Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đồ án tốt nghiệp: Tổ chức thi công - P7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.36 KB, 39 trang )

5.10 Cột trục G, tầng 3 (phần tử 14) 550x300mm
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm sau
Cặp nội lực M (T.m) N (T)
1. M
max
8,0842 -80,5986
2. N
max
8,0842 -80,5986
3. e
max
7,8436 -70,2283
Lớp bảo vệ a = a' = 4cm.
5.10.1 Tính với cặp nội lực 1
M = 8,0842 T.m = 808420 Kg.cm.
N = -80,5986 T = 80598,6 Kg.
- Chiều dài tính toán của cột
l
o
= 0,7.H = 0,7.3,6 = 2,52m =252cm
- Ta có
l
h
o
= = <
252
55
4 58 8,
Không xét đến ảnh hởng của uốn dọc.
- Độ lệch tâm e
01


e
M
N
cm
o1
= = =
808420
80598 6
10 03
.
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
h
cm
ng
= = =
25
55
25
2 2,
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 10,03 + 2,2 = 12,23cm
- Chiều cao vùng nén

x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
80598 6
110 30
24 42
- Ta có
o
h
o
= 0,58.51 = 29,58 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 12,23 + 0,5.55 - 4
= 35,73cm
- Diện tích cốt thép đối xứng
158


( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
+

'
, .
'.( ')
0 5
=
80598 6 35 73 51 0 5 24 42
2800 51 4
1 87
2
, .( , , . , )
.( )
,
+

= cm
5.10.2 Tính với cặp nội lực 3
M = 7,8436 T.m = 784360 Kg.cm.
N = 70,2283 T = 70228,3 Kg.
- Độ lệch tâm e

01
e
M
N
cm
o1
= = =
784360
70228 3
1117
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
h
cm
ng
= = =
25
55
25
2 2,
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 11,17 + 2,2 = 13,37cm

- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
70228 3
110 30
21 28
- Ta có
o
h
o
= 0,58.51 = 29,58 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 13,37 + 0,5.55 - 4
= 36,87cm
- Diện tích cốt thép đối xứng


( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
+

'
, .
'.( ')
0 5
=
70228 3 36 87 51 0 5 21 28
2800 51 4
0 86
2
, .( , , . , )
.( )
,
+

= cm
Lấy à
t
= 1% , chọn 320 có F
a

= F
a'
= 9,42 cm
2
159
đồ án tốt nghiệp phạm anh tuấn 38x2
Cốt thép đợc bố trí nh hình vẽ
5.11 Cột trục C tầng 5 (phần tử 19) 400x300mm
Do chọn sơ bộ kích thớc tiết diện hơi lớn nên từ tầng 5,6,7 ta quyết định
thu nhỏ kích thớc tiết diện cột xuống còn 400x300 mm.
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm sau
Cặp nội lực M (T.m) N (T)
1. M
max
-6,8417 -44,4199
2. N
max
-6,8417 -44,4199
3. e
max
-6,3097 -38,4671
Lớp bảo vệ a = a' = 4cm.
5.11.1 Tính với cặp nội lực 1, 2
M = -6,8417 T.m = 684170 Kg.cm.
N = -44,4199 T = 44419,9 Kg.
- Chiều dài tính toán của cột
l
o
= 0,7.H = 0,7.3,6 = 2,52m =252cm
- Ta có

l
h
o
= = <
252
40
6 3 8,
Không xét đến ảnh hởng của uốn dọc.
- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
684170
44419 9
15 4
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên, ta chọn
e
ng
= 2cm
160
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e

o1
+ e
ng
= 15,4 + 2 = 17,4cm
- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
44419 9
110 30
13 46
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o

+ 0,5h - a
= 17,4 + 0,5.40 - 4
= 33,4cm
- Diện tích cốt thép đối xứng

( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
+

'
, .
'.( ')
0 5
=
44419 9 33 4 36 0 513 46
2800 36 4
2 05
2
, .( , , . , )
.( )
,
+

= cm

5.11.2 Tính với cặp nội lực 3
M = -6,3097 T.m = 630970 Kg.cm.
N = 38,4671 T = 38467,1 Kg.
- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
630970
38467 1
16 4
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 16,4 + 2 = 18,6cm
- Chiều cao vùng nén
x

