Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đồ án kỹ thuật thi công 1 ( Nguyễn Thế )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.6 KB, 39 trang )

Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Đồ án
Kỹ Thuật Thi Công 1
Nội Dung: Lập phơng án kỹ thuật thi công khung nhà theo phơng pháp đổ bêtông
toàn khối
Số liệu:
+ Số tầng: 6
+ Số bớc: 20
Phần Móng:
Số liệu Móng biên Móng giữa Móng cạnh giữa
A 2.4 2.5 2.5
B 1.4 1.4 1.4
T 0.35 0.35 0.35
Phần Thân:
-Khoảng cách giữa các bớc cột:B=3.0 m.
-Nhịp biên: L1 = 6.2m . Nhịp giữa L2=3.8 m
-Chiều cao tầng 1:H
1
= 4.2m.
-Chiều cao tầng không gian :H
t
= 3.2 m
-Chiều cao tầng mái : H
m
= 3.2m.
-Chiều dày sàn trung gian:

=12 cm
-Chiều dày sàn mái:

=12 cm.


-Dầm chính D1 có kích thớc bxh
+ Nhịp biên:25x65cm
+ Nhịp giữa:25x40 cm.
-Dầm phụ D2 và D3 có kích thớc bxh =20x25
Cột biên bxh Cột giữa bxh
Tầng 5+6 25x25 25x25
Tầng 3+4 25x30 25x30
Tầng 1+2 25x35 25x35
-Hàm lợng cốt thép tính theo m
3
bê tông à% = 2%
-Khối lợng riêng của cốt thép: Thep = 7800 kg/m
3
-Tại tầng mái dầm chính D1 có kích thớc bxh là:
+ Nhịp biên:25x65cm
+ Nhịp giữa:25x40 cm.
1
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Phần I: Thiết Kế Ván Khuôn
Nguyên tắc cấu tạo:
- Từng loại ván khuôn làm việc độc lập. tức là có hệ thống cột chống riêng cho
từng loại ván khuôn.
- Ván thành của cột và dầm chỉ chịu lực ngang và do kích thớc cấu kiện nhỏ nện
ta chọn theo cấu taọ.
I:Ván Khuôn Sàn:
1. Ván Sàn:
Ván sàn đợc tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép lại với nhau. Tiết diện ngang của
mối tấm ván khuôn 25 x 3 cm.
Ván khuôn đợc đặt lên hệ xà gồ và xà gồ kê lên các cột chống. khoảng cách giữa
các xà gồ phải đợc tính toán để đảm bảo độ vọng cho phép của sàn.

Cột chống đợc làm bằng gỗ và chân cột chống đợc đặt lên nêm gỗ để có thể thay
đổi đợc độ cao và tạo điều kiện thuận lợi trong thi công tháo lắp. ( Hình vẽ )
a. Sơ đồ tính
Xét một dải ván khuôn rộng 1
m
theo phơng vuông góc với xà gồ sơ đồ tính toán
là dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải phân bố đều. ( Hình vẽ )
b. Tải trọng tác dụng lên 1m sàn:
-Tĩnh Tải:
+ Trọng lợng BTCT: g
tc
1
=
b
. b . h
s
= 2500 x 1 x 0.12 = 300 kg/m
g
tt
1
= n . g
tc
1
= 1.1 . 300 = 330 kg/m
+ Trọng lợng ván: g2
tc
=
g
.b. = 650.1.0.03 = 19.5 kg/m
> g

tt
1
= n. g
tc
1
= 1.1.19.5 = 21.45 kg/m
vậy g
tt
= g
tt
1
+ g
tt
1
= 330 + 21.45 = 351.45 kg/m
- Hoạt tải:
2
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
+ Do ngời và máy: có 1 = 250 kg/m
> p
tt
1
= n.b.
1
= 1.3 x 1. 250 = 325 kg/m
+ Do đổ BT và đầm: có = 400 kg/m > p2
11
= 1 x 400 x 1.3 = 520 kg/m
p
tt

= p
tt
2
+ p
tt
2
= 325 + 520 = 845 kg/m
Vậy tổng tải trọng tính toán là:
q
tt
= g
tt
+ p
tt
= 351.45 + 845 = 1196.45 kg/m
3. Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ
a. Tính theo điều kiện cờng độ
Khả năng chịu uốn của ván khuôn sàn
[ ] [ ]
WM .

