Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
A. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Bảng 1: Số đề và các thông số thiết kế tương ứng
ZMNDBT
Q lũ
Hàm lượng phù sa
Tần suất Pđb (%)
(m)
thiết kế (m3/s) TB năm (Kg/m3)
Đề số
Họ và tên
12
Chu Văn Lịch
557
95
2250
0.236
Bảng 2: Tổn thất bốc hơi, thấm hồ chứa
Tổn thất bốc hơi(mm)
TT thấm
(%Vtb)
Đề số
T1
12
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10 T11 T12
37.5 36.3 38.2 43.7 60.2 57.1 57.5 44.4 42.6 57.8 57.6 46.0
1.00
Bảng 3: Lưu lượng thiên nhiên đến 3 năm điển hình
Đề
số
12
Năm
tần suất
TB
năm
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10 T11 T12
Nhiều nước 357
321
587
580
634
268
163
116
99
102
131
513 322.6
TB nước
366
640
602
379
254
146
99
95
68
69
132
240 257.5
Ít nước
258
468
531
327
216
164
92
76
59
59
64
68
198.5
Ta có:
Mùa lũ bắt đầu từ tháng bắt đầu từ tháng 1 tới tháng 5(5 tháng)
Mùa kiệt bắt đầu từ tháng 6 tới tháng 12(7 tháng)
Bảng 4: Quan hệ Z-F-V hồ chứa
Đề
số
12
Ztl (m)
500
F (km2)
V(106 m3)
505
510
515
520
525
530
535
540
545
550
555
560
565
0
0,66 2,64
5,64
11
15
22
29
36
48
59
73
89
108
0
1,10 8,80 29,03
69
134
225
351
514
724
991
1320
1723
2213
Bảng 5: Quan hệ Q-Z hạ lưu
Đề Zhl (m)
số
12 Q (m3/s)
500
502
504
506
508
510
512
0
400
800
1600
4000
6400
9600
514
516
518
520
14400 20000 28000 40000
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 1
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
B. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Xác định mực nước chết
1.1.1. Xác định mực nước chết theo điều kiện làm việc của tuabin
Ta có: h ct ZMNDBT ZMNC
Trong đó: h ct là chiều cao cột nước để tuabin hoạt động bình thường
ZMNDBT là cao trình mặt nước dâng bình thường
ZMNC là cao trình mực nước chết
ZMNC ZMNDBT h ct
Tính hct
Mỗi một loại tuabin chỉ làm việc được với một khoảng dao động mực nước thượng
lưu phù hợp, thông thường:
h ct
H max
3
H max ZMNDBT Zmin
HL H w
Trong đó: H max chênh lệch mực nước thượng hạ lưu lớn nhất
ZMNDBT là cao trình mặt nước dâng bình thường
Zmin
HL là mực nước hạ lưu nhỏ nhất, tra quan hệ (Q ~ Z) ứng với Qmin
Zmin
HL = 500.295 m
của năm ít nước
H w Tổn thất cột nước
Thay số: ZMNDBT = 557 m
H w 5%(ZMNDBT H HL ) = 5%(557-500.295) = 2.84(m)
H max 557 500 2.85 53.865 (m)
h ct
53.865
17.955 (m)
3
H
H
Lưu ý: h ct min max ; đap
2
3
Hđập = ZTL Zđáy đập
Trong đó: ZTL = ZMNDBT = 557m
Zđáy đập tra quan hệ (Z~V~F) ứng với Fmin, Vmin => Zđáy đập = 500m
Hđập = 557 500 57 (m)
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 2
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
53.865 57
h ct min
;
2
3
Chọn hct = 17.955m
ZMNC ZMNDBT h ct 557 17.955 539.045 (m)
1.1.2. Xác định mực nước chết theo điều kiện bồi lắng
Ta có: ZMNC Zbc d1 D d 2
Trong đó: d1 tính từ Zbc đến ngưỡng cửa lấy nước (0.5 2m)
