Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đồ án môn thủy điện công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.14 KB, 14 trang )

Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

A. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Bảng 1: Số đề và các thông số thiết kế tương ứng
ZMNDBT 
Q lũ 
Hàm lượng phù sa 
Tần suất Pđb (%) 
(m) 
thiết kế (m3/s)  TB năm (Kg/m3) 

Đề số 

Họ và tên 

12 

Chu Văn Lịch 

557 

95 

2250 

0.236 

 
Bảng 2: Tổn thất bốc hơi, thấm hồ chứa


Tổn thất bốc hơi(mm) 

TT thấm 
(%Vtb) 

Đề số 
T1 
12 

T2 

T3 

T4 

T5 

T6 

T7 

T8 

T9 

T10  T11  T12 

37.5  36.3  38.2  43.7  60.2  57.1  57.5  44.4  42.6  57.8  57.6  46.0 

1.00 


 
Bảng 3: Lưu lượng thiên nhiên đến 3 năm điển hình
Đề 
số 

12 

Năm 
tần suất 

TB 
năm 

T1 

T2 

T3 

T4 

T5 

T6 

T7 

T8 


T9 

T10  T11  T12 

Nhiều nước  357 

321 

587 

580 

634 

268 

163 

116 

99 

102 

131 

513  322.6 

TB nước 


366 

640 

602 

379 

254 

146 

99 

95 

68 

69 

132 

240  257.5 

Ít nước 

258 

468 


531 

327 

216 

164 

92 

76 

59 

59 

64 

68 

198.5 

 
Ta có:  

Mùa lũ bắt đầu từ tháng bắt đầu từ tháng 1 tới tháng 5(5 tháng)
Mùa kiệt bắt đầu từ tháng 6 tới tháng 12(7 tháng)

Bảng 4: Quan hệ Z-F-V hồ chứa
Đề 

số 
12 

Ztl (m) 

500 

F (km2) 
V(106 m3) 

505 

510 

515 

520 

525 

530 

535 

540 

545 

550 


555 

560 

565 



0,66  2,64 

5,64 

11 

15 

22 

29 

36 

48 

59 

73 

89 


108 



1,10  8,80  29,03 

69 

134 

225 

351 

514 

724 

991 

1320 

1723 

2213 

Bảng 5: Quan hệ Q-Z hạ lưu
Đề  Zhl (m) 
số 
12  Q (m3/s) 


500 

502 

504 

506 

508 

510 

512 



400 

800 

1600 

4000 

6400 

9600 

514 


516 

518 

520 

14400  20000  28000  40000 

 
 

 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 1


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

B. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Xác định mực nước chết
1.1.1. Xác định mực nước chết theo điều kiện làm việc của tuabin
 

  


Ta có:  h ct  ZMNDBT  ZMNC  

Trong đó:  h ct  là chiều cao cột nước để tuabin hoạt động bình thường 
    

ZMNDBT  là cao trình mặt nước dâng bình thường 

    

ZMNC  là cao trình mực nước chết 
 ZMNC  ZMNDBT  h ct  

 Tính hct
Mỗi một loại tuabin chỉ làm việc được với một khoảng dao động mực nước thượng 
lưu phù hợp, thông thường: 
h ct 

H max
  
3

H max  ZMNDBT  Zmin
HL  H w   
Trong đó:  H max  chênh lệch mực nước thượng hạ lưu lớn nhất 
    

ZMNDBT  là cao trình mặt nước dâng bình thường 

 


Zmin
HL  là mực nước hạ lưu nhỏ nhất, tra quan hệ  (Q ~ Z) ứng với Qmin  

 

 

    

 

 

 

 

 

 

 

Zmin
HL  = 500.295 m 

của năm ít nước 

H w  Tổn thất cột nước 


Thay số:   ZMNDBT = 557 m 
    

 

 

H w  5%(ZMNDBT  H HL )  = 5%(557-500.295) = 2.84(m) 

