Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.01 MB, 220 trang )

CÔNG TY TNHH THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN 1”

Địa điểm: Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi

Tháng 5/2018


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ 6
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ 10
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... 11
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 12
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ................................................................................. 13
1.1 Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án ................................................................ 13
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi ........ 14
1.3 Cơ quan thẩm tra, thẩm định dự án ................................................................. 14
1.4 Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quản quản lý
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt ................................................................. 14
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật trong việc lập ĐTM ............................................ 15
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường ............................................................................................................. 15
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. ..................................................................................................... 18
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh


giá tác động môi trường. ....................................................................................... 19
3. Tổ chức thực hiện ĐTM .................................................................................... 19
3.1. Chủ đầu tư ...................................................................................................... 19
3.2 Cơ quan tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ............................ 19
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động
môi trường ............................................................................................................. 22
4.1. Các phương pháp ĐTM .................................................................................. 22
4.2. Các phương pháp khác ................................................................................... 23
1.1. Tên dự án ........................................................................................................ 25
1.2 Chủ dự án ........................................................................................................ 25
1.3 Vị trí dự án ...................................................................................................... 24

2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
1.3.1 Đối tượng tự nhiên ....................................................................................... 25
1.3.2 Đối tượng kinh tế - xã hội ............................................................................ 26
1.3.3 Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án ................... 26
1.4 Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................................ 24
1.4.1 Mô tả mục tiêu của dự án............................................................................. 27
1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ........................ 27
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án ....................................................................................................... 35
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .................................................................... 40
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến .......................................................... 41
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................. 45
1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................ 48
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................... 100

2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ....................................................................... 49
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ..................................................................... 100
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ............................................................... 105
2.1.3. Điều kiện thủy văn .................................................................................... 111
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí . 121
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật .................................................................. 126
2.2. Điều kiện môi trường tự nhiên ..................................................................... 104
2.1.1. Điều kiện về kinh tế .................................................................................. 155
2.2.2. Điều kiện về xã hội ................................................................................... 163
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ....................................................................................................................... 166
3.1. Đánh giá tác động của dự án ........................................................................ 115
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án ......... 166
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ....... 171
3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành của dự án ............... 194
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án ......... 209
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .. 162
CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .......... 217
3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ........... 166
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ...................................................................................................... 217
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ....................................................................................... 221
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn vận hành...................................................................................................... 233

4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án
241
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ...................................................................................................... 241
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ....................................................................................... 241
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành...................................................................................................... 244
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động môi
trường ..................................................................................................... 246
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯƠNG 247
5.1. Mục đích của chương trình giám sát môi trường ......................................... 247
5.2. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường .................................................... 255
CHƯƠNG 6............................................................................. THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG ................................................................................................................. 257
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG ................................................................................................................. 257
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn UBND cấp xã, các tổ chức chịu tác
động trực tiếp bởi dự án ...................................................................................... 257
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động
trực tiếp bởi dự án ............................................................................................... 257
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ..................................................... 257
6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi
dự án .................................................................................................................... 257
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 260
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn ....................... 261
4



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................. 262
1. KẾT LUẬN ................................................................................................... 262
2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 263
3. CAM KẾT ..................................................................................................... 264

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ....................................................... 266

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2 - 1. Bảng tổng hợp khối lượng khảo sát địa chấtError!

Bookmark

not

defined.
Bảng 2 - 2. Danh sách trạm khí tượng, đo mưa ...................................................... 105
Bảng 2 - 3. Danh sách trạm thủy văn liên quan ...................................................... 106
Bảng 2 - 4. Bảng các đặc trưng nhiệt độ

không khí ............................................. 108

Bảng 2 - 5. Bảng phân phối các đặc trưng độ ẩm tương đối ................................... 108
Bảng 2 - 6. Kết quả tính toán tần suất gió lớn nhất thiết kế .................................... 109
Bảng 2 - 7. Lượng mưa TBNN các trạm liên quan ................................................. 106
Bảng 2 - 8. Lượng mưa 1 ngày lớn nhất xảy ra tại các trạm lân cận vùng dự án ... 106

Bảng 2 - 9. Bảng lượng mưa 1,2,3,5,7 ngày lớn nhất ............................................. 106
Bảng 2 - 10. Kết quả tính toán mưa gây lũ thiết kế

