Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại bưu điện tỉnh quảng bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 106 trang )

Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

N
H

TẾ

H

U



KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN

KI

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

H


C

Đề tài:


Đ

ẠI

KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

TR

Ư



N

G

KINH DOANH TẠI BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH

Sinh viên thực hiện:
Hoàng Thị Oanh
Lớp: K48D Kiểm toán

Giáo viên hướng dẫn:
Ts. Hồ Thị Thúy Nga

Huế, 01/2018


Trường Đại học kinh tế Huế


Khóa luận tốt nghiệp

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận với đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình”, ngoài sự nổ lực của bản thân, em xin gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, những người đã dạy dỗ và
trang bị cho em những kiến thức bổ ích, những kỹ năng vô cùng quý giá trong suốt bốn
năm học vừa qua.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô Ths.Hồ Thị Thúy Nga , người đã
trực tiếp hướng dẫn, góp ý và tận tình giúp đỡ em trong quá trình làm đề tài khóa luận.



Trong suốt thời gian thực tập, em xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban giám đốc và

H

U

Cán bộ nhân viên, đặc biệt là cán bộ nhân viên phòng kế toán tài chính thống kê của

TẾ

Bưu điện tỉnh Quảng Bình đã tạo cơ hội cho em tiếp xúc với thực tế, cho em điều kiện

N
H

học hỏi kinh nghiệm của những người làm kế toán đi trước.


KI

Tuy nhiên, do sự hạn chế về thời gian thực tập và kiến thức thực tế nên không thể
tránh khỏi sự thiếu sót, rất mong sự chỉ dẫn và góp ý của quý thầy cô.


C

Sau cùng em xin chúc Quý thầy cô dồi dào sức khỏe, luôn đóng góp tích cực cho

H

sự nghiệp trồng người.

Đ

ẠI

Chúc toàn thể cán bộ trong Bưu điện tỉnh Quảng Bình lời chúc tốt đẹp nhất
Sinh viên

TR

Ư



N

G


Em xin chân thành cảm ơn!

Hoàng Thị Oanh

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1. Lựa chọn đề tài ............................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 2
3. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 2
4. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................... 3
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................ 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH

U



KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................... 4


H

1.1 Kế toán doanh thu ...................................................................................................... 4

TẾ

1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 4

N
H

1.1.1.1 Khái niệm............................................................................................................. 4
1.1.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................. 5


C

KI

1.1.1.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp .................................................................................... 7
1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................... 7

H

1.1.2.1 Khái niệm............................................................................................................. 7

ẠI

1.1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................... 7


G

Đ

1.1.2.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp .................................................................................... 8



N

1.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................................. 9

Ư

1.1.3.1 Khái niệm............................................................................................................. 9

TR

1.1.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................... 9
1.1.3.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp .................................................................................. 10
1.2 Kế toán chi phí......................................................................................................... 10
1.2.1 Giá vốn hàng bán ................................................................................................. 10
1.2.1.1 Khái niệm........................................................................................................... 10
1.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................. 11
1.2.1.3 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................. 14
1.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................................. 14
1.2.2.1 Khái niệm........................................................................................................... 14
1.2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 15
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................. 16
SVTH: Hoàng Thị Oanh

GVHD: Hồ Thị Thúy Nga


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.3 Chí phí bán hàng .................................................................................................. 17
1.2.3.1 Khái niệm........................................................................................................... 17
1.2.3.2 Kế toán chi phí bán hàng................................................................................... 17
1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán ................................................................................................. 18
1.3 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác .................................................................... 18
1.3.1 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 18
1.3.2 Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 20
1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 22
1.4.1 Khái niệm.............................................................................................................. 22
1.4.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ............................................... 23



1.4.3 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................... 24

H

U

1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................................... 24

TẾ


1.5.1 Khái niệm.............................................................................................................. 24

N
H

1.5.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 24
1.5.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh ............................................... 24

KI

1.5.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................................................... 25


C

1.6 Các hình thức ghi sổ kế toán ................................................................................... 26

H

1.6.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung ......................................................................... 26

ẠI

1.6.2 Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái ...................................................................... 26

Đ

1.6.3 Hình thức kế toán Chứng từ – ghi sổ.................................................................... 26

N


G

1.6.4 Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ ................................................................. 26



