đồ án tốT nghiệp phạm anh tuấn 38x2
II Thi công phần thân
2.1 Thiết kế ván khuôn, cột chống, xà gồ
2.1.1 Thiết kế ván khuôn, cột chống sàn
Gỗ sử dụng là gỗ nhóm V có :
R
u
= 130 kg/cm
2
.
E = 1,2.10
5
kg/cm
2
.
2.1.1.1 Tính ván khuôn sàn
Dùng ván khuôn định hình thép, kích thớc 200x1200 mm
J = 20,02 cm
4
.
W = 4,42 cm
3
.
Tải trọng = 0,1 T/m
3.
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn
+ Sàn BTCT dày 10 cm
g
1
= 1,1.0,1.2500 = 275 kg/m
2
= 0,275 T/m
2
.
+ Trọng lợng ván khuôn
g
2
= 0,1 T/m
2
.
+ Hoạt tải do ngời và dụng cụ thi công
p
1
= 1,3.250 = 325 kg/m
2
= 0,325 T/m
2
.
+ Hoạt tải do đổ bê tông
p
2
= 0,4 T/m
2
.
Tổng tải trọng :
q = 0,275 + 0,1 + 0,325 + 0,4 = 1,127 T/m
2
Tính cho một dải có bề rộng 0,2 m
q = 1,127.0,2 = 0,2254 T/m
2
Tính cho ô sàn điển hình 4x4,8 m
Gọi l là khoảng cách giữa các xà gồ, coi ván sàn là liên tục đặt trên
các xà gồ nh là gối tựa
M
q l
=
.
2
W = 4,42 cm
4
đồ án tốT nghiệp phạm anh tuấn 38x2
q = 0,2254 T/m
2
= 2,254 kg/cm
2
= = =
M
W
q l
W
R kg cm
W
.
.
/
2
2
8
1000
l cm =
8 4 42 1000
2 254
126
. , .
,
Chọn l = 120 cm
- Kiểm tra độ võng của ván khuôn
E = 2,1.10
6
kg/cm
2
.
J = 20,04 cm
4
f
q l
E J
cm= = =
1
128
1
128
2 254120
2 110 20 04
0 087
4 4
6
.
.
.
.
, .
, . . ,
,
f <
[ ]
f
=
l
40
= 0,3 cm.
2.1.1.2 Tính xà gồ gỗ
Chọn bxh = 8x10 cm.
+ Lực phân bố trên bản truyền xuống
q = 1,2.1,127 = 1,35 T/m
J
b h
cm= = =
. .
3 3
4
12
8 10
66
667
Khoảng cách giữa các cột chống, xà gồ
l cm= =
8 130 133
13 5
101
. .
.
Chọn l = 90 cm.
Kiểm tra võng của xà gồ
f
q l
E J
cm= = =
1
128
1
128
13 5 90
1 2 10 667
0 086
4 4
5
.
.
.
.
, .
, .. .
,
Dùng xà gồ 8z10 cm; cột chống cách nhau 90 cm.
2.1.1.3 Tính toán cột chống
Ta dùng dàn giáo hoàn thiện.
Chọn loại có khoảng cách l = 1200 cm để đỡ các xà gồ.
đồ án tốT nghiệp phạm anh tuấn 38x2
Chọn thanh giằng CB-0912.
A = 900 mm;
B = 1200 mm;
C = 1502 mm.
Trọng lợng bản truyền vào các xà gồ qui về tải trọng tập trung
= 1,35.4 = 5,4 T
Mỗi giáo chịu
5 4
5
1 08
,
,= T
Điểm chịu tải :
Tra bảng, có tải trọng cho phép là : 5 T, thoả mãn điều kiện.
2.1.2 Tính ván khuôn, cột chống dàn phụ 40x20.
2.1.2.1 Tải trọng
- g
1
= 1,1.0,22.0,4.2,5 = 0,242 T/m
- g
2
= 0,1.0,5 = 0,05 T/m
- p
1
= 0,22.0,23.1,3 = 0,07 T/m
- p
2
= 0,22.0,4.1,3 = 0,112 T/m
Tổng tải trọng :
q = 0,474 T/m.
- Khoảng cách giữa các cột chống :
W = 4,42 cm
4
.
l cm= =
1000 8 4 42
4 74
96
. . ,
,
Chọn l = 90 cm.
- Kiểm tra võng :
J = 20,04 cm
4
.
f
q l
E J
cm= = =
1
128
1
128
4 74 90
2 110 20 04
0 057
4 4
6
.
.
.
.
, .
, . . ,
,
- Tải tập trung truyền vào một cột :
p = 0,474.0,9 = 0,4426 T.
đồ án tốT nghiệp phạm anh tuấn 38x2
2.1.3 Tính ván khuôn cột chống dàn dới
2.1.3.1 Tải trọng
- g
1
= 1,1.0,22.0,5.2,5 = 0,3023 T/m
- g
2
= 0,1.0,5 = 0,05 T/m
- p
1
= 0,22.0,23.1,3 = 0,07 T/m
- p
2
= 0,22.0,4.1,3 = 0,112 T/m
Tổng tải trọng :
q = 0,5345 T/m.
- Khoảng cách giữa các cột chống :
W = 4,42 cm
4
.
l cm= =
1000 8 4 42
5 35
81
. . ,
,
Chọn l = 80 cm.
- Kiểm tra võng :
J = 20,04 cm
4
.
f
q l
E J
cm= = =
1
128
1
128
5 35 90
2 110 20 04
0 04
4 4
6
.
.
.
.
. .
, . . ,
,
- Tải tập trung truyền vào một cột :
p = 0,5345.0,8 = 0,4276 T. Thoả mãn điều kiện chịu lực.
Sau đây là các bảng thống kê khối lợng phần thân.