TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
Số thứ tự: 39
m=4;
n=8
Cơng trình nhà khung BTCT tồn kh ối. Cơng trình g ồm 7 tầng, 3 nhịp và 21
bước cột với số liệu kích thước như sau:
Cột:
Cột tầng 1:
C1= 25x45 (cm)
C2=25x 45 (cm)
Cột tầng 3,2:
C1= 25x40 (cm)
C2=25x40 (cm)
Cột tầng 5,4:
C1= 25x35 (cm)
C2=25x35 (cm)
Cột tầng 7,6:
C1= 25x30 (cm)
C2=25x30 (cm)
Bước cột, nhịp:
Bước cột:
B = 3, 6 (m)
Nhịp biên:
L1 = 5.5 (m)
Nhịp giữa:
L2 = 2.5 (m)
Chiều cao nhà:
Chiều cao tầng 1: H1 = 4.2m
Chiều cao tầng 2 đến tầng 6: H2 = H3 = H4 = H5 = H6 = 3.4m
Chiều cao tầng 7: H7 = Hm = 3.4m
Dầm:
Dầm chính:
D1b = 25 x 5 5 (cm)
Dầm phụ:
D2 = 2 0 x 30 (cm)
Dầm mái:
Dm = 25 x 5 5 (cm)
Chiều dày sàn nhà:
ds = 1 0 (cm)
Chiều dày sàn mái:
dm = 10 (cm)
Hàm lượng cốt thép:
D1g = 25 x 50(cm)
µ(%) = 2 (%)
Mùa thi cơng: Mùa hè
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Cấu tạo móng:
Độ sâu chơn móng: Hm = 3t = (120 + m*10)= 120+ 4*10=520 (cm)
t=173(cm)
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
Kích thước móng:
Móng trục A,E:
a x b = 2, 4 x 1,7 (m)
Móng trục B,D, C:
a x b = 2,5 x 1,7(m)
ho = 2t = 2*173 = 346 (cm)
Nền:
Bê tơng lót: 10 + m = 10 + 4 = 14 (cm)
Bê tông cốt thép: 10 + 2m = 10 + 2* 4 = 18 (cm)
Cát tôn nền = ho – bê tơng lót – bê tơng c ốt thép = 314 (cm)
Giằng móng:
25 x 50 (cm)
Mái:
Chống thấm: 4,5 + n/20 = 4,5 + 8/20 = 4,9 (cm)
Chống nóng: 12 + n/3 = 12 + 8/3 = 14,6 (cm)
Hai lớp gạch lá nem
Tường:
Tường ngoài: 220 (mm); t ường trong 110 (mm)
Trát 40% diện tích t ường ngồi; 50% di ện tích t ường trong
Sơn 6% diện tích t ường ngồi; 1% di ện tích t ường trong
Cửa 60% diện tích tường ngồi; 1% di ện tích t ường trong
Điện, nước: 0,32 h cơng/ 1m2 sàn.
Mặt bằng thi cơng: Phương án 4
Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng:
X1 = 10 + 5n = 10 + 5*8 = 50 (m)
Y1 = 10m + n = 10*4 + 8 = 48 (m)
X2 = 15 + n/2 = 15 + 8/2 = 19(m)
Y2 = (m + n)10 = (4 +8) *10 = 120 (m)
Điều kiện thi công:
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Điều kiện địa chất:
Đất cấp I, không xuất hiện nước ngầm trong phạm vi độ sâu kh ảo sát ho ặc n ước
ngầm ở phạm vi độ sâu hơn đáy hố móng.
Điện phục vụ thi cơng lấy t ừ 2 ngu ồn: l ấy qua tr ạm bi ến áp khu v ực và s ử
dụng máy phát điện dự phòng.
Nước:
Nước phục vụ cơng trình lấy từ h ệ th ống c ấp n ước thành ph ố ho ặc gi ếng
khoan tại chỗ đã được kiểm định chất lượng. Nước th ải được thải ra h ệ th ống thoát
nước thành phố.
Các điều kiện như đường xá, thời tiết,.... thuận lợi cho q trình thi cơng, các đi ều
kiện về pháp lý rõ ràng, minh bạch và hợp lý.
Nhân lực, vật tư, thiết bị, tiền vốn,... đ ược cung c ấp đ ồng b ộ, đ ầy đ ủ cho cơng
trình theo u cầu tiến độ thi cơng.
