Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.13 KB, 3 trang )

BÀI 7
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu: Giúp H :
- Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
II. Hoạt động lên lớp.


Hoạt động dạy
A- Bài cũ:
- Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta
làm như thế nào?
- Số 1 000 000 000 gồm bao nhiêu chữ
số. 1 tỉ còn gọi =?
B- Bài mới:
1/ Giới thiệu số tự nhiên và dãy số:
- Kể 1 vài số các em đã học.
- T nhận xét và kết luận những số TN
- Kể các số tự nhiên theo thứ tự từ bé
đến lớn bắt đầu từ 0.
- Dãy số TN có đặc điểm gì?

Hoạt động học

- 0 ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999
- H nhắc lại
- 0; 1; 2; 3; 4; 5;.... 90; 100; ...

- Được sắp xếp theo thức tự từ bé đến lớn
tạo thành dãy số TN
+ T nêu 3 VD để H nhận xét xem dãy số - H nêu - lớp nhận xét


nào là dãy số TN. Dãy số nào không
phải là dãy số TN.
+ Cho H quan sát hình vẽ trên tia số và - Mỗi số của dãy số TN ứng với 1 điểm
nx
của tia số, số 0 ứng với điểm gốc của tia
số.
2/ Giới thiệu một số đặc điểm của dãy
số tự nhiên:
- Muốn được 1 số TN lớn hơn số TN đã - Thêm 1 đơn vị vào số TN đã cho.
cho ta làm ntn?
- Cứ mỗi lần thêm 1 đơn vị vào bất kỳ - Ta sẽ được số tự nhiên liền sau số đó.
số nào thì ta sẽ có số mới ntn?
- Cứ làm như vậy mãi thì em có nhận - Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi mãi.
xét gì?
Và chứng tỏ không có số tự nhiên nào lớn
nhất.
- Có số tự nhiên nào bé nhất không? Vì - Có : số 0
sao?
vì bớt 1 ở bất kỳ số nào cũng được số tự
nhiên liền trước còn không thể bớt 1 ở số
0 để được số tự nhiên nào liền trước số 0.
2 số tự nhiên liên tiếp nhau hơn kém
nhau?
- Hơn kém nhau 1 đơn vị
3/ Thực hành:
a) Bài số 1 + 2:
- H làm SGK rồi nêu miệng.
- T nhận xét đánh giá.
- Lớp nhận xét
b) Bài số 3:

- H làm vở


- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trước?
a) 4; 5; 6
b) 86; 87; 88
- Số tự nhiên liền sau
9; 10; 11
99; 100; 101
c) Bài số 4:Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
909; 910; 911; 912; 913; 914;
- Cách tìm 2 số chẵn, lẻ liền sau.
0; 2; 4; 6; 8; 10; 12
4/ Củng cố - dặn dò:
1; 3; 5; 7; 9; 11
- Dãy số TN có đặc điểm gì?
- Nhận xét giờ học.



×