=
[ ]

: ứng suất chịu uốn của ván khuôn sàn
W: Mô men chống uốn của ván sàn là:
W = bh
2
/ 6 = 1 x 0.03
2

/6 = 15.10
-5
m
3
[ ]
M
=110.10
4
.15.10
-5
kg.m = 166kg.m
Mô men lớn nhất mà tải trọng gây ra cho ván khuôn sàn:
Mmax =
10
2
lq
tt
Từ công thức tính mômen lớn nhất suy ra đợc khoảng cách lớn nhất của xà
gồ tính theo điều kiện bền:
L =
[ ]
m 18,1
45,1196
16610.10
=
ì
=
tt
q
M

b. Tính theo điều kiện biến dạng của ván khuôn sàn
Độ võng giới hạn cho phép của ván sàn
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván khuôn sàn
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= g
tc
+ p
tc
=
kg.m 5,969
1,3
845
1,1
45,351
=+
8
33

10.225
12
03,0.1
12

===
bh
J
m
4
.
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
[ ]
944,0
400.5,969
10.225.10.2,1.128128
3
89
3
===

tc
q
fEJ
L
m.
Để thiên về an toàn ta chọn khoảng cách giữa các xà gồ: L = 0.9 m .
Chiều dài của xà gồ đợc tính trong một ô sàn: Lxg = B b
dc
2.

vt
- 2.15
Trong đó: 15 mm: khe hở để dễ thao ván khuôn

vt
: Bề dày ván thành dầm chính = 30 mm
Lxg = 3000 - 250 - 2.30 2.15 = 2660 mm
Bố trí hệ xà gồ ( Hình vẽ )
3
x
µ

g
å
x
µ

g
å
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb
350 900 350
H×nh vÏ: bè trÝ xµ gå cho v¸n sµn
H×nh vÏ: Bè trÝ xµ gå vµ v¸n sµn trong « 3.1 m

4
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
350 900 350
Hình vẽ: Bố trí xà gồ và ván sàn trong ô 1.9 m
4. Tính toán và kiểm tra cột chống xà gồ
a. Khoảng cách cột chống xà gồ

Sơ đồ tính coi xà gồ là dầm liện tục kê lên các gối tựa là cột chống. Xà gồ chịu
lực từ trên sàn truyền xuống và trọng lợng bản thân xà gồ.
Chọn tiết diện xà gồ: 8 x 12 cm
* Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
- Trọng lợng bản thân xà gồ:
qxg
tt
= n.g.b.h = 1.1.650.0.08.0.12 = 6.864 kg/m
a. Tính khoảng cách cột chống theo điều kiện cờng độ:
Điều kiện bền: Mmax
[ ]
M
Mmax =
[ ]
W
lq
tt
.
10
2


q
tt
xg
: Tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ
q
tt
xg
= L.q

tt
s / b+ q
tt
xg = 0.9.1196.45 + 6.864 = 1083.67 kg/m
( L= 0.9m là khoảng cách của xà gồ. b =1 m sàn tính toán )
[ ]

= 110 kg/cm
2

6
22
10.192
6
12,0.08,0
6

===
bh
W
m
3
=192 cm
4
.
5
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
.396,1

67,1083
192.10.110.10 10
4
m
q
W
L
tt
===

m
b. Theo điều kiện biến dạng của xà gồ:
Độ võng giới hạn cho phép xàgồ
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của xà gồ
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= L(g
tc

+ p
tc
)/b + q
tc
xg =
kg.m 79,878
1,1
864,6
)
1,3
845
1,1
45,351
.(9,0 =++
8
33
10.1152
12
12,0.08,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của xà gồ:
[ ]
708,1
400.79,878

10.1152.10.2,1.128128
3
89
3
===

tc
q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1.3 m
5. Kiểm tra cột chống theo điều kiện bền và ổn định :
sơ đồ tính
a. Theo điều kiện bền:
Vì sàn tầng 1 làm việc nhiều nhất tính toán cột chống cho ô sàn tầng 1:
Tải trọng tác dụng lên cột chống:
N = L . q
tt
xg
Trong đó:
L: khoảng cách của cột chống đã tính ở trên
q
tt
xg
: Tải trọng phân bố tác dụng lên xà gố đã tính ở trên
N = 1.3.1083.67 = 1408.77 kg
Chiều dài của cột chống là: L
cc
= H

1

s

vs
h
xg
h
n
h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1. H
1
= 4.2 m

s
: Chiều cao sàn.
s
= 0.12 m

vs
: Bề dày ván sàn.
vs
= 0.03 m
6
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
h

xg
: Chiều cao tiết diện xà gồ. h
xg
= 0.12 m
h
n
: Chiếu cao nêm. hn = 0.1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm. hd = 0.03 m
L
cc
= 4.2 - 0.12 -0.03- 0.12 -0.1 -0.03 = 3.8 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp Chiều dài tính toán L
0
= L = 3.8 m
+Chọn tiết diện cột: 10 x 10 cm.
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.8
12
1,0.1,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0283,0

1,0.1,0
10.8
6
===

F
J
r
m
+ Độ mảnh: =
27,134
0283,0
8,3
0
==
r
l
Tra bảng ta đợc: = 0.1726
Theo điều kiện ổn định:
2
kg/cm 62,81
10.10.1726,0
77,1408
.
===
F
N




ta có: <
[ ]