(Để bùn cát không chui vào cửa lấy nước)
d2 tính từ ZMNC đến trần của cửa lấy nước ( 0.5m)
(Để không có xoáy nước, đảm bảo áp suất thuỷ tĩnh)
D đường kính cửa lấy nước
Zbc cao trình của lớp bùn cát phía thượng lưu
a. Chọn d1, d2
Chọn d1 = 1m
Chọn d2 = 1m
b. Tính đường kính cửa lấy nước(D)
D
4Fc ln
Qc ln
Qmax
td
z
Fc ln
Q c ln
v c ln
( Q max
2Q o )
td
Trong đó: Fcln Diện tích cửa lấy nước
Qcln Lưu lượng cửa lấy nước
Vcln Vận tốc nước bình quân trong cửa lấy nước (0.8 1.2) m/s
Q max
td Lưu lượng lớn nhất của trạm thủy điện
Qo Lưu lượng bình quân năm trung bình nước
Z Số tổ máy ( 2 & không chọn số nguyên tố, trừ số 3)
D
8Qo
zvc ln
Thay số: Qo = 262.9m3/s
D
chọn: vcln = 1m/s
z = 4 tổ máy
8 262.9
= 12.937(m)
4 1
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 3
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
c. Tính cao trình lớp bùn cát (Zbc)
Zbc tra quan hệ (Z ~ F ~ V) ứng với Vbc
Ta có: Vbc
Kw 0
.T
Trong đó: K hệ số lắng đọng (0.2 0.8)
hàm lượng phù sa
trọng lượng riêng của bùn cát
wo tổng lượng dòng chảy năm
T tuổi thọ của công trình (TCVN:04-05:2012)
Thay số: K = 0.75
= 0.236Kg/m3
= 1.3T/m3
w o 365 24 3600 Q o 365 24 3600 262.9 8291 106 (m3)
(Qo lưu lượng bình quân năm của năm trung bình nước, Qo = )
T = 100 năm (công trình thuộc cấp đặc biệt)
Vbc
0.75 0.236 8291 106
100 112.885 106 (m3)
3
1.3 10
Tra quan hệ (Z ~ F ~ V) ứng với Vbc = 112.885 106 => Zbc = 505.019(m)
d. Tính mực nước chết(ZMNC)
Ta có:
d1 = 1m
d2 = 1m
D = 12.937m
Zbc = 505.019m
ZMNC Zbc d1 D d 2 505.019 1 12.937 1 519.956 (m)
h ct ZMNDBT ZMNC 557 519.956 37.044 (m)
1.1.3. Xác định mực nước chết theo điều kiện theo năng lượng mùa kiệt lớn nhất
Ta có: ZMNDBT = 557m tra quan hệ (Z~F~V) => VMNDBT = 1481.2m3
Tính toán năng lượng mùa kiệt lớn nhất E max
mk ứng với các giá trị h ct từ 0 h ct
1) h ct giả thiết các giá trị với h ct
1.1.2
h ct min h1.1.1
ct ; h ct min 17.955;37.044 17.955 m
2) ZMNC ZMNDBT h ct
3) VMNC tra quan hệ (Z~F~V) ứng với ZMNC
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
(m)
(Triệu m3)
Trang: 4
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
4) Vhi VMNDBT VMNC
(Triệu m3)
VMNDBT VMNC
2
(Triệu m3)
6) ZTL tra quan hệ (Z~F~V) ứng với V
(m)
7) F tra quan hệ (Z~F~V) ứng với V
(Triệu m2)
5) V
8) Qth =
tham .V
Tk 2.62 106
(m3/s)
9) Qbh
h bh .F
Tk 2.62 106
(m3/s)
Vhi
(Q th Q bh )
Tk 2.62 106
(m3/s)
10) Qthủy điện
Q
Tk
k
11) ZHL tra quan hệ (Q~ZHL) ứng với Qthủy điện
(m)
12) Hw = 5%( ZTL ZHL )
(m)
13) H mk ZTL ZHL H w
(m)
14) N mk KQ thuydien H mk
(K = 8.5)
15) E mk N mk Tk 730 106
(KW)
(MWh)
Trong đó: Tk số tháng mùa kiệt trong một năm
Kết quả tính toán được ghi lại trong bảng bảng 1
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 5
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Bảng 1: Xác định năng lượng theo lưu lượng mùa kiệt
h ct
