Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Bài giảng Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 148 trang )

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA CƠ BẢN 1

BÀI GIẢNG

IT

ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

PT

(Dành cho sinh viên chính quy)

NGƯỜI BIÊN SOẠN: PHẠM THỊ KHÁNH

Hà Nội, 2016


CHƢƠNG MỞ ĐẦU ........................................................................................... 7
ĐỐI TƢỢNG, NHIỆM VỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN
ĐƢỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ............... 7
I. ĐỐI TƢỢNG VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU ............................................... 7
1. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................ 7
2. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................ 8
II. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC HỌC TẬP
MÔN HỌC ............................................................................................................ 9
1. Phƣơng pháp nghiên cứu:.................................................................................. 9
2. Ý nghĩa của việc học tập môn học .................................................................. 10

IT



CHƢƠNG I ........................................................................................................ 11
S RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VÀ CƢƠNG LĨNH
CH NH TR ĐẦU TIÊN CỦA ĐẢNG ............................................................... 11
1.1. HOÀN CẢNH L CH SỬ RA ĐỜI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM ........ 11
XIX ầu thế

XX ................................ 11

PT

1.1.1. Ho n cảnh quốc tế cuối thế

1.1.2. Ho n cảnh trong nƣớc ............................................................................... 13
1.2. HỘI NGH THÀNH LẬP ĐẢNG VÀ CƢƠNG LĨNH CH NH TR ĐẦU
TIÊN CỦA ĐẢNG .............................................................................................. 16
1.2.1. Hội nghị th nh lập Đảng ........................................................................... 16
1.2.2. Cƣơng lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng .................................................... 17
1.3. Ý NGHĨA L CH SỬ CỦA S

RA ĐỜI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM 19

CHƢƠNG II....................................................................................................... 20
ĐƢỜNG LỐI ĐẤU TRANH GIÀNH CH NH QUYỀN (1930-1945) .............. 20
2.1.2. Trong những năm 1936-1939.................................................................... 25
2.2. CHỦ TRƢƠNG ĐẤU TRANH GIÀNH CH NH QUYỀN TỪ NĂM 1939
ĐẾN NĂM 1945 ................................................................................................. 27
2.2.1. Ho n cảnh lịch sử v sự chuyển hƣớng chỉ ạo chiến lƣợc của Đảng ..... 27
2.2.2. Chủ trƣơng phát ộng Tổng hởi nghĩa gi nh chính quyền ..................... 30
CHƢƠNG III ..................................................................................................... 36

1


ĐƢỜNG LỐI KHÁNG CHIẾN CHỐNG TH C DÂN PHÁP ......................... 36
VÀ ĐẾ QUỐC MỸ XÂM LƢỢC (1945-1975) ................................................. 36
3.1.1. Chủ trƣơng xây dựng v bảo vệ chính quyền cách mạng (1945-1946) .... 36
3.1.2. Đƣờng lối háng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc v xây dựng chế
ộ dân chủ nhân dân (1946 - 1954)..................................................................... 40
3.1.3. Kết quả, ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi v

inh nghiệm lịch sử . 44

3.2. ĐƢỜNG LỐI KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ, CỨU NƢỚC, THỐNG
NHẤT TỔ QUỐC (1954-1975) .......................................................................... 46
3.2.1. Đƣờng lối trong giai oạn 1954-1964 ....................................................... 46
3.2.2. Đƣờng lối trong giai oạn 1965-1975 ....................................................... 49
3.2.3. Kết quả, ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi v b i học ..................... 52

IT

CHƢƠNG IV ..................................................................................................... 56
ĐƢỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA ................................................................. 56
4.1.2. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế v nguyên nhân................................................ 59

PT

4.2. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA THỜI KỲ ĐỔI MỚI (1986-nay)
............................................................................................................................. 60
4.2.1. Quá trình ổi mới tƣ duy về công nghiệp hóa .......................................... 60
4.2.2. Mục tiêu, quan iểm, các bƣớc tiến h nh công nghiệp hóa, hiện ại hóa 63

4.2.3. Nội dung v ịnh hƣớng công nghiệp hóa, hiện ại hóa gắn với phát triển
inh tế tri thức ..................................................................................................... 64
4.2.4. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế v nguyên nhân................................................ 68
CHƢƠNG V ....................................................................................................... 73
ĐƢỜNG LỐI XÂY D NG NỀN KINH TẾ TH TRƢỜNG ............................ 73
Đ NH HƢỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ............................................................. 73
5.1.2. Sự hình th nh tƣ duy của Đảng về inh tế thị trƣờng thời ỳ ổi mới ..... 76
5.2. TIẾP TỤC HOÀN THIỆN THỂ CHẾ KINH TẾ TH TRƢỜNG Đ NH
HƢỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở NƢỚC TA ................................................. 82
5.2.1. Mục tiêu v quan iểm cơ bản .................................................................. 82
6.2.2. Một số chủ trƣơng tiếp tục ho n thiện thể chế inh tế thị trƣờng ịnh
hƣớng xã hội chủ nghĩa ....................................................................................... 84
2


5.2.3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế v nguyên nhân................................................ 88
CHƢƠNG VI ..................................................................................................... 91
ĐUỜNG LỐI XÂY D NG HỆ THỐNG CH NH TR ...................................... 91
6.1.2. Hệ thống chuyên chính vô sản (giai oạn 1955 - 1975 và 1975 - 1986) .. 92
6.1.3. Đánh giá sự thực hiện ƣờng lối xây dựng hệ thống chuyên chính vô sản
............................................................................................................................. 93
6.2. ĐƢỜNG LỐI XÂY D NG HỆ THỐNG CH NH TR THỜI KỲ ĐỔI MỚI
............................................................................................................................. 94
6.2.1. Đổi mới tƣ duy về hệ thống chính trị ........................................................ 94
6.2.3. Mục tiêu, quan iểm v chủ trƣơng xây dựng hệ thống chính trị thời ỳ
ổi mới................................................................................................................. 97

IT

6.2.4. Đánh giá sự thực hiện ƣờng lối ............................................................. 102


PT

CHƢƠNG VII.................................................................................................. 105
ĐƢỜNG LỐI XÂY D NG PHÁT TRIỂN NỀN VĂN HOÁ VÀ .................. 105
GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI ............................................................ 105
7.1. QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ NỘI DUNG ĐƢỜNG LỐI XÂY D NG,
PHÁT TRIỂN VĂN HÓA ................................................................................ 105
7.1.1. Thời ỳ trƣớc ổi mới ............................................................................. 106
7.1.2. Trong thời ỳ ổi mới ............................................................................. 109
7.2. QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC VÀ CHỦ TRƢƠNG GIẢI QUYẾT CÁC
VẤN ĐỀ XÃ HỘI ............................................................................................. 118
7.2.1. Thời ỳ trƣớc ổi mới ............................................................................. 118
7.2.2. Trong thời ỳ ổi mới ............................................................................. 120
CHƢƠNG VIII ................................................................................................ 126
ĐƢỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI .............................................................................. 126
8.1. ĐƢỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI TỪ NĂM 1975 ĐẾN NĂM 1986 ................. 126
8.1.1. Ho n cảnh lịch sử .................................................................................... 126
8.1.2. Nội dung ƣờng lối ối ngoại của Đảng ................................................. 128
8.1.3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế v nguyên nhân.............................................. 129

3


8.2. ĐƢỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI, HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ THỜI KỲ
ĐỔI MỚI ........................................................................................................... 131
8.2.1. Ho n cảnh lịch sử v quá trình hình th nh ƣờng lối ............................. 131
8.2.2. Nội dung ƣờng lối ối ngoại, hội nhập inh tế quốc tế ........................ 137

PT


IT

8.2.3. Th nh tựu, ý nghĩa, hạn chế , nguyên nhân hạn chế v b i học inh
nghiệm ............................................................................................................... 141

4


LỜI NÓI ĐẦU
Năm 2008 Bộ Giáo dục v Đ o tạo tiến h nh ổi mới nội dung, chƣơng trình
giảng dạy các môn hoa học Mác - Lênin, Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, trên cơ sở ó ã
ban h nh chƣơng trình, biên soạn giáo trình mới ối với môn học Đƣờng lối cách
mạng Đảng cộng sản Việt Nam cho sinh viên bậc ại học v cao ẳng hối hông
chuyên ngành Mác - Lê nin, Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh. Để phục vụ cho việc giảng dạy
v học tập môn Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh theo hệ thống tín chỉ bộ môn Mác-Lênin ã
chủ ộng tổ chức biên soạn tập b i giảng Đƣờng lối cách mạng Đảng cộng sản Việt
Nam.