= 110kg/cm
2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
II: Tính Toán Ván Khuôn Dầm Phụ Và Cột Chống Dầm Phụ
1. Cấu tạo chung ván khuôn dầm phụ và cột chống dầm:
Gồm 3 mảng gỗ ván liên kết với nhau. chiều dày ván thành 2.5 cm. ván đáy
3cm. Mỗi mảng gỗ ván gồm nhiều tấm gỗ nhỏ liên kết với nhau bởi các nẹp. Hệ
chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột gỗ ch T ở dới chân cột có nêm để điều chỉnh
độ cao.
Hệ ván khuôn đợc bố trí nh hình vẽ:
7
9
13
10
14
11
14
10
1
2
3
7
8
4
70 70
15
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb

2. Tính Toán Pầm Phụ D
2
và D
3
Tiết diện dầm phụ h x b = 20 x 25 cm. Dài Ldp = 3m
Chiều dài ván L
v
= 3 -b
dc
= 3 - 0.25 = 2.75 m
Bề dày ván thành = 2.5 cm; ván đáy = 3cm.
a. Tính Toán Ván Đáy
+ Tải trọng tác dụng lên ván đáy
Tĩnh tải
- Tải Trọng bản thanh ván khuôn:
gtc
1 =
g
.Fd = 650.0.2.0.03 = 3.9 kg/m
g
tt
1 = ng
tt
1 = 1.1.3.9 = 4.29 kg/m
- Trọng lợng bê tông mới đổ:
g
2
tc
=
b

.b.h = 2500.0.2.0.25 = 125 kg/m
g
2
tt
= n.g
2
tc
= 1.1.125 = 137.5 kg/m
g = g
tt
1
+ g
tt
2
= 4.29 + 137.5 = 141.79 kg/m
Hoạt tải
- Tải trọng đứng do đầm rung gây ra:
p
1
tc
= 200.b = 200.0.2 = 40 kg/m
( 200 kg/m
2
: tải trọng do đầm gây ra trên 1m
2
)
p
1
tt
= n.p

1
tc
= 1.3 . 40 = 52 kg/m
p = p
1
tt
Vậy tải trọng tính toán tác dụng lên ván đáy: q = g + p = 141.79 + 52 = 193.79
kg/m.
Sơ đồ tính ván đáy của dầm nh một dầm liên tục. có các gối tựa là vị trí các cột
chống.
+ Xác định khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trng hình học của ván đáy: 200 x 30 mm
5
22
10.3
6
03,0.2,0
6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
305,1
79,193
10.3.10.110.10 10
54
===


tt
q
W
L

m
+ Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván đáy
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= g
tc
1
+ g
tc
2
+ p

tc
1
=
kg.m 9,168401259,3 =++
7
33
10.5,4
12
03,0.2,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
8
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
[ ]
007,1
400.9,168
10.5,4.10.2,1.128128
3
79
3
===

tc
q

fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 1 m
Cột chống đợc bố trí nh hình vẽ

* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
L
cc
= H
1
- h
d
-
vd
-h
n
- h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1. H
1
= 4.2 m
h
d
: Chiều cao dầm. h
d

= 0.25 m

vd
: Bề dày ván đáy.
vd
= 0.03 m
h
n
: Chiếu cao nêm. h
n
= 0.1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm. h
d
= 0.03 m
L
cc
=4.2- 0.25 -0.03- 0.1 -0.03 = 3.79 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
Chiều dài tính toán L
0
= L = 3.39 m
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.11,3
12
08,0.08,0
12


===
bh
J
Bán kính quán tính:
0231,0
08,0.08,0
10.11,3
6
===

F
J
r
m
+ Độ mảnh: =
1,164
0231,0
79,3
0
==
r
l
Tra bảng ta đợc: = 0.115
Theo điều kiện ổn định:
2
kg/cm 23
8.8.115,0
9,168
.

===
F
N



ta có: <
[ ]

= 110kg/cm
2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
9
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Sơ đồ tính cột chống:
b. Tính toán ván khuôn thành dầm phụ
Sơ đồ tính là dầm liên tục. gối tựa tại các vị trí nẹp
Tải trọng tác dụng lên ván thành
+ áp lực ngang do đầm vữa bêtông tác động vào thành ván khuôn
p
1
tc
= .h.b = 2500.0.25.0.2 = 125 kg/m
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1.3.125 = 162.5 kg/m

+ áp lực đẩy ngang do trút vữa bêtông vào khuôn:
p
2
tc
= h.400 = 0.25.400 = 100 kg/m
p
2
tt
= n.p
1
tc
= 1.3.100 = 130 kg/m
q
tt
= p
1
tt
+ p
2
tt
= 162.5 + 130 = 292.5 kg/m
Khoảng cách giữa các thanh nẹp
Đặc trng tiết diện của ván khuôn thành dầm phụ
7
22
10.1,177
6
025,0.15,0
6


===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
m 816,0
5,292
10.1,177.10.110.10 10
74
===

tt
q
W
L


Theo điều kiện biến dạng của ván:
Độ võng giới hạn cho phép của ván
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của xà gồ
EJ
lq
f
tc
128
.

