Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Thực trạng về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xí nghiệp vận tải hùng vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 116 trang )

KI

N
H

TẾ

H

U



ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN


C

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ẠI

H

Tên đề tài: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

G

Đ



KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT

TR

Ư



N

THÀNH VIÊN XÍ NGHIỆP VẬN TẢI HÙNG VƯƠNG

SVTH HỒ XUÂN BẢO NGUYÊN

Khóa học 2014 - 2018



C

KI
N

H

TẾ

H
U




ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN

ẠI

H

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TR

Ư



N

G

Đ

Tên đề tài: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN XÍ NGHIỆP VẬN TẢI HÙNG VƯƠNG
SVTH HỒ XUÂN BẢO NGUYÊN
LỚP K48D KIỂM TOÁN

NIÊN KHÓA: 2014-2018

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

Huế, tháng 01 năm 2018


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện và hoàn thành khóa luận này, tôi đã nhận được rất nhiều
sự quan tâm động viên và giúp đỡ tận tình từ các thầy cô, gia đình và bạn bè. Nhân dịp
này, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và long biết ơn sâu sắc đến:
Ths. Phạm Thị Bích Ngọc
Người cô đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và tạo mọi điều kiền thuận lợi



để tôi có thể hoàn thành khóa luận và cho tôi những đóng góp quý báu về đề tài.

H

U

Tôi xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô, các nhân viên văn phòng tại Công ty TNHH

TẾ

MTV Xí Nghiệp Vận Tải Hùng Vương đã hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu.

KI

N
H

Xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu, Phòng Đào Tạo, cùng toàn thể các thầy cô
giáo, các cán bộ Trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo điều kiện để tôi có thể lĩnh hội


C

những kiến thức quý giá về ngành kế toán trong suốt 4 năm học.

H

Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã luôn sát cánh,

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

động viên tôi hoàn thành khóa luận này.


Huế, tháng 01 năm 2018
Sinh viên thực hiện
Hồ Xuân Bảo Nguyên


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Đ

ẠI

H


C

KI
N
H

TẾ

H

U



Báo cáo tài chính

Bất động sản
Bán hàng
Bảo vệ một trường
Cung cấp dịch vụ
Công Thương
Doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp thương mại
Dịch vụ
Bộ phận
Giá trị gia tăng
Hóa đơn
Hoạt động kinh doanh
Hàng tồn kho
Một Thành Viên
Nông Nghiệp
Ngoại Thương
Ngân sách Nhà nước
Phương pháp
Quản lý doanh nghiệp
Tiền gửi Ngân hàng
Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Trách Nhiệm Hữu Hạn
Tài sản cố định
Tiêu thụ đặc biệt
Xây dựng cơ bản
Xác định kết quả kinh doanh

TR


Ư



N

G

BCTC:
BĐS:
BH:
BVMT:
CCDV:
CT:
DNSX:
DNTM:
DV:
BP:
GTGT:
HĐ:
HĐKD:
HTK:
MTV:
NN:
NT:
NSNN:
PP:
QLDN:
TGNH:
TK:

TNDN:
TNHH:
TSCĐ:
TTĐB:
XDCB:
XĐKQKD:

ii


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Trình tự Kế toán Doanh thu bán hàng theo phương pháp khấu trừ ............... 8
Sơ đồ 1.2: Trình tự Kế toán Doanh thu bán hàng theo phương pháp trực tiếp ............... 9
Sơ đồ 1.3: Trình tự kế toán chiết khấu thương mại ....................................................... 11
Sơ đồ 1.4: Trình tự kế toán giảm giá hàng bán ............................................................. 11
Sơ đồ 1.5: Trình tự kế toán hàng bán bị trả lại .............................................................. 11
Sơ đồ 1.6: Trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................... 14

U



Sơ đồ 1.7: Trình tự hạch toán thu nhập khác................................................................. 17

H

Sơ đồ 1.8: Trình tự hạch toán Giá vốn hàng bán theo pp Kê khai thường xuyên ......... 23

TẾ


Sơ đồ 1.9: Trình tự hạch toán Giá vốn hàng bán theo pp Kiểm kê định kỳ .................. 24

KI
N
H

Sơ đồ 1.10: Trình tự hạch toán chi phí hoạt động tài chính .......................................... 27
Sơ đồ 1.11: Trình tự hạch toán chi phí bán hàng .......................................................... 29