N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
38467 1
110 30
11 66
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
161
đồ án tốt nghiệp phạm anh tuấn 38x2
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 18,6 + 0,5.40 - 4
= 34,4cm
- Diện tích cốt thép đối xứng


( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
+

'
, .
'.( ')
0 5
=
38467 1 344 4 36 0 511 66
2800 36 4
1 8
2
, .( , , . , )
.( )
,
+

= cm
So sánh các trờng hợp, ta chọn diện tích cốt thép F
a
= F
a'

= 2,05 cm
2
.
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
à = = =
F
b h
a
.
.
,
.
. ,100%
2 05
40 30
100% 0 17%
Hàm lợng cốt thép tổng cộng à
t
= 2à = 0,34%> à
min.
Lấy à
t
= 1%, chọn 318 có Fa = Fa' = 7,63 cm
2
.
Cốt thép đợc bố trí nh hình vẽ.
5.12 Cột trục D, tầng 5 (phần tử 20) 400x300mm
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm sau
Cặp nội lực M (T.m) N (T)
1. M

max
-10,2916 -71,3799
2. N
max
5,5668 79,6406
3. e
max
-9,3554 -64,5166
Lớp bảo vệ a = a' = 4cm.
162
5.12.1 Tính với cặp nội lực 1
M = -10,2916 Tm = 1029160 Kg.cm.
N = -71,3799 T = 71379,9 Kg.
- Chiều dài tính toán của cột
l
o
= 0,7.H = 0,7.3,6 = 2,52m =252cm
- Ta có
l
h
o
= = <
252
40
6 3 8,
Không xét đến ảnh hởng của uốn dọc.
- Độ lệch tâm e
01
e
M

N
cm
o1
= = =
1029160
71379 9
14 42
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 14,42 + 2 = 16,42cm
- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,

.
,
71379 9
110 30
21 63
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36= 20,88 cm
- x >
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm bé.
- Tính e
ogh
e
ogh
= 0,4.(1,25h -
o
h
o
)
= 0,4.(1,25.40 - 20,88)
= 11,65cm
- Do e
o
> 0,2h
o

nên ta tính lại x theo công thức sau
x = 1,8.(e
ogh
- e
o
) +
o
h
o
= 1,8.(11,65 - 16,42) + 20,88
= 12,29cm
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 16,42 + 0,5.40 - 4
163
®å ¸n tèt nghiÖp ph¹m anh tuÊn 38x2
= 32,42cm
- DiÖn tÝch cèt thÐp ®èi xøng

( )
F F
Ne Ra b x h x
R h a
a a
o
a o
= =
− −


'
. . . , .
'.( ')
0 5
=
71379 9 32 42 110 30 12 29 36 0 512 29
2800 36 4
12 31
2
, . , . . , ( , . , )
.( )
,
− −

= cm
5.12.2 TÝnh víi cÆp néi lùc 2
M = 5,5668 T.m = 556680 Kg.cm.
N = 79,6406 T= 79640,6Kg.
- §é lÖch t©m e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
556680
79640 6
6 99
,

,
- §é lÖch t©m ngÉu nhiªn
e
ng
= 2cm
- §é lÖch t©m tÝnh to¸n
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 6,99 + 2 = 8,99cm
- ChiÒu cao vïng nÐn
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
79640 6
110 30
24 13
- Ta cã α
o
h

o
= 0,58.40 = 20,88 cm
- x > α
o
h
o
→ x¶y ra trêng hîp nÐn lÖch t©m bÐ.
- TÝnh e
ogh
e
ogh
= 0,4.(1,25h - α
o
h
o
)
= 0,4.(1,25.40 - 20,88)
= 11,65cm
- Do ηe
o
> 0,2h
o
nªn ta tÝnh l¹i x theo c«ng thøc sau
x = 1,8.(e
ogh
- ηe
o
) + α
o
h

o
= 1,8.(11,65 - 8,99) + 20,88
= 25,66cm
164
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 8,99 + 0,5.40 - 4
= 24,99cm
- Diện tích cốt thép đối xứng

( )
F F
Ne Ra b x h x
R h a
a a
o
a o
= =


'
. . . , .
'.( ')
0 5
=
79640 6 24 99 110 30 25 66 36 0 5 25 66
2800 36 4
0 31
2

