Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

CHƯƠNG TRÌNH MÔĐUN ĐÀO TẠO PHAY BÀO MẶT PHẲNG BẬC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.33 KB, 16 trang )

MỤC LỤC
Đề mục
Bài 1: Dao bào xén – mài dao bào
Bài 2: Các loại dao phay mặt phẳng bậc
Bài 3: Phay, bào mặt phẳng bậc

trang
3
5
8

Page |1


CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO
PHAY BÀO MẶT PHẲNG BẬC
Mã số của mô-đun: MĐ 19
Thời gian của mô-đun: 30 giờ.

(LT: 3 giờ; TH: 24 giờ; KT: 3 giờ)

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ-ĐUN
- Vị trí:
+ Mô-đun phay bào mặt phẳng bậc được bố trí sau khi sinh viên đã học xong
MĐ18.
- Tính chất:
+ Là mô-đun chuyên môn nghề thuộc các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc.
+ Là mô-đun tiên quyết để có thể học tiếp các mô-đun sau.
II. MỤC TIÊU MÔ-ĐUN:
- Trình bày được các các thông số hình học của dao bào xén.
- Trình bày được các các thông số hình học của dao phay mặt phẳng bậc.


- Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào, dao phay
mặt phẳng bậc.
- Mài được dao bào xén đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng
yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy.
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào mặt phẳng bậc.
- Vận hành thành thạo máy phay, bào để gia công mặt phẳng bậc đúng qui trình
qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian
qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy.
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập.

Page |2


Bài 1: Dao bào xén – mài dao bào xén
* Mục tiêu:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao bào, đặc điểm của các lưỡi cắt, các thông
số hình học của dao bào.
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào.
+ Mài được dao bào mặt phẳng đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ,
đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và
máy.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập.
* Công tác chuẩn bị: Máy mài, Bút thử điện, clê, mỏ lết, dưỡng kiểm, thước góc, Dao
bào xén, đá mài.
* Nội dung của bài
1. Quy trình thực hiện:
BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN

Mài dao bào xén
TT
NÔI DUNG
DỤNG CỤ
YÊU CẦU
1 BƯỚC 1
- Xác định tình trạng điện trên
Kiểm tra nguồn điện đá mài
Bút thử
máy không bị hở, đảm bảo an
điện
toàn.
2 BƯỚC 2
- Xác định tình trạng đá không bị
Kiểm tra đá mài và hệ thống - Clê, mỏ
nứt, không bị đảo.
bao che
lết
- Khoá chặt các vị trí không
chuyển động, điều chỉnh khe hở
giữa đá mài với bệ tỳ ≤3mm.
- Tra dầu, mỡ vào các bộ phận
chuyển động
3 BƯỚC 3
Vận hành máy không tải.
- Cho máy chạy thử kiểm tra tình
trạng máy hoạt động.
4 BƯỚC 4
- Khi mài dao được điều chỉnh
Mài mặt sau chính

lên xuống sao cho mũi dao ở

ngang tâm máy mài hoặc cao
hơn không quá 10 mm. Trong
quá trình mài, dao được ấn nhẹ
vào đá và đồng thời dịch
chuyển dọc theo mặt làm việc
của đá để đá để mòn đều và
mặt mài được phẳng và láng.
5

BƯỚC 5
Mài mặt sau phụ

- Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành,
chính xác

6

BƯỚC 6
Mài mặt thoát
BƯỚC 7
Mài mũi dao
BƯỚC 8
Kiểm tra.

- Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành,
chính xác
- Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành,
chính xác

- Kiểm tra bằng dưỡng cầm
P atay,
ge |3
dưỡng chuyên dùng hay thước đo
góc vạn năng.

