Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 1 KÈM FILE BẢN VẼ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 47 trang )

Đồ án môn học
Kỹ thuật thi công I
Nội dung:
Lập phương án kỹ thuật thi công khung nhà theo phương pháp đổ bê tông
toàn khối.
Số tầng nhà: 6 tầng
Số bước cột: 19B
Phương án số: 8.
PHẦN 1
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.
1. Kích thước móng.
Móng gồm 2 bậc tiết diện hình chữ nhật.
 Móng đơn trục A và E: (móng biên):
Bậc dưới:
a A a E 2.4( m )
b 1.8( m )
t 0.35( m)

Bậc trên:
a A a E 2.4  2 0.35 1.7( m )
b 1.8  2 0.35 1.1( m )
t 0.35( m)

 Móng đơn trục B, C, D: (móng giữa)
Bậc dưới:
a A a E 2.6( m )
b 1.8( m )
t 0.35( m)

Bậc trên:
a A a E 2.6  2 0.35 1.9(m)


b 1.8  2 0.35 1.1(m)
t 0.35( m)

2. Tiết diện cột.
 Tầng: 5và 6
- Cột biênC1: dxh 25 x30cm
- Cột giữaC2: dxh 25 x30cm
 Tầng: 3và 4
- Cột biênC1: dxh 25 x35cm
- Cột giữaC2: dxh 25 x35cm
 Tầng: 1và 2
- Cột biên: dxh 25 x 40cm
- Cột giữa: dxh 25 x 40cm


3. Bước cột, nhịp.
- Bước cột: B 3.2m
- Nhịp biên: L1 5.8( m)
- Nhịp giữa; L2 2.4( m)
4. Chiều cao nhà:
- Chiều cao tầng 1: H 1 4( m )
- Chiều cao tầng 2, 3.. và 6: H 2  H 3 ..  H 6 3.4 m 
-Chiều cao tầng mái : H m 3.2( m)
5. Dầm:
 Dầm chính:
 Nhịp biên:
1
1
L1  580 58( cm )
10

10
Vậy kích thước dầm là D1 xh1 25x 60( cm )

Ta lấy h1 
 Nhịp giữa:

1
1
B  2 x 240 58( cm
10
12
Vậy kích thước dầm là D1 xh1 25x 60( cm )

Ta lấy h2 
 Dầm phụ:

1
1
B  320 27( cm )
12
12
Vậy kích thước dầm phụ D2 là D2 xh2 20 x30( cm)

Ta lấy: h2 

 Dầm mái:
 Nhịp biên,giữa:
1
1
L1  550 55(cm)

10
10
Vậy kích thước dầm là Dm xhm 25 x60(cm)

Ta lấy h1 

6. Các số liệu tính toán khác:
- Chiều dày sàn nhà  s 10(cm)
- Chiều dày mái nhà  m 10(cm)
- Hàm lượng cốt thép:  2.0%
-

2
Khối lượng riêng của gỗ loại VII  g 125(kG / cm )
Ứng suất cho phép của gỗ loại VII    700( kG / cm 2 )


PHẦN II:
THIẾT KẾ VÁN KHUÔN- CỘT CHỐNG
A/THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN :
Ván khuôn sàn được cấu tạo thành từ những tấm ván khuôn nhỏ ghép sát với nhau.
Tiết diện ngang của tấm là 25 x 3 (cm). Ván khuôn sàn được tựa lên các hệ xà gồ được
lên các cột chống. Khoảng cách giữa các xà gồ cần phải thiết kế để đảm bảo độ võng
của các ván sàn nằm trong giới hạn cho phép của sàn.
1 Sô đồ tính:
Coi dải bản là 1 dầm liên tục có các gối tựa tại các vị trí lkê lên xà gồ
Sơ đồ tính:

1. Xác định tải trọng tác dụng
Ta cắt 1 đoạn có bề rộng b=1 (m) và dọc theo phương ván khuôn sàn để tính

toán.
Tải trọng tác dụng lên xà gồ là lực phân bố đều bao gồm tải trọng thi công
của 1 dải 1 (m). Ta có:
 Tải trọng tác dụng lên ván sàn:
q tt = q 1tt +q tt2
 Tĩnh tải: q1tt
 Do bêtông sàn :
qbttt n.bt b s 1,1.2500.1.0,1 275(kG / m)
 Do ván sàn:
qvtt n. g b s 1,1.700.0,03.1 23,1(kG / m)
tt

tt

Vậy : q 1tt =q bt +q v = 275+23,1 =298,1 (kG/m)
q

tc
1

1
=q n
tt
1

298,1
= 1,1 =271 (kG/m)