1.6.5 Hình thức kế toán trên máy vi tính ....................................................................... 27

TR

Ư

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH28
2.1 Giới thiệu tổng quan về Bưu điện tỉnh Quảng Bình ................................................ 28
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển công ty .......................................................... 28
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ, phương hướng phát triển của bưu điện............................ 29
2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình ....................................... 30
2.1.4 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ...................................................................... 32
2.1.5 Chế độ kế toán ...................................................................................................... 34
2.1.6. Tình hình nguồn lực tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình ............................................ 36
2.1.6.1. Tình hình lao động tại Bưu điện ....................................................................... 36
2.1.6.2 Tình hình tài sản và nguồn vốn ......................................................................... 39
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga


Trường Đại học kinh tế Huế


Khóa luận tốt nghiệp

2.1.6.3 Tình hình kết quả kinh doanh của bưu điện ..................................................... 43
2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Bưu điện
tỉnh Quảng Bình............................................................................................................. 46
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 46
2.2.1.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 46
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 46
2.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 46
2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 70
2.2.2.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 70
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 70



2.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 70

H

U

2.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................ 75

TẾ

2.2.3.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 75

N
H


2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 75
2.2.3.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 75

KI

2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................... 75


C

2.2.4.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 75

H

2.2.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 75

ẠI

2.2.4.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 75

Đ

2.2.5 Kế toán chi phí bán hàng...................................................................................... 79

N

G

2.2.5.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 79




2.2.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 79

TR

Ư

2.2.5.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 79
2.2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................................. 79
2.2.6.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 79
2.2.6.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 80
2.2.6.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 80
2.2.7 Kế toán chi phí tài chính sản xuất kinh doanh dở dang ....................................... 83
2.2.7.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 83
2.2.7.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 83
2.2.7.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 83
2.2.8 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 86
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 86
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

2.2.8.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 86
2.2.8.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................ 86
2.2.9 Kế toán chi phí khác ............................................................................................. 86

2.2.9.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 86
2.2.9.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 86
2.2..9.3 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................... 86
2.2.10 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................................. 87
2.2.11 Xác định kết quả kinh doanh .............................................................................. 87
2.2.11.1Kết chuyển doanh thu giữa bưu điện huyện và bưu điện tỉnh .......................... 87
2.2.11.2 Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh dở dang vào giá vốn hàng bán ........ 89



2.2.11.3 Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 89

U

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN NHẰM HOÀN THIỆN

TẾ

H

CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI BƯU ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH ..................................................... 92

N
H

3.1. Đánh giá chung về tổ chức công tác kế toán tại bưu điện ..................................... 92

KI


3.1.1 Những ưu điểm ..................................................................................................... 92


C

3.1.2 Những hạn chế ...................................................................................................... 93

H

3.2 Đánh giá về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Bưu

ẠI

điện ................................................................................................................................ 93

Đ

3.2.1 Ưu điểm ................................................................................................................ 93

N

G

3.2.2 Những hạn chế ...................................................................................................... 94



3.3 Một số những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác

TR


Ư

định kết quả kinh doanh tại bưu điện ............................................................................ 94
3.3.1 Đối với tổ chức công tác kế toán .......................................................................... 94
3.3.2 Đối với công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Bưu điện ... 95
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 96
1. Kết luận...................................................................................................................... 96
2. Kiến nghị ................................................................................................................... 96

Tài Liệu Tham Khảo ........................................................................................... 98

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC VIẾT TẮT
Viết đầy đủ

TSCĐ

Tài sản cố định

CCDC

Công cụ dụng cụ


GTGT

Giá trị gia tăng

CPBH

Chi phí bán hàng

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

GDV

Giao dịch viên

GDTT

Giao dịch trung tâm

BHXH

Bảo hiểm xã hội

VNĐ


Việt Nam Đồng

U

H

TẾ

N
H

KI

C

Bưu điện tỉnh

H

BĐT

Đ



N

G


TCBC

ẠI

BHNT

PPTT



Viết tắt

Bảo hiểm nhân thọ
Tài chính bưu chính

Phân phối truyền thông
Quản lý doanh nghiệp

BCKQHĐKD

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

TR

Ư

QLDN

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga



Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2. 1 Sơ đồ hệ thống bộ máy sản xuất ................................................................... 29
Sơ đồ 2. 2 Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý ...................................................................... 30
Sơ đồ 2. 3 Sơ đồ bộ máy kế toán.................................................................................... 32
Sơ đồ 2. 4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ trên máy vi
tính ................................................................................................................................. 35