ZMNC
VMNC
Vhi
V
ZTL
(m)
Qthấm
F
ZHL
Hw
Hmk
Nmk
Emk106
( m3/s)
Qbốc hơi Qthủy điện
3
( m /s)
3
( m /s)
(m)
(m)
(m)
(KW)
(KWh)
0.81
0.225
110.468
500.552
2.822
53.63
50352.89
257.30
(m)
0.00
(m)
557.00
(10 m )
1481.20
(10 m )
0.00
(10 m )
1481.20
557.00
(10 m )
79.40
1.80
555.20
1336.12
145.08
1408.66
556.10
76.52
0.77
0.216
118.426
500.592
2.775
52.73
53081.68
271.25
3.60
553.40
1214.72
266.48
1347.96
555.35
74.11
0.73
0.210
125.085
500.625
2.736
51.99
55272.25
282.44
5.40
551.60
1096.28
384.92
1288.74
554.52
71.67
0.70
0.203
131.583
500.658
2.693
51.17
57235.31
292.47
7.20
549.80
980.32
500.88
1230.76
553.64
69.20
0.67
0.196
137.944
500.690
2.648
50.31
58985.42
301.42
9.00
548.00
884.20
597.00
1182.70
552.91
67.16
0.64
0.190
143.217
500.716
2.610
49.59
60364.99
308.47
10.80
546.20
788.08
693.12
1134.64
552.18
65.11
0.62
0.184
148.490
500.742
2.572
48.87
61680.12
315.19
12.60
544.40
698.80
782.40
1090.00
551.50
63.21
0.59
0.179
153.388
500.767
2.537
48.20
62843.94
321.13
14.40
542.60
623.20
858.00
1052.20
550.93
61.60
0.57
0.174
157.535
500.788
2.507
47.64
63785.96
325.95
16.20
540.80
547.60
933.60
1014.40
550.36
60.00
0.55
0.170
161.682
500.808
2.477
47.07
64688.11
330.56
17.955
539.05
482.87
998.33
982.03
549.83
58.63
0.54
0.166
165.233
500.826
2.450
46.56
65386.66
334.13
6
3
6
3
6
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
3
6
2
Trang: 6
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Biểu đồ quan hệ hct ~ Emk
20
18
17.955
16.20
Cột nước công tác (m)
16
14.40
14
12.60
12
10.80
10
9.00
8
7.20
6
5.40
4
3.60
2
1.80
0
0.00
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Năng lượng mùa kiệt (MWh)
Từ bảng 1 => chọn hct = 17.955 m
2. Công suất bảo đảm
Công suất bảo đảm là công suất bình quân thời đoạn tính theo khả năng của dòng
nước trong thời kỳ kiệt nước ứng với mức đảm bảo tính toán
Ta có: Nbđ = 8.5 Q bd H (Qbd )
Trong đó: Nđb là công suất bảo đảm
H (Q bd ) là chiều cao cột nước ứng với lưu lương bảo đảm (Qbđ)
Qbd lưu lượng đảm bảo cho thủy điện hoạt động trong mùa kiệt
a. Tính H (Q bd )
H (Qbd ) ZTL ZHL H w = 549.83 500.826 2.450 46.554 (m)
b. Tính Qbd
Q bd
Q
Tk
P%
mk
Vhi
582 998.33 106
137.577 (m3/s)
6
6
Tk 2.62 10
7
7 2.62 10
Nbđ = 8.5 Q bd H (Q bd ) 8.5 137.577 46.554 54432.543 (W)
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 7
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
3. Năng suất lắp máy
Theo kinh nghiệm: N lm (2 8)N bd
Tính toán năng lượng theo các năm từ số liệu thủy văn, lập bảng tính toán ứng với
các cột:
1) Tháng: ghi từ mùa lũ đến mùa kiệt(năm thủy văn)
(m3/s)
3) Qthủy điện tính mùa lũ riêng, mùa kiệt riêng;
(m3/s)
2) Qthiên nhiên theo số liệu bảng 3
Mùa lũ:
Q (1)
pdml
(1)
lu
(1)
lu
Q
T
Vhi
Tlu(1) 2.62 106
So sánh Qtn vs Q (1)
pdml nếu:
(1)
Q tn Q (1)
pdml thì Q td Q pdml
(2)
Q tn Q (1)