Năng lực đơn vị thi công đáp ứng đ ược yêu c ầu v ề ch ất l ượng và ti ến đ ộ thi
công theo kế hoạch.
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN II: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG
II.1 Phân tích cơng nghệ
Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối. Chia cơng trình thành các tổ hợp thi công.
Thi công phần ngầm
Thi công phần thân, mái
Thi cơng phần hồn thiện
Mỗi tổ hợp thi cơng lại chia ra các phân khu, tổ chức thi công dây chuyền. chọn
phương án thi công cơ giới kết hợp thi công thủ công.
Phương án tổ chức thi công dây chuyền:
Thành lập các tổ đội chuyên môn thi công về từng cơng việc, đảm bảo năng suất,
chất lượng, an tồn trong thi công. Các tổ đội thi công từ phân đoạn này sang phân đoạn
khác, có thể làm việc bất kì ca nào trong ngày theo phân cơng.
Chia đợt phân cơng:
* Phần ngầm:
-Thực hiện đào ao tồn bộ mặt bằng cơng trình đến cao trình đáy giằng móng bằng máy.
- Đào tiếp các hố móng xuống đến cao trình thiết kế kích thước theo kích thước móng thiết
kế cộng thêm 0,5m mỗi bên (tiện thi cơng móng) và sửa hố máy đào bằng biện pháp thủ
công.
*Phần thân
Đợt 1: Thi công hết toàn bộ kết cấu chịu lực theo phương đứng như: cột, thang.
Đợt 2: Thi cơng tồn bộ các cấu kiện cịn lại: dầm, sàn tồn khối.
-Sử dụng 1 cần trục tháp có đối trọng chạy dưới đường ray để vận chuyển thẳng đứng và
vận chuyển ngang các vật liệu ván khuôn, cốt thép và bê tông.
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
- Sử dụng máy vận thăng để vận chuyển công nhân cùng các dụng cụ máy móc lên cao.
- Sử dụng hệ thống đà giáo, ván khn thép định hình cho cơng trình.
- Bê tơng lỏng được đóng trong thùng chứa và được vận chuyển lên đổ bằng cần trục tháp.
*Phần hồn thiện
- Các cửa sổ và cửa chính bao gồm khung hộc và cánh cửa, vì thế có bỏ vào các khung hộc
ở các ô cửa khi xây tường.
- Đường dây điện và ống thốt nước sẽ được chơn vào dầm sàn khi đổ bê tông dẫn đến các
hộp nối và hộp kỹ thuật. Đường dây điện từ hộp nối đến các thiết bị công tắc, ổ cắm sẽ
được đục sau khi xây xong tường chưa trát.
- Các chi tiết kiến trúc sẽ được trang trí và lắp ghép cùng thời gian với trát tường, trần.
- Hoàn thiện mặt trong cơng trình từ dưới lên trên, trong một tầng thì trát từ trần xuống.
- Hồn thiện mặt ngồi cơng trình từ trên xuống dưới.
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
II.2. Lập danh mục các công việc
Phần ngầm
1.Chuẩn bị mặt bằng
2. Đào móng bằng máy
3. Sửa móng thủ cơng
4. BT lót móng, giằng móng
5. CT móng, giằng móng
6. VK móng, giằng móng
7. BT móng, giằng móng
8. Tháo Vk móng, giằng móng
9. Lấp đất móng đợt 1
10. Xây tường móng
11. Lấp đất móng đợt 2
12. Đắp cát tơn nền
13. BT lót nền
14. Cốt thép nền
15. BT nền
Phần thân, mái
16. CT cột, thang
17. VK cột, thang
18. BT cột, thang
19. Tháo VK cột
20. Lắp VK dầm, sàn
21. CT dầm, sàn
22. BT dầm, sàn
23. Tháo VK dầm, sàn,
thang
24. Xây tường
Phần hồn thiện
25. Lắp khn cửa
26. Lắp điện nước
27. Trát trần
28. Trát tường trong
29. Lát sàn
30. Sơn trong
31. Lắp cửa
32. Xây tường mái
33. BT chống thấm
34. BT chống nóng
35. Lát gạch lá nem
36. Trát ngồi
37. Sơn ngồi
38. Dọn vệ sinh
Cơng tác lấp đất chia làm 2 đợt
Đợt 1: lấp đất đến mặt móng
Đợt 2: lấp đất đến cốt tự nhiên
Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị mặt bằng: làm cơng trình tạm; làm đường; lắp đường ống cấp; thoát nước; làm
hàng rào, biển báo; lắp đường điện, lắp các thiết bị chiếu sáng;…
Tập kết vật liệu, nhân lực, thiết bị thi cơng, máy móc,…
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
II.3 Tính tốn khối lượng cơng tác
II.3.1 Tính khối lượng đào, đắp
Đất nên cấp II, chiều sâu hố móng Hm =5.2m. Lấy độ dốc là
1:0,5→H/B=1/0,5→B=0,5H.