4
=
q
tc
= p
1
tc
+ p
2
tc
= 125 + 100 = 225 kg/m
7
33
10.214,2
12
025,0.15,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của nẹp:
[ ]
73,0
400.225
10.214,2.10.2,1.128128
3
79

3
===

tc
q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các nẹp : L = 0.6 m
Bố trí nh hình vẽ

10
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
III. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Chính D
1
Kích thớc tiết diện dầm chính h
dc
= 65 cm. b
dc
= 25 cm
Chọn chiều dày ván thành
vt
= 3cm. ván đáy
vd
= 4 cm
Hình vẽ
a. Tính ván đáy chịu lực
Tải trọng tác dụng:
+ Tải trọng bản thân của ván:
g

1
tc
=
g
. F
đ
= 500.0.25.0.04 = 6 kg/m
g
1
tt
= n.g
1
tc
= 1.1.6 = 6.6 kg/m
+ Trọng lợng của bêtông mới đổ:
g
2
tc
=
b
. b . h = 2500.0.25.0.65= 406.25 kg/m
g
2
tt
= n . g
tc
2
= 1.2 . 375 = 487.5 kg/m
+ Tải trọng do đầm rung gây ra:
p

1
tc
= 200 . 0.25 = 50 kg/m
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1.3.50 = 65 kg/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván đáy:
q
tt
= g
1
tt
+ g
2
tt
+ p
1
tt
= 6.6 + 487.5 + 65 = 559.1 kg
Tính toán khoảng cách giữa các cột chống
- Đặc trng hình học của ván đáy: 250 x 40 mm
6
22
10.67,66
6
04,0.25,0

6

===
bh
W
m
4
.
11
1
2
3
8
7
4
5
6
9
10
10
11
12
13
14 14
15
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
m. 451,1
1,559

10.67,66.10.110.10 10
64
===

tt
q
W
L


Theo điều kiện biến dạng của ván đáy:
Độ võng giới hạn cho phép ván đáy
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của ván đáy
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= g
tc
1

+ g
tc
2
+ p
tc
1
= 6 + 406.25 + 50 = 462.25 kg/m
6
33
10.33,1
12
04,0.25,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của cột chống:
[ ]
05,1
400.25,462
10.33,1.10.2,1.128128
3
69
3
===

tc

q
fEJ
L
m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các cột chống: L = 90 cm
Bố trí nh sau: Với nhịp 6.2 m

Với nhịp 3.8 m thì cột chống bố trí nh sau:
* Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn tiết diện cột chống: b x h = 8 x 8 cm
Chiều dài cột chống: L
cc
= H
1
-h
dc
-
vd
- h
n
-h
d
Trong đó:
H
1
: Chiều cao tầng 1. H
1
= 4.2 m
h
d

: Chiều cao dầm. h
d
= 0.65 m

vd
: Bề dày ván đáy.
vd
= 0.04 m
12
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
h
n
: Chiếu cao nêm. h
n
= 0.1 m
h
d
: Chiều dày tấm đệm. h
d
= 0.03 m
L
cc
= 4.2 -0.6 -0.04 -0.1 -0.03 = 3.43 m
Liên kết ở hai đầu cột chống là liên kết khớp
Chiều dài tính toán L
0
= L = 3.43 m
Tải trọng tác dụng lên cột chống: N = L.q
tt
cc

q
cc
tt
= q
tt
vd
+ 2 .
g
. F
vt
. n = 559.1 + 2.650.0.03.0.52 = 579.38 kg/m
L: Khoảng cách giữa các cột chống L = 0.9 m
N = 0.9.579.38 = 521.44 kg
+ Mô men quán tính của cột chống:
46
33
m 10.11,3
12
08,0.08,0
12

===
bh
J
Bán kính quán tính:
0231,0
08,0.08,0
10.11,3
6
===


F
J
r
m
+ Độ mảnh: =
5,148
0231,0
43,3
0
==
r
l
Tra bảng ta đợc: = 0.134
Theo điều kiện ổn định:
2
kg/cm 2,62
8.8.134,0
44,521
.
===
F
N



ta có: <
[ ]