 H max  557  500  2.85  53.865 (m) 
 h ct 

53.865
 17.955  (m) 
3

H 
H
Lưu ý: h ct  min  max ; đap   
2 
 3

Hđập = ZTL  Zđáy đập 
Trong đó:  ZTL = ZMNDBT = 557m 
    

Zđáy đập tra quan hệ (Z~V~F) ứng với Fmin, Vmin => Zđáy đập = 500m 

 Hđập =  557  500  57  (m) 


SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 2


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

 53.865 57 
   h ct  min 
;  
2 
 3

Chọn hct = 17.955m 
 ZMNC  ZMNDBT  h ct  557  17.955  539.045 (m) 
1.1.2. Xác định mực nước chết theo điều kiện bồi lắng
Ta có:  ZMNC  Zbc  d1  D  d 2  
Trong đó:  d1 tính từ Zbc đến ngưỡng cửa lấy nước (0.5  2m)  
    
 

 

(Để bùn cát không chui vào cửa lấy nước)

d2 tính từ ZMNC đến trần của cửa lấy nước ( 0.5m)   
(Để không có xoáy nước, đảm bảo áp suất thuỷ tĩnh)


    

 

    

D đường kính cửa lấy nước 

    

Zbc cao trình của lớp bùn cát phía thượng lưu 

a. Chọn d1, d2 
 Chọn d1 = 1m 
 Chọn d2 = 1m 
b. Tính đường kính cửa lấy nước(D) 
    

    

 

 

D

4Fc ln
    



 

Qc ln 

 

Qmax
td
  
z

Fc ln 

Q c ln
    
v c ln

 

 

( Q max
 2Q o ) 
td

Trong đó:  Fcln Diện tích cửa lấy nước 
    

Qcln Lưu lượng cửa lấy nước 


    

Vcln Vận tốc nước bình quân trong cửa lấy nước (0.8  1.2) m/s 

    

Q max
td Lưu lượng lớn nhất của trạm thủy điện 

    

Qo Lưu lượng bình quân năm trung bình nước 

    

Z Số tổ máy (  2  & không chọn số nguyên tố, trừ số 3) 

     D 

8Qo
  
zvc ln

Thay số:  Qo = 262.9m3/s 
      

D

 


chọn: vcln = 1m/s 

 

z = 4 tổ máy 

8  262.9
= 12.937(m) 
  4 1

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 3


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

 
c. Tính cao trình lớp bùn cát (Zbc) 
Zbc tra quan hệ  (Z ~ F ~ V) ứng với Vbc 
Ta có:  Vbc 

Kw 0
.T   


Trong đó:  K hệ số lắng đọng  (0.2  0.8)  
    


  hàm  lượng phù sa 

    

  trọng lượng riêng của bùn cát 

    

wo tổng lượng dòng chảy năm 

    

T tuổi thọ của công trình (TCVN:04-05:2012) 

Thay số:  K = 0.75 

 

 

  = 0.236Kg/m3 

 

  = 1.3T/m3 

    

w o  365  24  3600  Q o  365  24  3600  262.9  8291  106  (m3) 


    

(Qo lưu lượng bình quân năm của năm trung bình nước, Qo = ) 

    

T = 100 năm (công trình thuộc cấp đặc biệt)

 Vbc 

0.75  0.236  8291 106
 100  112.885  106 (m3) 
3
1.3 10

Tra quan hệ  (Z ~ F ~ V) ứng với Vbc = 112.885  106  => Zbc = 505.019(m) 
d. Tính mực nước chết(ZMNC) 
Ta có:  

d1 = 1m 

 

 

d2 = 1m 

    


D = 12.937m  

 

Zbc = 505.019m 

 ZMNC  Zbc  d1  D  d 2  505.019  1  12.937  1  519.956  (m) 
 h ct  ZMNDBT  ZMNC  557  519.956  37.044 (m) 
1.1.3. Xác định mực nước chết theo điều kiện theo năng lượng mùa kiệt lớn nhất
Ta có: ZMNDBT = 557m tra quan hệ (Z~F~V) => VMNDBT = 1481.2m3 
 