DANH MỤC BẢNG BIỂU



Bảng 2. 1 Tình hình lao động tại bưu điện trong giai đoạn 2014-2016 ....................... 37

U

Bảng 2. 2 Tình hình Tài sản của Bưu điện giai đoạn 2014-2016 ................................. 41

TẾ

H

Bảng 2. 3 Tình hình nguồn vốn của Bưu điện trong giai đoạn 2014-2016 ................... 42

TR


Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI

N
H

Bảng 2. 4 Tình hình kết quả kinh doanh tại Bưu điện giai đoạn 2014-2016 ................ 45

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga


Trường Đại học kinh tế Huế


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lựa chọn đề tài
Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước thì các doanh nghiệp
Việt Nam phải cạnh tranh và đối mặt với nhiều thách thức và khó khăn để hòa nhập
được với nền kinh tế thế giới. Để tồn tại, đứng vững và phát triển được trên thị trường
đầy thách thức, các doanh nghiệp nước ta nói chung và các doanh nghiệp bưu chính
nói riêng phải không ngừng sáng tạo, nâng cao năng suất và có những chiến lược kinh
doanh hoàn hảo. Một trong những mối quan tâm lớn nhất của doanh nghiệp hiện nay
là lợi nhuận sinh ra trong quá trình hoạt động kinh doanh, lợi nhuận sẽ ảnh hưởng tới



sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Vậy những yếu tố ảnh hưởng tới lợi nhuận

U

như doanh thu, chi phí là những yếu tố quan trọng và phải được doanh nghiệp quan

TẾ

H

tâm hàng đầu.

Bưu điện tỉnh Quảng Bình là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh

N

H

doanh bưu chính thuộc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Trong thời kỳ vừa mới chia tách

KI

giữa hai lĩnh vực bưu chính và viễn thông, cũng là lúc những khó khăn của Bưu điện tăng


C

lên gấp bội bởi trong bối cảnh hội nhập kinh tế mạnh mẽ với bên ngoài, phải đối mặt với

H

sự cạnh tranh gay gắt từ các nhà cung cấp dịch vụ mới, các doanh nghiệp nước ngoài,

Đ

ẠI

trong khi điều kiện cơ sở vật chất, hạ tầng bị cắt giảm đi nhiều so với thời kỳ còn đứng

G

chung với Viễn thông trong cùng một khối. Từ khi chia cắt đến nay, doanh thu và lợi



N


nhuận của Bưu điện tỉnh Quảng Bình có nhiều biến động. Vì thế, Bưu điện tỉnh Quảng

Ư

Bình cần đặt cho mình phương án kinh doanh hiệu quả, việc tiêu thụ hàng hóa sản phẩm

TR

tạo ra doanh thu tốt, quản lý tốt những chi phí tại bưu điện để từ đó đạt được những mục
tiêu đã đề ra.

Do đó, công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh trong doanh nghiệp là vô cùng quan trọng và cần thiết. Các thông tin kế toán về
hạch toán doanh thu, chi phí giúp các nhà quản trị có cái nhìn chính xác về tinh hình
hoạt động của các doanh nghiệp từ đó đưa ra các quyết định quản lý phù hợp, những
hướng đi đúng đắn nhằm nâng cao hiệu quả hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhận thấy được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp em quyết định chọn đề tài “kế toán doanh

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

1


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp


thu và xác định kết quả kinh doanh tại Bưu Điện tỉnh Quảng Bình” đề làm đề tài khóa
luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài này được nghiên cứu nhằm các mục tiêu sau:
Tổng hợp và hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh.
Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình.
Từ cơ sở lí luận, thực trạng tại Công ty và các kiến thức đã được học, đưa ra
nhận xét và đề xuất các biện pháp nhằm cải thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí

U



và xác định kết quả kinh doanh tại bưu điện tỉnh Quảng Bình.

H

3. Đối tượng nghiên cứu

TẾ

Từ việc tìm hiểu tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình, khóa luận đi sâu tìm hiều về

N
H

công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Bưu điện tỉnh Quảng
4. Phạm vi nghiên cứu



C

KI

Bình.