IT

Tập b i giảng n y gồm có chƣơng mở ầu và 8 chƣơng nội dung bám sát theo
chƣơng trình môn học m Bộ giáo dục v
o tạo ã ban h nh. Chƣơng I: Sự ra ời
của Đảng CSVN v Cƣơng lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng; chƣơng II: Đƣờng lối ấu
tranh gi nh chính quyền (1930 - 1945); chƣơng III: Đƣờng lối háng chiến chống thực
dân Pháp v ế quốc Mỹ xâm lƣợc (1945 - 1975); chƣơng IV: Đƣờng lối công nghiệp
hóa; chƣơng V: Đƣờng lối xây dựng nền inh tế thị trƣờng ịnh hƣớng XHCN; chƣơng
VI: Đƣờng lối xây dựng hệ thống chính trị; chƣơng VII: Đƣờng lối xây dựng văn hóa
v giải quyết các vấn ề xã hội; chƣơng VIII: Đƣờng lối ối ngoại;


PT

Trong quá trình biên soạn, tập thể tác giả ã ế thừa những nội dung của các b i
giảng trƣớc ó của Bộ môn, Giáo trình Đƣờng lối cách mạng Đảng cộng sản Việt Nam
do Hội ồng biên soạn giáo trình các môn hoa học Mác - Lê nin, Tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh và Giáo trình của Bộ Giáo dục Đ o tạo ban h nh;
Kế thừa ết quả của tập b i giảng của Bộ môn ã biên soạn năm 2012; căn cứ
những qui ịnh về chƣơng trình hung, chƣơng trình chi tiết của Bộ Giáo dục v Đ o
tạo ối với trình ộ Đại học, Cao ẳng;
Cùng với thực tiễn giảng dạy trong những năm qua, chúng tôi thấy rằng cần phải
hiệu chỉnh, bổ sung ể ho n thiện hơn nữa tập b i giảng Đƣờng lối cách mạng Đảng
cộng sản Việt Nam. Trong quá trình hiệu chỉnh, bổ sung hông thể tránh hỏi những
thiếu sót, rất mong nhận ƣợc những ý iến óng góp của các ồng nghiệp ể tập b i
giảng ng y một ho n thiện hơn áp ứng với yêu cầu o tạo của Học viện Công nghệ
Bƣu chính Viễn thông.
Trân trọng cám ơn!
Nhóm tác giả

5


CÁC TỪ VIẾT TẮT
Quốc tế Cộng sản

QTCS

2

Chủ nghĩa xã hội


CNXH

3

Xã hội chủ nghĩa

XHCN

4

Chủ nghĩa Tƣ bản

CNTB

5

Tƣ bản chủ nghĩa

TBCN

6

Phƣơng thức sản xuất

PTSX

7

Lực lƣợng sản xuất


LLSX

8

Quan hệ sản xuất

QHSX

9

Công nghiệp hóa

CNH

10

Hiện ại hóa

HĐH

11

Kinh tế thị trƣờng

12

Việt Nam cách mạng thanh niên

13


Ban chấp h nh trung ƣơng

BCHTW

14

Việt Nam dân chủ cộng hòa

VNDCCH

15

Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

PT

IT

1

KTTT
VNCMTN

CMDTDCND

6


CHƢƠNG MỞ ĐẦU

ĐỐI TƢỢNG, NHIỆM VỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN ĐƢỜNG LỐI
CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG.
Sinh viên cần ạt ƣợc yêu cầu:
* Về iến thức:
- Trình b y ƣợc hái niệm về Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
- Nhận biết ƣợc ối tƣợng, nhiệm vụ v phƣơng pháp nghiên cứu của môn học
* Kỹ năng:
- Biết vận dụng úng các phƣơng pháp học, tập nghiên cứu một cách cụ thể trong quá
trình học tập môn học
* Thái ộ:

B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG

IT

- Thấy ƣợc ý nghĩa v sự cần thiết phải học môn học.

I. ĐỐI TƢỢNG VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU

PT

1. Đối tƣợng nghiên cứu

a) Khái niệm “đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam”
Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam l hái niệm chỉ hệ thống quan
iểm, chủ trƣơng, chính sách về mục tiêu, phƣơng hƣớng, nhiệm vụ v giải pháp của cách
mạng Việt Nam do Đảng Cộng sản ề ra trong quá trình lãnh ạo cách mạng Việt Nam
- Đƣờng lối cách mạng ƣợc thể hiện qua cƣơng lĩnh, nghị quyết của Đảng.

- Đƣờng lối cách mạng của Đảng rất to n diện v phong phú, bao gồm ƣờng lối
ối nội v ƣờng lối ối ngoại ƣợc ề ra ể từ hi Đảng ra ời:
+ Có ƣờng lối chính trị chung, xuyên suốt cả quá trình cách mạng nhƣ: ƣờng lối
ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội, ƣờng lối ết hợp sức mạnh dân tộc v sức
mạnh thời ại, ƣờng lối ại o n ết dân tộc…
+ Có ƣờng lối cho từng thời ỳ lịch sử nhƣ: ƣờng lối cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân; ƣờng lối cách mạng xã hội chủ nghĩa, ƣờng lối hởi nghĩa gi nh chính quyền
(1939-1945), ƣờng lối cách mạng miền Nam (1954-1975), ƣờng lối ổi mới từ 1986
ến nay…
+ Có ƣờng lối cách mạng vạch ra cho từng lĩnh vực hoạt ộng nhƣ: ƣờng lối
công nghiệp hóa, ƣờng lối xây dựng nền inh tế thị trƣờng ịnh hƣớng xã hội chủ nghĩa,
7


ƣờng lối phát triển văn hóa- văn nghệ, ƣờng lối ối ngoại, ƣờng lối hội nhập inh tế
quốc tế…
- Sự lãnh ạo của Đảng l nhân tố h ng ầu quyết ịnh mọi thắng lợi của cách
mạng Việt Nam. Sự lãnh ạo của Đảng l thuật ngữ h m chứa việc Đảng ề ra ƣờng lối
v tổ chức quần chúng thực hiện ƣờng lối. Nhƣ vậy, trong hoạt ộng lãnh ạo của Đảng,
việc họach ịnh ƣờng lối l công việc quan trọng h ng ầu.
- Đƣờng lối cách mạng của Đảng chỉ có giá trị chỉ ạo thực tiễn hi giải áp úng
yêu cầu của xã hội. Nói một cách hác thì thực tiễn l “hòn á thử v ng” ƣờng lối.
Đƣờng lối úng sẽ tác ộng tích cực ến thực tiễn v ngƣợc lại, nếu sai lầm sẽ dẫn ến
những tổn thất, thậm chí thất bại. Qua ó, ƣờng lối quyết ịnh vị trí, uy tín của Đảng ối
với quốc gia dân tộc, tác ộng ến việc xác nhận vai trò lãnh ạo của Đảng với to n dân
tộc. Sự úng, sai của ƣờng lối sẽ dẫn ến sự “th nh, bại” của cách mạng, sự “sống còn”
của Đảng. Vì vậy, ƣờng lối của Đảng phải ƣợc hoạch ịnh trên cơ sở vận dụng một
cách sáng tạo lý luận của chủ nghĩa Mác- Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh v o iều iện cụ
thể của Việt Nam, trên cơ sở xác ịnh rõ yêu cầu, nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam và
xu thế phát triển của thế giới.


IT

b) Đối tƣợng nghiên cứu của môn học

PT

Đối tƣợng chủ yếu của môn học l sự ra ời của Đảng v hệ thống quan iểm, chủ
trƣơng, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam – từ cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân ến cách mạng xã hội chủ nghĩa ã ƣợc thể hiện qua văn iện, cƣơng
lĩnh, nghị quyết của Đảng.
Môn ƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam có mối liên hệ mật thiết
với môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin v môn Tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh.
2. Nhiệm vụ nghiên cứu

- Một l : L m rõ sự ra ời mang tính tất yếu của Đảng Cộng sản Việt Nam – chủ thể
hoạch ịnh ƣờng lối cách mạng Việt Nam.
- Hai l : L m rõ nội dung ƣờng lối, quá trình hình th nh, bổ sung v phát triển ƣờng
lối cách mạng của Đảng. Trong nhiệm vụ n y cần lƣu ý ba nhiệm vụ cụ thể nhƣ sau:
+ Phải phản ánh trung thực nội dung ƣờng lối. Đƣờng lối ƣợc thể hiện qua các
văn iện nhƣng phải hiểu ƣợc thực chất mới phản ánh úng nội dung ƣờng lối, tƣ tƣởng
chủ ạo của ƣờng lối.
+ Phải phản ánh úng quá trình hình th nh, phát triển ến ho n thiện của ƣờng
lối. Phải bám sát quá trình ấy ể hông rơi v o nhận thức sai lầm v lạc hậu hi ƣờng lối
ã có những thay ổi nhất ịnh. Nội dung có thể thay ổi ở các mức ộ hác nhau nhƣng
ều phải dựa trên những căn cứ hợp lý v phải ƣợc lý giải một cách rõ r ng.