(mm) ................................... 108

Bảng 2 - 11. Bảng phân phối lượng bốc hơi trong năm .......................................... 109
Bảng 2 - 12. Bảng phân phối tổn thất bốc hơi Z trong năm .............................. 110
Bảng 2 - 13. Bảng số cơn bão và áp thấp nhiệt đới trung bình ảnh hưởng gián tiếp
(GT) và trực tiếp (TT) tới Quảng Ngãi (1956 - 2000) ........................... 111
Bảng 2 - 14. Bảng tần suất (%) số cơn bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp
tới Quảng Ngãi....................................................................................... 111
Bảng 2 - 15. Bảng số ngày có dông trung bình ....................................................... 111
Bảng 2 - 16. Bảng kết quả tính toán các đặc trưng dòng chảy năm – Sông Liên 1 112
Bảng 2 - 17. Bảng tổng hợp chuỗi dòng chảy tháng, năm – TĐ Sông Liên 1 ........ 112
Bảng 2 - 18. Bảng kết quả chọn đỉnh lũ thiết kế TĐ Sông Liên 1 .......................... 115
Bảng 2 - 19. Bảng tổng hợp đường quá trình lũ thiết kế - Sông Liên 1 (m3/s) .... 115
Bảng 2 - 20. Bảng kết quả tính toán dòng chảy lũ tuyến nhà máy (m3/s)............... 120
Bảng 2 - 21. Bảng tính đặc trưng lưu vực suối Loa ................................................ 121
Bảng 2 - 22. Bảng kết quả tính toán dòng chảy lũ tuyến Suối Loa (m3/s) .............. 121
Bảng 2 - 23. Bảng tính lũ đặc trưng các lưu vực suối cắt kênh dẫn ....................... 121
Bảng 2 - 24. Bảng kết quả tính toán dòng chảy môi trường (K.Quả chọn) ............ 121
Bảng 2 - 25. Bảng kết quả tính toán Qmax10% mùa thi công..................................... 121
Bảng 2 - 26. Loại và vị trí lấy mẫu đánh giá môi trường nền ................................. 122

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
Bảng 2 - 27. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường không khí – Tuyến đầu
mối ......................................................................................................... 122

Bảng 2 - 28. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường không khí – Tuyến nhà
máy ........................................................................................................ 123
Bảng 2 - 29. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng tuyến đầu
mối ......................................................................................................... 123
Bảng 2 - 30. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng

Nhà máy 124

Bảng 2 - 31. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước ngầm – vùng đầu
mối ......................................................................................................... 124
Bảng 2 - 32. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước ngầm – vùng nhà
máy ........................................................................................................ 125
Bảng 2 - 33. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường đất vùng đầu mối............... 125
Bảng 2 - 34. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường đất vùng nhà máy .............. 126
Bảng 2 - 35. Danh sách các loài động thực vật quý hiếm trong khu vực khảo sát (ven
sông Liên, Ba Tơ, Quảng Ngãi)............................................................. 133
Bảng 2 - 36. : Danh lục thực vật tại khu vực khảo sát ............................................ 145
Bảng 2 - 37. Danh lục các loài động vật có xương sống ở cạn ............................... 152
Bảng 2 - 38. Danh lục các loài Cá ở khu vực khảo sát ........................................... 154
Bảng 2 - 39. Kết quả canh tác nông nghiệp xã Ba Động năm 2014 ....................... 163
Bảng 2 - 40. Kết quả canh tác nông nghiệp xã Ba Thành năm 2014 ...................... 163
Bảng 3 - 1. Các tác động môi trường trong quá trình thực hiện dự án

Error!

Bookmark not defined.
Bảng 3 - 2. Thống kê diện tích chiếm đất của Dự án .............................................. 166
Bảng 3 - 3. Diện tích mặt hồ ứng với các tần suất tính toán ................................... 167
Bảng 3 - 4. Phân loại đất và các xã bị ảnh hưởng ................................................... 169
Bảng 3 - 5. Số lượng cây, vật kiến trúc bị thiệt hại trong phạm vi xây dựng dự

án............................................................................................................ 169
Bảng 3 - 6. Các công trình công cộng bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng công
trình ......................................................................................................................... 170
Bảng 3 - 7. Khối lượng đào đắp, bê tông, xây lát – TĐ Sông Liên 1 ..................... 177
Bảng 3 - 8. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động nổ mìn, phá
đá............................................................................................................ 178