C

Sơ đồ 1.12: Trình tự hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................... 31

H

Sơ đồ 1.13: Trình tự hạch toán chi phí khác ................................................................. 33

ẠI

Sơ đồ 1.14: Trình tự hạch toán Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................ 35

Đ

Sơ đồ 1.15: Trình tự hạch toán Xác định kết quả kinh doanh ....................................... 37

N

G


Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Xí Nghiệp Vận Tải Hùng Vương .... 40



Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán Công ty vận tải Hùng Vương ............................................. 50

TR

Ư

Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ .............................. 52
Sơ đồ 2.4: Lưu đồ lưu chuyển chứng từ tiêu thụ tại Công ty Xí nghiệp Vận tải Hùng
Vương ............................................................................................................................ 55

iii


DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Tình hình lao động Công ty qua 3 năm 2014-2016 ...................................... 42
Bảng 2.2: Tình hình Tài sản, nguồn vốn Công ty qua 3 năm 2014-2016 ..................... 45

TR

Ư



N


G

Đ

ẠI

H


C

KI
N
H

TẾ

H

U



Bảng 2.3: Tình hình kết quả kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2014-2016 ............... 48

iv


DANH MỤC BIỂU

Biểu mẫu 2.1: Hóa đơn GTGT của ví dụ 1 ................................................................... 57
Biểu mẫu 2.2: Chứng từ ghi sổ ví dụ 1.......................................................................... 59
Biểu mẫu 2.3: Hóa đơn GTGT của ví dụ 2 ................................................................... 61
Biểu mẫu 2.4: Chứng từ ghi sổ ví dụ 2.......................................................................... 63
Biểu mẫu 2.5: Sổ Cái Tài khoản 511 ............................................................................. 64
Biểu mẫu 2.6: Sổ chi tiết bán hàng ................................................................................ 65
Biểu mẫu 2.7: Giấy báo Có ........................................................................................... 67



Biểu mẫu 2.8: Chứng từ ghi sổ của ví dụ 3 ................................................................... 69

H

U

Biểu mẫu 2.9: Sổ Cái Tài khoản 515 ............................................................................. 70

TẾ

Biểu mẫu 2.10: Hóa đơn GTGT của đầu vào của ví dụ 4 ............................................. 72

KI
N
H

Biểu mẫu 2.11: Sổ Cái Tài khoản 154 ........................................................................... 73
Biểu mẫu 2.12: Sổ Cái Tài khoản 632 ........................................................................... 74



C

Biểu mẫu 2.13: Chứng từ giao dịch ............................................................................... 76
Biểu mẫu 2.14: Chứng từ ghi sổ của ví dụ 5 ................................................................. 77

ẠI

H

Biểu mẫu 2.15: Sổ Cái Tài khoản 635 ........................................................................... 78

Đ

Biểu mẫu 2.16: Hóa đơn GTGT cúa ví dụ 6 ................................................................. 80

N

G

Biểu mẫu 2.17: Chứng từ ghi sổ của ví dụ 6 ................................................................. 81



Biểu mẫu 2.18: Sổ Cái Tài khoản 642 ........................................................................... 82

TR

Ư

Biểu mẫu 2.19: Sổ Cái Tài khoản 821 ........................................................................... 85

Biểu mẫu 2.20: Sổ Cái Tài khoản 911 ........................................................................... 87

v


MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn .......................................................................................................................i
Danh mục chữ viết tắt .................................................................................................. ii
Danh mục sơ đồ............................................................................................................ iii
Danh mục bảng .............................................................................................................iv
Danh mục biểu ............................................................................................................... v
Mục lục .......................................................................................................................vi

U



PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1

H

1. Lý do chọn đề tài: ..................................................................................................... 1

TẾ

2. Mục tiêu nghiên cứu: ................................................................................................ 2

KI
N

H

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ........................................................................... 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu: .............................................................................................. 2


C

3.2. Phạm vi nghiên cứu: ................................................................................................. 2

H

4. Phương pháp nghiên cứu: ......................................................................................... 2

ẠI

5. Kết cấu đề tài: ........................................................................................................... 3

Đ

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................. 4

N

G

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

Ư




KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................... 4

1.1.1.

TR

1.1. Những nội dung của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: ................ 4

1.1.1.1.

Khái niệm: ...................................................................................................... 4

1.1.1.2.

Phương thức tiêu thụ sản phẩm: ..................................................................... 5

1.1.1.3.