pdml thì tính Q pdml
Q (2)
pdml
(2)
lu
(2)
lu
Q
T
Vhi
với: Tlu(2) là số tháng lũ còn lại
(2)
6
Tlu 2.62 10
Q
(2)
lu
là tổng lưu lượng của các tháng lũ còn lại
)
(n )
Tính đến khi nào không còn Q tn Q (n
pdml => Q td Q pdml
Mùa kiệt:
Q (1)
pdmk
(1)
kiet
(1)
kiet
Q
T
(1)
kiet
T
Vhi
2.62 106
So sánh Qtn vs Q (1)
pdmk nếu:
(1)
Q tn Q (1)
pdmk thì Q td Q pdmk
(2)
Q tn Q (1)
pdmk thì tính Q pdmk
Q (2)
pdmk
(2)
kiet
(2)
kiet
Q
T
(2)
kiet
T
Vhi
(2)
với: Tkiet
là số tháng kiệt còn lại
6
2.62 10
Q
(2)
kiet
là tổng lưu lượng của các tháng kiệt còn lại
)
(n )
Tính đến khi nào không còn Q tn Q (n
pdmk => Q td Q pdmk
4) Q
() Nếu mùa lũ
(m3/s)
() Nếu mùa kiệt
Q Q tn Q td
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 8
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
5) V Q 2.62 106
6) Vđầu dung tích nước trong hồ chứa ở đầu tháng
(Triệu m3)
(Triệu m3)
Vđầu của tháng đầu tiên mùa lũ = VMNC
Vđầu của tháng tiếp theo = Vcuối của tháng trước
7) Vcuối = Vđầu V
(Triệu m3)
Vdau Vcuoi
2
(Triệu m3)
9) ZTL tra quan hệ (Z ~ F ~ V) với V
(m)
10) F tra quan hệ (Z ~ F ~ V) với V
(Triệu m2)
11) hbh Theo số liệu bảng 2
8) Vtb
(mm)
12) Qth =
tham .V
T 2.62 106
(m3/s)
13) Qbh
h bh .F
T 2.62 106
(m3/s)
(m3/s)
15) ZHL tra quan hệ (Q~ZHL) ứng với Q*td
(m)
16) Hw = 5%( ZTL ZHL )
(m)
17) H td ZTL ZHL H w
(m)
18) N td KQ*td H mk
(K = 8.5)
14) Q*td Q td (Q th Q bh )
19) E td N mk Tk 730
(Nghìn KW)
( Triệu KWh)
Kết quả tính toán được ghi lại trong bảng bảng 2, 3 và 4
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 9
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Bảng 2: Bảng tính năng lượng thủy điện năm nhiều nước (100% P%)
Th
Qtn
Qtd
∆Q
∆V
+
-
+
-
Vđ
Vc
Vtb
ZTL
F
hbh
Qth
Qbh
Q*td
ZHL
Hw
Htd
N
E
1
357 357.00
0.00
0.00
479.77
479.77
479.77
538.95
34.53
37.5
1.83
0.49
354.67
501.77
1.859
35.32
106.47
77.73
2
321 321.00
0.00
0.00
479.77
479.77
479.77
538.95
34.53
36.3
1.83
0.48
318.69
501.59
1.868
35.49
96.13
70.18
3
587 473.32 113.68
297.84
479.77
777.61
628.69
542.73
42.55
38.2
2.40
0.62
470.30
502.35
2.019
38.36
153.35
111.94
4
580 473.32 106.68
279.50
777.61
1057.11
917.36
548.62
55.97
43.7
3.50
0.93
468.89
502.34
2.314
43.96
175.21
127.91
5
634 473.32 160.68
420.98
1057.11
1478.09
1267.60
554.20
70.77
60.2
4.84
1.63
466.86
502.33
2.593
49.28
195.54
142.74
6
268 268.00
0.00
0.00
1478.09
1478.09
1478.09
556.96
79.28
57.1
5.64
1.73
260.63
501.30
2.783
52.88
117.14
85.51
7
163 198.41
35.41
92.77
1478.09
1385.32
1431.71
556.39
77.44
57.5
5.46
1.70
191.25
500.96
2.771
52.66
85.60
62.49
8
116 198.41
82.41
215.91
1385.32
1169.41
1277.36
554.35
71.19
44.4
4.88
1.21
192.33
500.96
2.670
50.72
82.92
60.53
9
99
198.41
99.41
260.45
1169.41
908.95
1039.18
550.73
61.05
42.6
3.97
0.99
193.45
500.97
2.488
47.28
77.74
56.75
10
102 198.41
96.41
252.59
908.95
656.36
782.66