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
Bảng 3 - 9. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động khoan nổ mìn phá đá và
bốc xúc đá ................................................................................................................. 178
Bảng 3 - 10. Thống kê danh mục xe máy, thiết bị thi công của dự án.................... 173
Bảng 3 - 11. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ................................... 174
Bảng 3 - 12. Thải lượng và nồng độ ô nhiễm của bụi và khí thải phát sinh từ máy
móc, thiết bị thi công ............................................................................................... 175
Bảng 3 - 13. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm ở chiều cao 1,5m và khoảng
cách tính toán từ hoạt động vận chuyển .................................................................. 175
Bảng 3 - 14. Tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi công chính
có sử dụng nhiên liệu Diezen .................................................................................. 176
Bảng 3 - 15. Lượng nước cấp và nước thải do sinh hoạt của cán bộ, công nhân xây
dựng ......................................................................................................................... 180
Bảng 3 - 16. Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt .................................. 180
Bảng 3 - 17. Nhu cầu nước phục vụ thi công công trình ........................................ 182
Bảng 3 - 18. Lượng rác thải phát sinh do sinh hoạt của công nhân ........................ 184
Bảng 3 - 19. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt..................................................... 184
Bảng 3 - 20. Dự tính khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ................................ 185
Bảng 3 - 21. Mức ồn phát sinh từ quá trình nổ mìn phá đá .................................... 188
Bảng 3 - 22. Tác động của tiếng ồn ........................................................................ 188

Bảng 3 - 23. Giới hạn mức độ tiếng ồn của các thiết bị thi công ............................ 189
Bảng 3 - 24. Mức ồn lan truyền ra môi trường xung quanh các khoảng cách nhất định
................................................................................................................................. 190
Bảng 3 - 25. Mức ồn gây cộng hưởng của các phương tiện thi công ..................... 190
Bảng 3 - 26. Mức rung của các thiết bị thi công theo khoảng cách ........................ 191
Bảng 3 - 27. Dự báo mức ồn tại nhà máy thủy điện ............................................... 208
Bảng 3 - 28. Mực nước dềnh ở cầu Nước Nẻ ứng với các tần suất lũ .................... 201
Bảng 3 - 29. Bảng kết quả tính toán dòng chảy môi trường (K.Quả chọn) ......... 203
Bảng 3 - 30. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của đánh giá......................................... 214
Bảng 4 - 1. Chi tiết san trả đất lúa ........................................................................... 217
Bảng 4 - 2. Bảng tổng hợp dự toán hạng mục đền bù, giải phóng mặt bằng .......... 219
Bảng 5 - 1. Chương trình giám sát môi trường của Dự án...................................... 248
Bảng 5 - 2. Chương trình quản lý môi trường......................................................... 252
8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
Bảng 5 - 3. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường ............................................ 255

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1 - 1. Mặt bằng tổng thể dự án thủy điện Sông Liên 1..................................... 27
Hình 1 - 2. Hình vẽ mô hình tổ chức quản lý ............................................................ 48
Hình 4 - 1. Hệ thống hầm tự hoại và hầm rút để xử lý nước thải sinh hoạt............ 224

10



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ĐTM

:

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường

KTXH

:

Kinh tế - Xã hội

UBND

:

Ủy ban Nhân dân

UB MTTQVN

:

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

WHO

:


Tổ chức y tế thế giới

CN-XD

:

Công nghiệp – Xây dựng

TM- DV

:

Thương mại – Dịch vụ

NN

:

Nông nghiệp

LN

:

Lâm nghiệp

QLMT

:


Quản lý môi trường

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam

ATLĐ

:

An toàn lao động

ATVSLĐ

:

An toàn vệ sinh lao động

NLĐ

:


Người lao động

ATGT

:

An toàn giao thông

TNLĐ

:

Tai nạn lao động

TNGT

:

Tai nạn giao thông

PCCC

:

Phòng cháy chữa cháy

WC

:


Nhà vệ sinh

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

BOD5

:

Nhu cầu oxy sinh học ở nhiệt độ 20oC trong 5 ngày

SS

:

Chất rắn lơ lửng

TSS

:

Tổng chất rắn

DO

:


Oxy hòa tan

TSP

:

Bụi lơ lửng

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
MỞ ĐẦU
Dự án thủy điện Sông Liên 1 được UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép nghiên cứu
đầu tư tại văn bản số 1211/UBND-CNXD ngày 05 tháng 5 năm 2011 “V/v Nghiên cứu
đầu tư dự án thủy điện Sông Liên, huyện Ba Tơ”; được Bộ Công thương phê duyệt quy
hoạch tại Quyết định số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương
“Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi” và đã được chấp thuận
đầu tư theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định Chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”.
Do dự án nằm ở khu vực có đan xen với dân cư, vấn đề xuyên suốt được quan
tâm nhất và là vấn đề quan trọng nhất trong các giai đoạn nghiên cứu dự án là đánh giá
tác động của dự án đến môi trường tự nhiên - xã hội trong vùng.
Trong thời gian dài, điều kiện kinh tế - xã hội, điều kiện pháp lý có nhiều thay
đổi khiến cho việc nghiên cứu gặp rất nhiều khó khăn, phức tạp và phải chỉnh sửa nhiều
lần cho phù hợp với yêu cầu về nội dung báo cáo tương ứng với từng giai đoạn mà
vẫn giữ được tính thống nhất và liên tục.
Với tinh thần làm việc kiên trì và khoa học, cùng với tiếp thu các góp ý nhiều lần
của các ban - ngành của tỉnh Quảng Ngãi, địa phương huyện Ba Tơ và các xã trong vùng

dự án, chủ đầu tư và đơn vị tư vấn đã từng bước làm sáng tỏ tính khả thi của dự án gắn
liền với việc bảo vệ và phát triển môi trường trong vùng dự án, hoàn thành tập hồ sơ
Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường (hiệu chỉnh, tháng 8 - 2017) trình Bộ Tài nguyên
và Môi trường thẩm định và phê duyệt.
Tập “Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường dự án thủy điện Sông Liên 1”
(tháng 12- 2017) này đã tiếp thu ý kiến của các thành viên Hội đồng, cập nhật, bổ sung
thêm nhiều dữ liệu mới về điều kiện tự nhiên: địa chất công trình, số liệu thủy văn cập
nhật, tài liệu điều tra thực địa về môi trường sinh thái; bổ sung thêm nhiều kết quả tính
toán kiểm tra an toàn cho công trình. Báo cáo cũng đã được bổ sung trên cơ sở cập nhật
thêm nhiều văn bản quy phạm pháp luật về đất đai, tài nguyên nước,...
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên Hội đồng thẩm định, các sở ban - ngành và địa phương liên quan trong tỉnh Quảng Ngãi đã đóng góp nhiều ý kiến
quý báu để chúng tôi hoàn thành bộ hồ sơ này.

12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
1

XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1 Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án
Sông Liên bắt nguồn từ vùng núi Tây Nam huyện Ba Tơ. Sông chảy theo hướng
Tây Nam - Đông Bắc, hợp nước với sông Tô ở thị trấn Ba Tơ. Với đặc điểm về địa hình
có độ dốc tương đối cao và ở vùng khí hậu mưa nhiều tạo cho Sông Liên có một nguồn
thủy năng đáng kể, có thể nghiên cứu khai thác nguồn năng lượng tái tạo có hiệu quả.
Dự án “Thủy điện Sông Liên 1” – Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi nhằm khai thác
nguồn thủy năng của con sông một cách hợp lý, góp phần cung cấp thêm nguồn điện
năng cho đất nước.
Dự án đã được Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch theo Quyết định số 1599/QĐBCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch

thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”, và được UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép lập Dự án
đầu tư tại văn bản số 1369/UBND-CNXD ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi “Về việc lập dự án đầu tư thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ”.
Quy hoạch đất cho dự án thủy điện Sông Liên 1 đã được phê duyệt tại Quyết định
63/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quãng Ngãi “Về việc Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015)
huyện Ba Tơ” và Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 “về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ”.
Dự án đã được phê duyệt Chủ trương đầu tư theo Quyết định số 703/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định chủ trương
đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”.
Vì thế, việc đầu tư xây dựng “Nhà máy thủy điện Sông Liên 1” hoàn toàn phù hợp
với chủ trương đầu tư của Bộ Công Thương, phù hợp với quy hoạch, chủ trương đầu tư
các dự án thủy điện nhỏ của tỉnh Quãng Ngãi. Mặt khác, quỹ đất xây dựng nhà máy
không thuộc diện phải giải tỏa, tái định cư, không chiếm đất rừng đặc chủng, rừng phòng
hộ, chỉ thu hồi đất trồng lúa, đất hoang, đất rừng trồng keo nên rất thuận lợi cho Chủ
đầu tư trong quá trình triển khai dự án.
Để góp phần đưa ra các dự báo về tác động môi trường, đồng thời đưa ra các giải
pháp để giảm thiểu tối đa những tác động xấu, các sự cố, rủi ro trong quá trình xây dựng
cũng như vận hành nhà máy thủy điện Sông Liên 1. Chủ đầu tư dự án là Công ty TNHH
Sông Liên đã phối hợp với đơn vị tư vấn môi trường là Công ty Cổ phần Tư vấn xây
dựng Trí Việt tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
Dự án thuộc loại hình dự án đầu tư mới với công suất 15MW, cho sản lượng điện
bình quân năm là 41,85 triệu KWh. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Nhà máy thủy điện sông Liên 1” được xây dựng theo đúng Nghị định số 18/2015/NĐ