Tính toán năng lượng mùa kiệt lớn nhất  E max
mk   ứng với các giá trị  h ct  từ   0   h ct    
1) h ct  giả thiết các giá trị với   h ct   
1.1.2

 h ct   min  h1.1.1
ct ; h ct   min 17.955;37.044   17.955 m 

2) ZMNC  ZMNDBT  h ct    

 

 

3) VMNC tra quan hệ (Z~F~V) ứng với ZMNC 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

 


(m) 

 

(Triệu m3) 

Trang: 4


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

4) Vhi  VMNDBT    VMNC    

 

 

 

 

(Triệu m3) 

VMNDBT  VMNC
    
2


 

 

 

 

(Triệu m3) 

6) ZTL  tra quan hệ (Z~F~V) ứng với  V  

 

 

(m) 

7) F  tra quan hệ (Z~F~V) ứng với  V    

 

 

(Triệu m2) 

5) V 

8) Qth = 


 tham .V
   
Tk  2.62  106

 

 

 

 

(m3/s) 

9) Qbh 

h bh .F
Tk  2.62  106

 

 

 

 

(m3/s) 

Vhi

 (Q th  Q bh )     
Tk  2.62  106

(m3/s) 

10) Qthủy điện  

Q
Tk

k



    

11) ZHL tra quan hệ (Q~ZHL) ứng với Qthủy điện  

 

(m) 

12) Hw = 5%( ZTL  ZHL )   

 

 

 


 

(m) 

13) H mk  ZTL  ZHL  H w   

 

 

 

 

(m) 

14) N mk  KQ thuydien H mk    

(K = 8.5)

15) E mk  N mk Tk  730  106     

 

(KW) 
 

 

(MWh) 


Trong đó: Tk số tháng mùa kiệt trong một năm 
 
Kết quả tính toán được ghi lại trong bảng bảng 1 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 5


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

Bảng 1: Xác định năng lượng theo lưu lượng mùa kiệt

h ct  

ZMNC   

VMNC   

Vhi  

V   

ZTL  
(m) 

Qthấm 




ZHL 

Hw 

Hmk 

Nmk 

Emk106  

( m3/s) 

Qbốc hơi  Qthủy điện 
3

( m /s) 

3

( m /s) 

(m) 

(m) 

(m) 


(KW) 

(KWh) 

0.81 

0.225 

110.468 

500.552 

2.822 

53.63 

50352.89 

257.30 

(m) 
0.00 

(m) 
557.00 

(10  m ) 
1481.20 

(10  m ) 