Điều kiện ghi nhận doanh thu: ....................................................................... 6

1.1.1.5.

Nội dung và kết cấu tài khoản:....................................................................... 8

1.1.1.6.

Phương pháp hạch toán: ................................................................................. 8


1.1.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu – TK 521: ......................................... 9

1.1.2.1.

Khái niệm: ...................................................................................................... 9

1.1.2.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: ............................................................................ 9

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK 511: ......................... 4

vi


Nội dung và kết cấu các tài khoản: .............................................................. 10

1.1.2.4.

Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 11

1.1.3.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính – TK 515: ....................................... 12

1.1.3.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 12


1.1.3.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 12

1.1.3.3.

Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 12

1.1.3.4.

Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 14

1.1.4.

Kế toán thu nhập khác – TK 711: ................................................................ 15

1.1.4.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 15

1.1.4.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 15

1.1.4.3.

Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 16

1.1.4.4.


Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 17

1.1.5.

Kế toán giá vốn hàng bán – TK 632: ........................................................... 17

1.1.5.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 17

1.1.5.2.

Phương pháp kế toán Giá vốn hàng bán: ..................................................... 18

1.1.5.3.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 21

1.1.5.4.

Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 21

1.1.5.5.

Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 22

1.1.6.

Kế toán chi phí tài chính – TK 635: ............................................................. 25


1.1.6.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 25

1.1.6.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 25

1.1.6.3.

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C


KI
N
H

TẾ

H

U



1.1.2.3.

1.1.7.

Kế toán chi phí bán hàng - TK 6421: ........................................................... 28

1.1.7.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 28

1.1.7.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 28

1.1.7.3.

Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 28


1.1.7.4.

Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 29

1.1.8.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp – TK 6422: ...................................... 30

1.1.8.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 30

1.1.8.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 30

Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 25

vii


1.1.8.3.

Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 30

1.1.8.4.

Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 31

1.1.9.


Kế toán chi phí khác: ................................................................................... 32

1.1.9.1.

Khái niệm: .................................................................................................... 32

1.1.9.2.

Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 32

1.1.9.3.

Nội dung và phương thức hạch toán: ........................................................... 32

1.1.9.4.

Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 33

1.1.10.

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp – TK 821: .............................. 33

1.1.10.1. Khái niệm: .................................................................................................... 33

U



1.1.10.2. Tài khoản kế toán sử dụng: .......................................................................... 34


H

1.1.10.3. Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 34

TẾ

1.1.10.4. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 35
Kế toán xác định kết quả kinh doanh – TK 911: ......................................... 35

KI
N
H

1.1.11.

1.1.11.1. Khái niệm: .................................................................................................... 35


C

1.1.11.2. Phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ................................ 36

H

1.1.11.3. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 36

ẠI

1.1.11.4. Nội dung và kết cấu tài khoản:..................................................................... 36


G

Đ

1.1.11.5. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 37



N

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

Ư

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV XÍ NGHIỆP VẬN TẢI

TR

HÙNG VƯƠNG ........................................................................................................... 38
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty: ........................................................................... 38
2.1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty: ............................................. 38

2.1.2.

Chức năng, nhiệm vụ của Công ty: .............................................................. 39

2.1.2.1.


Chức năng: ................................................................................................... 39

2.1.2.2.

Nhiệm vụ: ..................................................................................................... 39

2.1.3.

Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty: ......................................................... 40

2.1.3.1.

Sơ đồ bộ máy quản lý: ................................................................................. 40

2.1.3.2.

Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận: ...................................................... 41

2.1.4.

Phân tích tình hình lao động qua các năm 2014-2016: ................................ 41
viii


2.1.4.1.

Xét theo độ tuổi: ........................................................................................... 43

2.1.4.2.


Xét theo giới tính: ........................................................................................ 44

2.1.4.3.

Xét theo trình độ văn hóa: ............................................................................ 44

2.1.5.

Phân tích tình Tài sản, Nguồn vốn qua các năm 2014-2016: ...................... 44

2.1.5.1.

Tình hình Tài sản: ........................................................................................ 46

2.1.5.2.

Tình hình Nguồn vốn: .................................................................................. 47

2.1.6.

Phân tích tình hình Kết quả kinh doanh qua các năm 2014-2016: .............. 47

2.2. Thực trạng về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty: ... 50
Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty: ........................................................... 50

2.2.2.

