sản xuất với quy trình bán tự động:

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

16



DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Cồn thực phẩm
96%V

Rượu cao độ 50%V

Nước xử lý

Bồn pha chế

Mùi rượu
Nước thải vệ sinh

Cốt rượu nhập khẩu
Nước thải vệ sinh
Mùi rượu

Lọc
Cặn
Nước thải
Bồn tàng trữ

Máy xúc chai

Nước xử lý


Máy chiết chai

Máy đóng nút

Dán nhãn

Mùi rượu
Nước thải vệ sinh
Tiếng ồn
Chai vỡ, hỏng
Tiếng ồn
Nút hỏng

Nhãn, mác hỏng

Thành phẩm

Thuyết minh quy trình:
Cồn thực phẩm (96%V) được đưa vào bồn chứa cồn có chứa nước xử lý (nước để pha
rượu) và hạ độ từ từ cho đến khi đạt tới độ cồn yêu cầu (50%V) trong thời gian 10 -30 ngày.
Để pha chế được một sản phẩm rượu theo yêu cầu, cần tiến hành cho cồn cao độ
(50%V) vào bồn pha chế có chứa nước xử lý (nước để pha rượu) cùng với nước cốt rượu theo
tỷ lệ nhất định cho từng loại rượu, khuấy trộn đều rồi tiến hành lọc để loại bỏ cặn.
Để ổn định rượu, rượu được ủ một thời gian trong các bồn tàng trữ từ 7 - 15 ngày để
đạt được những yêu cầu kỹ thuật trước khi chiết chai.
Sau đó rượu được chiết chai, đạt yêu cầu kiểm tra về dung tích và cảm quan thì được
đóng nắp và dán nhãn, đóng gói thành phẩm.
--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

17



DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Sau khi rượu đóng gói thành phẩm sẽ được chuyển tới kho khô ráo, thoáng mát và đưa
ra thị trường để tiêu thụ.
Quy trình sản xuất rượu mạnh là quy trình sản xuất bán tự động trong đó tự động trong
khâu chiết chai, đóng nút và súc rửa chai. Khâu dán nhãn bằng thủ công.
Theo quy trình sản xuất rượu đã nêu, chủ dự án tự đánh giá sản phẩm rượu mạnh đang
sản xuất hợp quy theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm đồ uống có cồn như đã
đăng ký.
Đối với sản phẩm rượu mạnh, công suất dây chuyền phụ thuộc vào công suất của hai
máy chiết chai hiện có hiệu GAI với công suất mỗi máy 600 chai/giờ, dung tích bình quân mỗi
chai là 700 ml, thời gian sản xuất bình quân 16 giờ mỗi ngày (nếu có đơn hàng nhà máy sẽ sản
phẩm 2ca/ngày, mỗi ca 8 giờ), số ngày làm việc trong năm là 300 ngày. Tính bình quân công
suất hai máy chiết là 1.200 chai/giờ.
IV.3.2. Quy trình sản xuất rượu vang
Rượu vang được sản xuất với công nghệ tự động hoàn toàn:
Nước rượu vang
nhập khẩu

Nước thải

Máy xúc chai
Xịt khô

Nước xử lý

Lọc tiệt trùng


Mùi rượu
Cặn

Bồn chứa

Nước thải vệ sinh
Mùi rượu

Máy chiết chai

Máy đóng nút bần và
ép màng co

Máy dán nhãn

Mùi rượu
Chai vỡ, hỏng
Tiếng ồn

Tiếng ồn

Nhãn, mác hỏng

Thành phẩm

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

18



DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Thuyết minh quy trình:
Công nghệ sản xuất rượu vang hoàn toàn tự động với máy móc sản xuất hiện đại. Nước
rượu vang nhập khẩu từ nước ngoài sau khi nhập về nhà máy được đưa qua lọc tiệt trùng. Sau
khi rượu được lọc tiệt trùng theo tiêu chuẩn thì sẽ đưa sang hệ thống máy chiết chai tự động.
Sau khi chiết chai xong, sản phẩm được đóng nắp tự động bằng các nút bần, màng co và dán
nhãn hoàn thành quá trình sản xuất.
Quy trình sản xuất rượu vang tự động hoàn toàn từ khâu chiết chai, đóng nút, súc rửa
chai đến dán nhãn sản phẩm.
IV.4. Sản phẩm

TT

Công suất hiện tại
(lít sp/năm)

Danh mục sản phẩm

Công suất giai đoạn
nâng công suất (lít
sp/năm)