8



+ Trong hệ thống ƣờng lối cách mạng của Đảng ặc biệt cần l m rõ ƣờng lối
trong thời ỳ ổi mới v coi ó l nội dung trọng tâm.
- Ba là: L m rõ ết quả thực hiện ƣờng lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản
trong tiến trình cách mạng Việt Nam. Sau ó, chỉ ra ý nghĩa thực tiễn v ý nghĩa lý luận; ý
nghĩa ối với dân tộc v ý nghĩa quốc tế của ƣờng lối ã qua v ƣờng lối ang hiện
h nh. Đồng thời cũng hông né tránh những hạn chế, sai lầm ã bộc lộ rõ trong thực tiễn
ể sửa chữa v rút ra những b i học inh nghiệm.
II. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC HỌC TẬP MÔN
HỌC
1. Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Phƣơng pháp nghiên cứu của môn học n y ƣợc hiểu l con ƣờng, cách thức ể
nhận thức úng ắn những nội dung cơ bản của ƣờng lối của Đảng v hiệu quả, tác ộng
của nó trong thực tiễn cách mạng Việt Nam.
a) Phƣơng pháp luận chung:

IT

- Phải dựa trên thế giới quan, phƣơng pháp luận hoa học của chủ nghĩa Mác- Lênin.
Cụ thể:
+ Nghiên cứu trên cơ sở của chủ nghĩa duy vật biện chứng v chủ nghĩa duy vật lịch sử
ể thấy ƣợc sự phát triển hách quan trong quá trình nhận thức cũng nhƣ trong quá trình
chỉ ạo thực tiễn cách mạng của Đảng.

PT

+ Nghiên cứu trên quan iểm lịch sử cụ thể, ặt ƣờng lối cần nghiên cứu trong bối
cảnh lịch sử ã ra ời ể ánh giá nó một cách hách quan. Tránh việc thoát ly ho n cảnh,
“hiện ại hóa” ho n cảnh lịch sử ể hông dẫn tới những sai lầm trong ánh giá, nhận
ịnh.

+ Phải thể hiện tính Đảng trong nghiên cứu lịch sử. Tính Đảng l những quan iểm,
nhận thức, ánh giá lịch sử theo quan iểm của một giai cấp nhất ịnh, thể hiện lợi ích của
giai cấp ó. Vì thế, cùng một sự iện lịch sử nhƣng các giai cấp hác nhau sẽ có cách nhìn
nhận, ánh giá hác nhau. Đây l sự hác biệt giữa hoa học tự nhiên v hoa học xã hội.
- Phải dựa trên các quan iểm có ý nghĩa phƣơng pháp luận của chủ tịch Hồ Chí Minh
v các quan iểm của Đảng.
b) Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể khác của khoa học xã hội:
- Phải vận dụng nhiều phƣơng pháp nghiên cứu nhƣ phƣơng pháp lịch sử v phƣơng
pháp lôgic, quy nạp v diễn dịch, phân tích v tổng hợp, ồng ại v lịch ại, cụ thể hóa
v trừu tƣợng hóa, so sánh…Đối với mỗi nội dung cụ thể cần phải vận dụng phƣơng pháp
nghiên cứu phù hợp.
- Trong các phƣơng pháp ể trên, phƣơng pháp lịch sử v phƣơng pháp logic l những
phƣơng pháp hết sức quan trọng trong nghiên cứu ƣờng lối cách mạng của Đảng.
9


+ Phƣơng pháp lịch sử dựa trên việc bám sát các sự iện lịch sử theo trình tự thời gian
sẽ giúp ta thể hiện ƣợc tính cụ thể, sự phong phú, sinh ộng của lịch sử.
+ Phƣơng pháp lôgic l phƣơng pháp nghiên cứu các hiện tƣợng trong hình thức tổng
quát nhằm vạch ra bản chất, tính tất yếu, tính quy luật, xu hƣớng phát triển giữa những
thăng trầm, bề bộn của lịch sử.
Vì vậy, trong nghiên cứu ta phải ết hợp một cách h i hòa cả 2 phƣơng pháp ó, tránh
rơi v o thái cực n y hay thái cực hác ể dẫn ến trƣờng hợp “thấy cây m hông thấy
rừng” hoặc ngƣợc lại.
2. Ý nghĩa của việc học tập môn học
- Trang bị cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về sự ra ời của Đảng, về ƣờng lối
của Đảng trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân v cách mạng xã hội chủ nghĩa, ặc
biệt l ƣờng lối của Đảng trong thời ỳ ổi mới. Việc nắm vững những nội dung ó sẽ
nâng cao năng lực tƣ duy ể có thể tự giải áp, ứng xử v iên ịnh trƣớc một số vấn ề
thƣờng gặp trong ời sống chính trị phức tạp.


IT

- Bồi dƣỡng cho sinh viên niềm tin v o sự lãnh ạo của Đảng, củng cố lập trƣờng chính
trị, trung th nh với lý tƣởng của Đảng, có ịnh hƣớng phấn ấu theo mục tiêu, lý tƣởng v
ƣờng lối của Đảng; nâng cao ý thức trách nhiệm công dân trƣớc những nhiệm vụ trọng
ại của ất nƣớc.

PT

- Sinh viên có cơ sở vận dụng iến thức chuyên ng nh ể chủ ộng, tích cực giải quyết
những vấn ề inh tế, chính trị, xã hội...theo ƣờng lối, chính sách của Đảng. Đã l ngƣời
Việt Nam thì ai cũng phải thực hiện pháp luật của nh nƣớc v ƣờng lối của Đảng.
Quyền lợi v trách nhiệm của từng ngƣời hông ra ngo i quỹ ạo ó. Vì vậy, nghiên cứu
v học tập ƣờng lối cách mạng của Đảng l vấn ề thiết thực với tất cả mọi ngƣời.

10


CHƢƠNG I
SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VÀ CƢƠNG LĨNH
CH NH TR ĐẦU TIÊN CỦA ĐẢNG
A. MỤC TIÊU CỦA BÀI GIẢNG:
Sinh viên cần ạt ƣợc yêu cầu:
* Về iến thức:
- Phân tích ƣợc những ho n cảnh lịch sử cơ bản ảnh hƣởng ến sự ra ời của
Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Trình bày ƣợc bối cảnh lịch sử Hội nghị th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Phân tích v chứng minh ƣợc tính úng ắn nội dung Cƣơng lĩnh ĐCS Việt Nam
do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo, từ ó chỉ ra ý nghĩa của bản Cƣơng lĩnh.

- Trình b y ƣợc ý nghĩa lịch sử của sự ra ời của ĐCS Việt Nam.
* Kỹ năng:

* Thái ộ:

IT

- Biết vận dụng những nội dung b i học ể tiếp tục nghiên cứu, so sánh với những
ƣờng lối của Đảng trong giai oạn tiếp theo, vận dụng v o quá trình ổi mới trong
giai oạn hiện nay.

PT

- Tự h o, tin tƣởng Đảng Cộng sản Việt Nam – ội tiên phong của giai cấp công
nhân, của nhân dân lao ộng Việt Nam.
B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG

1.1. HOÀN CẢNH L CH SỬ RA ĐỜI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
1.1.1. Ho n cảnh quốc t cuối th k XIX đầu th k XX
a) Sự chu ển i n của chủ nghĩa tƣ ản v hậu quả của n
- Từ nửa sau thế
XIX, CNTB phƣơng Tây chuyển nhanh từ giai oạn tự do cạnh
tranh sang giai oạn ộc quyền (giai oạn ế quốc chủ nghĩa).
- Đến ầu thế
XX, chủ nghĩa ế quốc ã ho n th nh việc phân chia thị trƣờng
thế giới. Sự thống trị của chủ nghĩa ế quốc ã dẫn ến những thay ổi lớn:
+ Đời sống của các nƣớc thuộc ịa bị thay ổi mạnh mẽ cả về inh tế, cơ cấu xã hội
và ý thức dân tộc. Sự phản ứng găy gắt của các nƣớc thuộc ịa ã l m cho phong tr o
chống chủ nghĩa ế quốc, gi nh ộc lập cho các dân tộc thuộc ịa trở th nh vấn ề có
tính chất thời ại, th nh một dòng thác cách mạng mới.