Đặc điểm tổ chức, vận dụng chế độ kế toán tại Công ty: ............................ 51


2.2.3.

Tổng quan hoạt động tiêu thụ Công ty Xí Nghiệp Vận Tải Hùng Vương:.. 53

2.2.3.1.

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty: ............................................................... 53

2.2.3.2.

Phương thức tiêu thụ và thanh toán: ............................................................ 53

2.2.4.

Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả tại Công ty: .... 54

2.2.4.1.

Quy trình lưu chuyển chứng từ bán hàng và cung cấp dịch vụ: .................. 54

2.2.4.2.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ...................................... 56

2.2.4.3.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ....................................................... 66

2.2.4.4.


Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: ....................................................... 66

2.2.4.5.

Kế toán thu nhập khác:................................................................................. 71

2.2.4.6.

Kế toán giá vốn hàng bán:............................................................................ 71

2.2.4.7.

Kế toán chi phí tài chính: ............................................................................. 75

2.2.4.8.

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI


H


C

KI
N
H

TẾ

H

U



2.2.1.

2.2.4.9.

Kế toán chi phí khác: ................................................................................... 83

Kế toán chi phí quản lý kinh doanh: ............................................................ 79

2.2.4.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: .............................................. 83
2.2.4.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: .......................................................... 86
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV XÍ NGHIỆP VẬN TẢI HÙNG VƯƠNG ............................................ 88

3.1. Nhận xét chung về việc tổ chức công tác kế toán Công ty Xí Nghiệp Hùng
Vương:

...................................................................................................................... 88
ix


3.1.1.

Những ưu điểm: ........................................................................................... 88

3.1.2.

Những hạn chế: ............................................................................................ 89

3.2. Nhận xét về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: ........... 90
3.2.1.

Những ưu điểm: ........................................................................................... 90

3.2.2.

Những hạn chế: ............................................................................................ 91

3.3. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh: ............................................................................................... 92
Đối với tổ chức công tác kế toán: ................................................................ 92

3.3.2.


Đối với công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: ......... 93



3.3.1.

U

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 95

TẾ

H

1. Kết luận: .................................................................................................................. 96
2. Kiến nghị: ................................................................................................................ 97

KI
N
H

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 98

TR

Ư



N


G

Đ

ẠI

H


C

PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 99

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.

Lý do chọn đề tài:
Doanh thu và chi phí là những nội dung có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong

mọi doanh nghiệp. Để thực hiện được mục tiêu quản lý doanh thu và chi phí sao cho tối
đa hóa lợi nhuận và tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện
hội nhập kinh tế có tính toàn cầu thì thông tin doanh thu và chi phí có vị trí quan trọng

và hết sức hữu ích cho nhà quản lý trong doanh nghiệp. Mà người nắm giữ và cung cấp



những thông tin trên chính là kế toán doanh thu, là người sẽ nhận diện, thu thập, tập hợp,

H

U

tổng hợp cho các quyết định kinh tế liên quan đến giá vốn, giá bán, lợi nhuận…Vì vậy

TẾ

kế toán doanh thu có vai trò rất quan trọng trong việc xác định kết quả hoạt động kinh

KI
N
H

doanh của mọi doanh nghiệp.

Công ty TNHH Một Thành Viên Xí nghiệp Vận Tải Hùng Vương là một doanh


C

nghiệp nhỏ, các công việc quản lý tập trung vào những người trong gia đình và công

H


việc kế toán chủ yếu chỉ dựa vào một người. Qua số liệu của Báo Cáo Kết Quả Kinh

ẠI

Doanh của đơn vị cho thấy lợi nhuận sau thuế qua các năm 2014-2016 tăng từ

G

Đ

84.984.759 đồng đến 195.094.793 đồng. Từ lợi nhuận thấy được công ty đang hoạt động

N

kinh doanh rất tốt. Nhưng liệu như vậy đã đủ để kết luận doanh nghiệp đang thực hiện

Ư



tốt công việc kinh doanh, thực chất ta phải biết được được doanh thu và chí phí trong

