Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 7: Dãy số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.97 KB, 3 trang )

BÀI 7
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I, Mục tiêu : Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một
số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
II, Đồ dùng dạy - học : Vẽ sẵn tia số vào bảng phụ
III, Các hoạt động dạy - học :
TL
Hoạt đông của thầy
Hoạt động của trò
5’
1, Bài cũ : Gọi 2 HS làm bài - 2 HS làm bài tập 2
tập 2
- 5 HS nộp vở
- Kiểm tra vở làm bài ở nhà
30’ - Nhận xét
2, Bài mới :
A, Giới thiệu số tự nhiên và
dãy số tự nhiên :
- Hỏi : Nêu 1 và số đã học
- 10, 17, 135, 1000, ....
Nếu HS nêu các số không phải
là số TN () thì viết riêng 1 phía
- Chỉ vào các số HS nêu : Đây
là những số tự nhiên.
- HS nhắc lại, lấy thêm ví dụ
- HD HS viết các số TN từ bé
đến lớn
- 1 HS viết bảng - lớp viết vở nháp
- Nhận xét đặc điểm của dãy số - 0, 1, 2, 3, ...
vừa viết
Được viết theo thứ tự từ bé đến


lớn bắt đầu từ số 0
- 1,2 HS nhắc lại
- GT : Tất cả các số TN sắp
xếp theo thứ tự từ bé
lớn
tạo thành dãy số TN
- GT 3 dãy số : Cho HS xác - Là dãy số TN, ba dấu chấm chỉ
định đâu là dãy số TN, đâu các số TN > 10


không phải.
- Không phải là vì thiếu số 0
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, - Không phải vì thiếu ba dấu chấm
...
- HS QS
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ...
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Cho HS QS HVẽ tia số ở
bảng phụ
- Tập cho HS nêu nhận xét :
+ Mỗi số TN ứng với cái gì ?
+ Số 0 ở đâu ?
+ Tia số biểu diễn cái gì ?
B, Đặc điểm của dãy số TN :
- Hỏi : Thêm 1 vào 2 ta được
số nào ?
Thêm 1 vào 1000000 ta
được số nào ?
Vậy thêm 1 vào bất cứ số TN
nào thì ta được gì ?


15’

- Bớt 1 ở số 4 ta được số
nào ?
- Bớt 1 ở số 1 ta được số
nào ?
* Lưu ý : Ta không thể bớt 1 ở
số 0 để được số TN khác nên
số 0 là số TN bé nhất.
- Bớt 1 ở 1 số TN bất kì ta
được gì ?
- Nhận xét 2 số liên tiếp trong

- 1 điểm của tia số
- Số 0 ứng với điểm gốc
- Tia số biểu diễn dãy số TN

- Số 3
- Số 1000001
- ... ta được số liến sau số đó.
Không có số TN lớn nhất

- Số 3
- Số 0

- Số liền trước đó
- 120 + 1 = 121
- 121 – 1 = 120
Trong số TN 2 số liên tiếp hơn

kém nhau 1 đơn vị.


dãy số TN
120 + 1 = 121
121 – 1 = 120

4’

- Làm miệng (HSTB,Y: Nghĩa,
Lý, Mến)
- HS làm bc
- (N2) thảo luận quy luật của dãy
số - nêu kết quả

3, Thực hành :
- Bài 1, 2 : Củng cố về số liền
trước, số liền sau.
- Bài 3 : Viết số để hoàn chỉnh HS nêu
3 số TN liên tiếp
- HS ghi bài
- Bài 4a : Hoàn thành dãy số
* HSK,G : Làm bài tập 5 VBT
4, Củng cố : Nêu đặc điểm của
dãy số TN
* Về nhà làm bài tập 4b,c/19
SGK




×