 Hoạt tải: q 2tt

 Do người và phương tiện di chuyển trên mặt bằng :
q htt1  h1bn 250 1 1,2 300(kG / m)
 Do việc đầm bêtông :
q htt2  h 2 bn 150 1 1,2 180(kG / m)

 Do việc đổ bêtông vào ván khuôn :
Dự kiến đổ bêtông trong trường hợp dung tích bình lớn hơn 0.7 m 3
q htt3  h 3 bn 400 1 1,2 480(kG / m)
q 2tt = q htt1 + q htt2 + q htt3 =300+180 +480 =960 (kG/m)
1 960
q 2tc = q 2tt =
=800 (kG/m)
1,2
n
tt
Vậy : q = q1tt + q 2tt = 298.1+960 =1258.1 (kG/m)

q tc = q1tc + q 2tc = 271+800=1071 (kG/m)

2. Tính toán khoảng cách các xà gồ ;
Gọi khoảng cách giữa các xà gồ là l .
Tính toán và kiểm tra theo 2 điều kiện .
a. Tính theo điều kiện về cường độ :
Điều kiện M max   W
Khả năng chịu uốn của ván sàn :
Công thức  M    W
bh 2 1 0.03 2

15 10  5 (m 3 )
6

6
Thay vào, ta có:  M  120 10 4 15 10  5 180(kGm)

Có W 

Mômen lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn là:
Công thức M max 

ql 2
10

Để đảm bảo cường độ tức là:
q tt l 2
10 M 
 M   l 
10
q tt


Vậy thay vào ta có: l 

10 180
1,196(m)
1258.1

b. Tính theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Điều kiện f 

l
 f 

400

Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn được tính theo công thức:
q tc l 4
f 
128EJ
E 1,2.10 9 ( kG / m 2 )
J

bh 3 1 0.033

225 10  8 (m 4 )
12
12

Theo điều kiện trên ta có:
l 3

128EJ
128 10 9  225 10  8

0,876(m)
400 1071
400q tc

Kết luận: Vậy để thoả mãn cả hai điều kiện trên của ván khuôn thì ta chọn khoảng
cách giữa các xà gồ đỡ sàn ván khuôn sàn là 0.9 (m) cho nhịp biên. Cho nhịp giữa là 0.80
(m). Bố trí xà gồ như sau:
Chiều dài ván sàn là:
Nhịp biên :

l vs  B  bdc 3.6  0.25 3.35(m)

s¬ ®å bè tr Ýc é t c hè n g xµ g å t¹ i n hÞ
p biª n

Nhịp giữa :
l vs  L2  bdc 2.5  0.20 2.30(m)
Chọn 3xà gồ trong một ô bản


s¬ ®
å bè t r Ýcét chèng xµ gå t ¹ i nhÞ
p gi÷a

3. Thiết kế xà gồ :
Thiết kế xà gồ coi là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống .
Chọn xà gồ có tiết diện là 8x10 (cm xcm )
a. Tải trọng tác dụng lên xà gồ :
q tt = q 1tt +q tt2
 Tĩnh tải: q1tt
 Do bêtông sàn :
qbttt n.bt b s 1,1.2500.0.85.0,12 280,5(kG / m)

 Do ván sàn:
q vtt n. g b s 1,1.700.0.03.0.85 19,64(kG / m)

Do trọng lượng bán thân xà gồ :
tt
q xg
n. g bh 1,1.700.0.08 1 6.16(kG / m)

tt

Vậy : q 1tt =q ttbt +q ttv + q xg
q

tc
1

1
=q n
tt
1

= 280.5+19.64+6.16 =306.96 (kG/m)

306.3
= 1,1 =278.45 (kG/m)

 Hoạt tải: q 2tt
q htt1  h1bn 250 0,85 1,2 230( kG / m)

Do người và phương tiện di chuyển trên mặt bằng :



q htt1  h1bn 250 0,85 1,2 230( kG / m)
tt
 Do việc đầm bêtông : q h  2 bn 150.0,85.1,2 153(kg )
 Do việc đổ bêtông vào ván khuôn :
Dự kiến đổ bêtông trong trường hợp dung tích bình lớn hơn 0.7 m 3

2

q htt3  h 3bn 400 0,85 1,2 408(kG / m)
q ht 23 230  153  408 791( kg / m
q 2tc = q 2tt