TR

mỗi năm đó như thế nào. Liệu doanh nghiệp đã quản lý được chi phí, đó là chi phí tối
thiểu hay chưa? Doanh nghiệp liệu có thể có tiềm năng tăng lợi nhuận nhiều hơn? Để
nhận được những thông tin chính xác về từng loại doanh thu, chi phí mà từ đó giúp nhà
quản lý phân tích được loại dịch vụ hay mặt hàng nào cần thúc đẩy và loại chi phí nào
đang gây ra sự lãng phí, cần được kiểm soát. Như vậy kế toán doanh thu trong doanh

nghiệp đóng vai trò rất quan trọng qua việc cung cấp các thông tin chính xác cho nhà
quản lý.
Xuất phát từ những kết luận trên, biết được tầm quan trọng của kế toán doanh thu
cùng với những kiến thức học được trên giảng đường tôi rất mong muốn học hỏi, tiếp
thu kinh nghiệm và vận dụng kiến thức của mình vào thực tế, tôi xin chọn đề tài “Thực
SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

trạng về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Xí nghiệp Vận
Tải Hùng Vương” làm nội dung nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp.

2.

Mục tiêu nghiên cứu:
 Tìm hiểu cơ sở lý luận về hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại

doanh nghiệp.
 Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Xí Nghiệp Vận Tải Hùng Vương.
 Đưa ra một số biện pháp để hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

KI

N
H

3.1. Đối tượng nghiên cứu:

TẾ

3.

H

U



kết quả kinh doanh tại công ty từ những ưu nhược điểm đã rút ra.


C

Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là những lý luận và thực tiễn về công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Xí Nghiệp Vận Tải Hùng

G

3.2. Phạm vi nghiên cứu:

Đ

ẠI


H

Vương.



N

 Phạm vi không gian: Đề tài được thực hiện tại bộ phận kế toán của công ty Xí

Ư

Nghiệp Vận Tải Hùng Vương.

TR

 Phạm vi thời gian: Đề tài tập trung nghiên cứu tập trung vào khoảng thời gian từ
năm 2014-2016 để phân tích tình hình lao động, Tài sản, Nguồn vốn của đơn vị. Và quý
3, quý 4 năm 2017 để tìm hiểu thực trạng công tác kế toán của công ty.
 Nội dụng: Phân tích tình hình lao động, tài sản và kết quả hoạt động kinh doanh
thông qua Báo Cáo Tài Chính từ năm 2014-2016 và thực trạng về kế toán doanh thu và
xác định kế quả kinh doanh tại công ty Xí nghiệp Vận Tải Hùng Vương năm 2016.

4.

Phương pháp nghiên cứu:
 Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Để nghiên cứu được những vấn đề lý luận của

công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Cần phải tìm kiếm, thu thập,

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

đọc và tham khảo từ những tài liệu đã có sẵn từ sách giáo trình, các chuyên đề khóa luận
của những năm trước, chuẩn mực hay thông tin trên các website…
 Phương pháp thu thập, phân tích và xử lý số liệu: Thu thập những chứng từ, sổ
sách có liên quan để chứng minh được các nghiệp vụ doanh và xác định kết quả kinh
doanh xảy ra, đảm bảo tính xác thực, tin cậy của khóa luận. Thu thập, phân tích những
số liệu thô từ Báo Cáo Tài Chính để phân tích tình hình lao động, tài sản, hoạt động kinh
doanh của công ty.
 Phương pháp so sánh, đối chiếu: So sánh sự chênh lệch từng qua từng năm để
phân tích tình hình lao động, tài sản và kết quả kinh doanh. Phương pháp còn được sử

U



dụng để so sánh giữa lý luận và thưc tiễn công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

TẾ

H

kinh doanh từ đó rút ra được những ưu nhược điểm. Đối chiếu những chứng từ gốc với

sổ sách kế toán để xác định tính chính xác của số liệu.

KI
N
H

 Phương pháp quan sát, phỏng vấn: Trong quá trình thực tập tại Doanh Nghiệp,
cụ thể là bộ phận kế toán. Học hỏi bằng việc quan sát và đưa ra những thắc mắc trong

G

 Phần I: Đặt vấn đề

ẠI

Kết cấu đề tài:

Đ

5.

H


C

thực tiễn với kế toán để có được thêm kiến thức và kinh nghiệm.




N

 Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu

Ư

 Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

TR

 Chương 2: Thực trạng về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty Xí Nghiệp Vận Tải Hùng Vương.
 Chương 3: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty Xí Nghiệp Vận Tải Hùng Vương.
 Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Những nội dung của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh


1.1.

doanh:
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - TK 511:

1.1.1.1.

Khái niệm:

H

U



1.1.1.