Từ mặt cắt hố đào, ta thấy nếu đào từng hố móng và giằng móng thì phần đất cịn lại
tương đối ít và khó khăn cho thi công bằng máy, khối lượng lao động thủ công nhiều. Do
đó để tăng năng suất và dễ thi cơng ta tiến hành đào theo kiểu đào ao.
Đào toàn bộ diện tích khu đất đến cao trình đáy giằng móng bằng máy, các hố móng
đơn đào thẳng đứng xuống bằng thủ cơng
Xác định khối lượng đào
Kích thước hố đào như hình vẽ, thể tích khối đào tính theo cơng thức:
V= [a.b+(c+a).(d+b)+d.c]
Với H=0,7 m; a= 84,9 m; b= 20,6 m; c = 85,6 m; d = 21,3 m
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
→V=1250,2 m3
Tên ck
a(m)
b(m)
h(m)
Số lượng
M1
M2
3,4
3,2
2,4
2,4
Tổng
0,45
0,45
52
78
Thể tích
V(m3)
190,94
269,57
460,51
Khối lượng đào bằng máy 95%V = 95% *1250,2 = 1187,69 (m3)
Khối lượng sửa thủ công lấy 5%V= 5% * 1250,2 = 62,51 (m3)
→Khối lượng đào thủ công
Vậy tổng khối lượng đào thủ công:460,51 + 62,51 = 523,02 (m3)
Chọn máy đào đất
Chọn máy đào gầu nghịch, dẫn động thủy lực EO-2621A có các thơng số kỹ thuật sau:
Dung tích gầu:q=0,25 m3
Tầm với đào lớn nhất: Rmax =5m
Chiều cao nâng gầu lớn nhất: h=2,2m
Chu kì với góc quay 90°: tck=20s
Năng suất máy đào trong 1 giờ:
N0= q..nck.ktg
q =0,25 m3:dung tích đầy gầu
kđ=1,2: hệ số đầy gầu
kt=1,2: hệ số tơi của đất
ktg=0,7: hệ số sử dụng thời gian
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
nck: số chu kì máy đào trong 1 giờ
nck ==
tck=20s;kvt=1,1: hệ số kể đến điều kiện đổ đất lên xe
kquay=1: hệ số phụ thuộc góc quay
→nck= 163,64
;N0= 28,64 (m3/h)
Năng suất máy đào làm việc trong 1 ca:
N=8*N0 = 8 * 28,64 = 229,12 (m3/h)
→Số ca máy cần: nca máy=1187,69/229,12 = 5,18 (ca) ~ 5 ca
Số nhân công đào thủ công: nnhân công=523,02 * 2,85/8 = 186,3 (công) ~ 186,5 (công)
Khối lượng đất lấp móng đến cốt đất tự nhiên.