7
8

Dưỡng,
thước góc


Bài 2: Các loại dao phay mặt phẳng
* Mục tiêu:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao phay mặt phẳng, đặc điểm của các lưỡi cắt,
các thông số hình học của dao phay mặt phẳng và công dụng của từng loại dao phay mặt
phẳng
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao phay.
+ Phân loại được các dạng dao phay mặt phẳng
+ Mài được dao bào mặt phẳng đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ,
đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và
máy.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập.
* Nội dung của bài
1. Dao phay trụ
1.1. Các loại dao phay trụ
- Dao phay trụ răng thẳng
- Dao phay trụ răng xoắn

- Dao phay trụ tổ hợp
- Dao phay trụ răng thưa và răng nhặt

1.2. Cấu tạo dao phay trụ
a : Mặt trước của răng
b : Mặt sau của răng
c : Mặt lưng của răng
1.3. Các góc độ cơ bản của dao phay trụ
: Góc sau
: Góc sắc
: Góc trước
l : Góc xoắn của dao phay có răng xoắn
* ở dao phay trụ không có các góc phụ
2. Các loại dao phay mặt đầu
2.1. Dao phay liền khối:
- Có cấu tạo liền khối bằng thép gió
Page |4


2.2. Dao phay răng chắp :
- Răng dao được ghép bằng thép gió hay hàn, kẹp hợp kim cứng
2.3. Các kích thước cơ bản của dao phay mặt đầu
Những kích thước cơ bản của dao phay mặt đầu là :
Đường kính D
Chiều dài L
số răng Z (đôi khi chỉ cần 1đến 2 răng)

Dao phay mặt đầu liền khối

Dao phay chắp mảnh hợp kim


Page |5


Bài 3: Phay, bào mặt phẳng bậc
* Mục tiêu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào mặt phẳng bậc.
- Vận hành thành thạo máy phay, bào để gia công mặt phẳng bậc đúng qui
trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật,
đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy.
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực
sáng tạo trong học tập.
* Nội dung của bài
1. Phân loại và yêu cầu:
1.1. Phân loại:
Loại có một bậc
Loại có nhiều bậc
2.1. Yêu cầu:
Độ không song song giữa các bậc
Dung sai kích thước gia công
Sai số hình học
Sai số vị trí
2. Phay mặt phẳng bậc trên máy phay ngang
2.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy phay ngang,
b. Dụng cụ: Trục gá dao, dao phay trụ Ø 80x 80, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20,
Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi 25 ‫ٱ‬x40x60mm
2.2. Trình tự phay mặt phẳng bậc


Rz20
=±0,1

Page |6


BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Phay mặt phẳng bậc trên máy phay ngang

Page |7


TT NÔI DUNG
1
BƯỚC 1
Đọc bản vẽ

2

3

4

5

6

7


BƯỚC 2
Gá lắp ê tô
lên bàn máy

BƯỚC 3
Gá chi tiết

BƯỚC 4
Gá lắp dao.

DỤNG CỤ

YÊU CẦU

SƠ ĐỒ

- Xác định các yêu
cầu kỹ thuật.
- Kích thước gia
công.
- Xác định lượng dư
- Ê tô .
- Bu lông và
đai ốc gá
- Khóa vòng 19

- Vệ sinh sạch sẽ bề
mặt tiếp xúc giữa
bàn máy và đế ê tô.
- Lắp chốt định vị

của ê tô vào rãnh T
bàn máy
- Siết đều và chặt
các bu lông .

- Đồng hồ so
1/100
- Búa đồng
- Khóa vòng 19

- Vệ sinh phôi và
má cặp
- Đặt đồng hồ so
đúng vị trí
- Chỉnh kim về (0)
- Rà phẳng
- Siết chặt tay quay

- Dao phay trụ
Ø80x80-HSS

- Lắp dao đúng qui
cách
- Thao tác an toàn
- Siết đủ chặt
- Cho máy chạy để
kiểm tra độ đồng
tâm của dao.

BƯỚC 5

Điều chỉnh
chế độ cắt

- n=200÷300v/p
- S=0,1÷0,4mm/v

BƯỚC 6
Cắt phá mặt
thứ I

Dao phay trụ
Ø80x80-HSS

- Chạm nhẹ dao đến
bề mặt chi tiết, đưa
du xích về (0)
- Nâng bàn 02mm
- Những xa dao
không chuyển động
phải được khóa chặt
khi cắt.

BƯỚC 7
Cắt phá mặt
thứ II

Dao phay trụ
Ø80x80-HSS

- Điều chỉnh đúng

vị trí cần gia công.
- Quay đúng số
vạch du xích cần
cắt.
- Những xa dao
không chuyển động
phải được khóa chặt
khi cắt.