, . , . . , .( , . , )
.( )
,


= cm
5.12.3 Tính với cặp nội lực 3
M = -9,3554 T.m = 935540 Kg.cm.
N = -64,5166 T = 64516,6 Kg.
- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
935540
64516 6
14 97
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e

o1
+ e
ng
= 14,97 + 2 = 16,97cm
- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
64516 6
110 30
19 55
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o

+ 0,5h - a
= 16,97 + 0,5.40 - 4
= 32,97cm
- Diện tích cốt thép đối xứng

( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
+

'
, .
'.( ')
0 5
165
®å ¸n tèt nghiÖp ph¹m anh tuÊn 38x2
=
64516 6 32 97 36 0 519 55
2800 36 4
4 85
2
, .( , , . , )
.( )
,
− +


= cm
So s¸nh c¸c trêng hîp trªn chän diÖn tÝch cèt thÐp F
a
= F
a'
= 12,31cm
2
.
KiÓm tra hµm lîng cèt thÐp:
µ = = =
F
b h
a
.
.
,
.
. ,100%
12 31
40 30
100% 1 03%
Hµm lîng cèt thÐp tæng céng µ
t
= 2µ = 2,06% > µ
min.
Chän 2Φ25 + 1Φ20 cã Fa = Fa' = 16,1 cm
2
.
Cèt thÐp ®îc bè trÝ nh h×nh vÏ

166
5.13 Cột trục E, tầng 5 (phần tử 21) 400x300mm
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm sau
Cặp nội lực M (T.m) N (T)
1. M
max
10,2609 -71,3216
2. N
max
5,6138 -79,5513
3. e
max
9,3247 -64,4711
Lớp bảo vệ a = a' = 4cm.
5.13.1 Tính với cặp nội lực 1
M = 10,2609 Tm = 1026090 Kg.cm.
N = -71,3216 T = 71321,6 Kg.
- Chiều dài tính toán của cột
l
o
= 0,7.H = 0,7.3,6 = 2,52m =252cm
- Ta có
l
h
o
= = <
252
40
6 3 8,
Không xét đến ảnh hởng của uốn dọc.

- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
1026090
71321 6
14 39
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 14,39 + 2 = 16,39cm
- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm

n
= = =
. .
,
1026090
110 30
21 61
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- x >
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm bé.
- Tính e
ogh
e
ogh
= 0,4.(1,25h -
o
h
o
)
= 0,4.(1,25.40 - 20,88)
= 11,65cm
- Do e
o

> 0,2h
o
nên ta tính lại x theo công thức sau
167
®å ¸n tèt nghiÖp ph¹m anh tuÊn 38x2
x = 1,8.(e
ogh
- ηe
o
) + α
o
h
o
= 1,8.(11,65 - 16,39) + 20,88
= 12,35cm
- e = ηe
o
+ 0,5h - a
= 16,39 + 0,5.40 - 4
= 32,39cm
- DiÖn tÝch cèt thÐp ®èi xøng

( )
F F
Ne Ra b x h x
R h a
a a
o
a o
= =

− −

'
. . . , .
'.( ')
0 5
=
71321 6 32 39 110 30 12 35 36 0 512 35
2800 36 4
12 21
2
, . , . . , ( , . , )
.( )
,
− −

= cm
5.13.2 TÝnh víi cÆp néi lùc 2
M = 5,6138 Tm = 561380 Kg.cm.
N = 7,95513 T = 79551,3 Kg.
- §é lÖch t©m e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
561380
79551 3

7 06
,
,
- §é lÖch t©m ngÉu nhiªn
e
ng
= 2cm
- §é lÖch t©m tÝnh to¸n
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 7,06 + 2 = 9,06cm
- ChiÒu cao vïng nÐn
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
..
,
79551 3
110 30
24 11
- Ta cã α

o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- x > α
o
h
o
→ x¶y ra trêng hîp nÐn lÖch t©m bÐ.
- TÝnh e
ogh
e
ogh
= 0,4.(1,25h - α
o
h
o
)
= 0,4.(1,25.40 - 20,88)
168
= 11,65cm
- Do e
o
> 0,2h
o
nên ta tính lại x theo công thức sau
x = 1,8.(e
ogh
- e
o

) +
o
h
o
= 1,8.(11,65 - 9,06) + 20,88
= 23,34cm
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 9,06 + 0,5.40 - 4
= 25,66cm
- Diện tích cốt thép đối xứng