TẾ

Theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 14 - Doanh thu và thu nhập khác

KI
N
H

(Ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính):


C


Tài khoản này phản ánh doanh thu của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các

H

giao dịch và các nghiệp vụ sau:

ẠI

- “Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hoá mua vào;

Đ

- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một

N

G

kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo

Ư



phương thức cho thuê hoạt động....”

TR

“Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế

toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
“Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh
tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu
(Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu
của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đông
hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.”

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài
giá bán (nếu có).”
1.1.1.2.

-

Phương thức tiêu thụ sản phẩm:

Đối với doanh nghiệp sản xuất:
 Phương thức bán trực tiếp: Phương pháp này có 2 trường hợp:

Trường hợp xuất kho theo phương thức chuyển hàng: Người bán giao hàng

U



từ kho hoặc phân xưởng của mình cho người mua tại kho của họ hoặc tại một địa điểm

H

quy định trước trong hợp đồng. Số hàng hóa trong quá trình vận chuyển vẫn thuộc quyền

TẾ

sở hữu của người bán, do đó cho đến khi bên mua chấp nhận số hàng trên bên bán mới

KI
N
H

xác định là tiêu thụ, hàng thiếu hay thừa đều thuộc về trách nhiệm của bên bán.
Trường hợp xuất kho theo phương thức nhận hàng: Người mua tới kho hoặc


C

phân xưởng của người bán để nhận hàng sau khi bên bán đã kiểm tra những chứng từ

H


cần thiết thì xác định là tiêu thụ. Khi đó số hàng hóa sẽ thuộc quyền của bên mua, do đó

ẠI

hàng thiếu hay thừa thuộc về trách nhiệm của bên mua.

Đ

 Phương thức bán trả góp:

N

G

Đối với phương thức này thì bên mua hàng có thể trả tiền nhiều lần theo định

Ư



kỳ hoặc không định kỳ và không phải trả tiền ngay. Ngoài ra bên mua phải chịu một

TR

phần lãi suất trên số trả chậm. Đối với bên bán hàng thì khi hàng đã giao cho bên mua
thì được chính thức coi là hàng tiêu thụ và xác định doanh thu, ngoài ra còn được hưởng
một khoản lãi do bên mua trả chậm. Khoản lãi đó sẽ được ghi nhận là doanh thu hoạt
động tài chính.
 Phương thức bán qua đại lý:
Theo phương pháp này, định kỳ doanh nghiệp gửi hàng cho khách hàng trên

cơ sở đã thoả thuận trong hợp đồng mua bán hàng giữa hai bên và giao hàng tại địa điểm
đã qui ước trong hợp đồng. Khi xuất kho gửi đi hoặc xuất trực tiếp từ phân xưởng, hàng
vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, chỉ khi nào khách hàng đã trả tiền hoặc chấp
nhận thanh toán thì khi ấy hàng mới chuyển quyền sở hữu và được ghi nhận là doanh

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

thu bán hàng. Khi bán được hàng doanh nghiệp sẽ trả cho đại lý hoặc bên nhận ký gửi
khoản hoa hồng chính là doanh thu của đại lý ký gửi.
-

Đối với doanh nghiệp kinh doanh:
 Xuất kho theo phương thức chuyển hàng:
Tương tự với doanh nghiệp sản xuất, người bán giao hàng từ kho của mình

cho người mua tại kho của họ hoặc tại một địa điểm quy định trước trong hợp đồng. Khi
xuất hàng gửi đi bán thì hàng chưa được xác định tiêu thụ, tức là chưa được hạch toán
vào doanh thu. Hàng gửi đi bán chỉ hạch toán khi khách hàng chấp nhận thanh toán.
 Xuất kho theo phương thức nhận hàng:

U




Căn cứ vào hợp đồng mua bán đã được ký kết, bên mua đến nhận hàng tại

H

kho của doanh nghiệp. Khi nhận hàng xong, người nhận hàng ký xác nhận vào hóa đơn

TẾ

bán hàng và hàng đó được xác định là tiêu thụ và được hạch toán vào doanh thu.

KI
N
H

 Phương thức bán hàng trực tiếp không qua kho:
Nghĩa là hàng hóa sẽ được chuyển thẳng từ đơn vị cung cấp (cho doanh

H

 Phương thức bán lẻ:


C

nghiệp) đến đơn vị mua không qua kho của của doanh nghiệp.