1 791
=
=659.17(kG/m)
n 1,2

tt
Vậy : q = q1tt + q 2tc = 791+306.3 =1097.3 (kG/m)

q tc = q1tc + q 2tc = 278.45+259.17 =937.62 (kG/m)

b, Tính khoảng cách giữa các cột chống : theo 2 điều kiện
 Theo điều kiện về cường độ
Công thức M max   W
q tt l 2
10  W
  W  l 
Mà M max 
tt
10

q

Khả năng chịu uốn của ván sàn :
Công thức  M    W

2

Có W 

bh 2 0, ,08 x 0,1

1.33 10  4 (m 3 )
6
6

Mô men lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn là:
Công thức M max 

ql 2
10

]
Thay vào, ta có:
l

10 1,2 10 6 1,33 10  4
1,21(m)
1097,3

 Theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Điều kiện f 

l
 f 
400


Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn được tính theo công thức:
q tc l 4
f 
128EJ


Trong đó
E 1.2 10 9 (kG / m 2 )
J

bh 3 1 0.033

225 10  8 (m 4 )
12
12

Theo điều kiện trên ta có:
128EJ
128 1.2 10 9 2.25 10  6
l 3
3
0.96(m)
400 937,62
400q tc

Chiều dài xà gồ:
Nhịp biên
Lxg  L1  bdp  2. vs
L xg 5,5  0,2  2.0,03 5,24


Vậy để đảm bảo cho xà gồ làm việc đúng thiết kế thì ta chọn khoảng cách giữa các
cột chống là 0.95m. Bố trí 6 cột

s¬ ®
å bè t r Ýcét chèng xµ gå t ¹ i nhÞ
p biª n

Nhịp giữa
Lxg b  bdc  2. vs
L xg 3,6  0,25  2.0,03 3,69

Vậy để đảm bảo cho xà gồ làm việc đúng thiết kế thì ta chọn khoảng cách giữa các
cột chống là 80 cm .


s¬ ®
å bè t r Ýcét chèng xµ gå t ¹ i nhÞ
p gi÷a

b. Kiểm tra độ ổn định và chọn loại cột chống xà gồ
Ta dùng cột chống xà gồ bằng cột gỗ tiết diện vuông (axa) .
Để kiểm tra cột chống, thì ta xét cột chống như 1 cấu kiện
chịu nén đúng tâm với liên kết khớp ở 2 đầu..
Tải trọng tính toán:

N 0.90.q tt 0.9 1097,3 987,57(kG )

Chiều dài tính toán của cột chống:
l th  H t   s   vs  hxg  hn


Ta có:
 s 12cm 
 vs 3cm 

 0,35
hxg 10cm
hn 10cm 

l tt l th


Chiều dài tương ứng là:
L1 =4.2-0,35=3,85 (m)
Lt =3,4-0,35=3,05(m)
Lm =3,4-0,35=2,05(m)
Điều kiện bền cột chống
N tt

 Rug 1250(T )
m
 .F

 :Hệ số uốn dọc
 Độ mảnh của thanh
bh 3 0.08 0.13
J

6.67 10  6 (m 4 )
12

12

Chọn cột chống tiết diện là: 8x8 (cm) vì tầng một có cột chống dài nhất nên ta kiểm tra
điều kiện bền cho tầng một :
J
6.67 10  6
 r

0.0323(m)
F
0.08 0.08

Độ mảnh của thanh:
Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
 

3100
2




Ứng suất sinh ra trong cột:


3100
0,2428
113 2

N

987,57

63,55(kG / cm 2 )     g 125(kG / cm 2 )
 F 0,2428 8 8

Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là 80 x 8mm
B/ TÍNH TOÁN VÀN KHUÔN DẦM VÀ CỘT CHỐNG ĐỠ DẦM :
I. Ván khuôn dầm chính D1: (tại nhịp biên)
Số liệu tính toán: - Kích thước tiết diện dầm chính bdc xhdc 25 x60cm
- Chọn bề dày ván thành  vt 3cm
- Chọn bề dày ván đáy  vd 4cm
Giả thiết chỉ có ván đáy chịu uốn.


620

30

120


n h 1: mÆt c ¾t tiÕt d iÖn d Çm c hÝn h D1

40

510

30


250

Tính toán ván đáy chịu lực :
Coi ván đáy là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống .
a. Tải trọng phân bố đềulên ván đáy dầm :
q tt = q 1tt +q tt2
 Tĩnh tải: q1tt
 Do trọng lượng bêtông ;
qbttt n.bt bdc hdc 1,1.2500.0.25.0.60 412,5(kG / m)
 Do trọng lượng bản thân ván khuôn ;
q vtt n. g bdc v 1,1.700.0.04.0.25 7.7(kG / m)
tt

tt

Vậy : q 1tt =q bt +q v = 412,5+7.7 =4420,2(kG/m)
q 1tc

1
= q 1tt n

420,2
= 1,1 =382 (kG/m).