H

Phạm vi không gian: Phòng kế toán của Bưu điện tỉnh Quảng Bình

ẠI

Phạm vi thời gian: Thời gian nghiên cứu thu thập từ ngày 02/10/2017 đến ngày

G

Đ

07/01/2018. Số liệu được phân tích trong các năm từ năm 2014 đến 2016. Số liệu trong



N

phần công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh lấy ví dụ minh

Ư


họa tháng 09/2016.

TR

5. Phương pháp nghiên cứu
Để nghiên cứu và hoàn thiện khóa luận của mình, em đã sử dụng các phương
pháp nghiên cứ sau:
- Phương pháp thu thập thông tin: Thu thập số liệu thô tại Bưu điện nhằm phục vụ
cho việc giới thiệu Bưu điện và khái quát tình hình tài chính của Bưu điện.
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tham khảo các khóa luận trước, các giáo
trình, sách về lĩnh vực kế toán; tham khảo từ các chuẩn mực, thông tư của Bộ tài chính,
các trang wep (tailieu.vn, thuvienso.hce.edu.vn…). Nghiên cứu tài liệu nhằm mở rộng
kiến thức, học hỏi kỹ năng làm khóa luận và hiểu rõ hơn các quy định của nhà nước và
chế độ kế toán hiện hành.
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

2


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

- Phương pháp phỏng vấn: Hỏi thông tin qua nhân viên kế toán tại Bưu điện để
biết được các thông tin cần thiết nhằm hiểu rõ hơn công tác kế toán tại Bưu điện và có
thể có được những kinh nghiệm từ họ.
- Phương pháp xử lý, tổng hợp và phân tích số liệu: Dựa trên những số liệu thô
thu thập được, tiến hành xử lý số liệu thô và chọn lọc để đưa vào khóa luận một cách
phù hợp và khoa học. Tổng hợp và phân tích các số liệu thu thập được, từ đó nêu nhận

xét đánh giá các chỉ tiêu phân tích.
6. Kết cấu đề tài
Khóa luận gồm có 3 phần:



Phần I. Đặt vấn đề

U

Phần II. Nội dung và kết quả nghiên cứu

TẾ

H

Chương 1. Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh.

KI

kinh doanh tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình

N
H

Chương 2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả


C


Chương 3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác

H

định kết quả kinh doanh tại Bưu điện tỉnh Quảng Bình

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

Phần III. Kết luận và kiến nghị

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

3


Trường Đại học kinh tế Huế


Khóa luận tốt nghiệp

PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Kế toán doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 14: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Khái niệm



 Theo thông tư 89/2002/TT-BTC:

H

U

“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ

TẾ

thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhờ bán sản phẩm, hàng

N
H


hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm bên
ngoài giá bán”.


C

KI

- Nếu doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu
trừ thì doanh thu bán hàng là doanh thu chưa tính thuế GTGT.

ẠI

H

- Nếu doanh nghiệp áp dụng tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực

Đ

tiếp thì doanh thu bán hàng là doanh thu đã tính thuế GTGT.

G

 Điều kiện ghi nhận doanh thu theo chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu bán



N

hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện:


Ư

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với

TR

quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định một cách tương đối chắc chắn.
- Doanh thu đã được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí lien quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn bốn (4) điều kiện:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

4


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế
toán.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Ý nghĩa
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là căn cứ quan trọng để xác định kết
quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nó phản ánh quy mô của quá trình sản
xuất, là nguồn tài chính quan trọng của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp chi trả các
khoản chi phí phát sinh trong kỳ và là nguồn tài chính quyết định hoạt động của doanh



nghiệp trong kỳ kế toán tiếp theo.

U

1.1.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

H

 Chứng từ sử dụng:

TẾ

- Hóa đơn GTGT

N
H

- Phiếu thu, phiếu xuất kho

KI


- Giấy báo có của ngân hàng


C

- Bảng kê bán hàng và cung cấp dịch vụ

H

- Hợp đồng kinh tế hoặc đơn đặt hàng

Đ

ẠI

 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh (theo Thông tư 89/2002/TT

G

– BTC)

TR

Ư

khoản 511



N


Để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ người ta sử dụng tài

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

5


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

Bên Nợ

TK 511

Bên Có

- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, - Doanh thu bán sản phẩm, hàng
TTĐB, XK, BVMT);

hóa, bất động sản đầu tư và cung

- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực
cuối kỳ;

hiện trong kỳ kế toán.

- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối

kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển
cuối kỳ;



- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản

TẾ

H

U

911 "Xác định kết quả kinh doanh".

N
H

Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ

KI

Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:


C

-Tài khoản 5111- Doanh thu bán hàng hoá


H

-Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm

ẠI

-Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

Đ

-Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá.

N

G

-Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

TR

Ư



-Tài khoản 5118 - Doanh thu khác

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

6



Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

1.1.1.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK 511
TK 333

TK 111,112,131

Thuế TTĐB, Xuất khẩu, thuế

Doanh thu từ hoạt độngbán

GTGT (trực tiếp) phải nộp

hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ

TK 521,531,532

TK 3331
Thuế GTGT

Các khoản giảm trừ doanh thu

phải nộp




TK 911

TẾ

Kết chuyển

thực hiện

KI

N
H

doanh thu
1.1.2 Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu chưa

H

Kết chuyển doanh thu thuần

TK 111,112

U

TK 3387



C

1.1.2.1 Khái niệm

H

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC: “Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản

ẠI

điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ bao gồm:

G

Đ

Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.

N

- Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết

Ư



cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.

TR


- Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém,
mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
- Hàng bán bị trả lại là giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại
do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất
phẩm chất, không đúng chủng loại, quy các
1.1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hợp đồng bán hàng
- Phiếu giao hàng, hợp đồng kinh tế hoặc chính sách bán hàng của doanh nghiệp
- Biên bản kiểm tra khiếu nại của khách hàng
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

7


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

- Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán.
 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Để hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu sử dụng tài khoản 521 có kết cấu và
nội dung phản ánh như sau:

Bên Nợ

TK 521

Bên Có


- Số CKTM đã chấp nhận thanh toán Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số
cho khách hàng;

CKTM, GGHB, DT của hàng bán bị trả

- Số GGHB đã chấp thuận cho người lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định

mua hàng;

- Doanh thu của HBBTL,đã trả lại tiền doanh thu thuần của kỳ báo cáo.

H

U



cho người mua hoặc tính trừ vào khoản

TẾ

phải thu khách hàng về số sản phẩm,

KI

N
H


hàng hóa đã bán


C

Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu không có số dư cuối kỳ

H

Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu gồm 3 tài khoản cấp 2:

Đ

ẠI

- Tài khoản 5211 – Chiết khấu thương mại

G

- Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại



N

- Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán

TR

Ư


1.1.2.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK 111,112, 131

TK 521

Khi phát sinh các khoản CKTM,
GGHB, hàng bán bị trả lại

TK 511

Kết chuyển các khoản CKTM,
GGHB, hàng bán bị trả lại

TK 3333
Giảm các khoản
thuế phải nộp

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

8


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

1.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.1.3.1 Khái niệm

Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 14 và Thông tư 200/2014/TT –BTC:
“Doanh thu hoạt động tài chính là khoản doanh thu thu từ tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp. Theo đó, doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá,
dịch vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;

U



- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;

N
H

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;

TẾ

H

chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên

KI

- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;



C

- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

G

Đ

- Phiếu tính lãi gửi đi

ẠI

 Chứng từ sử dụng:

H

1.1.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính



N

- Phiếu thu

Ư

- Giấy báo Có của ngân hàng


TR

 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh
Để hạch toán doanh thu hoạt động tài chính người ta sử dụng tài khoản 515 , kết
cấu và nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ

TK 515

Bên Có

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo Các khoản doanh thu hoạt động tài
phương pháp trực tiếp (nếu có)

chính phát sinh trong kỳ.

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính thuần sang tài khoản 911.

Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính không có số dư cuối kỳ
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

9


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp


1.1.3.3 Sơ đồ hạch toán tổng hợp
TK 515
TK3331

TK 111,112,131
Doanh thu bằng tiền mặt

Thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp (nếu có )
TK 911

TK 121,221,222
Thu lãi từ đầu tư

Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

TK 129,229,413

TẾ

H

U



Hoàn thành dự phòng
Xử lý chênh lệch tỷ giá


1.2 Kế toán chi phí

1.2.1.1 Khái niệm


C

Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC:

KI

N
H

1.2.1 Giá vốn hàng bán

H

“Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản

ẠI

đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán

G

Đ

trong kỳ. Ngoài ra, tài khoản này còn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt


N

động kinh doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí

Ư



nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát

TR

sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư.
 Giá thành xuất kho được tính theo 4 phương pháp (theo VAS 02 – Hàng tồn
kho)
- Nhập trước xuất trước (FIFO)
- Bình quân gia quyền
- Thực tế đích danh
- Phương pháp giá bán lẻ
 Ý nghĩa
Trong quá trình sản xuất,kinh doanh muốn đem lại lợi nhuận tối đa cho doanh
nghiệp thì phải xác định một cách chính xác nhất về chi phí bỏ ra trong quá trình sản
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

10


Trường Đại học kinh tế Huế


Khóa luận tốt nghiệp

xuất.Giá vốn hàng bán là một khoản mục trên BCKQHĐKD của doanh nghiệp, vì vậy
doanh nghiệp muốn đem lại lợi ích tối đa thì phải quản lý chặt chẽ giá vốn bỏ ra càng
thấp nhất càng tốt để có thể tiết kiệm được chi phí, làm tăng lợi nhuận và tăng tính
cạnh tranh hơn cho doanh nghiệp.
1.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho.
- Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
- Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn.

U

 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh



- Bảng phân bổ giá vốn

TR

Ư



N

G


Đ

ẠI

H


C

KI

N
H

TẾ

H

Để hạch toán giá vốn sử dụng tài khoản 632 với kết cấu và nội dung như sau:

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

11


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp


* Trường hợp doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK
Bên Nợ
TK 632
Bên Có
 Đối với doanh nghiệp kinh doanh
thương mại
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã
gửi bán nhưng chưa được xác định là
tiêu thụ;
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ
hơn số đã lập năm trước);
- Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã
xuất
bán
vào
bên
Nợ
tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
 Đối với doanh nghiệp sản xuất và
kinh doanh dịch vụ.
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm
tồn kho cuối kỳ vào bên Nợ
TK 155 “Thành phẩm”;
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho cuối năm tài chính (chênh lệch
giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ

hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng
hết);
- Kết chuyển giá vốn của thành phẩm
đã xuất bán, dịch vụ hoàn thành được
xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ
TK 911“Xác định kết quả kinh doanh”.
.

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H

N
H

KI



C

 Đối với doanh nghiệp sản xuất và
kinh doanh dịch vụ.
- Trị giá vốn của thành phẩm tồn kho
đầu kỳ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm
trước chưa sử dụng hết);
- Trị giá vốn của thành phẩm sản xuất
xong nhập kho và dịch vụ đã hoàn
thành.

TẾ

H

U



 Đối với doanh nghiệp kinh doanh
thương mại
- Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán
trong kỳ.
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm
trước chưa sử dụng hết).


Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán không có số dư cuối kỳ

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

12


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H



C

KI

N
H

TẾ

H

U




Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX
Bên Nợ
TK 632
Bên Có
 Đối với hoạt động sản xuất, kinh - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
doanh, phản ánh:
hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
dịch vụ đã bán trong kỳ.
doanh”;
+ Chi phí NVL, CPNC vượt trên mức - Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh
bình thường và CPSXC cố định không doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ
phân bổ được tính vào giá vốn hàng để xác định kết quả hoạt động kinh
bán trong kỳ;

doanh;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá
tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
trách nhiệm cá nhân gây ra;
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt nhỏ hơn số đã lập năm trước);
trên mức bình thường không được tính - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;
vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây - Khoản hoàn nhập chi phí trích trước
dựng, tự chế hoàn thành;
đối với hàng hóa bất động sản được xác
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng định là đã bán (chênh lệch giữa số chi
tồn kho
phí trích trước còn lại cao hơn chi phí
 Đối với hoạt động kinh doanh BĐS thực tế phát sinh).
- Khoản chiết khấu thương mại, giảm
đầu tư, phản ánh:
+ Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho giá hàng bán nhận được sau khi hàng
mua đã tiêu thụ.
thuê hoạt động trích trong kỳ;
+ Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo - Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu
BĐS đầu tư không đủ điều kiện tính thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường đã
vào nguyên giá BĐS đầu tư;
tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho bán hàng hóa mà các khoản thuế đó
thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ;
được hoàn lại.
+ Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán,
thanh lý trong kỳ;
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý
BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ;