( )
F F
Ne Ra b x h x
R h a
a a
o
a o
= =


'
. . . , .
'.( ')
0 5
=
79551 3 25 66 110 30123 34 36 0 5 23 34
2800 36 4

0 39
2
, . , . . , ( , . , )
.( )
,


= cm
5.13.3 Tính với cặp nội lực 3
M = 9,3247 T.m = 932470 Kg.cm.
N = 64,4711 T = 64471,1 Kg.
- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
644711
932470
14 46
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e

o
= e
o1
+ e
ng
= 14,46 + 2 = 16,46cm
- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
64516 6
110 30
19 54
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.

- e = e
o
+ 0,5h - a
169
®å ¸n tèt nghiÖp ph¹m anh tuÊn 38x2
= 16,46 + 0,5.40 - 4
= 32,46cm
- DiÖn tÝch cèt thÐp ®èi xøng

( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
− +

'
, .
'.( ')
0 5
=
644711 32 46 36 0 519 54
2800 36 4
4 48
2
, .( , , . , )
.( )

,
− +

= cm
So s¸nh c¸c trêng hîp trªn chän diÖn tÝch cèt thÐp F
a
= F
a'
= 12,21cm
2
.
KiÓm tra hµm lîng cèt thÐp:
µ = = =
F
b h
a
.
.
,
.
.100%
12 21
40 30
100% 1%
Hµm lîng cèt thÐp tæng céng µ
t
= 2µ = 2% > µ
min.
Chän 2Φ25 + 1Φ20 cã Fa = Fa' = 16,1 cm
2

.
Cèt thÐp ®îc bè trÝ nh h×nh vÏ
170
5.14 Cột trục G, tầng 5 (phần tử 21) 400x300mm
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn các cặp nội lực nguy hiểm sau
Cặp nội lực M (T.m) N (T)
1. M
max
6,8412 -44,4255
2. N
max
4,2606 -42,7856
3. e
max
6,3067 -38,4655
Lớp bảo vệ a = a' = 4cm.
5.14.1 Tính với cặp nội lực 1
M = 6,8412 T.m = 684120 Kg.cm.
N = -44,4255 T = -44425,5 Kg.
- Chiều dài tính toán của cột
l
o
= 0,7.H = 0,7.3,6 = 2,52m =252cm
- Ta có
l
h
o
= = <
252
40

6 3 8,
Không xét đến ảnh hởng của uốn dọc.
- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1
= = =
44425 5
684120
15 4
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 15,4 + 2 = 17,4cm
- Chiều cao vùng nén
x
N

R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
44425 5
110 30
13 46
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 17,4 + 0,5.40 - 4
= 33,4cm
- Diện tích cốt thép đối xứng
171
®å ¸n tèt nghiÖp ph¹m anh tuÊn 38x2


( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
− +

'
, .
'.( ')
0 5
=
44425 5 33 4 36 0 513 46
2800 36 4
2 05
2
, .( , , . , )
.( )
,
− +

= cm
5.14.2 TÝnh víi cÆp néi lùc 2
M = 4,2606 T.m = 426060 Kg.cm.
N = -42,7865 T = 42786,5 Kg.
- §é lÖch t©m e
01

e
M
N
cm
o1
= = =
42786 5
426060
9 96
,
,
- §é lÖch t©m ngÉu nhiªn
e
ng
= 2cm
- §é lÖch t©m tÝnh to¸n
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 9,96 + 2 = 11,96cm
- ChiÒu cao vïng nÐn
x
N
R b
cm
n
= = =

.
,
.
,
42786 5
110 30
12 97
- Ta cã α
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- 2a'< x <α
o
h
o
→ x¶y ra trêng hîp nÐn lÖch t©m lín.
- e = ηe
o
+ 0,5h - a
= 11,96 + 0,5.40 - 4
= 27,96cm
- DiÖn tÝch cèt thÐp ®èi xøng

( )
F F
N e h x
R h a
a a
o

a o
= =
− +

'
, .
'.( ')
0 5
=
42786 5 27 96 36 0 512 97
2800 36 4
0 74
2
, .( , , . , )
.( )
,
− +