 Hoạt tải: q 2tt
 Do người và phương tiện di chuyển trên mặt bằng :
q htt1  h1bdc n 250 0.25 1,2 75(kG / m)
 Do việc đổ bêtông :
q htt2  h 2 bdc n 140 0.25 1,2 42( kG / m)



 Do việc đổ bêtông vào ván khuôn :
q htt3 32 bdc n 400 0.25 1,2 120(kG / m)
q 2tt = q htt1 + q htt2 + q htt3 =75+42+120 =237 (kG/m)
1 237
q 2tc = q 2tt =
=197.5(kG/m)
1,2
n
tt
Vậy : q = q1tt + q 2tc = 420,2+237=657,2(kG/m)

q tc = q1tc + q 2tc = 197,5 +197.5 =579,5 (kG/m)

b. Tính khoảng cách giữa các cột chống
 Theo độ bền của ván đáy
Công thức M max   W
tt 2
q l
10  W
  W  l 
Mà M max 
tt
10

q

bh 2 0.25 0.04 2
W 


66.67 10  6 (m 3 )
6
6

Thay vào, ta có:
l

10 125 10 5 66.67 10  6
1.103( m)
657,2

 Theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Điều kiện f 

l
 f 
400

Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn được tính theo công
thức:
q tc l 4
f 
128EJ

E 1.2 10 5 (kG / cm 2 ); J 

0.25 0.04 3
1.33 10  6 (m 4 )
12


Theo điều kiện trên ta có:
l 3

128 EJ
128 1.2 10 6 1.33 10  6

3
0.959( m)
400 579,5
400q tc

tt
1
Chiều dài tính toán dầm chính biên: L  L  bdp 0,1 5,8  0,2  0,1 5,5


Vy ta chn khong cỏch gia cỏc ct chng dm chớnh D1 ti nhp biờn l 90cm.
Ta b trớ cc nh hỡnh v:
L7.5 =5.5 0.3 =5.2
L56 =5.5 0.35 =5.15
L34 =5.5 - 0.4 =5.1
L1 =5.5-0.45 =5.05

sơ đ
ồ bố t r ícột chống dầmd1 chí
nh t ạ i nhị
p biê n

c. Kim tra n nh v ct chng
Ta dựng ct chng bng g cú tit din l 80x80 (mm)

Ti trng tớnh toỏn :
N tt l q dtt 2 vt h s d vd . g .bdc
N tt 0,85 657 ,2 2.0,03 0,6 0,12 0,04 .700 0,04.700 .0,25 613 .5 (kG)

Chiu di tớnh toỏn ca ct chng:
l tt H t vd hd hn
Ta cú:
vd 4cm

hd 60cm l tt 74(cm)
hn 10cm

L1 =4,5-0,74=3,76 (m)
Lt =3,4-0,74=2,66(m)
Lm =3,4-0,74=2,66(m)

Thiờn v oan ton ta tớnh n nh ta chn L1 tớnh toỏn
c trng hỡnh hc ca ct chng:
bh 3 0.08 4

3.41 10 6 (m 4 )
12
12
J
3.41 10 6
r

0.0231(m)
F
0.08 0.08

J

mnh ca thanh:


l tt
3.76

162.77 75
r 0.0231


Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
 

3100
3100

0.117
2

162.77 2

Ứng suất sinh ra trong cột:


N
613.5

81.93(kG / cm 2 )     g 125(kG / m)

 F 0.117 8 8

Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là 80 x 80mm.
II. Ván khuôn dầm chính D1: (tại nhịp giữa)
Số liệu tính toán: - Kích thước tiết diện dầm chính bdc xhdc 25 x30cm
- Chọn bề dày ván thành  vt 3cm
- Chọn bề dày ván đáy  vd 4cm
Giả thiết chỉ có ván đáy chịu uốn.

350

30

120


n h 1: mÆt c ¾t tiÕt d iÖn d Çm c hÝn h D1

40

220

30

250

1. Tính toán ván đáy chịu lực
a. Tải trọng tác dụng
q tt = q 1tt +q tt2

 Tĩnh tải: q1tt
 Do trọng lượng bêtông ;
qbttt n.bt bdc hdc 1,1.2500.0.25.0.30 206,3(kG / m)


 Do trọng lượng bản thân ván khuôn ;
q vtt n. g bdc v 1,1.700.0.04.0.25 7.7(kG / m)
tt

tt

Vậy : q 1tt =q bt +q v =206,3 + 7,7 =214 (kG/m).
q

tc
1

1
=q n
tt
1

214
= 1,1 =194,5 (kG/m).