0.00 

(10  m ) 
1481.20 

557.00 

(10  m ) 
79.40 

1.80 

555.20 

1336.12 

145.08 

1408.66 

556.10 

76.52 

0.77 

0.216 

118.426 


500.592 

2.775 

52.73 

53081.68 

271.25 

3.60 

553.40 

1214.72 

266.48 

1347.96 

555.35 

74.11 

0.73 

0.210 

125.085 


500.625 

2.736 

51.99 

55272.25 

282.44 

5.40 

551.60 

1096.28 

384.92 

1288.74 

554.52 

71.67 

0.70 

0.203 

131.583 


500.658 

2.693 

51.17 

57235.31 

292.47 

7.20 

549.80 

980.32 

500.88 

1230.76 

553.64 

69.20 

0.67 

0.196 

137.944 


500.690 

2.648 

50.31 

58985.42 

301.42 

9.00 

548.00 

884.20 

597.00 

1182.70 

552.91 

67.16 

0.64 

0.190 

143.217 


500.716 

2.610 

49.59 

60364.99 

308.47 

10.80 

546.20 

788.08 

693.12 

1134.64 

552.18 

65.11 

0.62 

0.184 

148.490 


500.742 

2.572 

48.87 

61680.12 

315.19 

12.60 

544.40 

698.80 

782.40 

1090.00 

551.50 

63.21 

0.59 

0.179 

153.388 


500.767 

2.537 

48.20 

62843.94 

321.13 

14.40 

542.60 

623.20 

858.00 

1052.20 

550.93 

61.60 

0.57 

0.174 

157.535 


500.788 

2.507 

47.64 

63785.96 

325.95 

16.20 

540.80 

547.60 

933.60 

1014.40 

550.36 

60.00 

0.55 

0.170 

161.682 


500.808 

2.477 

47.07 

64688.11 

330.56 

17.955 

539.05 

482.87 

998.33 

982.03 

549.83 

58.63 

0.54 

0.166 

165.233 


500.826 

2.450 

46.56 

65386.66 

334.13 

6

3

6

3

6

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

3

6

2

Trang: 6



Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

Biểu đồ quan hệ hct ~ Emk
20
18

17.955
16.20

Cột nước công tác (m)

16

14.40

14

12.60

12

10.80

10

9.00
8


7.20

6

5.40

4

3.60

2

1.80

0

0.00
0

50

100

150

200

250


300

350

400

Năng lượng mùa kiệt (MWh)

 
 
Từ bảng 1 => chọn hct = 17.955 m 

2. Công suất bảo đảm
Công suất bảo đảm là công suất bình quân thời đoạn tính theo khả năng của dòng 
nước trong thời kỳ kiệt nước ứng với mức đảm bảo tính toán 
    

Ta có: Nbđ =  8.5  Q bd H (Qbd )   

Trong đó:  Nđb là công suất bảo đảm 
    

H (Q bd )  là chiều cao cột nước ứng với lưu lương bảo đảm (Qbđ) 

    

Qbd lưu lượng đảm bảo cho thủy điện hoạt động trong mùa kiệt 

a. Tính  H (Q bd )  


H (Qbd )  ZTL  ZHL  H w =  549.83  500.826  2.450  46.554  (m) 
b. Tính Qbd 
Q bd

Q

Tk

P%
mk



Vhi
582 998.33  106


 137.577 (m3/s) 
6
6
Tk  2.62  10
7
7  2.62  10

 Nbđ =  8.5  Q bd H (Q bd )  8.5  137.577  46.554  54432.543  (W) 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 7



Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

3. Năng suất lắp máy
Theo kinh nghiệm:  N lm  (2  8)N bd   
Tính toán năng lượng theo các năm từ số liệu thủy văn, lập bảng tính toán ứng với 
các cột: 
1) Tháng: ghi từ mùa lũ đến mùa kiệt(năm thủy văn)  
 

 

(m3/s) 

3) Qthủy điện tính mùa lũ riêng, mùa kiệt riêng;   

 

(m3/s) 

2) Qthiên nhiên theo số liệu bảng 3   

 

 Mùa lũ: 
  Q (1)
pdml 


(1)
lu
(1)
lu

Q
T



Vhi
  
Tlu(1)  2.62  106

So sánh  Qtn  vs  Q (1)
pdml  nếu: 

(1)
Q tn  Q (1)
pdml  thì  Q td  Q pdml   

    

(2)
Q tn  Q (1)
pdml  thì tính  Q pdml  

  Q (2)
pdml 
    


 

 
(2)
lu
(2)
lu

Q



T

 

 

Vhi
       với:  Tlu(2)  là số tháng lũ còn lại 
(2)
6
Tlu  2.62  10

 

 

Q


(2)
lu

 là tổng lưu lượng của các tháng lũ còn lại 

)
(n )
Tính đến khi nào không còn  Q tn  Q (n
pdml  =>  Q td  Q pdml  

 Mùa kiệt: 
  Q (1)
pdmk 

(1)
kiet
(1)
kiet

Q
T



(1)
kiet

T


Vhi
  
 2.62  106

So sánh  Qtn  vs  Q (1)
pdmk  nếu: 