+ Xuất hiện 2 mâu thuẫn mới của thời ại l mâu thuẫn giữa Đế quốc v Đế quốc
vì thuộc ịa v mâu thuẫn giữa các nƣớc thuộc ịa v Đế quốc. Những mâu thuẫn n y
11


ng y c ng phát triển mạnh mẽ, òi hỏi phải ƣợc giải quyết v
các cuộc chiến tranh thế giới v cách mạng vô sản.

ó chính l tiền ề cho

b) Ảnh hƣởng của chủ nghĩa Mác-Lênin
- V o giữa thế
XIX, phong tr o ấu tranh của giai cấp công nhân chống chủ
nghĩa tƣ bản phát triển mạnh òi hỏi phải có hệ thống lý luận hoa học với tƣ cách l
v
t t
nh. Chủ nghĩa Mác-Lênin ra ời nhằm áp ứng yêu cầu
ó.
- Với hẩu ệu “vô sả á
ớ lê
ệ lạ ”, chủ nghĩa Mác- Lênin dẫn ến sự
hình th nh á t
ô
u t nhƣ: Quốc tế I (1864-1876), Quốc tế II
(1889-1923), Quốc tế III (1919-1943).
- Muốn gi nh ƣợc thắng lợi trong cuộc ấu tranh, giai cấp công nhân phải lập ra
chính Đảng của mình v chủ nghĩa Mác - Lênin trở th nh một trong những yếu tố
quan trọng dẫn tới sự ra ời v l nền tảng tƣ tƣởng của các Đảng Cộng sản ở nhiều
nƣớc trên thế giới, trong ó có Đảng Cộng sản Việt Nam.


IT

c) Tác động của cách mạng Tháng Mƣời Nga
- Sau hi cách mạng Tháng Mƣời Nga th nh công (1917), Nh nƣớc Xô Viết ra ời
ã mở ra một thời ại mới - thời ại quá ộ từ chủ nghĩa tƣ bản lên chủ nghĩa xã hội.
Từ ó, chủ nghĩa Mác-Lênin từ lý luận ã trở th nh hiện thực.

PT

- Cách mạng Tháng Mƣời Nga l một sự iện mang tầm vóc quốc tế v có ý nghĩa
lịch sử to lớn:
+ Cách mạng tháng 10 Nga ã tạo ra mô hình cách mạng mới do giai cấp vô sản
lãnh ạo cho rất nhiều dân tộc i theo.
+ Cách mạng 10 Nga còn mang ý nghĩa của uộ á

ã“
r tr ớ
ắt á d tộ bị á b
ột t ờ đạ á
1
t ờ đạ ả
ó d tộ ” .




ó

d


tộ nên
đ u ,

d) Sự ra đời của quốc t cộng sản tháng 3/1919:
- Tháng 3/1919, Quốc tế Cộng Sản ƣợc th nh lập v thúc ẩy mạnh mẽ phong tr o
cộng sản v công nhân quốc tế theo con ƣờng cách mạng triệt ể.
- QTCS với hẩu hiệu “Vô sả á
ớ và á d tộ bị á b đoà
t lạ ’’ l
tổ chức u t duy
t lúc ó quan tâm, giúp ỡ v chỉ ạo phong tr o cách mạng
giải phóng dân tộc ở thuộc ịa nên tổ chức n y có ảnh hƣởng lớn tới phong tr o cách
mạng ở ó.

1

Hồ Chí Minh: Toà tậ , Nxb CTQG, H, 2000, t 8, tr 562

12


- Đối với Việt Nam, QTCS có vai trò quan trọng trong việc truyền bá chủ nghĩa
Mác-Lênin, trong việc th nh lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam v cả chủ trƣơng, ƣờng
lối của Đảng ta trong một thời gian nhất ịnh. Nguyễn Ái Quốc ã nhấn mạnh vai trò
của tổ chức n y ối với Việt Nam nhƣ sau: “A
u
á
ệ t à
ô t
2

p ả
ờ Đệ t
u t ”.
Tình hình thế giới ầy biến ộng ó ã ảnh hƣởng mạnh mẽ ến Việt Nam.
1.1.2. Ho n cảnh trong nƣớc
a) Xã hội Việt Nam ƣới sự thống tr của thực

n Pháp

Năm 1858, thực dân Pháp nổ súng xâm lƣợc Việt Nam. Triều ình nh Nguyễn
ầu h ng từng bƣớc v ến ng y 6/6/1884 ã phải ý hiệp ịnh Pactơnốt với 19 iều
hoản chính thức thừa nhận sự cai trị của thực dân Pháp trên ất Việt Nam.
* Về chính sách cai trị của thực dân Pháp: Sau hi ánh chiếm Việt Nam, thực dân
Pháp thiết lập bộ máy thống trị thực dân v thi h nh ở ây chính sách cai trị nhƣ sau:
-V

trị:
n áp nặng nề.

IT

+ Thi h nh chính sách chuyên chế với bộ máy

+ Tƣớc bỏ quyền lực ối nội, ối ngoại của chính quyền phong iến nh Nguyễn,
duy trì chế ộ cai trị trực tiếp từ trung ƣơng ến cơ sở, biến quan lại phong iến trở
thành bù nhìn, tay sai.
-V

PT


+ Thi h nh chính sách “chia ể trị”.
t :

Tiếp tục duy trì phƣơng thức sản xuất phong iến cùng với việc thiết lập một
cách hạn chế phƣơng thức sản xuất TBCN ể phục vụ cho chính sách hai thác thuộc
ịa của Pháp, hiến cho inh tế Việt Nam vẫn bị ìm hãm trong vòng lạc hậu v phụ
thuộc nặng nề v o inh tế Pháp.
- V vă

ó : thi hành chính sách “ngu dân” ể dễ bề cai trị.

* Về tình hình giai cấp: Dƣới tác ộng của chính sách cai trị của thực dân Pháp,
trong xã hội Việt Nam ã diễn ra sự phân hóa của các giai cấp cũ v sự ra ời của các
giai cấp, tầng lớp mới: Giai cấp ịa chủ, phong iến; giai cấp nông dân (giai cấp cũ);
giai cấp công nhân; giai cấp tƣ sản; giai cấp tiểu tƣ sản (giai cấp mới).
* Về mâu thuẫn xã hội:
- Mâu thuẫn nông dân v

2

ịa chủ phong iến (mâu thuẫn cũ)

Hồ Chí Minh: Toà tậ , t 2, tr 287.

13


- Mâu thuẫn giữa to n thể dân tộc Việt Nam với ế quốc Pháp xâm lƣợc (mâu thuẫn
mới, mâu cơ bản)
T m lại: Chính sách cai trị của thực dân Pháp ã tác ộng mạnh mẽ ến xã hội Việt

Nam v l m cho:
- Tính chất xã hội thay ổi: Xã hội Việt Nam từ một xã hội phong iến ộc lập ã
trở th nh xã hội thuộc ịa - nửa phong iến.
- Cơ cấu giai cấp trong xã hội thay ổi: Đó l sự ra ời của các giai cấp, tầng lớp
mới nhƣ công nhân, tƣ sản, tiểu tƣ sản. Đây l một lực lƣợng cách mạng mới cho một
cuộc cách mạng mới trong tƣơng lai.
- Mâu thuẫn xã hội thay ổi: Xuất hiện mâu thuẫn mới l mâu thuẫn dân tộc với ế
quốc v mâu thuẫn ó trở th nh mâu thuẫn bao trùm.
b) Phong tr o êu nƣớc theo khu nh hƣớng phong ki n v tƣ sản cuối th k
XIX - đầu th k XX

IT

Cuối thế
XIX, dù triều ình nh Nguyễn ầu h ng thực dân Pháp nhƣng nhân
dân ta từ thế hệ n y ến thế hệ hác, dƣới sự lãnh ạo của giai cấp n y hay giai cấp
hác liên tục vùng lên chống bọn cƣớp nƣớc. Nổi bật nhất l phong tr o yêu nƣớc theo
huynh hƣớng phong iến v tƣ sản.
* Phong tr o yêu nƣớc theo huynh hƣớng phong iến:

PT

- Phong tr o Cần Vƣơng (1885-1896):

- Khởi nghĩa nông dân Yên Thế (1884-1913)
* Phong tr o yêu nƣớc theo huynh hƣớng dân chủ tƣ sản:
Xét về phƣơng pháp, trong phong tr o dân chủ tƣ sản dƣới sự lãnh ạo của các sĩ
phu yêu nƣớc có 2 xu hƣớng:
- Xu hƣớng bạo ộng của Phan Bội Châu v phong tr o Đông Du
- Xu hƣớng cải cách (bất bạo ộng) của Phan Châu Trinh

- Ngo i ra, trong thời ỳ n y ở Việt Nam còn có nhiều phong tr o ấu tranh hác
nhƣ: Phong tr o Đông Kinh Nghĩa Thục (1907); phong tr o tẩy chay tƣ sản Hoa Kiều
(1919) … ể òi các cải cách tự do, dân chủ.
- Từ trong phong tr o ấu tranh, các tổ chức ảng phái ã ra ời: Đảng Lập hiến
(năm 1923); Việt Nam nghĩa o n (năm 1925), Đảng Thanh Niên cao vọng (năm
1926); Tân Việt cách mạng Đảng (năm1927), Việt Nam quốc dân Đảng (năm 1927)…
Trong số các ảng phái ó, Tân Việt cách mạng Đảng v Việt Nam quốc dân Đảng có
ảnh hƣởng lớn nhất.

14


* T m lại:
- Có thể nói, các phong tr o cứu nƣớc dƣới sự lãnh ạo của các giai cấp, ảng phái
hác nhau từ lập trƣờng phong iến ến lập trƣờng tƣ sản, tiểu tƣ sản qua hảo nghiệm
của lịch sử ều thất bại vì thiếu một ƣờng lối úng ắn.
- Cách mạng Việt Nam ang ứng trƣớc cuộc hủng hoảng trầm trọng về con
ƣờng cứu nƣớc, về giai cấp lãnh ạo. Lịch sử ặt ra nhiệm vụ phải tìm ra con ƣờng
cách mạng mới, giai cấp lãnh ạo mới phù hợp với xu thế phát triển của thời ại v
phù hợp với ặc iểm của xã hội Việt Nam.
c) Phong tr o êu nƣớc theo khu nh hƣớng vô sản.
* Sự phát triển của phong tr o yêu nƣớc theo hƣớng vô sản:
Với những sự chuẩn bị những iều iện về chính trị, tƣ tƣởng v tổ chức cho việc
th nh lập Đảng Cộng sản Việt Nam cùng với sự nỗ lực truyền bá chủ nghĩa MácLênin v o phong tr o công nhân v phong tr o yêu nƣớc l m dấy lên các cuộc ấu
tranh mạnh mẽ, ặc biệt l cuộc ấu tranh của giai cấp công nhân.

IT

- Trƣớc năm 1919, phong tr o công nhân mang tính chất tự phát, chủ yếu dƣới các
hình thức sơ hai nhƣ: bỏ trốn tập thể, phá giao èo, ốt lán trại, ánh cai ý sau ó

phát triển th nh những hình thức: bãi công, biểu tình ở các quy mô nhỏ.

PT

- Từ năm 1919-1925, giai cấp công nhân phát triển mạnh mẽ về số lƣợng, chất
lƣợng; phong tr o dần mang tính tự giác, nhiều cuộc bãi công lớn ã nổ ra.
- Từ năm 1926-1929, phong tr o công nhân phát triển mạnh mẽ hơn dƣới sự lãnh
ạo v hoạt ộng của hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
- Song song với các cuộc ấu tranh của giai cấp công nhân l phong tr o ấu tranh
của nông dân.
- Điều cần nói ở ây l phong tr o công nhân v phong tr o nông dân ã có tác
dụng hỗ trợ lẫn nhau. Nông dân ã quyên tiền ủng hộ công nhân hoặc che chở, ùm
bọc công nhân hi phải về thôn quê tạm lánh ịch hủng bố…
* Sự ra ời của các tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
Cuối năm 1928-1929, phong tr o công nhân v phong tr o yêu nƣớc phát triển
mạnh mẽ v mang tính thống nhất trong cả nƣớc òi hỏi phải có sự lãnh ạo thống
nhất của một Đảng cách mạng. Việt Nam cách mạng thanh niên ã ho n th nh nhiệm
vụ lịch sử l chuẩn bị cho sự ra ời của Đảng Cộng sản ở nƣớc ta v giờ ây hông
còn phù hợp ể lãnh ạo phong tr o. Xu thế th nh lập một Đảng cộng sản ã chín
muồi.
- Phong trào Vô sản hóa (1928) của HVNCMTN diễn ra mạnh mẽ nhất ở Bắc Kỳ,
l m cho phong tr o cách mạng ở ây phát triển sôi nổi hơn, yêu cầu th nh lập ảng
15


Cộng sản vì thế cũng xuất hiện sớm hơn. Cuối tháng 3/1929, tại 5D - Hàm Long- Hà
Nội một số hội viên tiên tiến của Hội VNCMTN ở ỳ bộ Bắc Kỳ lập ra chi bộ cộng
sản ầu tiên ở Việt Nam gồm bảy ngƣời do ồng chí Trần Văn Cung l m bí thƣ chi bộ.
- Tháng 5 năm 1929, tại Đại hội lần thứ nhất Hội VNCMTN ở Hƣơng Cảng Trung Quốc, o n Đại biểu ỳ bộ Bắc Kỳ ề nghị giải tán tổ chức Thanh Niên và
th nh lập Đảng Cộng sản. Nhƣng ề nghị ó hông ƣợc chấp nhận nên o n ại biểu

Bắc Kỳ rút hỏi Đại Hội về nƣớc.
- Ng y 17/6/1929, tại 312 Khâm Thiên, H Nội, ại biểu các tổ chức cộng sản ở
miền Bắc họp Đại hội v quyết ịnh th nh lập Đô D ơ
ộ sả Đả , thông qua
Tuyên ngôn, Điều lệ Đảng, xuất bản báo Búa Liềm, cử ra BCHTW lâm thời của Đảng.
Sự ra ời của Đông Dƣơng Cộng sản Đảng l sự iện ột phá chính thức ết thúc vai
trò của Hội VNCMTN.
- Trƣớc tình hình ó, một số hội viên tiên tiến của Việt Nam cách mạng thanh niên
ở Trung Kỳ v Nam Kỳ cũng vạch ra ế hoạch th nh lập tổ chức cộng sản.

IT

+ An Nam cộng sản Đảng: Trƣớc sự ra ời của Đông Dƣơng Cộng sản Đảng v nhu
cầu của phong tr o cách mạng, các ồng chí trong VNCMTN hoạt ộng ở Trung Quốc
v Nam Kỳ ã th nh lập An Nam cộng sản Đảng v o tháng 8/1929.

PT

+ Đông Dƣơng cộng sản liên o n: Sự ra ời của Đông Dƣơng cộng sản Đảng v
An Nam cộng sản Đảng ã tác ộng mạnh mẽ ến sự phân hoá của Tân Việt cách
mạng Đảng. Những ảng viên tiên tiến của tổ chức n y ã tách ra lập các chi bộ cộng
sản, xúc tiến chuẩn bị mở ại hội th nh lập Đảng. Tháng 9/1929, họ ra tuyên ạt về
việc th nh lập Đông Dƣơng cộng sản liên o n.
Nhƣ vậy, chỉ trong một thời gian rất ngắn, ở Việt Nam ã ra ời ba tổ chức Cộng
sản.
1.2. HỘI NGH THÀNH LẬP ĐẢNG VÀ CƢƠNG LĨNH CH NH TR ĐẦU
TIÊN CỦA ĐẢNG
1.2.1. Hội ngh th nh lập Đảng
- Bối cảnh lịch sử của Hội nghị th nh lập Đảng:
+ Yêu cầu bức thiết của thực tiễn phải hợp nhất 3 tổ chức Cộng sản l m một vì sự

tồn tại cùng lúc 3 tổ chức Cộng sản l m cho lực lƣợng cách mạng bị phân tán, ƣờng
lối hông thống nhất.
+ Chỉ thị của QTCS. Ng y 27/10/1929 Quốc tế Cộng sản ã gửi cho những ngƣời
cộng sản Đông Dƣơng t i liệu Về việc th nh lập một Đảng Cộng sản ở Đông Dƣơng,

16


trong ó chỉ rõ: "Cá t
đồ t ờ xú t v ệ ợ

ộ sả

tt à
ột

d t sự
đả duy

rẽ ô
t Đô

lẫ
D ơ ".3

u

+ Vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc. Trƣớc tình hình ó, Nguyễn Ái Quốc với tƣ
cách l phái viên của Quốc tế Cộng sản ã từ Xiêm về Trung Quốc( ng y 23/12/1929)
chủ trì hội nghị hợp nhất th nh lập Đảng tại Cửu Long (Hƣơng Cảng -Trung Quốc).