= 110kg/cm

2
Vậy cột chống đã thoả mãn điều kiện ổn định và điều kiện bền
b. Tính toán ván khuôn thành dầm chính
Sơ đồ tính là dầm liên tục. gối tựa tại các vị trí nẹp đứng
Tải trọng tác dụng lên ván thành
+ áp lực ngang do đầm vữa bêtông tác động vào thành ván khuôn
p
1
tc
= .h.b = 2500.0.65.0.25 = 406.25 kg/m
p
1
tt
= n.p
1
tc
= 1.3.406.25 = 528.125 kg/m
+ áp lực đẩy ngang do trút vữa bêtông vào khuôn. Dùng phơng pháp đổ bêtông
vào khuôn bằng thùng. dung tích 0.6 m
3
nên áp lực đẩy ngang là: 400kg/m
2
p
2
tc
= h.400 = 0.65.400 = 260 kg/m
p
2
tt
= n.p

2
tc
= 1.3.260 = 338 kg/m
q
tt
= p
1
tt
+ p
2
tt
= 528.125 + 338 = 866.125 kg/m
Khoảng cách giữa các thanh nẹp
Đặc trng tiết diện của ván khuôn thành dầm phụ
5
22
10.5,7
6
03,0.5,0
6

===
bh
W
Khoảng cách lớn nhất có thể:
[ ]
m 976,0
125,866
10.5,7.10.110.10 10
54

===

tt
q
W
L


Theo điều kiện biến dạng của ván:
Độ võng giới hạn cho phép của ván
[ ]
400
l
f =
Độ võng lớn nhất của xà gồ
13
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
EJ
lq
f
tc
128
.
4
=
q
tc
= p
1
tc

+ p
2
tc
= 406.25 + 260 = 666.25 kg/m
6
33
10.125,1
12
03,0.5,0
12

===
bh
J
m
4
Theo điều kiện này thí khoảng cách lớn nhất của nẹp:
[ ]
648,0
400.25,666
10.125,1.10.2,1.128128
3
69
3
===

tc
q
fEJ
L

m
Từ 2 điều kiện trên ta chọn khoảng giữa các nẹp : L = 0.64 m
Bố trí nh hình vẽ
IV. Tính Toán Ván Khuôn Dầm Và Sàn Mái
1. Ván Khuôn Sàn Mái
Nguyên lý tính toán giống nh với ván khuôn sàn. cắt 1m dải bản có bề rộng 1m dọc
theo phơng của sàn để tính toán. Kết quả tính đợc nh phần trên
2. Tính ván khuôn dầm Dm
1
. Dm
2
. Dm:
Các dâm Dm
1
. Dm
2
có kích thớc giống D
1
. D
2
nên kết quả tính toán nhủ ở phần
II. Còn Dm giống dầm chính nên đã tính ở phần III.
V. Gông Ván Khuôn Cột
Tính toán cho cột lớn nhất ở tầng 1. các cột khác thì tơng tự. Chọn ván khuôn cột là
3 cm. chiều sâu tác dụng khi đầm là 0.7 m
P = h = 2500 .0.7 = 1750 kG/ m
2
Xét cạnh có kích thớc 30 cm: Q = 0.3 . 1750 = 525 kG/m
Xét cạnh có kích thớc 25 cm: Q = 0.25 . 1750 = 4375 kG/m
Mô đun chống uốn của ván cột:

3
22
60
6
3.40
6
Ư cm
bh
W ===
M = R.W = 110.60 = 6600 kG.cm = 66 kG.m
Khoảng cách giữa các gông đợc tính theo công thức:
m
q
M
l
tt
971,0
700
66.10.10
===
Căn cứ vào kích thớc cụ thể ta đặt
5 gông cho cột tầng 1
4 gông cho cột tầng 2 trở lên
VI. Tổng Kết Ván Khuôn
1. Ván khuôn Sàn
- Ván khuôn sàn: 250 x 30 mm
- Xà gồ đỡ sàn : 80 x 120 mm. Khoảng cách giữa các xà gồ L = 0.9 m
- Cột chống xà gồ: 100 x 100 mm
- Khoảng cách giữa các cột chống L = 1.3 m
2. Ván Khuôn Dầm

- Dầm chính D
1

+ Ván đáy: 250 x 40 mm
+ Ván thành: 250 x 30 mm
14
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
+ Nẹp ván thành dầm chính: 40x60 mm. Khoảng cách giữa các nẹp 800 mm
+ Cột chống dầm chính : 80 x 80 mm. Khoảng cách giữa các cột chống L= 0.9m
- Dầm phụ D
2
và D
3
+ Ván đáy: 200 x 30 mm
+ Ván Thành: 130 x 30
+ Nẹp ván thành 40 x 60 mm. Khoảng cách 600 mm
+ Cột chống dầm phụ : 80 x 80 mm. Khoảng cách L = 1000 mm
Phần II: Thống kê khối lợng công tác
Bảng1: Thống Kê Khối Lợng Công Tác Bê Tông
Tầng Tên Cấu Kiện
Kích thớc 1 cấu kiện
Số
l-
ợng
Thể tích
bêtông
m
3
Tổng
một tầng