 Hoạt tải: q 2tt
 Do người và phương tiện di chuyển trên mặt bằng :
q htt1  h1bdc n 250 0.25 1,2 75(kG / m)
 Do việc đổ bêtông :
q htt2  h 2 bdc n 140 0.25 1,2 42( kG / m)


 Do việc đổ bêtông vào ván khuôn :
q htt3 32 bdc n 400 0.25 1,2 120(kG / m)
q 2tt = q htt1 + q htt2 + q htt3 =75+42+120 =237 (kG/m)
1 237
q 2tc = q 2tt =
=197.5(kG/m)
1,2
n
tt
Vậy : q = q1tt + q 2tc = 214+237 =451 (kG/m)

q tc = q1tc + q 2tc = 194,5 +197.5 =392 (kG/m)

b. Tính khoảng cách giữa các cột chống ván đáy dầm chính ;
 Theo độ bền của ván đáy
Công thức M max   W
Mà M max 

W 

q tt l 2
10  W
  W  l 
10
q tt

bh 2 0.25 0.04 2

66.67 10  6 (m 3 )

6
6

Thay vào, ta có:
l

10 125 10 4 66.67 10  6
1.332( m)
451


Theo iu kin bin dng ca vỏn khuụn sn
iu kin f

l
f
400

vừng ln nht ca vỏn khuụn sn c tớnh theo cụng
thc:
q tc l 4
f
128EJ
E 1.2 10 5 (kG / cm 2 )
J

bh 3 0.25 0.04 3

1.33 10 6 (m 4 )
12

12

Theo iu kin trờn ta cú:
l 3

128EJ
128 1.2 10 4 10 5 1.33 10 6

3
1.1(m)
400 392
400q tc

Vy ta chn khong cỏch gia cỏc ct chng dm D1 ti nhp biờn l 80 cm
Chiu di ca vỏn ỏy nhp gia :
l vg l 2 _ hc 2.5 0.3 2.2(m)

L57=2.5-0.3=2.2
L45=2.5-0.35=2.15
L23=
=2.1
L1=
2.05

B trớ 3 ct chng vi mt nhp

vá n đ
áy dầm

c ột c hống


sơ đ
ồ bố t r ícột chống dầmc hí
nh d1t ạ i nhị
p giữ
a

c. Kim tra n nh v ct chng
Nu dựng ct g: Chn ct chng cú
tit din 80 x 80mm
Khi tớnh toỏn ct chng xem nh l
cu kin chu kộo ỳng tõm vi
liờn kt 2 u l khp



Ti trng tớnh toỏn:

N l q 2 vt h s d vd . g .bdc
tt

tt
d




N tt 0,1 451  2.0,03 0,3  0,12  0,04 .700  0,04.700 .0,25 375 .1 (kG)

Chiều dài tính toán của cột chống:


l tt l th

l th  H t   vd  hd  hn   s

Ta có:
 vd 4cm 


hd 30cm  l tt 44(cm)
hn 10cm 

L1 =4.3-0,44=3,86 (m)
Lt =3,4-0,44=3,05(m)
Lm =3,2-0,44=2,85(m)

Đặc trưng hình học của cột chống:
bh 3 0.08 4

3.41 10  6 (m 4 )
12
12
J
3.41 10  6
 r

0.0231(m)
F
0.08 0.08
J


Độ mảnh của thanh:


l tt
3,86

167.11  75
r 0.0231

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
 

3100
3100

0.11
2

167,11 2

Ứng suất sinh ra trong cột:


N
375.1

53.28( kG / cm 2 )     g
 F 0.11 8 8


Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là 80 x 80mm.
III. Ván khuôn dầm phụ D2
Số liệu tính toán: - Kích thước tiết diện dầm phụ bdp xhdp 20 x30cm
- Chọn bề dày ván thành  vt 3cm
- Chọn bề dày ván đáy  vd 3cm
Giả thiết chỉ có ván đáy chịu uốn.


250

30

120


n h 1: mÆt c ¾t tiÕt d iÖn d Çm phô D2

40

140

30

200

1. Tính toán ván đáy chịu lực
a. Tải trọng tác dụng
q tt = q 1tt +q tt2
 Tĩnh tải: q1tt

 Do trọng lượng bêtông ;
qbttt n.bt bdp hdp 1,1.2500.0,2.0,30 165(kG / m)
 Do trọng lượng bản thân ván khuôn ;
qvtt n. g bdp v 1,1.700.0,20.0,03 4,62(kG / m)
Vậy : q 1tt =q ttbt +q ttv =165 + 4,62 =169,62 (kG/m).
q

tc
1

1
=q n
tt
1

169,62
= 1,1 =154,2 (kG/m).