– CP và Thông tư 27/2015/TT- BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường.
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên.
1.3 Cơ quan thẩm tra, thẩm định dự án
Sở Công Thương Quảng Ngãi
1.4 Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quản quản
lý có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
1.

Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển thuỷ điện
Dự án phù hợp với “Quyết định số 3454/QĐ-BCN ngày 18/10/2005 của Bộ Công



Nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc “phê duyệt quy hoạch thủy điện nhỏ trên toàn
quốc”.

Dự án “Thuỷ điện Sông Liên 1” thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi là hoàn
toàn phù hợp với quyết định số số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ
Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”.

Khi dự án đi vào hoạt động sẽ cấp điện cho hệ thống điện lưới Quốc Gia với công
suất 15MW, sản lượng điện bình quân năm là 41,85 triệu KWh, nhằm thỏa mãn một
phần nhu cầu năng lượng trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế của địa phương
và của đất nước.
2. Mối quan hệ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội

Khi dự án xây dựng nhà máy thủy điện sông Liên 1 được triển khai sẽ tạo tiền đề
phát triển các ngành kinh tế khác trong khu vực.


Hiện nay nước ta đang thiếu điện rất lớn, riêng tỉnh Quảng Ngãi nhu cầu tiêu thụ
điện dự báo tới năm 2020 là 5.556 triệu kWh. Quảng Ngãi đang trong giai đoạn tăng tốc
phát triển kinh tế, tập trung vào các dự án lớn ở các khu công nghiệp Quảng Phú, khu
công nghiệp Tịnh Phong, đặc biệt là khu công nghiệp Dung Quất thì việc xây dựng dự
án về thủy điện là hết sức cấp bách và góp phần thúc đẩy nền kinh tế của tỉnh nhà.

Dự án thủy điện sông Liên 1 tạo công ăn việc làm cho hàng trăm lao động trên
địa bàn, nhất là giai đoạn xây dựng. Tạo cơ sở để giao lưu với các vùng kinh tế khác,
góp phần ổn định và nâng cao đời sống kinh tế - xã hội của người dân địa phương.

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


Khi dự án hoạt động sẽ góp phần vào ngân sách địa phương thông qua hình thức

nộp thuế. Hỗ trợ địa phương xây dựng các trường học, nhà văn hóa....góp phần nâng cao
đời sống văn hóa cho con em trong vùng.
3. Mối quan hệ với quy hoạch phát triển thuỷ lợi
Hiện tại và theo quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi thì
thượng lưu và hạ lưu khu vực đập và nhà máy thủy điện Sông Liên 1 không có công
trình thủy lợi nào cả, phía thượng lưu tuyến kênh dẫn có công trình thủy lợi Nước Loa,
tuy nhiên khu tưới không phủ đến tuyến kênh dẫn, mà chỉ bị ảnh hưởng 2,8 ha lúa, và
đã được đền bù, chuyển đổi sang mục đích khác.
4. Mối quan hệ với giao thông vận tải


Quảng Ngãi nằm trên trục giao thông huyết mạch là quốc lộ 1A, phía bắc là sân


bay Chu Lai, ngoài ra Quảng Ngãi còn có cảng biển nước sâu Dung Quất cách tuyến
hàng hải quốc tế 90km có độ sâu từ 10 - 19m được thiết kế thành hệ thống cảng đa chức
năng gồm: cảng biển chuyên dùng, cảng tổng hợp, cảng Container….Với điều kiện giao
thông thuận lợi về đường thủy, đường bộ và đường hàng không như vậy sẽ tạo điều kiện
rất tốt cho dự án trong việc vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc, thiết xây dựng dự án.


Dự án sẽ xây dựng hệ thống giao thông từ trục đường chính của xã vào tới tận dự

án, để xe tải có thể vận chuyển nguyên vật liệu đi lại bình thường.
2

Căn cứ pháp luật và kỹ thuật trong việc lập ĐTM

2.1

Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường
a. Căn cứ văn bản pháp luật


Luật Bảo vệ môi trườngsố 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội Nước
Việt Nam Quy định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn
lực để bảo vệ môi trường; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân trong bảo vệ môi trường; do Quốc hội Nước Việt Nam;


Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.




Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.


Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/
11/ 2013.


Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 14/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một

số điều của Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
15


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13



Luật Đa dạng sinh học 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;



Luật Bảo vệ và phát triển rừng 29/2004/QH11ngày 03/12/2004;

ngày 21/06/2012.



Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ V/v quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai, Khai thác, Bảo vệ công
trình thủy lợi; đê điều.


Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.


Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định về quy

hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.

Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ V/v quy định lập,
quản lý hành lang bảo về nguồn nước.

Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.


Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí

đầu tư xây dựng.

Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng.



Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án

đầu tư xây dựng.

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu.

Nghị định số 66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ V/v quy định chi
tiết hướng dẫn thi hành một số điều của luật Phòng, chống thiên tai.

Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật điện lực về an toàn điện;

Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về việc quản lý
chất lượng công trình xây dựng;

16


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện

lực.


Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi

trường đối với nước thải.

Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.


Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn

đập;

Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi
hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;


Thông tư số 02/2009/TTBTNMT ngày 19/3/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường quy định về việc đánh giá khả năng tiếp nhận của nguồn nước.


Thông tư số 43/2012/TT-BCTngày 27/12/2012 của Bộ Công Thương quy định

về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình
thủy điện.



Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi

tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.

Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường.

Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
không khí xung quanh và tiếng ồn;

Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;


Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;


đất;

Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường

b. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
17



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước

mặt;

QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;


QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh

hoạt;


QCVN 14:2008/BTNM - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;



QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không

khí xung quanh;


QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại

trong không khí xung quanh;



QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;



QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;


QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
dùng cho tưới tiêu;

QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;

Tiêu chuẩn TCVN 6663-6:2008 về chất lượng nước - lấy mẫu, hướng dẫn lấy
mẫu ở sông suối;

Tiêu chuẩn TCVN 6663-14:2000 về chất lượng nước - lấy mẫu, hướng dẫn đảm
bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường.
2.2

Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án.



Quyết định số 1355/QĐ-BCT về việc điều chỉnh một số thông số của dự án “thủy

điện Sông Liên 1” thuộc quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 4

năm 2018.

Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”.

Quyết định 1934/TĐ-SCT về việc: thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự
án “thủy điện Sông Liên 1” ngày 11/10/2017 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.

Quyết định số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương
“Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”;

18


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quãng

Ngãi “Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011 – 2015) huyện Ba Tơ”.


Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 “về việc phê duyệt Kế

hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ”.

Kết luận số 259-KL/TU của Ban thường vụ Tỉnh Ủy về chủ trương đầu tư “Dự
án thủy điện sông Liên 1” ngày 21/3/2017.



Văn bản số 1369/UBND-CNXD ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh

Quảng Ngãi “Về việc lập dự án đầu tư thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ”.

Văn bản số 3023/STNMT-QLĐĐ về việc thẩm định chủ trương đầu tư dự án
“thủy điện Sông Liên 1” huyện Ba Tơ ngày 27/9/2016.
2.3

Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường.


Thuyết minh NCKT của dự án “Thuỷ điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng
Nam” do Công ty CP TVXD Trí Việt lập;


Hồ sơ bản vẽ NCKT của dự án;



Báo cáo khảo sát địa hình;



Báo cáo địa chất;



Báo cáo khí tượng thuỷ văn;




Báo cáo thi công;



Báo cáo Phương án đền bù – giải phóng mặt bằng;


Kết quả phân tích mẫu nước mặt, nước ngầm, không khí vùng dự án do Trung
tâm Quan trắc môi trường Quảng Ngãi thực hiện.
3

Tổ chức thực hiện ĐTM

3.1

Chủ đầu tư



Cơ quan Chủ dự án: Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên



Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Đối – Chức vụ: Chủ tịch HĐTV, G.Đốc




Địa chỉ liên hệ: 291 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.



Điện thoại: (055)3827306; DĐ: 0913440558

3.2 Cơ quan tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường


Cơ quan thực hiện ĐTM: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Trí Việt.
19


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


Người đại diện: Nguyễn Trần Sơn



Địa chỉ: 135B Điện Biên phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh.