+ Chi phí trích trước đối với hàng hóa
bất động sản được xác định là đã bán

Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán không có số dư cuối kỳ

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

13


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.1.3 Sơ đồ hạch toán
632

154

Kết chuyển giá vốn hàng bán

Sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ
ngay không qua nhập kho

Hàng gửi
đi bán

911


155,156,157

157
Hàng gửi đi bán được
xác định là tiêu thụ

Thành phẩm, HH đã bán bị
trả lại nhập kho

159

H

U



155,156

Hoàn nhập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho

N
H

TẾ

Xuất kho thành phẩm hàng
hóa để bán


KI

159

ẠI

H


C

Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho

G

Đ

152,153,138

TR

Ư



N

Phản ánh khoản hao hụt


1.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.2.1 Khái niệm
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC:
“ Chi phí quản lý doanh nghiệp dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bô phận quản lý doanh nghiệp (tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp…); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nhiệp; chi phí vật liệu văn
phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

14


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện,
nước, điện thoại, fax…); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị, …).
1.2.2.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
 Chứng từ sử dụng
- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương
- Phiếu xuất kho vật liệu, CCDC; bảng phân bổ vật liệu, CCDC
- Bảng phân bổ chi phí trả trước
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng phục vụ cho việc bán hàng

U


 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh



- Phiếu chi, giấy báo Nợ

H

Để hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp sử dụng Tài khoản 642 với kết cấu
Bên Nợ

TK 642

N
H

TẾ

và nội dung phản ánh như sau:

Bên Có

KI

- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực - Khoản được ghi giảm chi phí QLDN

H

- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự



C

trong kỳ.

tế phát sinh trong kỳ;

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

phòng phải trả

- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi,
dự phòng phải trả.
- Kết chuyển chi phí QLDN vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" để tính kết quả kinh doanh
trong kỳ.


Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
- Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSC
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

15


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

- Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
- Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng
- Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác
1.2.2.3 Sơ đồ hạch toán
111,112,331

642

Chi phí dịch vụ mua ngoài và

111,112,138
Các khoản giảm chi phí QLDN


U
H

(nếu có)

TẾ

152,153



chi phí khác bằng tiền
133
Thuế GTGT

911

N
H

Chi phí vật liệu,dụng cụ xuất
phục vụ cho bộ phận QLDN

KI

Cuối kỳ kết chuyển chi phí


C


242,335

kỳ

H

Phân bổ hoặc trích trước vào chi

quản lý kinh doanh phát sinh

Đ

ẠI

quản lý kinh doanh

G

214

N

Trích khấu hao TSCĐ cho bán

334,338

TR

Ư




quản lý doanh nghiệp

Tiền lương,phụ cấp,tiền ăn ca và
BHYT,KPCĐ

chi

phí

333
Thuế môn bài, thuế đất...

SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

16


Trường Đại học kinh tế Huế

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.3 Chí phí bán hàng
1.2.3.1 Khái niệm
Theo Thông tư 200/2014/TT –BTC
“Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh thực tế phát sinh trong quá trình bán
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản

phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ
hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển”,...
1.2.3.2 Kế toán chi phí bán hàng
 Chứng từ sử dụng



- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương

U

- Phiếu xuất kho vật liệu, CCDC, bảng phân bổ vật liệu, CCDC

H

- Bảng phân bổ chi phí trả trước

TẾ

- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ

N
H

- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng phục vụ cho việc bán hàng

KI

 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung phản ánh



C

Để hạch toán chi phí bán hàng sử dụng tài khoản 641 có kết cấu và nội dung

H

như sau:

TK 641

ẠI

Bên Nợ

Bên Nợ

G

Đ

Các chi phí phát sinh liên quan đến bán - Khoản được ghi giảm chi phí bán

Ư
TR

trong kỳ.




N

sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phát sinh hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài
khoản 911.

Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
- Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành
SVTH: Hoàng Thị Oanh
GVHD: Hồ Thị Thúy Nga

17


×