(1)
Q tn  Q (1)
pdmk  thì  Q td  Q pdmk   

    

(2)
Q tn  Q (1)
pdmk  thì tính  Q pdmk  

  Q (2)
pdmk 
    

 

 
(2)
kiet
(2)
kiet

Q

T

 

 


 

(2)
kiet

T

Vhi
(2)
      với:  Tkiet
 là số tháng kiệt còn lại 
6
 2.62  10

 

Q

(2)
kiet

 là tổng lưu lượng của các tháng kiệt còn lại 


)
(n )
Tính đến khi nào không còn  Q tn  Q (n
pdmk  =>  Q td  Q pdmk  

4) Q  
  

()  Nếu mùa lũ 

 

 

 

(m3/s) 

()  Nếu mùa kiệt 

  Q  Q tn  Q td   

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 8


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu


5) V  Q  2.62  106    

 

 

 

6) Vđầu dung tích nước trong hồ chứa ở đầu tháng 

 

(Triệu m3) 

 

(Triệu m3) 

Vđầu của tháng đầu tiên mùa lũ =  VMNC   
Vđầu của tháng tiếp theo = Vcuối của tháng trước 
7) Vcuối  = Vđầu    V  

 

 

 

 


 

(Triệu m3) 

Vdau  Vcuoi
  
2

 

 

 

 

 

(Triệu m3) 

9) ZTL  tra quan hệ  (Z ~ F ~ V)  với  V   

 

 

(m) 

10) F  tra quan hệ  (Z ~ F ~ V)  với  V     


 

 

(Triệu m2) 

11)  hbh Theo số liệu bảng 2 

8) Vtb 

 

 

 

 

(mm) 

12) Qth = 

 tham .V
   
T  2.62  106

 

 


 

 

(m3/s) 

13) Qbh 

h bh .F
T  2.62  106

 

 

 

 

(m3/s) 

 

 

 

 


(m3/s) 

15) ZHL tra quan hệ (Q~ZHL) ứng với  Q*td  

 

 

(m) 

16) Hw = 5%( ZTL  ZHL )   

 

 

 

 

(m) 

17) H td  ZTL  ZHL  H w   

 

 

 


 

(m) 

18) N td  KQ*td H mk   

(K = 8.5)

    

14) Q*td  Q td  (Q th  Q bh )  

 

19) E td  N mk Tk  730     

 

 

(Nghìn KW) 
 

 

( Triệu KWh) 

 
Kết quả tính toán được ghi lại trong bảng bảng 2, 3 và 4 


SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 9


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Bảng 2: Bảng tính năng lượng thủy điện năm nhiều nước (100%  P%)

 
Th 

Qtn 

Qtd 

∆Q 

∆V 









Vđ 


Vc 

Vtb 

ZTL  



hbh 

Qth 

Qbh 

Q*td  

ZHL 

Hw 

Htd 







357  357.00 


0.00 

 

0.00 

 

479.77 

479.77 

479.77 

538.95 

34.53 

37.5 

1.83 

0.49 

354.67 

501.77 

1.859 


35.32 

106.47 

77.73 



321  321.00 

0.00 

 

0.00 

 

479.77 

479.77 

479.77 

538.95 

34.53 

36.3 


1.83 

0.48 

318.69 

501.59 

1.868 

35.49 

96.13 

70.18 



587  473.32  113.68 

 

297.84 

 

479.77 

777.61 


628.69 

542.73 

42.55 

38.2 

2.40 

0.62 

470.30 

502.35 

2.019 

38.36 

153.35 

111.94 



580  473.32  106.68 

 


279.50 

 

777.61 

1057.11 

917.36 

548.62 

55.97 

43.7 

3.50 

0.93 

468.89 

502.34 

2.314 

43.96 

175.21 


127.91 



634  473.32  160.68 

 