Theo kinh nghiệm khối lượng đất lấp bằng 2/3 khối lượng đất đào. Tính gần đúng, khối
lượng đất đắp bằng khối lượng đất đào trừ đi thể tích bê tơng, bê tơng lót, khối xây đến cốt
đất tự nhiên:
Vđắp= 1710,71 –288,37 = 1422,34 (m3)
Chọn máy ủi DZ-28 có các thơng số sau:
Máy kéo cơ sở: T-130 sức kéo 100 KN
Chiều dài ben: B= 3,94 m
Chiều cao ben: h=0,815
Tốc độ nâng ben:Vn=0,45 m/s
Tốc độ hạ ben:Vh=0,54 m/s
Tốc độ di chuyển: Vtiến= 10,1 km/h = 2,8 m/s
Vlùi= 12,05 km/h = 3,35 m/s
Năng suất máy ủi:
P=
z = 8h, số giờ làm việc trong 1 ca,
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
q lượng đất tính trong bàn gạt:q = =2,27 (m3)
kt= 1,2 hệ số tơi của đất
ki= 1: hệ số phụ thuộc mái dốc của đất
ktg= 0,7 hệ số sử dụng thời gian
Tck: số chu kì hoạt động của máy
Tck = + +t0
t0=30s: thờigian để quay, cài số, nâng hạ bàn gạt trong một chu kỳ. lấy quãng đường vận
chuyển là 70m, ta có:
Tck =
→P =
=
→Số ca máy: nca máy = =
II.3.2. Thống kê công tác phần ngầm, phần thân, phần mái
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG
kích thước
Tên cấu kiện
2
Bê tơng lót đáy M1
móng
M2
Bê tơng lót đáy Dọc
a(m)
b(m)
h(m)
3
2,4
2,6
47,5
4
1,6
1,6
0,25
5
0,1
0,1
0,1
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
Số
lượng
cấu
kiện
6
78
52
5
Khối
lượng (m3)
Tổng
(m3)
7
29,95
21,63
5,94
8
65,52
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
giằng
Bậc trên
Bậc dưới
Giằng móng
Ngan
g
M1
M2
M1
M2
Dọc
Ngan
g
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
12,8
1,1
1,2
2,2
2,4
47,5
0,25
0,7
0,7
1,4
1,4
0,25
0,1
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
25
78
52
78
52
5
8,00
21,02
15,29
84,08
61,15
20,78
12,8
0,25
0,35
25
28,00
230,33
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MĨNG
TT Tên cấu kiện
1
1
2
3
2
Bậc trên
Bậc dưới
Giằng móng
Thể tích
bê tơng
(m3)
3
36,31
145,23
38,72
Hàm
lượng cốt
thép µ
(%)
4
1,5
1,5
1,5
Trọng
lượng
riêng thép
(Kg/m3)
5
7850
7850
7850
Khối lượng
thép (Kg)
6
4275,50
17100,83
4559,28
Tổng khối
lượng thép
(Kg)
7
25935,62
KHỐI LƯỢNG XÂY TƯỜNG MĨNG
Kích thước
Tên cấu kiện
Thể tích 1
cấu kiện
a
b
c
(m) (m) (m)
76,2
17,61
Tường dọc
5 0,22 1,05
15,4
3,57
Tường móng Tường ngang
5 0,22 1,05
DIỆN TÍCH XÂY TƯỜNG NGỒI
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
Số
lượng
cấu
kiện
5
Tổng
thể
tích
Tổng
(m3)
88,07
177,29
25
89,22
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
STT
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Cao (m)
Rộng (m)
Số lượng
S (m2)
3,6
3,4
3,5
3,6
3,4
3,5
3,6
3,4
3,5
3,6
3,4
3,5
3,6
3,4
3,5
3,6
3,4
3,5
3,6
3,4
3,5
3,3
3,1
3,1
3,05
4,225
3,5
3,05
4,225
3,5
3,05
4,275
3,55
3,05
4,275
3,55
3,05
4,775
3,6
3,05
4,775
3,6
3,05
4,825
3,65
3,05
4,825
3,65
50
4
4
50
4
4
50
4
4
50
4
4
50
4
4
50
4
4
50
4
4
50
4
4
549,00
57,46
49,00
549,00
57,46
49,00
549,00
58,14
49,70
549,00
58,14
49,70
549,00
64,94
50,40
549,00
64,94
50,40
549,00
65,62
51,10
503,25
59,83
45,26
5227,34
Tổng
DIỆN TÍCH XÂY TƯỜNG TRONG
STT
Trục dọc
T1
T2
T3
T4
T5
T6
Cao (m)
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
3,6
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
Dài (m)
3,05
3,05
3,05
3,05
3,05
3,05
Số lượng
75
75
75
75
75
75
S (m2)
823,50
823,50
823,50
823,50
823,50
823,50
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
T7
T8
T1
T2
T3
T4
Trục ngang
T5
T6
T7
T8
