Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đồ án tốt nghiệp: Tổ chức thi công - P11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.93 KB, 10 trang )

D. Thiết kế móng khung trục 5
I. Cấu tạo nền đất
Đặc điểm địa chất của công trình
Theo kết quả khoan khảo sát khu vực xây dựng công trình có địa tầng từ
trên xuống dới nh sau.
1.1 Lớp thứ nhất
Đây là lớp đất lấp có trong toàn bộ khu vực khảo sát, thành phần chủ yếu
của lớp này là đất sét pha lẫn gạch đá, hữu cơ rời rạc.... Độ sâu lớp đất thay đổi
từ 0,6ữ0,8m. Lớp đất này xấu không sử dụng đợc phải vét bỏ đi.
1.2 Lớp thứ hai
Đây là lớp sét dẻo mền dày 6,5m, phân bố khá đều. Các chỉ tiêu cơ lý của
lớp này nh sau
STT Tên gọi Ký hiệu Giá trị
1 Độ ẩm tự nhiên W 39,8%
2 Dung trọng ớt

w
1,76g/cm
3
3 Dung trọng khô

k
1,3g/cm
3
4 Tỷ trọng hạt

2,7
5 Hệ số rỗng tự nhiên

o
1,076


6 Độ rỗng n 51,8%
7 Giới hạn chảy W
ch
41,5%
8 Giới hạn dẻo W
d
38%
9 Chỉ số dẻo

3,5%
10 Độ sệt B 0,7
11 Lực dính đơn vị C 0,17kg/cm
2
12 Góc nội ma sát

3
o
18'
13 Hệ số nén lún a
1-2
0,065
216
1.3 Lớp thứ ba
Đây là lớp sét pha nằm dới lớp sét dẻo mền dày 4. Các chỉ tiêu cơ lý của
lớp này nh sau
STT Tên gọi Ký hiệu Giá trị
1 Độ ẩm tự nhiên W 478%
2 Dung trọng ớt

w

1,63g/cm
3
3 Dung trọng khô

k
1,1g/cm
3
4 Tỷ trọng hạt

2,65
5 Hệ số rỗng tự nhiên

o
1,4
6 Độ rỗng n 58%
7 Giới hạn chảy W
ch
51,6%
8 Giới hạn dẻo W
d
38,6%
9 Chỉ số dẻo

13%
10 Độ sệt B 0,7
11 Lực dính đơn vị C 0,09kg/cm
2
12 Góc nội ma sát

6

o
3'
13 Hệ số nén lún a
1-2
0,095
217
đồ án tốt nghiệp phạm anh tuấn 38x2
1.4 Lớp thứ t
Đây là lớp sét dẻo cứng nằm dới lớp sét pha, lớp này rất dày. Các chỉ tiêu
cơ lý của lớp sét dẻo cứng nh sau
STT Tên gọi Ký hiệu Giá trị
1 Độ ẩm tự nhiên W 39,8%
2 Dung trọng ớt

w
1,8g/cm
3
3 Dung trọng khô

k
1,32g/cm
3
4 Tỷ trọng hạt

2,73
5 Hệ số rỗng tự nhiên

o
1,062
6 Độ rỗng n 51,5%

7 Giới hạn chảy W
ch
55,1%
8 Giới hạn dẻo W
d
35,5%
9 Chỉ số dẻo

19,6
10 Độ sệt B 0,2
11 Lực dính đơn vị C 0,23kg/cm
2
12 Góc nội ma sát

13
o
52'
13 Hệ số nén lún a
1-2
0,036
II. Tính toán móng cọc ép trục C
2.1 Tải trọng tác dụng
Dựa và bảng tổ hợp nội lực ta có các giá trị nội lực sau
M = 13923 kgm
N = 123923 kg
Q = 5076 kg
2.2 Sơ bộ chọn tiết diện cọc
- Chọn cọc tiết diện 250x250mm, cốt thép cọc là 418, nhóm thép AII,
bê tông mác 200. R
n

= 90 kg/cm
2
, R
a
= R
a'
= 2800 kg/cm
2
. Lớp bảo vệ cốt thép a
= 4 cm.
- Diện tích cốt thép F
t
= 4.2,545 =10,18 cm
2
- Diện tích bê tông chịu lực F
b
= 21.25 =525 cm
2
.
- Sức chịu tải tính toán của cọc theo vật liệu
P
vật liệu
= m(R
n
.F
b
+R
t
.F
t

).
218
- Ta tính toán cọc với cọc đài thấp, và giả định chỉ bố trí đợc ít hơn 10 cọc
khi đó m = 0,9.
P
vật liệu
= 0,9.(90.525 + 10,18.2800) = 68179 kg.
- Sức chịu tải tính toán của cọc theo đất nền
- Ta tính toán khả năng chịu tải của cọc theo nền đất theo phơng pháp
thống kê:
P m u l F R
nen dat
i
n
i
i
= +







0 7
1 2
1
3
, . . . . .
_

. . .
_

Trong đó:
m : hệ số điều kiện làm việc m =0,9.

1
hệ số ảnh hởng bởi phơng pháp hạ cọc ,với trờng hợp cọc ép ta
có:
1
= 1,1

2
Hệ số ma sát giữa đất và cọc:
2
=1.
u: chu vi tiết diện cọc : u =25.4 =100 cm.
F diện tích tiết diện cọc : F = 25.25 = 625 cm
2
.

3
Hệ số ảnh hởng của việc mở rộng chân cọc
3
=0,7.
P l R h R
nen dat
i
n
i

i
i i
i
n
= +






= +







0 7 0 9 1111 0 7 625 0 63 11 0 04375
1 1
, . , , . . .
_
. , . . , , . . , .
_ _ _

219
đồ án tốt nghiệp phạm anh tuấn 38x2
- Ta có bảng tính P
nền đất

nh sau
Chiều sâu

i
h
i
0,63.1,1.
i
.h
i
m T/m
2
m T/m
1.25 0.225 1 0.155925
2.25 0.325 1 0.225225
3.35 0.425 1 0.294525
4.35 0.525 1 0.363825
5.35 0.625 1 0.433125
6.35 0.613 1 0.424809
7.35 0.708 0.4 0.196258
7.75 1.12 1 0.776160
8.75 1.135 1 0.786555
9.75 1.147 1 0.794871
10.75 1.159 1 0.803187
11.75 6.75 1 4.677750
12.75 6.87 1 4.760910
13.75 6.93 1 4.802490
19.339690
- Tra bảng ta có R
i

= 370 T/m
2
- Ta có 0,63.004375.370 = 10,198 T/m
- Vậy P
đất nền
= 19,34 + 10,20 = 28,54 T/m
P
tt
= P
đất nền
= 28,54 T/m
Số lợng cọc dự kiến:
n
N
P
nem dat
= = = 1 3
123923
28540
5 64, . ,
Số lợng cọc dự kiến n = 6 chiếc, ta sẽ bố trí cọc với đài cọc nh hình vẽ
220

×