 Hoạt tải: q 2tt
 Do người và phương tiện di chuyển trên mặt bằng :
q htt1  h1bdp n 250 0.20 1,2 60(kG / m)
 Do việc đầm bêtông :


q htt2  h 2 bdp n 140 0.20 1,2 33,6(kG / m)

 Do việc đổ bêtông vào ván khuôn :
q htt3  h 3 bdp n 400 0.20 1,2 96(kG / m)
q 2tt = q htt1 + q htt2 + q htt3 =96+60+33,6 =189.6 (kG/m)
1 189.6

q 2tc = q 2tt =
=158(kG/m)
1,2
n
tt
Vậy : q = q1tt + q 2tt = 169.62+189.6 =369.22 (kG/m)

q tc = q1tc + q 2tc = 154.2 +158=312.2 (kG/m)

b. Tính khoảng cách giữa các cột chống
 Theo độ bền của ván đáy
Công thức M max   W
q tt l 2
10  W
M

  W  l 
Mà max
tt
10

2

W

q

2

bh

0.2 0.03

30 10  6 (m 3 )
6
6

Thay vào, ta có:
l

10 125 10 4 30 10  6
1.007( m)
369,22

 Theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Điều kiện f 

l
 f 
400

Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn được tính theo công
thức:
q tc l 4
f 
128EJ
E 1,2.10 9 ( kG / m 2 )
J

bh 3 0.2 0.033


0,45 10  6 (m 4 )
12
12

Theo điều kiện trên ta có:
l 3

128EJ
128 1,2 10 9 0,45 10  6

3
0.81(m)
400 312,2
400q tc


.
Chiu di vỏn dm ph : Ltt B bdc 3.6 0,25 3.35(m)
Vy ta chn khong cỏch gia cỏc ct chng dm ph l 70 cm v 4 ct chng cho 1nhp
Ta b trớ cc nh hỡnh v:

sơ đ
ồ bố t r ícột chống xà gồ t ạ i dầmphụ

IV. Kim tra n nh v ct chng
1. Nu dựng ct g
Chn ct chng cú tit din 80 x 80mm
kim tra ct chng, thỡ ta xột ct chng nh 1 cu kin chu nộn ỳng tõm
vi liờn kt khp 2 u.
Ti trng tớnh toỏn:

N tt l q dtt 2 vt h s d vd . g .bdp
N tt 0,7 369,22 2.0,03 0,3 0,12 0,03.700 0,03.700.0,25 268,303 (kG)

Chiu di tớnh toỏn ca ct chng:
l tt l th
l th H t vd hd hn

Ta cú:
vd 3cm


hd 30cm l tt 43(cm)
hn 10cm

L1 =4.3-0,43=3,87 (m)
Lt =3,4-0,43=2,97(m)
Lm =3,2-0,43=2,77(m)

Vỡ chiu cao tng mt hn cỏc tng khỏc nờn ta chn tng mt
kim tra thiờn v oan ton :
c trng hỡnh hc ca ct chng:
bh 3 0.08 4
J

3.41 10 6 (m 4 )
12
12
J
3.41 10 6
r


0.0231(m)
F
0.08 0.08


Độ mảnh của thanh:
l tt
3,87
 
167,53  75
r 0.0231

Vậy công thức tính độ ổn định của thanh là:
 

3100
3100

0.125
2

167.53 2

Ứng suất sinh ra trong cột:


N
268.303


33.56(kG / cm 2 )     g
 F 0.125 8 8

Kết luận: Vậy độ bền và độ ổn định của cột chống đều đạt yêu cầu thiết kế.
Tiết diện cột chống là 80 x 80mm.
D/ TÍNH TOÁN VÀN KHUÔN MÓNG
axb 2.4 x1.7 m
Các số liệu: - Kích thước móng hàng hiên
- Kích thước móng hàng bên trong axb 2.5 x1.7m
Ván khuông móng được cấu tạo từ các tấm ván có bề dày  30mm , các ván này
được liên kết lại với nhau bằng các nẹp đứng có tiết diện 40 x 60mm. Ngoài ra còn một số
chi tiết liên kết như: dây thép néo (4), thanh văng có tiết diện 40 x 80mm, thanh chống
xiên để chống cho ván thành khỏi bị uốn cong ra ngoài (tiết diện 40 x 40mm) . Cọc giữ
chân để kê chân thanh chống xiên, các thanh giằng góc (tiết diện 40 x 60mm), các nẹp
chặt (tiết diện 40 x 60mm).
E/ TÍNH TOÁN VÀN KHUÔN CHO CỘT
Các cột có cùng tiết diện :
Tầng1:25x30(cm)
Tầng2và3:25x30(cm)
Tầng4và5:25x30(cm)
Tầng6và7:25x30(cm)
Ván khuôn cột được tạo thành từ các tấm ván, phẳng, dày 30mm. Các thanh nẹp
liên kết các tấm ván (tiết diện 40 x 60mm). Các gông có thể bằng gỗ hoặc bằng thép.
Ngoài ra cần chú ý:
- Các cột đều có chiều cao lớn hơn 2.5m nên các ván khuôn cột đều có lỗ để đổ
bê tông.
- Tất cả các cột đều phải có lỗ vệ sinh tại chân cột và cửa đón dầm (do thi công
đổ cột dầm sàn cùng 1 lúc)
- Dẫn bê tông xuống cửa đổ bằng các ống vòi voi.
E/ TỔNG KẾT THIẾT KẾ VÁN KHUÔN



I. Ván khuôn sàn và mái
1 Ván khuôn sàn
Ván khuôn sàn:
250 x 30mm
Xà gồ đỡ ván :
80 x 100mm
Khoảng cách giữa hai xà gồ liên tiếp:
Tại nhịp biên :
850mm
Tại nhịp giữa :
800mm
Khoảng cách giữa hai cột chống xà gồ liên tiếp
Biên:900(m)
Giữa:800(m)
2 Ván khuôn mái
Ván khuôn sàn mái:
250 x 30mm
Xà gồ đỡ ván :
80 x 100mm
Khoảng cách giữa hai xà gồ liên tiếp:
Tại nhịp biên :
850mm
Tại nhịp giữa :
800mm
Khoảng cách giữa hai cột chống xà gồ liên tiếp: 950mm
II. Ván khuôn dầm
1. Dầm chính D1 tại nhịp biên
Ván đáy dầm chính:

250 x 40mm
Cột chống dầm chính:
80 x 80mm
Khoảng cách giữa hai cột chống:
850mm
2. Dầm chính D1 tại nhịp giữa
Ván đáy dầm chính:
250 x 40mm
Cột chống dầm chính:
80 x 80mm
Khoảng cách giữa hai cột chống:
1100mm
3. Dầm phụ D2 và D3
Ván đáy dầm phụ:
200 x 30mm
Cột chống dầm phụ:
80 x 80mm
Khoảng cách giữa hai cột chống:
700mm
III. Ván khuôn móng và cột
1 Ván khuôn móng
Ván thành trên và dưới:
200 x 30mm
Nẹp đứng ván thành:
40 x 60mm
Khoảng cách hai nẹp:
800mm
Nẹp chân góc:
40 x 60mm
Thanh chống xiên:

40 x 40mm
Thanh văng:
40 x 80mm
Cọc giữ chân:
60 x 60mm
Giằng góc:
40 x 60mm
2 Ván khuôn cột


Tiết diện cột:
Tầng1: 250x300(mm)
Tầng2và3:250x350(mm)
Tầng4và5:250x300(mm)
Tầng6và7:250x350(mm)
Ván thành cột:

250 x 30mm
160 x 30mm
150 x 30mm
Thanh nẹp ngang:
40 x 60mm
Khoảng cách nẹp:
700mm
Thanh nẹp chặn ván đáy dầm và ván thành:
40 x 60mm

IV. Bảng thống kê khối lượng công việc:
Bảng1
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG



TÇng

Tªn cÊu kiÖn

Mãng hiªn

BËc1
BËc2
BËc1
BËc2
Cét
DÇmchÝnh biªn
DÇmchÝnh gi÷a
DÇmphô
Sµn biªn
Sµn gi÷a
Cét
DÇmchÝnh biªn
DÇmchÝnh gi÷a
DÇmphô
Sµn biªn
Sµn gi÷a
Cét
DÇmchÝnh biªn
DÇmchÝnh gi÷a
DÇmphô
Sµn biªn
Sµn

gi÷a
Cét
Cét
DÇmchÝnh biªn
DÇmchÝnh gi÷a
DÇmphô
Sµn biªn
Sµn gi÷a

Mãng gi÷a

1

2vµ3

4vµ5

6vµ7

KÝch th í c 1 cÊu kiÖn
Sè l î ng Khèi l î ng Tæng khèi
TiÕt diÖn ChiÒu
ThÓtÝch cÊu kiÖn bª t«ng
l î ng 1
(m)
cao (m)
(m3)
1 tÇng (m3) tÇng (m3)
1.7x2.4
0.40 1.632