G

Đ


gia vào quá trình lưu thông.

ẠI

Là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng, hàng hóa sẽ không tham

N

 Phương thức trả góp:

Ư



Là việc bán hàng thu tiền nhiều lần. Hàng hóa khi giao cho người mua thì

TR

được coi là tiêu thụ. Phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay là lãi mà
người mua phải trả cho doanh nghiệp do chiếm dụng vốn doanh nghiệp. Phần lãi này
doanh nghiệp thu được sau thời gian. Doanh nghiệp ghi nhận phần chênh lệch này là
doanh thu chưa thực hiện, sau đó kết chuyển dần số lãi này vào doanh thu hoạt động tài
chính từng kỳ.
1.1.1.3.

Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Theo chuẩn mực kế toán số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác” doanh thu
bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:


SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phầm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Theo chuẩn mực kế toán số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác” doanh thu



của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác

H

U

định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến

TẾ


nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn

KI
N
H

thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:


C

- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

H

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

ẠI

- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;

Đ

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch

N




Tài khoản kế toán sử dụng:

Ư

1.1.1.4.

G

cung cấp dịch vụ đó.

TR

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 6 tài khoản cấp 2:
TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa (chủ yếu ở các doanh nghiệp thương mại)
TK 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm (chủ yếu sử dụng ở những doanh
nghiệp sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, xây lắp…)
TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ (các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
như giải trí, vận tải...)
TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK 5117 - Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

7


Khóa luận tốt nghiệp
1.1.1.5.


GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

Nội dung và kết cấu tài khoản:

TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên Nợ

Bên Có

- Số thuế phải nộp: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế

-

Số doanh thu bán hàng

xuất khẩu tính trên doanh thu – bán hàng thực tế của thực tế của sản phẩm, hàng hóa,
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ đã cung cấp cho dịch vụ, lao vụ đã cung cấp cho
khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ

khách hàng và đã được xác định

- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ là tiêu thụ trong kỳ kế toán
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển

Số đã thu trợ cấp, trợ giá

U




-

của Nhà nước khi doanh nghiệp

H

cuối kỳ hạch toán

TẾ

- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối thực hiện nhiệm vụ được giao

KI
N
H

kỳ

- Cuối kỳ, kết chuyển số thu trợ cấp, trợ giá


C

sang TK 911

H

- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911

ẠI


- Thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp

G

Đ

trực tiếp (nếu có)

N

Phương pháp hạch toán:



1.1.1.6.

TK 911

TR

Ư

Hạch toán doanh thu theo phương pháp khấu trừ:
TK 511

Cuối kỳ kết chuyển

TK 521
TK 111,112,131

Phát sinh các khoản làm
Ghi nhận doanh thu
giảm trừ doanh thu

doanh thu thuần
TK 3331

TK 3331

Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 1.1: Trình tự Kế toán Doanh thu bán hàng theo phương pháp khấu trừ

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

Hạch toán doanh thu theo phương pháp trực tiếp:
TK 111,112,131

TK 511

TK 3311

Cuối kỳ tính thuế


TK 521

Phát sinh các khoản làm

Doanh thu phát sinh

giảm trừ doanh thu

GTGT phải nộp
Nhà nước

Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm

TK 911

giảm trừ doanh thu
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần

H

U



Sơ đồ 1.2: Trình tự Kế toán Doanh thu bán hàng theo phương pháp trực tiếp
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu – TK 521:

1.1.2.1.


Khái niệm:


C

Theo thông tư số 200/2014/ TT-BTC:

KI
N
H

TẾ

1.1.2.

H

- Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

ẠI

khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

Đ

- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém,

N

G


mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.



- Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản

TR

Ư

phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm
hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
1.1.2.2.

Tài khoản kế toán sử dụng:

Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu có 3 tài khoản cấp 2:
TK 5211 - Chiết khấu thương mại
TK 5212 – Hàng bán bị trả lại
TK 5213 – Giảm giá hàng bán

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

9


Khóa luận tốt nghiệp
1.1.2.3.


GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

Nội dung và kết cấu các tài khoản:

TK 5211 “Chiết khấu thương mại”
Bên Nợ
-

Bên Có

Số tiền chiết khấu thương mại -

đã chấp nhận trả cho khách hàng.

Kết chuyển toàn bộ sang TK 511 để

xác định doanh thu thuần trong kỳ hạch toán.