546.10
50.42
57.8
2.99
1.11
194.31
500.97
2.256
42.87
70.81
51.69
11
131 198.41
67.41
176.61
656.36
479.74
568.05
541.29
39.09
57.6
2.17
0.86
195.38
500.98
2.016
38.29
63.60
46.43
12
513 513.00
0.00
0.00
479.74
479.74
479.74
538.95
34.53
46.0
1.83
0.61
510.56
502.55
1.820
34.58
150.05
109.54
Tổng
381.04 381.04 998.33 998.33 10830.13 10830.13 10830.13 6568.22 651.34 578.9 41.34 12.36 3817.31 6019.09 27.46 521.68 1374.57 1003.43
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 10
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Bảng 3: Bảng tính năng lượng thủy điện năm trung bình nước (50%)
Th
Qtn
Qtd
∆Q
∆V
Vđ
Vc
Vtb
ZTL
F
hbh
Qth
Qbh
Q*td
ZHL
Hw
Htd
N
E
479.77
479.77
479.77
538.95
34.53
37.5
1.83
0.49
363.67
501.82
1.857
35.28
109.04
79.60
+
-
+
-
0.00
0.00
1
366 366.00
2
640 430.48 209.52
548.95
479.77
1028.72
754.24
545.57
49.25
36.3
2.88
0.68
426.92
502.13
2.172
41.26
149.72
109.30
3
602 430.48 171.52
449.39
1028.72
1478.10
1253.41
553.99
70.17
38.2
4.78
1.02
424.67
502.12
2.593
49.27
177.86
129.83
4
379 379.00
0.00
0.00
1478.10
1478.10
1478.10
556.96
79.28
43.7
5.64
1.32
372.04
501.86
2.755
52.35
165.54
120.84
5
254 254.00
0.00
0.00
1478.10
1478.10
1478.10
556.96
79.28
60.2
5.64
1.82
246.54
501.23
2.786
52.94
110.94
80.99
6
146 165.01
19.01
49.80
1478.10
1428.30
1453.20
556.65
78.29
57.1
5.55
1.71
157.75
500.79
2.793
53.07
71.16
51.95
7
99
165.01
66.01
172.94
1428.30
1255.37
1341.83
555.27
73.87
57.5
5.12
1.62
158.26
500.79
2.724
51.76
69.62
50.83
8
95
165.01
70.01
183.42
1255.37
1071.95
1163.66
552.62
66.35
44.4
4.44
1.12
159.44
500.80
2.591
49.24
66.73
48.71
9
68
165.01
97.01
254.16
1071.95
817.79
944.87
549.14
57.10
42.6
3.61
0.93
160.47
500.80
2.417
45.92
62.63
45.72
10
69
165.01
96.01
251.54
817.79
566.25
692.02
544.24
46.17
57.8
2.64
1.02
161.35
500.81
2.172
41.26
56.59
41.31
11
132 165.01
33.01
86.48
566.25
479.77
523.01
540.21
36.51
57.6
2.00
0.80
162.21
500.81
1.970
37.43
51.61
37.68
12
240 240.00
0.00
0.00
479.77
479.77
479.77
538.95
34.53
46.0
1.83
0.61
237.56
501.19
1.888
35.87
72.44
52.88
Tổng
381.04 381.04 998.33 998.33 12041.99 12041.99 12041.99 6589.51 705.32 578.9 45.96 13.15 3030.89 6015.15 28.72 545.64 1163.89 849.64
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 11
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Bảng 4: Bảng tính năng lượng thủy điện năm ít nước (P%)
Th
Qtn
Qtd
∆Q
∆V
Vđ
Vc
Vtb
ZTL
F
hbh
Qth
Qbh
Q*td
ZHL
Hw
Htd
N
E
+
-
+
-
0.00
0.00
479.77
479.77
479.77
538.95
34.53
37.5
1.83
0.49
255.67
501.28
1.884
35.79
77.78
56.78
1
258 258.00
2
468 314.99 153.01
400.90
479.77
880.67
680.22
543.96
45.50
36.3
2.60
0.63
311.76
501.56
2.120
40.28
106.74
77.92
3
531 314.99 216.01
565.96
880.67
1446.63
1163.65
552.62
66.35
38.2
4.44
0.97
309.58
501.55
2.554
48.52
127.68
93.21
4
327 314.99
12.01
31.48