44 71.8080
0.9x1.6
0.40
0.576
44 44.9760 116.7840
1.7x2.5
0.40
1.700
66 112.2000
0.9x1.7
0.40
0.612
66 67.0120 179.2120
0.25 x0.45
4.10
0.461
110 50.7100
0.25x0.6
5.05
0.758
44 33.3300
0.25x0.30
2.05
0.154
44
6.7672
0.2x0.3
3.35
0.201
100 20.1000

3.4x5.25
0.10
1.785
40 71.4000
3.4x2.3
0.10
0.782
40 31.2800 227.6122
0.25 x0.40
3.30
0.330
110 36.3000
0.25x0.6
5.10
0.765
44 33.6600
0.25x0.30
2.10
0.158
44
6.9300
0.2x0.3
3.35
0.201
100 20.1000
3.4x5.25
0.10
1.785
40 71.4000
3.4x2.3

0.10
0.782
40 31.2800 199.6700
0.25 x 0.35
3.30
0.289
110 31.7900
0.25x0.6
5.15
0.773
44 34.0120
0.25x0.30
2.15
0.162
44
7.1412
0.25x0.30
3.35
0.201
100 20.1000
2.75x5.55
0.10
1.785
40 71.4000
2.75x2.15
0.10
0.782
40
0.25x0.35
3.08

0.231
90 31.2800
20.79 195.7232
0.25 x0.30
3.30
0.248
110 27.2250
0.25x0.6
5.20
0.780
44 34.3200
0.25x0.30
2.20
0.165
44
7.2600
0.2x0.3
3.35
0.201
100 20.1000
3.4x5.25
0.10
1.785
40 71.4000
3.4x2.3
0.10
0.782
40 31.2800 191.5850



Bảng 2
TÇng

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tªn cÊu kiÖn

ThÓtÝch Tû lÖhµm Khèi l î ng Sè l î ng Khèi l î ngTæ
ng khèi
mét cÊu l î ng cèt cèt thÐp 1 cÊu kiÖn cèt thÐp l î ng 1
kiÖn (m3) thÐp(%) cÊu kiÖn(kG)
1 tÇng(kG) tÇng (kG)
Mãng hiªn
BËc trªn
1.632
2.0
256.224
44 11273.86
BËc d ãi
0.576
2.0
90.432
44 3979.01 15252.86
Mãng gi÷a
BËc trªn
1.700
2.0
266.900
66 17615.40
BËc d ãi
0.612

2.0
96.084
66 6341.54 23956.94
Cét
0.461
2.0
72.377
110 7961.47
DÇm chÝnh biªn
0.758
2.0
119.006
44 5236.26
1
DÇm chÝnh gi÷a
0.154
2.0
24.178
44 1063.83
DÇmphô
0.201
2.0
31.557
100 3155.70
Sµn biªn
1.785
2.0
280.245
40 11209.80
Sµn gi÷a

0.782
2.0
122.774
40 4910.96 33538.03
Cét
0.330
2.0
51.810
110 5699.10
DÇm chÝnh biªn
0.765
2.0
120.105
44 5284.62
2vµ3
DÇm chÝnh gi÷a
0.158
2.0
24.806
44 1091.46
DÇmphô
0.201
2.0
31.557
100 3155.70
Sµn biªn
1.785
2.0
280.245
40 11209.80

Sµn gi÷a
0.782
2.0
122.774
40 4910.96 31351.64
Cét
0.299
2.0
46.943
110 5163.73
DÇm chÝnh biªn
0.773
2.0
121.361
44 5339.88
4vµ 5 DÇm chÝnh gi÷a
0.162
2.0
25.434
44 1119.10
DÇmphô
0.201
2.0
31.557
100 3155.70
Sµn biªn
1.785
2.0
280.245
40 11209.80

Sµn gi÷a
0.782
2.0
122.774
40 4910.96 30899.17
Cét
0.248
2.0
38.936
110 4282.96
DÇm chÝnh biªn
0.780
2.0
122.46
44 5388.24
6vµ7
DÇm chÝnh gi÷a
0.165
2.0
25.905
44 1139.82
DÇmphô
0.201
2.0
31.557
100 3155.70
Sµn biªn
1.785
2.0
280.245

40 11209.80
Sµn gi÷a
0.782
2.0
122.774
40 4910.96 30087.48


×