Điện thoại:
Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM

TT

Họ và tên


Chức vụ

Học vị

Năm kinh
nghiệm
(năm)

1

Nguyễn Đức Đối

Giám Đốc Công ty
TNHH Sông Liên

Kỹ sư Thủy điện

45

2

Nguyễn Việt Hưng

Chủ trì lập báo cáo

Thạc sĩ môi
trường

20


3

Nguyễn Trần Sơn

Tham gia lập báo cáo Thạc sĩ thuỷ lợi

4

Doãn Hồng Anh

Tham gia lập báo cáo

5

Thiệu Quang Tân

Tham gia lập báo cáo Kỹ sư khí tượng

6

Nguyễn Hồng Thái

Tham gia lập báo cáo

Thạc sỹ môi
trường

12


7

Bùi Minh Sơn

Tham gia lập báo cáo

Thạc sỹ Khí
tượng

22

8

Tô Đặng Hoàng Hải

Tham gia lập báo cáo

Kỹ sư Vật lý –
Môi trường

11

9

Đặng Thị Trang

Tham gia lập báo cáo

Cử nhân Môi
trường


11

Thạc sỹ môi
trường

Chữ ký

25
12
35

Bảng 2. Nội dung báo cáo thành viên phụ trách ĐTM
TT

1

Họ và tên

Nguyễn Đức Đối

Nội dung phụ trách báo cáo
- Giải trình, cố vấn tất cả nội dung dự án đầu tư. Là chuyên gia
trong ngành thủy điện hơn 40 năm kinh nghiệm. Do đó, các giải
pháp thi công, vận hành, các biện pháp hạn chế, giảm thiểu các
tác động tiêu cực của dự án đến môi trường đều được giải thích
chi tiết, rõ ràng. Tham vấn, phụ trách chủ yếu trong Chương 1:
Tóm tắt Dự án. Ngoài ra, còn cố vấn đặc biệt trong chương 3,
chương 4 của báo cáo.


20


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
TT

2

3

Họ và tên

Nội dung phụ trách báo cáo

Nguyễn Việt Hưng

- Tham gia tổng hợp, chỉnh sửa toàn bộ báo cáo ĐTM. Chủ trì
các nội dung trong báo cáo. Tổng kết viết phần kết luận - kiến
nghị - cam kết môi trường.

Nguyễn Trần Sơn

Thạc sĩ Thủy Lợi: kết hợp với các thành viên khác để đánh giá
các sự cố như: sụt lở tại lòng hề, hạ du đập, kênh dẫn, sự cố vỡ
đập, vỡ kênh từ đó đề ra các biện pháp giảm thiểu trong giai
đoạn thi công và vận hành nhà máy.
Tham gia viết chương mở đầu, đánh giá tác động môi trường
trong giai đoạn thi công nhà máy - Chương 3, từ đó đề xuất các
biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công - Chương 4.


4

Doãn Hồng Anh

5

Thiệu Quang Tân

Kỹ sư khí tượng: Tham gia viết chương 2 của báo cáo phần: điều
kiện khí tượng thủy văn của dự án.

6

Nguyễn Hồng Thái

Tham gia đánh giá các tác động môi trường trong giai đoạn vận
hành, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu
trong giai đoạn vận hành.

7

Bùi Minh Sơn

Tham gia viết chương 2 phần điều kiện địa chất - địa hình, kết
hợp với kỹ sư Tân viết phần khí tượng - thủy văn.

8

Tô Đặng Hoàng Hải


Đánh giá các sự cố, rủi ro trong quá trình xây dựng và vận hành
dự án. Từ đó đề xuất các giải pháp giảm thiểu trong chương 4

9

Đặng Thị Trang

Tham giá viết chương 2 phần đánh giá môi trường nền, tham
vấn cộng đồng, viết chương 5 phần quản lý môi trường.

Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ của các cơ quan
sau:
 UBND Tỉnh Quảng Ngãi
 UBND huyện Ba Tơ
 UBND xã Ba Thành
 Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ
 Cụm công nghiệp Ba Động
Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ
thuật của Dự án đầu tư;
21


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”


Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên,

KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;


Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH tại
khu vực thực hiện Dự án;


Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân tích

đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;

Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và
ứng phó sự cố môi trường của Dự án;


Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;



Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;



Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND,

UBMTTQ Xã Ba Thành;


Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;


Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình thẩm

định;


Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;



Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;



Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội Đồng;

4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động
môi trường
4.1 Các phương pháp ĐTM
a. Phương pháp phán đoán của chuyên gia