Tiết diện m
2
Chiều
cao
Thể
tích
sMóng
ngoài
Cổ móng
0.2 0.35 0.07 42 2.94
210.651
Móng trên
1.53 0.35 0.5355 42 22.491
Móng dới
3.84 0.35 1.344 42 56.448
Móng
trong
Cổ móng
0.22 0.35 0.077 63 4.851
Móng trên
1.62 0.35 0.567 63 35.721
Móng dới
4 0.35 1.4 63 88.2
Tầng 1
Cột 1
0.25x0.4 4.2 0.42 42 17.64
179.925
Cột 2
0.25x0.4 4.2 0.42 63 26.46
Dầm chính D1

0.25x0.65 6.2 1.0075 42 42.315
0.25x0.4 3.8 0.38 42 15.96
Dầm phụ D2
0.2x0.25 2.75 0.1375 100 13.75
Dầm phụ D3
0.2x0.25 2.75 0.1375 80 11
Sàn 1
2.75x3 0.12 0.099 80 7.92
Sàn 2
2.75x1.7 0.12 0.561 80 44.88
Tầng 2
Cột 1
0.25x0.4 4.2 0.42 42 17.64
179.925
Cột 2
0.25x0.4 4.2 0.42 63 26.46
Dầm chính D1
0.25x0.65 6.2 1.0075 42 42.315
0.25x0.4 3.8 0.38 42 15.96
Dầm phụ D2
0.2x0.25 2.75 0.1375 100 13.75
Dầm phụ D3
0.2x0.25 2.75 0.1375 80 11
Sàn 1
2.75x3 0.12 0.099 80 7.92
Sàn 2
2.75x1.7 0.12 0.561 80 44.88
Cột 1
0.25x0.35 4.2 0.3675 42 15.435
174.413

15
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb
Cét 2
0.25x0.35 4.2 0.3675 63 23.1525
DÇm chÝnh D1
0.25x0.65 6.2 1.0075 42 42.315
0.25x0.4 3.8 0.38 42 15.96
DÇm phô D2
0.2x0.25 2.75 0.1375 100 13.75
DÇm phô D3
0.2x0.25 2.75 0.1375 80 11
Sµn 1
2.75x3 0.12 0.099 80 7.92
Sµn 2
2.75x1.7 0.12 0.561 80 44.88
TÇng 4
Cét 1
0.25x0.35 4.2 0.3675 42 15.435
174.413
Cét 2
0.25x0.35 4.2 0.3675 63 23.1525
DÇm chÝnh D1
0.25x0.65 6.2 1.0075 42 42.315
0.25x0.4 3.8 0.38 42 15.96
DÇm phô D2
0.2x0.25 2.75 0.1375 100 13.75
DÇm phô D3
0.2x0.25 2.75 0.1375 80 11
Sµn 1
2.75x3 0.12 0.099 80 7.92

Sµn 2
2.75x1.7 0.12 0.561 80 44.88
TÇng 5
Cét 1
0.25x0.3 4.2 0.315 42 13.23
168.9
Cét 2
0.25x0.3 4.2 0.315 63 19.845
DÇm chÝnh D1
0.25x0.65 6.2 1.0075 42 42.315
0.25x0.4 3.8 0.38 42 15.96
DÇm phô D2
0.2x0.25 2.75 0.1375 100 13.75
DÇm phô D3
0.2x0.25 2.75 0.1375 80 11
Sµn 1
2.75x3 0.12 0.099 80 7.92
Sµn 2
2.75x1.7 0.12 0.561 80 44.88
TÇng 6
Cét 1
0.25x0.3 4.2 0.315 42 13.23
168.9
Cét 2
0.25x0.3 4.2 0.315 63 19.845
DÇm chÝnh D1
0.25x0.65 6.2 1.0075 42 42.315
0.25x0.4 3.8 0.38 42 15.96
DÇm phô D2
0.2x0.25 2.75 0.1375 100 13.75

DÇm phô D3
0.2x0.25 2.75 0.1375 80 11
Sµn 1
2.75x3 0.12 0.099 80 7.92
Sµn 2
2.75x1.7 0.12 0.561 80 44.88
16
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Bảng 2: Thống kê Khối Lợng Ván Khuôn
Tầng Tên Cấu Kiện Kích thớc 1 cấu kiện
Chiều rộngChiều dàiDiện tích
Móng
ngoài
Cổ móng
1.42 0.35 0.497
36
17.892
Móng trên
5.52 0.35 1.932
36
69.552
Móng dới
9.2 0.35 3.22
36
115.92
Móng
trong
Cổ móng
1.42 0.35 0.497
54