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
3,6
3,3
3,4
3,5
3,4
3,5
3,4
3,5
3,4
3,5
3,4
3,5
3,4
3,5
3,4
3,5
3,1
3,1
Tổng
3,05
3,05
4,225
3,5
4,225
3,5
4,275
3,55
4,275
3,55
4,775
3,6
4,775
3,6
4,825
3,65
4,825
3,65
75
75
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
823,50
754,88
689,52
588,00
689,52
588,00
697,68
596,40
697,68
596,40
779,28
604,80
779,28
604,80
787,44
613,20
717,96
543,12
16549,34
BẢNG CƠNG TÁC NỀN
Tên cơng tác
Cát tơn nền
Bê tơng lót
Kích thước (m)
Số lượng
ck
Dài Rộng Cao
Trục AB, DE 4,45
Trục BC, CD 3,75
Trục AB, DE 4,45
3,05
3,05
3,05
0,41
0,41
0,13
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
50
50
50
Khối
lượng
(m3)
278,24
234,47
88,22
Tổng
(m3)
512,71
162,57
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bê tông
cốt thép
Trục BC, CD 3,75
Trục AB, DE 4,45
Trục BC, CD 3,75
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
3,05
3,05
3,05
0,13
0,16
0,16
50
50
50
74,34
108,58
91,50
200,08
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN MĨNG
Kích thước (m)
Tên cấu kiện
Rộn
Dài
Cao
g
1
2
3
4
0,3
Bậc trên
3,6
5
Trục
A,C,E
0,3
Bậc dưới
7,2
5
Móng
0,3
Bậc trên
3,8
5
Trục
B,D
0,3
Bậc dưới
7,6
5
0,3
Giằng dọc
95
5
Giằng
móng
0,3
Giằng ngang
16,4
5
Diện
tích
(m2)
Số
lượng
ck
Diện
tích vk
(m2)
5=3x4
6
7=5x6
1,26
78
98,28
Tổng
diện
tích
(m2)
8
294,84
2,52
78
196,56
1,33
52
69,16
207,48
2,66
52
138,32
33,25
5
166,25
309,75
5,74
25
143,50
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG PHẦN MĨNG (ĐM726)
TT
1
Tên cơng tác
Đơn
vị
Khối
lượng
Định mức
(h
công/đv)
Giờ
công
Ngày
công
Chuẩn bị mặt bằng
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
2
3
4
Đào móng bằng máy
Sửa móng thủ cơng
BT lót móng + giằng
móng
5
CT móng + giằng móng
6
7
VK móng + giằng móng
BT móng + giằng móng
Tháo VK móng+giằng
móng
Lấp đất móng
8
9
10 Xây tường móng
11 Đắp cát tơn nền
12 Bê tơng lót nền
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
m3
m3
1187,69
62,51
2,85
178,15
m3
100k
g
62,65
4
259,36
6,17
m2
m3
812,07
220,26
1,3
4
250,60
1600,2
5
1055,6
9
881,04
m2
m3
812,07
1422,34
0,26
211,14
177,29
512,71
162,57
9,04
1,32
4,2
13 Cốt thép nền
m3
m3
m3
100k
g
235,59
9,3
14 Bê tơng nền
m3
200,08
5,3
1602,7
0
676,78
682,79
2190,9
9
1060,4
2
5
22
31
200
132
110
26
200
85
85
274
133
Diện tích mái:S=(17,4+0,22) *( 25*3,3+0,22) = 1457,5 (m2)
Bê tông chống thấm dày: 5 cm
Khối lượng bê tông chống thấm
V= 1457,5 * 0,05 = 72,88 (m3)
Bê tơng chống nóng dày: 15 cm
Khối lượng bê tơng chống nóng:
V= 1457,5 * 0,15 = 218,63 (m3)
Tường bao quanh mái 110mm, bổ trụ tại trục cột:
S= [3,3*25*2 + (4,7.2 + 4*2)*2]*1,2 =239,76 (m2)
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Gạch lá nem 2 lớp:
Diện tích: 1457,5 * 2 = 2915 (m2)
Xây tường:
Diện tích tường ngồi 220 xây hết: 5227,34 (m2)
Diện tích cửa ngồi chiếm 60% tường ngồi: 5227,34 * 60% = 3136,40 (m2)
→Diện tích xây tường ngồi là: 5227,34 – 3136,40 = 2090,94 (m2)
Diện tích tường trong 110 xây hết: 16549,34 (m2)
Diện tích cửa trong chiếm 10% tường trong: 16549,34 * 10% = 1654,93 (m2)
→Diện tích xây tường trong là: 16549,34 – 1654,93 = 14894,41
Diện tích cửa: 3136,40 + 1654,93 = 4791,33
Giả sử ơ cửa có kích thước 1,2x0,6 m→Diện tích khung cửa là: 4791,33/(2*0,6*1,2)
=3327,31 ( m )
Cơng tác điện nước: bao gồm công tác khoan đục đường ống, lắp đặt, điện nước tính 0,32h
cơng/ m2 sàn.