Th nh phần hội nghị hợp nhất gồm có 01 ại biểu của Quốc tế Cộng sản, 2 ại biểu
của Đông Dƣơng Cộng sản Đảng, 2 ại biểu của An Nam Cộng sản Đảng v 2 ại biểu
ngo i nƣớc.
- Nội dung Hội nghị:
+ Hội nghị thảo luận v nhất trí với năm iểm lớn theo ề nghị của Nguyễn Ái
Quốc v quyết ịnh hợp nhất các tổ chức cộng sản th nh một Đảng v lấy tên l Đả
Cộ sả V ệt N . Số ảng viên của Đảng hi mới thống nhất hai tổ chức cộng sản
có ại biểu dự hội nghị l 310 ngƣời4.

IT

+ Hội nghị thảo luận v thông qua các văn iện: Chánh cƣơng vắn tắt, sách lƣợc vắn
tắt, iều lệ tóm tắt v chƣơng trình tóm tắt của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
Những văn iện n y hợp th nh Cƣơng lĩnh cách mạng ầu tiên của Đảng ta - Cƣơng
lĩnh Nguyễn Ái Quốc.
+ Hội nghị quyết ịnh ra báo, tạp chí của Đảng Cộng sản Việt Nam.

PT

- Ng y 24/2/1930, Đông Dƣơng Cộng sản liên o n chính thức gia nhập Đảng
Cộng sản Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ã ho n tất việc hợp nhất ba tổ chức
cộng sản ở Việt Nam l m một.
1.2.2. Cƣơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng
* Nội dung Cƣơng lĩnh:

Tuy chỉ “vắn tắt” nhƣng các văn iện do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo ã xác ịnh
một cách có hệ thống các vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam:
- Về phƣơng hƣớng chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam: L m "tƣ sản dân quyền
cách mạng v thổ ịa cách mạng ể i tới xã hội cộng sản".
- Về nhiệm vụ của cách mạng tƣ sản dân quyền v thổ ịa cách mạng: trên 3

phƣơng diện chính:
+Về chính trị: Đánh ổ ế quốc chủ nghĩa Pháp v bọn phong iến, l m cho nƣớc
Việt Nam ho n to n ộc lập; dựng ra chính phủ công nông binh; tổ chức ra quân ội
công nông.

3

Đảng Cộng sản Việt Nam: Vă

4

Đảng CSVN: Báo áo ử QTCS, vă

ệ Đả

toà tậ , sdd, 1998, t 1, tr 614
ệ Đả

toà tậ , Nxb CTQG, H, 1998, t2, tr 21.

17


+ Về inh tế: Thủ tiêu hết quốc trái, thu hết sản nghiệp lớn của ế quốc Pháp tƣ bản
giao cho chính phủ công nông; tịch thu hết ruộng ất của ế quốc l m của công v chia
cho dân c y nghèo; miễn thuế cho dân nghèo; thi h nh luật ng y l m 8 giờ…
+ Về văn hoá, xã hội: Dân chúng ƣợc tự do tổ chức; nam nữ ƣợc bình quyền; phổ
thông giáo dục theo hƣớng công nông hoá.
Những nhiệm vụ trên ây thể hiện ầy ủ yếu tố dân tộc v dân chủ, chống ế quốc
và chống phong iến trên tất cả các lĩnh vực chính trị, inh tế, văn hóa-xã hội…Trong

ó, chống ế quốc, gi nh ộc lập dân tộc l nhiệm vụ h ng ầu.
- Về lực lƣợng cách mạng: cƣơng lĩnh xác ịnh ối với từng giai cấp:
+ Công nhân: Đảng phải vận ộng v thu phục ƣợc ông ảo công nhân l m cho
giai cấp công nhân lãnh ạo ƣợc dân chúng.
+ Nông dân: Đảng phải thu phục ƣợc ông ảo nông dân, dựa vững v o nông dân
nghèo ể lãnh ạo họ l m cách mạng ruộng ất.

IT

+ Đảng phải lôi éo ƣợc tiểu tƣ sản, trí thức, trung nông i về phía giai cấp vô sản,
lợi dụng hoặc trung lập phú nông, trung, tiểu ịa chủ v tƣ sản Việt Nam. Bộ phận n o
ã ra mặt phản cách mạng thì phải ánh ổ… Trong hi liên lạc với các giai cấp phải
thận trọng, hông i v o con ƣờng thoả hiệp.

PT

Nhƣ vậy, lực lƣợng cách mạng theo quan iểm của Nguyễn Ái Quốc l hết sức rộng
rãi.
- Về lãnh ạo cách mạng: giai cấp vô sản l lực lƣợng lãnh ạo cách mạng Việt
Nam. Đảng l ội tiên phong của giai cấp vô sản ể lãnh ạo cách mạng Việt Nam ấu
tranh nhằm giải phóng to n thể ồng b o bị áp bức, bóc lột.
- Về quan hệ quốc tế: Cách mạng Việt Nam l bộ phận của cách mạng thế giới.
Đảng phải liên ết với những dân tộc bị áp bức v quần chúng vô sản trên thế giới,
nhất l với quần chúng vô sản Pháp.
* Ý nghĩa của Cƣơng lĩnh:
- Đây l Cƣơng lĩnh cách mạng ầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Cƣơng lĩnh ã xác ịnh úng hai nhiệm vụ: chống ế quốc v chống phong iến
của cách mạng Việt Nam trên cơ sở thấu hiểu hai mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc
ịa nửa phong iến nên ã giải quyết v áp ứng úng những nhu cầu bức xúc của
lịch sử lúc ó.

- Cƣơng lĩnh cũng xác ịnh úng trong mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ thì chống
ế quốc l nhiệm vụ h ng ầu v ể thực hiện nhiệm vụ nặng nề ó thì lực lƣợng cách
mạng phải hết sức rộng mở. Đây l sự sáng tạo lớn của Nguyễn Ái Quốc xuất phát từ
sự thấu hiểu yêu cầu v ặc iểm của một xã hội thuộc ịa- phong iến. Thủ tƣớng
18


Phạm Văn Đồng sau n y ã nhận xét: “Vào t ờ đ ể
t
luậ đ ể
Hồ C M
ớ ẻđ
ỳ lạ,
ra một hƣớng phát triển mới cho dân tộc Việt Nam.

y (t
ó lò t



ă 20-30), ệ
t ợ ” v ã mở

- Tuy nhiên, do iều iện lịch sử, Cƣơng lĩnh chỉ ở dạng “vắn tắt” nên nhiều vấn ề
chƣa ƣợc giải thích cụ thể. Những vấn ề ó sẽ ƣợc bổ sung, cụ thể hóa trong công
cuộc lãnh ạo ấu tranh gi nh chính quyền của Đảng ở giai oạn sau.
1.3. Ý NGHĨA L CH SỬ CỦA SỰ RA ĐỜI ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
- Sự ra ời của Đảng cùng với cƣơng lĩnh chính trị của Đảng ánh dấu bƣớc ngoặt
vĩ ại trong lịch sử cách mạng nƣớc ta, chấm dứt thời ỳ hủng hoảng về ƣờng lối v
giai cấp lãnh ạo của phong tr o yêu nƣớc Việt Nam suốt 2/3 thế ; mở ra cho dân

tộc ta một thời ỳ mới - thời ỳ nhân dân Việt Nam tiến h nh cuộc ấu tranh cho ộc
lập, tự do v chủ nghĩa xã hội dƣới sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản.
- Sự ra ời của Đảng cộng sản Việt Nam năm 1930 l ết quả tất yếu của lịch sử
ấu tranh dân tộc v ấu tranh giai cấp ở nƣớc ta trong thời ại mới. “Nó
tỏ
5
rằ
vô sả
ớ t đã tr
t à và đ s lã đạo á
ạ ’’ .