420.98 

 

1057.11 

1478.09 

1267.60 

554.20 

70.77 

60.2 

4.84 

1.63 

466.86 


502.33 

2.593 

49.28 

195.54 

142.74 



268  268.00 

 

0.00 

 

0.00 

1478.09 

1478.09 

1478.09 

556.96 


79.28 

57.1 

5.64 

1.73 

260.63 

501.30 

2.783 

52.88 

117.14 

85.51 



163  198.41 

 

35.41 

 


92.77 

1478.09 

1385.32 

1431.71 

556.39 

77.44 

57.5 

5.46 

1.70 

191.25 

500.96 

2.771 

52.66 

85.60 

62.49 




116  198.41 

 

82.41 

 

215.91 

1385.32 

1169.41 

1277.36 

554.35 

71.19 

44.4 

4.88 

1.21 

192.33 


500.96 

2.670 

50.72 

82.92 

60.53 



99 

198.41 

 

99.41 

 

260.45 

1169.41 

908.95 

1039.18 


550.73 

61.05 

42.6 

3.97 

0.99 

193.45 

500.97 

2.488 

47.28 

77.74 

56.75 

10 

102  198.41 

 

96.41 


 

252.59 

908.95 

656.36 

782.66 

546.10 

50.42 

57.8 

2.99 

1.11 

194.31 

500.97 

2.256 

42.87 

70.81 


51.69 

11 

131  198.41 

 

67.41 

 

176.61 

656.36 

479.74 

568.05 

541.29 

39.09 

57.6 

2.17 

0.86 


195.38 

500.98 

2.016 

38.29 

63.60 

46.43 

12 

513  513.00 

 

0.00 

 

0.00 

479.74 

479.74 

479.74 


538.95 

34.53 

46.0 

1.83 

0.61 

510.56 

502.55 

1.820 

34.58 

150.05 

109.54 

Tổng 

 

 

381.04  381.04  998.33  998.33  10830.13  10830.13  10830.13  6568.22  651.34  578.9  41.34  12.36  3817.31  6019.09  27.46  521.68  1374.57  1003.43 


 
 

 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 10


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu
Bảng 3: Bảng tính năng lượng thủy điện năm trung bình nước (50%)

 
Th 

Qtn 

Qtd 

∆Q 

∆V 

Vđ 

Vc 


Vtb 

ZTL  



hbh 

Qth 

Qbh 

Q*td  

ZHL 

Hw 

Htd 





 

479.77 

479.77 


479.77 

538.95 

34.53 

37.5 

1.83 

0.49 

363.67 

501.82 

1.857 

35.28 

109.04 

79.60 










0.00 

 

0.00 



366  366.00 



640  430.48  209.52 

 

548.95 

 

479.77 

1028.72 

754.24 

545.57 


49.25 

36.3 

2.88 

0.68 

426.92 

502.13 

2.172 

41.26 

149.72 

109.30 



602  430.48  171.52 

 

449.39 

 


1028.72 

1478.10 

1253.41 

553.99 

70.17 

38.2 

4.78 

1.02 

424.67 

502.12 

2.593 

49.27 

177.86 

129.83 




379  379.00 

0.00 

 

0.00 

 

1478.10 

1478.10 

1478.10 

556.96 

79.28 

43.7 

5.64 

1.32 

372.04 

501.86 


2.755 

52.35 

165.54 

120.84 



254  254.00 

0.00 

 

0.00 

 

1478.10 

1478.10 

1478.10 

556.96 

79.28 


60.2 

5.64 

1.82 

246.54 

501.23 

2.786 

52.94 

110.94 

80.99 



146  165.01 

 

19.01 

 

49.80 


1478.10 

1428.30 

1453.20 

556.65 

78.29 

57.1 

5.55 

1.71 

157.75 

500.79 

2.793 

53.07 

71.16 

51.95 




99 

165.01 

 