= − cm
5.14.3 TÝnh víi cÆp néi lùc 3
172
M = 6,3067 T.m = 630670 Kg.cm.
N = -38,4655 T = 38465,5 Kg.
- Độ lệch tâm e
01
e
M
N
cm
o1

= = =
38465 5
630670
16 4
,
,
- Độ lệch tâm ngẫu nhiên
e
ng
= 2cm
- Độ lệch tâm tính toán
e
o
= e
o1
+ e
ng
= 16,4 + 2 = 18,4cm
- Chiều cao vùng nén
x
N
R b
cm
n
= = =
.
,
.
,
38465 5

110 30
11 66
- Ta có
o
h
o
= 0,58.36 = 20,88 cm
- 2a'< x <
o
h
o
xảy ra trờng hợp nén lệch tâm lớn.
- e = e
o
+ 0,5h - a
= 18,4 + 0,5.40 - 4
= 34,4cm
- Diện tích cốt thép đối xứng

( )
F F
N e h x
R h a
a a
o
a o
= =
+

'

, .
'.( ')
0 5
=
38465 5 34 4 36 0 511 66
2800 36 4
1 81
2
, .( , , . , )
.( )
,
+

= cm
So sánh các trờng hợp trên chọn diện tích cốt thép F
a
= F
a'
= 2,05cm
2
.
Kiểm tra hàm lợng cốt thép:
à = = =
F
b h
a
.
.
,
.

. ,100%
2 05
40 30
100% 0 17%
Lấy à
t
= 1%, chọn 318 có Fa = Fa' = 7,63 cm
2
.
Cốt thép đợc bố trí nh hình vẽ.
173
đồ án tốt nghiệp phạm anh tuấn 38x2
Cốt thép cột tầng 2 đợc lấy giống cột tầng 1.
Cốt thép cột tầng 4 đợc lấy giống cột tầng 3.
Cốt thép cột tầng 6,7 đợc lấy giống cột tầng 5.
Cốt đai chọn theo cấu tạo lấy 6 a100.
VI. Tính cốt thép dầm
6.1 Tính dầm AB, tầng 2 (phần tử 31) 500x220 mm
- Từ bảng tổ hợp nội lực ta tìm đợc
Mô men đầu dầm M
1
= -0,6796 Tm = - 67960 kgcm
Mô men cuối dầm M
2
= -6,1758 Tm = - 617580 kgcm
Mô men giữa dầm M
3
= 4,0295 Tm = 420950 kgcm
Lực cắt trên gối max Q = -7,0928 T = -7093 kg
6.1.1 Tính với mô men đầu dầm M

1
= -67960 kgcm
- Tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật bxh = 220x500 mm
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 5 cm, vậy h
o
= 45 cm
- Ta có
A
M
R bh
A
o
n
= = = <
0
2 2
67960
110 22 45
0 014
. .
,
- Tính hệ số theo công thức sau
= = =0 5 1 1 2 0 5 1 1 2 0 014 0 993, .( ) , .( . , ) ,A
- Diện tích cốt thép F
a
174
F
M
R h
cm

a
a o
= = =
. . . , .
,

67960
2800 0 993 45
0 74
2
6.1.2 Tính với mô men đầu dầm M
1
= -617580 kgcm
- Tiết diện tính toán là tiết diện chữ nhật bxh = 220x500 mm
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ a = 5 cm, vậy h
o
= 45 cm
- Ta có
A
M
R bh
A
o
n
= = = <
0
2 2
617580
110 22 45
0 126

. .
,
- Tính hệ số theo công thức sau
= = =0 5 1 1 2 0 5 1 1 2 0 126 0 874, .( ) , .( . , ) ,A
- Diện tích cốt thép F
a
F
M
R h
cm
a
a o
= = =
. . . , .
,

617580
2800 0 993 45
5 61
2
- Chọn F
a
= 5,61cm
2
.
- Hàm lợng cốt thép
à à= = = >
F
b h
a

o
.
.
,
.
. ,
min
100%
5 61
22 45
100% 0 56%
- Cốt thép đầu và cuối dầm đợc bố trí giống nhau theo giá trị lớn nhất.
- Ta chọn 316 có Fa = 6,03 cm
2
. Cốt thép đợc bố trí nh hình vẽ.
6.1.3 Tính với mô men giữa dầm M
3
= 402950 kgcm
175

×