IT

- Đảng cộng sản Việt Nam l sản phẩm của sự ết hợp chủ nghĩa Mác-Lênin với
phong tr o công nhân v phong tr o yêu nƣớc Việt Nam. Đây chính l quy luật ra ời
của Đảng Cộng sản Việt Nam.

PT

- Đảng Cộng sản Việt Nam ra ời l ết quả của sự vận ộng, của sự chuẩn bị ỹ
lƣõng về các mặt chính trị, tƣ tƣởng v của tổ chức của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc, của
sự o n ết nhất trí của những chiến sĩ tiên phong vì lợi ích giai cấp v dân tộc.
- Sự ra ời của Đảng l m cho cách mạng Việt Nam thực sự trở th nh một bộ phận
hăng hít của cách mạng thế giới .
- Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ã quy tụ ba tổ chức cộng sản
th nh một Đảng Cộng sản duy nhất theo một ƣờng lối chính trị úng ắn ã tạo nên
sự thống nhất trong ƣờng lối lãnh ạo cách mạng cả nƣớc v truyền thống o n ết
của Đảng ta.
C) C U HỎI ÔN TẬP

1. Trình b y những ặc iểm nổi bật của thế giới v Việt Nam cuối thế
thế XX ảnh hƣởng tới cách mạng Việt Nam?

XIX ầu

2. Chính sách cai trị của thực dân Pháp ã ể lại những hậu quả gì cho nƣớc ta v o
cuối thế
XIX, ầu thế
XX?

5

Hồ Chí Minh: Toà tậ , Sdd, t10, tr 8

19


3. Các phong tr o yêu nƣớc theo huynh hƣớng phong iến v dân chủ tƣ sản ở
Việt Nam cuối thế
XIX ầu thế
XX ã diễn ra nhƣ thế n o? Tại sao các phong
tr o ó lại nhanh chóng thất bại?
4. Trình b y xu thế phát triển của phong tr o yêu nƣớc theo huynh hƣớng vô sản
ầu thế
XX, v tầm ảnh hƣởng của nó.
5. Trình b y nội dung v phân tích tính úng ắn của Cƣơng lĩnh chính trị ầu tiên
của Đảng, nêu ra ý nghĩa lịch sử của nó.
D) VẤN ĐỂ THẢO LUẬN
1. Chứng minh: Đảng Cộng sản Việt Nam ra ời ầu năm 1930 l một tất yếu của
lịch sử.

2. Những iểm sáng tạo trong Cƣơng lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng do Nguyễn
Ái Quốc soạn thảo.
CHƢƠNG II

IT

ĐƢỜNG LỐI ĐẤU TRANH GIÀNH CH NH QUYỀN (1930-1945)
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG

Sinh viên cần ạt ƣợc yêu cầu:

PT

* Về iến thức:

- Trình b y ƣợc những nội dung cơ bản của ƣờng lối cách mạng thế hiện qua các
văn iện, Nghị quyết của Đảng trong giai oạn 1930-1945
- Phân tích ƣợc những nội dung v chỉ ra ý nghĩa lịch sử của việc chuyển hƣớng
chỉ ạo chiến lƣợc của Đảng trong giai oạn 1939- 1941
- Trình b y ƣợc quá trình chuẩn bị về ƣờng lối của Đảng ta cho ấu tranh gi nh
chính quyền giai oạn 1941-1945
- Phân tích ƣợc bối cảnh lịch sử v diễn tiến của Cách mạng tháng Tám, từ ó chỉ
ra nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa v b i học inh nghiệm của Cách mạng tháng Tám.
* Kỹ năng:
- Biết vận dụng những nội dung b i học ể tiếp tục nghiên cứu, so sánh với những
ƣờng lối của Đảng trong giai oạn tiếp theo, vận dụng v o quá trình ổi mới trong
giai oạn hiện nay.
* Thái ộ:
- Tin tƣởng, tự h o về ƣờng lối lãnh ạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam
trong những giai oạn lịch sử hó hăn của dân tộc.

20


B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
2.1. CHỦ TRƢƠNG ĐẤU TRANH TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1939
2.1.1. Trong những năm 1930-1935
a) Hội ngh BCH TW lần thứ nhất tháng 10/1930 v
của Đảng

ản Luận cƣơng chính tr

* Bối cảnh lịch sử của Hội nghị:
- Do hậu qủa của cuộc hủng hoảng inh tế thế giới 1929-1933, mâu thuẫn về inh
tế giữa một bên l nhân dân Việt Nam v một bên l thực dân Pháp, tay sai ng y c ng
trở nên sâu sắc
- Sự n áp dã man của thực dân Pháp sau thất bại của cuộc hởi nghĩa Yên Bái do
Quốc dân Đảng tiến h nh ng y 9/2/1930 ẩy mâu thuẫn về chính trị giữa dân tộc Việt
Nam v ế quốc Pháp lên cao.
- Sự phát triển mạnh mẽ của phong tr o cách mạng sau hi Đảng CSVN ra ời m
ỉnh cao l phong tr o Xô-Viết Nghệ Tĩnh.

IT

- Tháng 4/1930, sau thời gian học tập ở Liên Xô, ồng chí Trần Phú ƣợc QTCS cử
về nƣớc họat ộng v tháng 7/1930 ồng chí ƣợc bổ sung v o BCH TW lâm thời v
ƣợc phân công cùng thƣờng vụ Trung ƣơng chuẩn bị nội dung cho ỳ họp Trung
ƣơng lần thứ nhất.

PT


- Từ ng y 14 ến ng y 30/10/1930, Hội nghị BCH TW lần thứ nhất diễn ra tại
Hƣơng Cảng - Trung Quốc do ồng chí Trần Phú chủ trì. Hội nghị ã thông qua một
số nội dung cơ bản sau:
+ Phân tích tình hình hiện tại v nhiệm vụ cần íp của Đảng.
+ Thông qua Luận Cƣơng chính trị của Đảng, Điều lệ của Đảng do ồng chí Trần
Phú soạn thảo sau hi ánh giá lại những nội dung cơ bản của Hội nghị hợp nhất tháng
2/1930 v bản Cƣơng lĩnh chính trị ầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
+ Quyết ịnh ổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam th nh Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
+ Cử ra BCH TW chính thức v cử ồng chí Trần Phú l m Tổng bí thƣ.
Nhƣ vậy việc thông qua bản Luận cƣơng Chính trị do ồng chí Trần Phú soạn
thảo l một trong những nội dung cơ bản của Hội nghị n y.
* Nội dung của Luận cƣơng
-V
u t uẫ xã ộ : Đó l mâu thuẫn giai cấp diễn ra gay gắt ở Đông Dƣơng giữa
“một bên l thợ thuyền, dân c y v các phần tử lao hổ; một bên l ịa chủ phong
iến, tƣ bản v ế quốc”.
-V

ơ



l ợ

á



Đô


D ơ

:
21


+ Lúc ầu cách mạng Đông Dƣơng l một cuộc cách mạng tƣ sản dân quyền, có
tính chất thổ ịa v phản ế. Tƣ sản dân quyền cách mạng l thời ỳ dự bị ể l m xã
hội cách mạng.
+ Sau hi cách mạng tƣ sản dân quyền thắng lợi sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời
ỳ tƣ bản m tranh ấu thẳng lên con ƣờng xã hội chủ nghĩa.
-V

ệ vụ

á



t sả d

uy :

Đánh ổ phong iến, thực h nh cách mạng ruộng ất triệt ể v ánh ổ ế quốc
chủ nghĩa Pháp, l m cho Đông Dƣơng ho n to n ộc lập. Trong hai nhiệm vụ n y,
Luận cƣơng xác ịnh: “Vấn ề thổ ịa l cái cốt của cách mạng tƣ sản dân quyền” v
l cơ sở ể Đảng gi nh quyền lãnh ạo dân c y. Đề cao vấn ề ấu tranh giai cấp.
- V lự l ợ

á




:

+ Công nhân và nông dân là hai ộng lực chính của cách mạng, trong ó giai cấp
vô sản vừa l ộng lực chính, vừa l giai cấp lãnh ạo cách mạng, dân c y (nông dân)
l lực lƣợng ông ảo nhất v l ộng lực mạnh của cách mạng.

IT

+ Tƣ sản thƣơng nghiệp thì ứng về phe ế quốc v ịa chủ chống lại cách mạng,
còn tƣ sản công nghiệp thì ứng về phía quốc gia cải lƣơng v hi cách mạng phát
triển cao thì họ theo ế quốc.