66.01 

 

172.94 

1428.30 

1255.37 

1341.83 

555.27 

73.87 

57.5 

5.12 

1.62 

158.26 


500.79 

2.724 

51.76 

69.62 

50.83 



95 

165.01 

 

70.01 

 

183.42 

1255.37 

1071.95 

1163.66 


552.62 

66.35 

44.4 

4.44 

1.12 

159.44 

500.80 

2.591 

49.24 

66.73 

48.71 



68 

165.01 

 


97.01 

 

254.16 

1071.95 

817.79 

944.87 

549.14 

57.10 

42.6 

3.61 

0.93 

160.47 

500.80 

2.417 

45.92 


62.63 

45.72 

10 

69 

165.01 

 

96.01 

 

251.54 

817.79 

566.25 

692.02 

544.24 

46.17 

57.8 


2.64 

1.02 

161.35 

500.81 

2.172 

41.26 

56.59 

41.31 

11 

132  165.01 

 

33.01 

 

86.48 

566.25 


479.77 

523.01 

540.21 

36.51 

57.6 

2.00 

0.80 

162.21 

500.81 

1.970 

37.43 

51.61 

37.68 

12 

240  240.00 


 

0.00 

 

0.00 

479.77 

479.77 

479.77 

538.95 

34.53 

46.0 

1.83 

0.61 

237.56 

501.19 

1.888 


35.87 

72.44 

52.88 

Tổng 

 

 

381.04  381.04  998.33  998.33  12041.99  12041.99  12041.99  6589.51  705.32  578.9  45.96  13.15  3030.89  6015.15  28.72  545.64  1163.89  849.64 

 
 
 
 

 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 11


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

Bảng 4: Bảng tính năng lượng thủy điện năm ít nước (P%)

 
Th 

Qtn 

Qtd 

∆Q 

∆V 

Vđ 

Vc 

Vtb 

ZTL  



hbh 

Qth 

Qbh 

Q*td  


ZHL 

Hw 

Htd 













0.00 

 

0.00 

 

479.77 

479.77 


479.77 

538.95 

34.53 

37.5 

1.83 

0.49 

255.67 

501.28 

1.884 

35.79 

77.78 

56.78 



258  258.00 




468  314.99  153.01 

 

400.90 

 

479.77 

880.67 

680.22 

543.96 

45.50 

36.3 

2.60 

0.63 

311.76 

501.56 

2.120 


40.28 

106.74 

77.92 



531  314.99  216.01 

 

565.96 

 

880.67 

1446.63 

1163.65 

552.62 

66.35 

38.2 

4.44 


0.97 

309.58 

501.55 

2.554 

48.52 

127.68 

93.21 



327  314.99 

12.01 

 

31.48 

 

1446.63 

1478.10 


1462.36 

556.77 

78.65 

43.7 

5.58 

1.31 

308.09 

501.54 

2.761 

52.46 

137.39  100.30 



216  216.00 

0.00 

 


0.00 

 

1478.10 

1478.10 

1478.10 

556.96 

79.28 

60.2 

5.64 

1.82 

208.54 

501.04 

2.796 

53.12 

94.16 


68.74 



164  164.00 

 

0.00 

 

0.00 

1478.10 

1478.10 

1478.10 

556.96 

79.28 

57.1 

5.64 

1.73 


156.63 

500.78 

2.809 

53.37 

71.05 

51.87 



92 

133.17 

 

41.17 

 

107.88 

1478.10 

1370.23 


1424.17 

556.29 

77.14 

57.5 

5.44 

1.69 

126.05 

500.63 

2.783 

52.88 

56.65 

41.36 



76 

133.17 


 

57.17 

 

149.80 

1370.23 

1220.43 

1295.33 

554.63 

71.95 

44.4 

4.94 

1.22 

127.01 

500.64 

2.700 


51.29 

55.37 

40.42 



59 

133.17 

 

74.17 

 