Tổng diện tích sàn:
S= [(2.L1 +2.L2 + 0,22) * (25.B +0,22)]*8
= [(2*4,7 + 2*4,0 + 0,22) * (25*3,3 +0,22)]*8
= 11660,21 (m2)
Tổng diện tích trần nhà:
S= [(L1 - 0,22) * (B – 0,22) * 50 + (L2 - 0,22) * (B – 0,22) *50] * 8
=[(4,7 – 0,22) * (3,3 – 0,22) * 50 + (4 – 0,22) * (3,3 – 0,22) *50] * 8
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
= 10176,32 ( m2)
Số giờ công:
Số công:
0,32 * 11660,21 = 3731,27 ( giờ công)
3137,27/8 = 466,5 ( công )
Trát 40% diện tích tường ngồi: 40% * 2090,94 = 836,38 (m2)
Trát 50% diện tích tường trong: 50% * 14894,41 = 7447,21 (m2)
Sơn 6% diện tích tường ngồi: 6% * 2090,94 = 125,46 (m2)
Sơn 1% diện tích tường trong: 1% * 14894,41 = 148,94 (m2)
BẢNG CƠNG TÁC PHẦN MÁI VÀ PHẦN HỒN THIỆN
TT
1
2
3
4
5
6
7
Tên cơng việc
Bê tơng chống
thấm
Phần Bê tơng chống
mái nóng
Xây tường mái 110
Gạch lá nem 2 lớp
Xây tường 220
Xây tường 110
Lắp khung cửa
Lắp điện nước
8 Phần Trát trần
9 hoàn Trát tường trong
thiện
10
Lát sàn
11
Sơn trong
12
Lắp cửa
13
Trát ngồi
14
Sơn ngồi
15
Dọn vệ sinh
Đơn vị
Khối
lượng
Định
mức
Giờ
cơng
Ngày
cơng
m3
72,88
6,45
470,08
59
m3
m2
m2
M2
218,63
239,76
2915
2090,94
6,45
0,66
0,57
10,12
176
20
208
2645
m2
m
cơng/m2
sàn
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
14894,41
3327,31
1,36
1,04
1410,16
158,24
1661,55
21160,31
20256,4
0
3460,40
11660,21
10176,32
7447,21
10176,32
148,94
4791,33
836,38
125,46
10176,32
0,2
0,62
0,56
0,91
0,47
1,33
0,63
0,51
0,04
2332,04
6309,32
4170,44
9260,45
70,00
6372,47
526,92
63,98
407,05
291,5
789
521
1158
9
797
66
8
51
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH18
2532
433
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG
Số
Thể tích
Thể tích
lượng 1
1 loại
bê tơng
loại cấu cấu kiện
1 tầng
kiện
(m3)
Kích thước cấu kiện
Tầng
1
Đợt
1
Tần
g
1,2
Đợt
2
Đợt
1
Tần
g
3,4
Đợt
2
Đợt
1
Tần
g
5,6
Đợt
2
Đợt
1
Tần
g7
Đợt
2
Tên cấu
kiện
Chiề
u
rộng
(m)
Chiề
u cao
(m)
Chiề
u dài
(m)
2
3
4
5
C1
C2
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
C1
C2
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
C1
C2
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
C1
C2
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,45
0,5
4,7
4
3,3
3,05
3,05
0,4
0,45
4,7
4
3,3
3,05
3,05
0,35
0,4
4,7
4
3,3
3,05
3,05
0,3
0,35
4,7
4
3,3
3,05
3,05
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
Thể tích
(m3)
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
6=3x4x
5
0,383
0,438
0,588
0,400
0,218
1,039
1,039
0,340
0,394
0,588
0,400
0,218
1,039
1,039
0,298
0,350
0,588
0,400
0,218
1,039
1,039
0,255
0,306
0,588
0,400
0,218
1,039
1,039
7
8=6x7
52
78
52
52
225
100
100
52
78
52
52
225
100
100
52
78
52
52
225
100
100
52
78
52
52
225
100
100
19,890
34,125
30,550
20,800
49,005
103,944
103,944
17,680
30,713
30,550
20,800
49,005
103,944
103,944
15,470
27,300
30,550
20,800
49,005
103,944
103,944
13,260
23,888
30,550
20,800
49,005
103,944
103,944
9
54,02
308,24
48,39
308,24
42,77
308,24
37,15
308,24
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
C1
C2
D1b
Tầng
D1g
mái
Đợt 2 D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
Đợt 1
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,3