1446.63
1478.10
1462.36
556.77
78.65
43.7
5.58
1.31
308.09
501.54
2.761
52.46
137.39 100.30
5
216 216.00
0.00
0.00
1478.10
1478.10
1478.10
556.96
79.28
60.2
5.64
1.82
208.54
501.04
2.796
53.12
94.16
68.74
6
164 164.00
0.00
0.00
1478.10
1478.10
1478.10
556.96
79.28
57.1
5.64
1.73
156.63
500.78
2.809
53.37
71.05
51.87
7
92
133.17
41.17
107.88
1478.10
1370.23
1424.17
556.29
77.14
57.5
5.44
1.69
126.05
500.63
2.783
52.88
56.65
41.36
8
76
133.17
57.17
149.80
1370.23
1220.43
1295.33
554.63
71.95
44.4
4.94
1.22
127.01
500.64
2.700
51.29
55.37
40.42
9
59
133.17
74.17
194.34
1220.43
1026.10
1123.26
552.01
64.63
42.6
4.29
1.05
127.84
500.64
2.569
48.80
53.03
38.71
10
59
133.17
74.17
194.34
1026.10
831.76
928.93
548.84
56.44
57.8
3.55
1.25
128.38
500.64
2.410
45.79
49.96
36.47
11
64
133.17
69.17
181.24
831.76
650.53
741.14
545.32
48.71
57.6
2.83
1.07
129.27
500.65
2.234
42.44
46.64
34.04
12
68
133.17
65.17
170.76
650.53
479.77
565.15
541.22
38.92
46.0
2.16
0.68
130.33
500.65
2.028
38.54
42.69
31.17
Tổng
381.04 381.04 998.33 998.33 12820.18 12820.18 12820.18 6604.52 741.37 578.9 48.93 13.92 2319.15 6011.60 29.65 563.28 919.15 670.98
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 12
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Từ kết quả tính toán của bảng 2, 3, 4 ta có:
E
E P% E 50% E100 P% 670.98 849.64 1003.43
873.69 (Triệu KWh)
3
3
Chọn sơ bộ số giờ lợi dụng công suất lắp máy (hnlm = 4000h)
E
873.69 106
218.4225 103 (KW)
Sơ bộ N
h nlm
4000
tt
lm
tt
218.4225 103 (KW)
Chọn N lm N lm
4. Điện năng năm, trung bình nhiều năm (Enn)
Tính toán điện năng năm, trung bình nhiều năm theo các năm từ số liệu thủy văn, lập
bảng tính toán ứng với các cột:
1) Tháng: ghi từ mùa lũ đến mùa kiệt(năm thủy văn)
2) NP% :Công suất dòng chảy các tháng lấy ở bảng 4
3) N50% :Công suất dòng chảy các tháng lấy ở bảng 3
4) N100-P% :Công suất dòng chảy các tháng lấy ở bảng 2
5) HP% :Chiều cao cột nước các tháng lấy ở bảng 4
6) H50% :Chiều cao cột nước các tháng lấy ở bảng 3
7) H100-P% :Chiều cao cột nước các tháng lấy ở bảng 2
8) EP% :Điện năng của các tháng tần suất P%
+) E P% 730 N P% Nếu NP% < Nlm
+) E P% 730 N lm Nếu NP% > Nlm
9) E50% :Điện năng của các tháng tần suất 50%
+) E 50% 730 N 50% Nếu N50% < Nlm
+) E 50% 730 N lm Nếu N50% > Nlm
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 13
Đồ án Thủy Điện
GVHD: Đào Ngọc Hiếu
10) E100-P% :Điện năng của các tháng tần suất 100 P%
+) E100 P% 730 N100 P% Nếu N100 P% < Nlm
+) E100 P% 730 N lm
Nếu N100 P% > Nlm
11) N P% .H P%
+) N P% .H P% Nếu N P% < Nlm
+) N lm .H P%
Nếu N P% > Nlm
12) N 50% .H50%
+) N 50% .H50% Nếu N50% < Nlm
+) N lm .H 50% Nếu N50% > Nlm
13) N100 P% .H100 P%
+) N100 P% .H100 P%
Nếu N100 p% < Nlm
+) N lm .H100 P%
Nếu N100 p% > Nlm
SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1
Trang: 14