RƯỢU MẠNH
1

Brandy


84.000

1.000.000

2

Whisky

91.000

1.000.000

3

Rhum

42.000

508.000

4

Gin

35.000

508.000

5


Vodka

28.000

508.000

6

Các loại rượu khác

35.000

508.000

RƯỢU VANG
7

Rượu vang (Vin Mousseux)

35.000

3.360.000

Tổng sản lượng/năm

350.000

7.392.000

Một số hình ảnh:


--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

19


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

Brandy C.De
Gourmont X.O
Special

ICS Whisky

Cantagua RED

Cognac Prunier XO

Diamond Club

Golf Club VSOP

ISC Brandy

Gold King
Vodka-SOSVA

IV.5. Tiến độ thực hiện
Thời gian hoạt động của dự án là 20 năm và bắt đầu hoạt động từ tháng 4 năm 2014.

STT

Nội dung

Thời gian thực hiện

1

Lập, duyệt dự án và hoàn chỉnh
các thủ tục đầu tư và môi trường

Tháng 2/2014

2

Lắp đặt máy móc thiết bị và hoạt
động thử nghiệm

Tháng 3/2014

3

Đưa dự án vào khai thác sử dụng

Tháng 4/2014

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

20



DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

CHƯƠNG V: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
V.1. Nội dung tổng mức đầu tư
Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng Dự án
“Nâng công suất nhà máy sản xuất rượu công ty CP rượu Quốc Tế - Công suất 7.39.000lít sản
phẩm/năm”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự
án.
Tổng mức đầu tư ban đầu (năm 2010) của dự án là 32,005,775,000 (Ba mươi hai tỷ,
năm triệu bảy trăm bảy mươi lăm triệu), bao gồm vốn đầu tư nhà xưởng cố định và máy móc
thiết bị với công suất 7.39.000 lít sản phẩm/năm.
 Công trình nhà xưởng
STT

Hạng mục công trình hiện hữu

Quy mô

Tỷ lệ (%)

IV. Các hạng mục phục vụ sản xuất
1

Nhà kho nguyên vật liệu nhập khẩu

1.140m2

5


2

Kho bao bì

1.512m2

6,62

3

Kho chai

1.176m2

5,15

4

Kho thành phẩm

1.372m2

6

5

Văn phòng làm việc

908m2


3,98

6

Nhà xưởng sản xuất

1.470m2

6,44

7

Hệ thống xử lý nước cấp

30 m2

0,13

V. Hạng mục về bảo vệ môi trường
1

Hệ thống xử lý nước thải

129 m2

0,56

VI. Các hạng mục công trình khác
1


Đường nội bộ sân bãi

2

14.517,54 m2

63,51

Diện tích cây xanh

100 m2

0,44

3

Nhà để xe máy và ô tô

150m2

0,66

4

Nhà nghỉ

64 m2

0,28


--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

21


DỰ ÁN NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY SẢN XUẤT RƯỢU - CÔNG TY CP RƯỢU QUỐC TẾ
Công suất 7.392.000 lít sản phẩm/năm

5

Nhà vệ sinh

76 m2

0,32

6

Nhà bảo vệ (02 nhà bảo vệ)

24 m2

0,12

7

Hồ nước PCCC

180 m2


0,79

22.838,54

100%

Tổng diện tích

 Hạng mục máy móc thiết bị

TT

Số
lượng

Đơn vị

Tên thiết bị

Tình trạng

Công suất

Xuất xứ

Năm sản
xuất

THIẾT BỊ SẢN XUẤT RƯỢU MẠNH HIỆN CÓ

1 Bồn tàng trữ rượu

Cái

28

2 Bồn pha chế

Cái

1

3 Bồn chứa cồn

Cái

5

4

Bồn chứa nước cốt
rượu

Cái

Tổng
thể
3
V= 60 m


tích

Việt Nam
Sử dụng tốt

V= 7,5m3
Tổng
thể
3
V= 70 m

Pháp
tích

Nhà cung cấp đựng
sẵn trong các phuy
nhựa 220 lít

-

5 Máy chiết chai

Cái

2

600/chai/giờ/ máy

6 Máy đóng nút


Cái

3

1.200 chai/giờ/máy

7 Máy lọc khung bản

Cái

1

3m3/giờ

8 Máy xúc chai

Cái

1

3.000 chai/giờ

--------------------------------------------------------------------------Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh

Sử dụng tốt

Sử dụng tốt
Việt Nam
Sử dụng tốt
Pháp

Sử dụng tốt
Pháp
Sử dụng tốt
Pháp
Sử dụng tốt
pháp
Sử dụng tốt
pháp

1999

1999

1999

1999 2013

1999

1999

1999

1999

22


×