0,35
4,7
4
3,3
3,05
3,05
3,1
3,1
0,5
0,5
0,3
0,15
0,15
0,233
0,271
0,588
0,500
0,218
0,974
0,974
52
78
52
52
225
100
100
12,090
21,158
30,550
26,000
49,005
97,448
97,448
33,25
300,45
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Số
lượng
1 loại
cấu
kiện
Kích thước cấu kiện
Tầng
1
2
Đợt 1
Tần
g 1,2
Đợt 2
Đợt 1
Tần
g 3,4
Tần
Tên cấu
kiện
Đợt 2
Đợt 1
C1
C2
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
C1
C2
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
C1
Chiều
rộng
(m)
Chiều
cao
(m)
Chiề
u dài
(m)
Thể
tích
(m3)
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,25
4
0,45
0,5
4,7
4
3,3
3,05
3,05
0,4
0,45
4,7
4
3,3
3,05
3,05
0,35
5
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
3,4
6
5,168
5,670
4,747
3,240
1,914
6,497
6,497
4,828
5,320
4,747
3,240
1,914
6,497
6,497
4,488
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
7
52
78
52
52
225
100
100
52
78
52
52
225
100
100
52
Diện tích
Diện
1 loại
tích ván
cấu kiện khn 1
(m3)
tầng
8=6x7
268,736
442,260
246,844
168,480
430,650
649,650
649,650
251,056
414,960
246,844
168,480
430,650
649,650
649,650
233,376
9
711,00
2145,2
7
666,02
2145,2
7
621,04
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
C2
D1b
D1g
g 5,6
Đợt 2 D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,4
4,7
4
3,3
3,05
3,05
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
4,970
4,747
3,240
1,914
6,497
6,497
78
52
52
225
100
100
387,660
246,844
168,480
430,650
649,650
649,650
C1
C2
D1b
D1g
Đợt 2 D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
C1
Đợt 1
C2
D1b
D1g
Đợt 2 D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,25
0,25
0,25
0,25
0,22
2,13
2,13
0,3
0,35
4,7
4
3,3
3,05
3,05
0,3
0,35
4,7
4
3,3
3,05
3,05
3,4
3,5
0,5
0,4
0,3
0,16
0,16
3,1
3,1
0,5
0,5
0,3
0,15
0,15
4,148
4,620
4,747
3,240
1,914
6,497
6,497
3,782
4,092
4,747
4,040
1,914
6,497
6,497
52
78
52
52
225
100
100
52
78
52
52
225
100
100
215,696
360,360
246,844
168,480
430,650
649,650
649,650
196,664
319,176
246,844
210,080
430,650
649,650
649,650
Đợt 1
Tần
g7
Tần
g
mái
2145,2
7
576,06
2145,2
7
515,84
2186,8
7
THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tầng
Tên cấu
kiện
1
2
Tầng
1,2
Đợt C1
1 C2
D1b
D1g
Đợt
2 D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
Thể
tích
(m3)
3
0,383
0,438
0,588
0,400
0,218
1,039
1,039
Hàm
lượng
cốt
thép
(%)
4
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
Trọng
lượng
riêng của
thép
(kg/m3)
5
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
Số
lượng
1 loại
cấu
kiện
6
52
78
52
52
225
100
100
khối lượng
1 loại cấu
kiện (kg)
7=3x4x5x6
2342,048
4018,219
3597,263
2449,200
5770,339
12239,406
12239,406
Khối
lượng
cốt thép
1 tầng
(kg)
8
6360,27
36295,6
1
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Đợt C1
1 C2
D1b
Tầng
3,4 Đợt D1g
2 D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
Đợt C1
1 C2
D1b
D1g
Tần
g 5,6 Đợt D2,3
2
Nhịp biên
0,340
0,394
0,588
0,400
0,218
1,039
1,039
0,298
0,350
0,588
0,400
0,218
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
52
78
52
52
225
100
100
52
78
52
52
225
1,039
1,5%
7850
100
Nhịp giữa
Đợt C1
1 C2
D1b
D1g
Đợt D2,3
2
Nhịp biên