PT

+ Trong giai cấp tiểu tƣ sản, bộ phận thủ công nghiệp thì có thái ộ do dự; tiểu tƣ
sản thƣơng gia thì hông tán th nh cách mạng; tiểu tƣ sản trí thức thì có xu hƣớng
quốc gia chủ nghĩa v chỉ có thể hăng hái tham gia chống ế quốc trong thời ỳ ầu.
+ Chỉ có các phần tử lao hổ ở ô thị mới i theo cách mạng m thôi.
-V

ơ

á

á




:

Phải ra sức chuẩn bị cho quần chúng về con ƣờng “võ trang bạo ộng”. Võ trang
bạo ộng ể gi nh chính quyền l một nghệ thuật, “phải tuân theo huôn phép nh
binh”.
-V

u





á



V ệt N

vớ á



t

ớ:

Cách mạng Đông Dƣơng l một bộ phận của cách mạng vô sản thế giới, vì thế giai
cấp vô sản Đông Dƣơng phải o n ết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới, trƣớc hết l

giai cấp vô sản Pháp, v phải mật thiết liên lạc với phong tr o cách mạng ở các nƣớc
thuộc ịa v nửa thuộc ịa nhằm mở rộng v tăng cƣờng lực lƣợng cho cuộc ấu tranh
cách mạng ở Đông Dƣơng.
-V v

trò lã

đạo

Đả

:

Sự lãnh ạo của Đảng Cộng sản l
Muốn vậy:

iều iện cốt yếu cho thắng lợi của cách mạng.

22


+ Đảng phải có ƣờng lối chính trị úng ắn, có
với quần chúng.

luật tập trung, liên hệ mật thiết

+ Đảng l ội tiên phong của giai cấp vô sản, lấy chủ nghĩa Mác-Lênin l m nền
tảng tƣ tƣởng, ại biểu chung cho quyền lợi của giai cấp vô sản ở Đông Dƣơng, ấu
tranh ể ạt ƣợc mục ích cuối cùng l chủ nghĩa cộng sản.
* Ý nghĩa của Luận cƣơng:

- Luận cƣơng chính trị hẳng ịnh lại nhiều vấn ề căn bản thuộc về chiến lƣợc
cách mạng m Chánh cƣơng vắn tắt v Sách lƣợc vắn tắt ã nêu ra.
- Luận cƣơng ã cụ thể hóa một số vấn ề của cách mạng Việt Nam nhƣ phần
chiến lƣợc v phƣơng pháp cách mạng.
- Bên cạnh mặt thống nhất cơ bản giữa Luận cƣơng chính trị với Chánh cƣơng
vắn tắt v Sách lƣợc vắn tắt có mặt hác nhau:

IT

+ Luận cƣơng chính trị hông nêu ra ƣợc mâu thuẫn chủ yếu l mâu thuẫn
giữa dân tộc Việt Nam với ế quốc Pháp, từ ó hông ặt nhiệm vụ chống ế quốc lên
h ng ầu.
+ Luận cƣơng ã hông ề ra ƣợc một chiến lƣợc liên minh dân tộc v giai cấp
rộng rãi trong cuộc ấu tranh chống ế quốc xâm lƣợc v tay sai.
- Nguyên nhân chủ yếu của những mặt hác nhau:

PT

+ Luận cƣơng chính trị chƣa tìm ra v nắm vững những ặc iểm của xã hội
thuộc ịa, nửa phong iến Việt Nam là vấn ề ộc lập dân tộc bao trùm lên hết thảy .
+ Do nhận thức giáo iều, máy móc về vấn ề dân tộc v giai cấp trong cách
mạng ở thuộc ịa v chịu ảnh hƣởng trực tiếp huynh hƣớng “tả” của Quốc tế Cộng
sản v một số ảng cộng sản hi ó chƣa coi trọng vấn ề dân tộc, quá nhấn mạnh
nhiệm vụ ấu tranh giai cấp.
Đây chính l những iểm hạn chế của Luận cƣơng so với Chính cƣơng.
- Từ những iểm hạn chế ó, Hội nghị BCHTW tháng 10/1930 ã hông chấp nhận
những quan iểm mới, sáng tạo, ộc lập tự chủ của Nguyễn Ái Quốc ƣợc nêu trong
Chánh cƣơng vắn tắt v Sách lƣợc vắn tắt v i ến quyết ịnh thủ tiêu Chính Cƣơng
vắn tắt. Thực tiễn cách mạng Việt Nam sau n y sẽ hẳng ịnh tính úng ắn của
Chính cƣơng v dần dần hắc phục những iểm hạn chế của Luận cƣơng.

b) Chủ trƣơng khôi phục tổ chức đảng v phong tr o cách mạng
- Vừa mới ra ời, Đảng ã phát ộng ƣợc một phong tr o cách mạng rộng lớn, m
ỉnh cao l Xô viết Nghệ Tĩnh.

23


- Khi cao tr o phát triển mạnh, ịch thì ra sức hủng bố, n áp hòng dập tắt phong
tr o cách mạng Việt Nam v tiêu diệt Đảng Cộng sản Đông Dƣơng. Lực lƣợng cách
mạng bị tổn thất nặng nề.
- Trƣớc những hó hăn, tổn thất của phong tr o cách mạng Đông Dƣơng, QTCS
ã cử ồng chí Lê Hồng Phong lúc n y ang học tập, hoạt ộng tại Liên Xô trở về
Đông Dƣơng ể hôi phục lại phong tr o cách mạng. Theo Chỉ thị của Quốc tế Cộng
sản, ồng chí Lê Hồng Phong cùng một số ồng chí chủ chốt ở trong v ngo i nƣớc tổ
chức ra Ban lãnh ạo Trung ƣơng của Đảng. Tháng 6/1932, Ban lãnh ạo Trung ƣơng
ã công bố Chƣơng trình h nh ộng của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
- Chƣơng trình h nh ộng của Đảng hẳng ịnh: “
ệ 2 ă đ u tr
tro
o trào á
ạ 1930-1931 dạy t rằ
o đ ờ

ó độ
t ỉ
6
là o đ ờ võ tr
đ u tr
uầ
úng” . Để chuẩn bị cho cuộc võ trang

bạo ộng sau n y, Đảng phải ề ra v lãnh ạo quần chúng ấu tranh gi nh những
quyền lợi thiết thực h ng ng y, rồi dần ƣa quần chúng tiến lên ấu tranh cho những
yêu cầu chính trị cao hơn.

IT

+ Để hôi phục phong tr o, Đảng chủ trƣơng tổ chức các hội công hai nhƣ: Hội
cấy, hội c y, hội á bóng, hội ọc sách báo - những hiệp hội m cái tên của nó ho n
toàn không mang m u sắc chính trị nhƣng qua những tổ chức hợp pháp n y, quần
chúng ƣợc tập hợp v phong tr o dần nhen nhóm trở lại.

PT

+ Để tuyên truyền cho chủ nghĩa Mác- Lênin v ƣờng lối của Đảng một cách héo
léo, các cuộc bút chiến công hai mang tên “Duy vật hay duy tâm”, “Nghệ thuật vị
nghệ thuật hay nghệ thuật vị nhân sinh” ã diễn ra v thu hút ƣợc sự quan tâm của
ông ảo tầng lớp trí thức.
- Đƣợc sự chỉ ạo của QTCS, tháng 3/1934, Ban lãnh ạo hải ngoại (hay còn gọi l
Ban chỉ huy ở ngo i) của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng ƣợc th nh lập do ồng chí Lê
Hồng Phong ứng ầu, hoạt ộng nhƣ một Ban chấp h nh trung ƣơng lâm thời …Đến
cuối năm 1934, hệ thống tổ chức Đảng ã ƣợc phục hồi. Các xứ ủy Nam Kỳ, Trung
Kỳ, Bắc Kỳ ƣợc tái lập; Xứ ủy L o ƣợc th nh lập v o tháng 9/1934. Ban lãnh ạo
hải ngoại ã liên lạc ƣợc v chỉ ạo ƣợc các xứ ủy. Trƣớc tình hình ó, Ban lãnh ạo
hải ngoại quyết ịnh triệu tập Đại hội Đảng lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
- Tháng 3-1935, Đại hội ại biểu lần thứ nhất của Đảng họp ở Ma Cao (Trung
Quốc).
+ Nộ du

6


đạ

ộ:

Văn iện Đảng to n tập, t 4, tr12

24


×