26.838
Móng trên
5.72 0.35 2.002
54
108.108
Móng dới
9.4 0.35 3.29
54
177.66
1
Cột 1 1.42 4.08 5.7936 36 208.5696
Cột 2 1.42 4.08 5.7936 54 312.8544
Dầm chính D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.9 2.75 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
2
Cột 1 1.42 3.08 4.3736 36 157.4496
Cột 2 1.42 3.08 4.3736 54 236.1744
Dầm chính D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
3

Cột 1 1.32 3.08 4.0656 36 146.3616
1827.025
Cột 2 1.32 3.08 4.0656 54 219.5424
Dầm chính D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
4
Cột 1 1.32 3.08 4.0656 36 146.3616
Cột 2 1.32 3.08 4.0656 54 219.5424
Dầm chính D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
17
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
1827.025
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
5
Cột 1 1.22 3.08 3.7576 36 135.2736
Cột 2 1.22 3.08 3.7576 54 202.9104
Dầm chính D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525

Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
6
Cột 1 1.22 3.08 3.7576 36 135.2736
1799.305
Cột 2 1.22 3.08 3.7576 54 202.9104
Dầm chính D1
1.23 5.8 7.134 36 256.824
1.23 3.4 4.182 36 150.552
Dầm phụ D2 0.46 2.75 1.265 85 107.525
Dầm phụ D3 0.46 2.75 1.265 68 86.02
Sàn 1 2.75 2.9 7.975 68 542.3
Sàn 2 1.7 2.75 4.675 68 317.9
Bảng 3: Bảng Thống Kê Khối Lợng Cốt Thép
18
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb
Mãng
4.0124
200
31296.7 1 31296.7 31296.72
1
Cét 1 0.355 200 71 40 2840
Cét 2 0.38 200 76 60 4560
DÇm chÝnh D1
1.0075 200 201.5 40 8060
0.38 200 76 40 3040
DÇm phô D2 0.1375 200 27.5 100 2750
DÇm phô D3 0.1375 200 27.5 80 2200
Sµn 1 0.099 200 19.8 40 792

Sµn 2 0.561 200 112.2 40 4488
2
Cét 1 0.255 200 51 40 2040
Cét 2 0.28 200 56 60 3360
DÇm chÝnh D1
1.0075 200 201.5 40 8060
0.38 200 76 40 3040
DÇm phô D2 0.1375 200 27.5 100 2750
DÇm phô D3 0.1375 200 27.5 80 2200
Sµn 1 0.099 200 19.8 40 792
Sµn 2 0.561 200 112.2 40 4488
3
Cét 1 0.22313 200 44.625 40 1785
Cét 2 0.245 200 49 60 2940
DÇm chÝnh D1
1.0075 200 201.5 40 8060
0.38 200 76 40 3040
DÇm phô D2 0.1375 200 27.5 100 2750
DÇm phô D3 0.1375 200 27.5 80 2200
Sµn 1 0.099 200 19.8 40 792
Sµn 2 0.561 200 112.2 40 4488
4
Cét 1 0.22313 200 44.625 40 1785
Cét 2 0.245 200 49 60 2940
DÇm chÝnh D1
1.0075 200 201.5 60 12090
0.38 200 76 40 3040
DÇm phô D2 0.1375 200 27.5 100 2750
DÇm phô D3 0.1375 200 27.5 80 2200
Sµn 1 0.099 200 19.8 40 792

Sµn 2 0.561 200 112.2 40 4488
5
Cét 1 0.19125 200 38.25 40 1530
25380
Cét 2 0.21 200 42 60 2520
DÇm chÝnh D1
1.0075 200 201.5 40 8060
0.38 200 76 40 3040
DÇm phô D2 0.1375 200 27.5 100 2750
DÇm phô D3 0.1375 200 27.5 80 2200
19
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Sàn 1 0.099 200 19.8 40 792
Sàn 2 0.561 200 112.2 40 4488
6
Cột 1 0.19125 200 38.25 40 1530
Cột 2 0.21 200 42 60 2520
Dầm chính D1
1.0075 200 201.5 40 8060
0.38 200 76 40 3040
Dầm phụ D2 0.1375 200 27.5 100 2750
Dầm phụ D3 0.1375 200 27.5 80 2200
Sàn 1 0.99 200 198 40 7920
Sàn 2 0.561 200 112.2 40 4488
Bảng 4: Bảng Thống Kê Khối Lợng Lao Động Trong Công Tác Ván Khuôn
20
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb
515.9 1.3 670.67 83.8338 83.8338 83.8338
21
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb

184.6 1.7 313.82 39.2275
296.4 1.7 503.88 62.985
384.4 2.1 807.24 100.905
159.6 2.1 335.16 41.895
192.5 2.1 404.25 50.5313
154 2.1 323.4 40.425
13.92 1 13.92 1.74
8.16 1 8.16 1.02
132.6 1.7 225.42 28.1775
218.4 1.7 371.28 46.41
384.4 2.1 807.24 100.905
159.6 2.1 335.16 41.895
192.5 2.1 404.25 50.5313
154 2.1 323.4 40.425
27.84 1 27.84 3.48
16.32 1 16.32 2.04
122.4 1.7 208.08 26.01
201.6 1.7 342.72 42.84
384.4 2.1 807.24 100.905
159.6 2.1 335.16 41.895
192.5 2.1 404.25 50.5313
154 2.1 323.4 40.425
27.84 1 27.84 3.48
16.32 1 16.32 2.04
122.4 1.7 208.08 26.01
201.6 1.7 342.72 42.84
384.4 2.1 807.24 100.905
159.6 2.1 335.16 41.895
192.5 2.1 404.25 50.5313
154 2.1 323.4 40.425

27.84 1 27.84 3.48
16.32 1 16.32 2.04
112.2 1.7 190.74 23.8425
184.8 1.7 314.16 39.27
384.4 2.1 807.24 100.905
159.6 2.1 335.16 41.895
192.5 2.1 404.25 50.5313
154 2.1 323.4 40.425
27.84 1 27.84 3.48
16.32 1 16.32 2.04
112.2 1.7 190.74 23.8425
184.8 1.7 314.16 39.27
22
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb
63.1125 302.389
384.4 2.1 807.24 100.905
159.6 2.1 335.16 41.895
192.5 2.1 404.25 50.5313
154 2.1 323.4 40.425
27.84 1 27.84 3.48
16.32 1 16.32 2.04
23
Đồ án kỹ thuật thi công 1 nguyễn thế sinh: Lớp40xdb
Bảng 5: Bảng Thống Kê Khối Lợng Lao Động Trong Công Tác Bê Tông
Tầng Tên Cấu
Thể tích
ĐM. giờ
Nhu cầu sử dụng
Giờ công Ngày công Tổng
Móng

ngoài
Cổ móng 2.8 4 11.2 1.4
Móng trên 21.42 4 85.68 10.71
Móng dới 53.76 4 215.04 26.88
Móng
trong
Cổ móng 4.62 4 18.48 2.31
Móng trên 34.02 4 136.08 17.01
Móng dới 84 4 336 42
Cột 1 14.2 4 56.8 7.1
Cột 2 22.8 4 91.2 11.4
40.3 4 161.2 20.15
15.2 4 60.8 7.6
Dầm phụ
D2
13.75 4 55 6.875
Dầm phụ
D3
11 4 44 5.5
Sàn 1 3.96 4 15.84 1.98
Sàn 2 22.44 4 89.76 11.22
2 Cột 1 10.2 4 40.8 5.1 66.825
Cột 2 16.8 4 67.2 8.4
40.3 4 161.2 20.15
15.2 4 60.8 7.6
Dầm phụ
D2
13.75 4 55 6.875
Dầm phụ
D3

11 4 44 5.5
Sàn 1 3.96 4 15.84 1.98
Sàn 2 22.44 4 89.76 11.22
Cột 1 8.925 4 35.7 4.4625
Cột 2 14.7 4 58.8 7.35
40.3 4 161.2 20.15
15.2 4 60.8 7.6
Dầm phụ
D2
13.75 4 55 6.875
Dầm phụ
D3
11 4 44 5.5
Sàn 1 3.96 4 15.84 1.98
Sàn 2 22.44 4 89.76 11.22
24
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1 nguyÔn thÕ sinh: Líp40xdb
4 Cét 1 8.925 4 35.7 4.4625
Cét 2 14.7 4 58.8 7.35
DÇm chÝnh
D1
60.45 4 241.8 30.225
15.2 4 60.8 7.6
DÇm phô
D2
13.75 4 55 6.875
DÇm phô
D3
11 4 44 5.5
Sµn 1 3.96 4 15.84 1.98

Sµn 2 22.44 4 89.76 11.22
5
Cét 1 7.65 4 30.6 3.825
63.45
Cét 2 12.6 4 50.4 6.3
DÇm chÝnh
40.3 4 161.2 20.15
15.2 4 60.8 7.6
DÇm phô
D2
13.75 4 55 6.875
DÇm phô
D3
11 4 44 5.5
Sµn 1 3.96 4 15.84 1.98
Sµn 2 22.44 4 89.76 11.22
Cét 1 7.65 4 30.6 3.825
Cét 2 12.6 4 50.4 6.3
DÇm chÝnh
D1
40.3 4 161.2 20.15
15.2 4 60.8 7.6
DÇm phô
D2
13.75 4 55 6.875
DÇm phô
D3
11 4 44 5.5
Sµn 1 39.6 4 158.4 19.8
Sµn 2 22.44 4 89.76 11.22

25

×