1,039
0,255
0,306
0,588
0,400
0,218
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
7850
7850
7850
7850
7850
7850
100
52
78
52
52
225
1,039
1,5%
7850
100
Nhịp giữa
Đợt C1
1 C2
Đợt D1b
2 D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
1,039
0,233
0,271
0,588
0,500
0,218
0,974
0,974
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
1,5%
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
7850
100
52
78
52
52
225
100
100
Tần
g7
Tần
g
mái
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
2081,820
3616,397
3597,263
2449,200
5770,339
12239,406
12239,406
1821,593
3214,575
3597,263
2449,200
5770,339
12239,40
6
12239,40
6
1561,365
2812,753
3597,263
2449,200
5770,339
12239,40
6
12239,40
6
1423,598
2491,296
3597,263
3061,500
5770,339
11474,443
11474,443
5698,22
36295,6
1
5036,17
36295,61
4374,12
36295,61
3914,89
35377,99
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG CHO TỪNG PHÂN
ĐOẠN
Số lượng Khối
Định
Thể
cấu
lượng
Tần
Phân
Tên cấu
mức lao
Giờ
Ngày
tích
kiện / 1 1 phân
Tổng
g
đoạn
kiện
động
cơng
cơng
(m3)
phân
đoạn
(h/m3)
đoạn
(m3)
8=6x 9=8/8
1
2
3
4
5
6=4x5
7
10
7
h
1,2
0,38
C1
3
4
1,530
11,8 18,05
2,26
6,13
0,43
C2
8
6
2,625
11,8 30,98
3,87
0,58
D1b
8
4
2,350
7 16,45
2,06
0,40
1,2,13
D1g
0
4
1,600
7 11,20
1,40
0,21
15,39
D2,3
8
15,000
3,267
8 26,14
3,27
1,03
Nhịp biên
9
6,667
6,930
5 34,65
4,33
1,03
Nhịp giữa
9
6,667
6,930
5 34,65
4,33
3,4,5,6,
0,38
7,8,9,1 C1
3
4
1,530
11,8 18,05
2,26
6,13
0 11,
0,43
12
C2
8
6
2,625
11,8 30,98
3,87
0,58
17,77
D1b
8
4
2,350
7 16,45
2,06
0,40
D1g
0
4
1,600
7 11,20
1,40
0,21
D2,3
8
18
3,920
8 31,36
3,92
Nhịp biên 1,03
8
8,316
5 41,58
5,20
9
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Nhịp giữa
1,03
9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
8
8,316
5
41,58
5,20
KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG CHO TỪNG PHÂN
ĐOẠN
Số lượng Khối
Định
Thể
cấu
lượng
Tần
Phân
Tên cấu
mức lao
Giờ
Ngày
tích
kiện / 1 1 phân
Tổng
g
đoạn
kiện
động
cơng
cơng
(m3)
phân
đoạn
(h/m3)
đoạn
(m3)
8=6x 9=8/8
1
2
3
4
5
6=4x5
7
10
7
h
0,34
C1
0
4
1,360
11,8 16,05
2,01
5,49
0,39
C2
4
6
2,363
11,8 27,88
3,48
0,58
D1b
8
4
2,350
7 16,45
2,06
0,40
1,2,13
D1g
0
4
1,600
7 11,20
1,40
3,4
0,21
15,39
D2,3
8
15,000
3,267
8 26,14
3,27
1,03
Nhịp biên
9
6,667
6,930
5 34,65
4,33
1,03
Nhịp giữa
9
6,667
6,930
5 34,65
4,33
3,4,5,6, C1
0,34
4
1,360
11,8 16,05
2,01 5,49
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
C2
7,8,9,1
0 11,
12
D1b
D1g
D2,3
Nhịp biên
Nhịp giữa
0
0,39
4
0,58
8
0,40
0
0,21
8
1,03
9
1,03
9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
6
2,363
11,8
27,88
3,48
4
2,350
7
16,45
2,06
4
1,600
7
11,20
1,40
18
3,920
8
31,36
3,92
8
8,316
5
41,58
5,20
8
8,316
5
41,58
5,20
17,77
KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TƠNG CHO TỪNG PHÂN
ĐOẠN
Số lượng Khối
Định
Thể
cấu
lượng
Tần
Phân
Tên cấu
mức lao
Giờ
Ngày
tích
kiện / 1 1 phân
Tổng
g
đoạn
kiện
động
công
công
(m3)
phân
đoạn
(h/m3)
đoạn
(m3)
8=6x 9=8/8
1
2
3
4
5
6=4x5
7
10
7
h
0,29
C1
8
4
1,190
11,8 14,04
1,76
5,6
1,2,13
4,85
0,35
C2
0
6
2,100
11,8 24,78
3,10
SV:NGUYỄN ĐỨC TRỌNG– MS: 720957 – LỚP 57XD3
GVHD: Ths CAO TUẤN ANH25