- Kinh nghiệm của chuyên gia có ảnh hưởng khá lớn đến phương pháp dự báo. Các
phương pháp hỗ trợ dự báo như phỏng vấn, đánh giá nhanh, tổ chức hội thảo đặc biệt
quan trọng đối với việc phán đoán các tác động xã hội.
- Chuyên gia về thủy điện và thủy lợi giải trình dự án kết hợp với các chuyên gia về
môi trường đánh giá các tác động môi trường của dự án, đề xuất các giải pháp giảm
thiểu tốt nhất.
b. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong
khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động trong giai đoạn thi
công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng
22



Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt
động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ
bụi, khí thải và nước thải.
c. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so
sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt
Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo
để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
d. Phương pháp chập bản đồ.
Đây là một biện pháp khá thông dụng, dễ thực hiện, có hiệu quả và chi phí thấp.
Dùng bản đồ thiết kế dự án cùng tỷ lệ (cả vùng MBCT và khu vực lòng hồ) chập lên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất, từ đó đánh giá được sự tổn thất đất các loại, tổn thất thảm phủ
thực vật, xác định các khu vực có nguy cơ bị xói mòn đất mạnh do việc xây dựng dự
án…
d. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự để
dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp thống kê
- Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh
giá sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong
phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí,
môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi
trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành.
- Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
b. Phương pháp danh mục kiểm tra

- Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan
đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
- Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong các
giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do
các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng
23


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công
và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
c. Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại diện
cộng đồng xã Ba Thành, tham vấn Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp, tham vấn cụm
công nghiệp Ba Động để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác đánh giá tác động
môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong chương 1 và chương 6 của
báo cáo.
d. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án
Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty đã tiến
hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo sát bao
gồm:
*) Môi trường không khí dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN
26:2010/BTNMT) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 05:2013/BTNMT
-

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích dựa vào
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2.

+ Tiếng ồn.

*) Môi trường nước mặt dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 08MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi
trường nước mặt trong khu vực.
- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Photphat, .

24


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1 Tên dự án
DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN 1.
1.2 Chủ dự án
-

Cơ quan Chủ dự án: Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên
Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Đối – Chức vụ: Chủ tịch HĐTV, G.Đốc
Địa chỉ liên hệ: 291 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Điện thoại: (055)3827306; DĐ: 0913440558

1.3 Vị trí địa lý của dự án
Dự án Thủy điện Sông Liên 1 được xây dựng trên đoạn sông Liên thuộc xã Ba
Thành và Ba Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. Đập dâng kết hợp đập tràn được
đặt tại lòng sông Liên phía thượng lưu cầu Bến Buông trên ĐT624 thuộc địa phận xã
Ba Thành; Kênh dẫn dài 3,6 km đi qua các xã Ba Thành và Ba Động, gần song song
với sông Liên; Nhà máy thủy điện đặt gần bờ sông Liên thuộc xã Ba Động. Vị trí địa
lý của các hạng mục công trình như sau:

Bảng 1 - 1. Vị trí các hạng mục chính của dự án thủy điện Sông Liên 1

Hạng mục

Vị trí địa lý

Đập dâng & đập tràn

108˚44’17” Kinh độ Đông;14˚49’11” Vĩ độ Bắc

Nhà máy thủy điện

108˚46’18” Kinh độ Đông;14˚49’40” Vĩ độ Bắc

1.3.1 Đối tượng tự nhiên

Công trình gần trục đường QL24 và ĐT624 cách thị trấn Ba Tơ khoảng 10 km
về phía Đông – Bắc và cách thành phố Quảng Ngãi khoảng 40 km về phía Tây – Nam,
điều kiện giao thông thuận lợi cho quá trình xây dựng và quản lý khai thác. (Xem bản
đồ tổng thể dự án ở phần phụ lục)

Hồ chứa nước có bề mặt hồ rộng 101 ha (chủ yếu là diện tích sông suối theo
sông Liên và sông Nễ) thuộc các xã Ba Thành, Ba Cung và Ba Vinh, huyện Ba Tơ, hồ
có dung tích khoảng 4.35 triệu m3 nước.

Các khu dân cư gần công trình đi qua có bị ảnh hưởng gồm: làng Tăng thuộc xã
Ba Thành; thôn Suối Loa, Nam Lân và Bắc Lân thuộc xã Ba Động; nhà cửa, chuồng
gia súc chỉ cần di dời nhỏ (nếu có) hoặc khắc phục bằng giải pháp công trình, không

25



×