194.34 

1220.43 

1026.10 

1123.26 

552.01 

64.63 


42.6 

4.29 

1.05 

127.84 

500.64 

2.569 

48.80 

53.03 

38.71 

10 

59 

133.17 

 

74.17 

 


194.34 

1026.10 

831.76 

928.93 

548.84 

56.44 

57.8 

3.55 

1.25 

128.38 

500.64 

2.410 

45.79 

49.96 

36.47 


11 

64 

133.17 

 

69.17 

 

181.24 

831.76 

650.53 

741.14 

545.32 

48.71 

57.6 

2.83 

1.07 


129.27 

500.65 

2.234 

42.44 

46.64 

34.04 

12 

68 

133.17 

 

65.17 

 

170.76 

650.53 

479.77 


565.15 

541.22 

38.92 

46.0 

2.16 

0.68 

130.33 

500.65 

2.028 

38.54 

42.69 

31.17 

Tổng 

 

 


381.04  381.04  998.33  998.33  12820.18  12820.18  12820.18  6604.52  741.37  578.9  48.93  13.92  2319.15  6011.60  29.65  563.28  919.15  670.98 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 12


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

Từ kết quả tính toán của bảng 2, 3, 4 ta có: 
E

E P%  E 50%  E100 P% 670.98  849.64  1003.43

 873.69  (Triệu KWh) 
3
3

Chọn sơ bộ số giờ lợi dụng công suất lắp máy (hnlm = 4000h) 

E
873.69  106

 218.4225  103  (KW) 
 Sơ bộ  N 
h nlm
4000

tt
lm

tt
 218.4225  103  (KW) 
Chọn  N lm  N lm

 
 
 
 
 
 
 

4. Điện năng năm, trung bình nhiều năm (Enn)
Tính toán điện năng năm, trung bình nhiều năm theo các năm từ số liệu thủy văn, lập 
bảng tính toán ứng với các cột: 
1) Tháng: ghi từ mùa lũ đến mùa kiệt(năm thủy văn)  
2) NP% :Công suất dòng chảy các tháng lấy ở bảng 4 
3) N50% :Công suất dòng chảy các tháng lấy ở bảng 3 
4) N100-P% :Công suất dòng chảy các tháng lấy ở bảng 2  
5) HP% :Chiều cao cột nước các tháng lấy ở bảng 4 
6) H50% :Chiều cao cột nước các tháng lấy ở bảng  3 
7) H100-P% :Chiều cao cột nước các tháng lấy ở bảng 2  
8) EP% :Điện năng của các tháng tần suất P% 
  +)  E P%  730  N P%   Nếu  NP% < Nlm 
  +)  E P%  730  N lm    Nếu  NP% > Nlm 
9) E50% :Điện năng của các tháng tần suất 50% 
  +)  E 50%  730  N 50%   Nếu  N50% < Nlm 

  +)  E 50%  730  N lm    Nếu  N50% > Nlm 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 13


Đồ án Thủy Điện

GVHD: Đào Ngọc Hiếu

10) E100-P% :Điện năng của các tháng tần suất  100  P%  
  +)  E100 P%  730  N100 P%   Nếu  N100 P%  < Nlm 
  +)  E100 P%  730  N lm   

Nếu  N100 P%  > Nlm 

11) N P% .H P%   
  +)  N P% .H P%   Nếu  N P% < Nlm 
  +)  N lm .H P%  

Nếu  N P% > Nlm 

12)   N 50% .H50%  
  +)  N 50% .H50%   Nếu  N50% < Nlm 
  +)  N lm .H 50%   Nếu  N50% > Nlm 
13) N100 P% .H100 P%  
  +)  N100 P% .H100 P%  

Nếu  N100 p%  < Nlm 


  +)  N lm .H100 P%   

Nếu  N100 p%  > Nlm 

SVTH: Chu Văn Lịch – Lớp S15K54CTL1

Trang: 14



×