U



TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”

Trị giá của hàng bán bị trả lại đã trả lại tiền -

Bên Có

TẾ


-

H

Bên Nợ

Kết chuyển toàn bộ sang

KI
N
H

cho người mua hoặc đã trừ vào nợ phải thu khách TK 511 để xác định doanh thu

H


C

hàng về số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị trả lại. thuần trong kỳ hạch toán.

Bên Có

G

Các khoản giảm giá hàng



-


N

Bên Nợ

Đ

ẠI

TK 5213 “Giảm giá hàng bán”

Kết chuyển toàn bộ sang TK 511 để xác

định doanh thu thuần trong kỳ hạch toán.

TR

Ư

bán đã chấp nhận cho khách hàng

-

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

10


Khóa luận tốt nghiệp
1.1.2.4.


GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

Phương pháp hạch toán:

TK 111,112,131

TK 333(33311)
Giảm số thuế GTGT phải nộp (nếu có)

Thanh toán
chiết khấu cho

khách hàng

TK 5211
TK 511
Số tiền khách hàng Cuối kỳ kết chuyển làm
được chiết khấu

giảm doanh thu

H

TK 632

TK 155,156,157
Giảm giá vốn hàng bán

TẾ


TK 111,112,131

U



Sơ đồ 1.3: Trình tự kế toán chiết khấu thương mại

KI
N
H

(hàng nhập lại kho)
TK 511

TK 5212
Khách hàng trả lại hàng


C

Cuối kỳ kết chuyển

làm giảm doanh thu

TK 3331

Đ


ẠI

H

Giảm số thuế GTGT phải nộp

Ư



N

G

Sơ đồ 1.4: Trình tự kế toán giảm giá hàng bán

TK 111,112,131

TR

TK 5213

TK 511

Giảm giá hàng bán (đơn vị nộp

Cuối kỳ kết chuyển làm

thuế theo pp trực tiếp)


giảm doanh thu

Giảm giá hàng bán (đơn vị nộp
thuế theo pp khấu trừ)
TK 333(33311)
Giảm số thuế phải nộp

Sơ đồ 1.5: Trình tự kế toán hàng bán bị trả lại
SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC

1.1.3.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính – TK 515:

1.1.3.1.

Khái niệm:

Theo thông tư số 200/2014/ TT-BTC: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác
của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch

vụ;...

U



- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;

H

- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi

KI
N
H

kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;

TẾ

chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;


C

- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;

Tài khoản kế toán sử dụng:


Đ

1.1.3.2.

ẠI

H

- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

Ư

Nội dung và kết cấu tài khoản:

TR

1.1.3.3.



N

G

Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

12



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ths. PHẠM THỊ BÍCH NGỌC
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”

Bên Nợ

Bên Có

- Số thuế phải nộp tính trên

-

Doanh thu hoạt động tài chính phát

doanh thu - Thuế GTGT tính theo sinh trong kỳ:
phương pháp trực tiếp (nếu có)

-

Doanh thu về cổ tức, về lợi nhuận góp

- Kết chuyển doanh thu hoạt vốn
động tài chính thuần vào TK 911

Doanh thu về lãi trái phiếu, tín phiếu

- Kết chuyển số phân bổ chênh


-

Thu lãi do bán ngoại tệ

lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động đầ

-

Doanh thu về lãi cho vay

utư XDCB (lãi tỷ giá) (giai đoạn trước

-

Chiết khấu thanh toán được hưởng

hoạt động, khi hoàn thành đầu tư) để

-

Doanh thu về cho thuê, chuyển nhượng

U

H

TẾ

KI
N

H

xác định kết quả kinh doanh



-

cơ sở hạ tầng
-

Cuối kỳ, kết chuyển chênh lệch tỷ giá

lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo

-

Doanh thu về chuyển nhượng vốn…

cáo tài chính của hoạt động ở nước

-

Phản ánh số phân bổ chênh lệch tỷ giá

H


C


- Kết chuyển khoản xử lý chênh

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

ngoài để xác định kết quả kinh doanh hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (lãi tỷ
giá) (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành
đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính
-

Phản ánh khoản xử lý chênh lệch tỷ giá

hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính của
hoạt động ở nước ngoài vào doanh thu hoạt
động tài chính

SVTH: Hồ Xuân Bảo Nguyên

13



×