Page |8


B
3. Phương pháp phay mặt phẳng bậc trên máy phay đứng
3.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy phay đứng,
b. Dụng cụ: Bầu kẹp, Dao phay ngón Ø 20- HSS, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20,
Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi 25 ‫ٱ‬x40x60mm
3.2. Trình tự phay mặt phẳng bậc

Rz20
=±0,1

Page |9


BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Phay mặt phẳng bậc trên máy phay đứng


P a g e | 10


TT NÔI DUNG
1
BƯỚC 1
Đọc bản vẽ

2

3

4

5

6

7

BƯỚC 2
Gá lắp ê tô
lên bàn máy

BƯỚC 3
Gá chi tiết

BƯỚC 4
Gá lắp dao.


DỤNG CỤ

YÊU CẦU

SƠ ĐỒ

- Xác định các yêu
cầu kỹ thuật .
- Kích thước gia
công.
- Xác định lượng dư
- Ê tô .
- Bu lông và
đai ốc gá
- Khóa vòng 19

- Vệ sinh sạch sẽ bề
mặt tiếp xúc giữa
bàn máy và đế ê tô.
- Lắp chốt định vị
của ê tô vào rãnh T
bàn máy
- Siết đều và chặt
các bu lông .

- Đồng hồ so
1/100
- Khóa vòng 19

- Vệ sinh phôi và

má cặp
- Đặt đồng hồ so
đúng vị trí
- Chỉnh kim về (0)
- Rà phẳng
- Siết chặt tay quay

- Dao phay
ngón Ø20-HSS
- Bầu kẹp và
cối kep
- Khóa C

- Lắp dao đúng qui
cách
- Thao tác an toàn
- Siết đủ chặt
- Cho máy chạy để
kiểm tra độ đồng
tâm của dao.

BƯỚC 5
Điều chỉnh
chế độ cắt

- n=200÷300v/p
- S=0,1÷0,4mm/v

BƯỚC 6
Cắt phá mặt

thứ I

Dao phay ngón
Ø20-HSS

- Chạm nhẹ dao đến
bề mặt chi tiết, đưa
du xích về (0)
- Nâng bàn 02mm
- Vị trí dao: Phay
đối xứng
- Những xa dao
không chuyển động
phải được khóa chặt
khi cắt.

BƯỚC 7
Cắt phá mặt
thứ II

Dao phay ngón
Ø20-HSS

- Điều chỉnh đúng
vị trí cần gia công.
- Quay đúng số
vạch du xích cần
cắt.

P a g e | 11



4. Bào mặt phẳng bậc
3.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy bào,
b. Dụng cụ: Dao bào, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20, Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi 25 ‫ٱ‬x40x60mm
3.2. Trình tự bào mặt phẳng bậc

Rz20
=±0,1

P a g e | 12


BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Bào mặt phẳng bậc

P a g e | 13


TT NÔI DUNG
1
BƯỚC 1
Đọc bản vẽ

2

3


4

5

6

7

8

BƯỚC 2
Gá lắp ê tô
lên bàn máy

BƯỚC 3
Gá chi tiết

BƯỚC 4
Gá lắp dao.

DỤNG CỤ

YÊU CẦU
- Xác định các yêu
cầu kỹ thuật .
- Kích thước gia
công.
- Xác định lượng dư

- Ê tô .

- Bu lông và
đai ốc gá
- Khóa vòng 19

- Vệ sinh sạch sẽ bề
mặt tiếp xúc giữa
bàn máy và đế ê tô.
- Lắp chốt định vị
của ê tô vào rãnh T
bàn máy
- Siết đều và chặt
các bu lông .

- Đồng hồ so
1/100
- Khóa vòng 19

- Vệ sinh phôi và
má cặp
- Đặt đồng hồ so
đúng vị trí
- Chỉnh kim về (0)
- Rà phẳng
- Siết chặt tay quay

- Dao bào
- Miếng đệm
- Khóa dao

- Lắp dao đúng qui

cách
- Thao tác an toàn
- Siết đủ chặt
- Cho máy chạy để
kiểm tra, điều chỉnh
khoảng dịch chuyển
của đầu bào.

BƯỚC 5
Điều chỉnh
chế độ cắt

- n=20÷50htk/p
- S=1÷2 răng/htk

BƯỚC 6
Bào phá mặt
thứ I

Dao bào

- Chạm nhẹ dao đến
bề mặt chi tiết,
kiểm tra du xích.
- chỉnh đầu bào
xuống 02mm
- Khóa chặt bàn tiến
lên xuông trước khi
cắt.


BƯỚC 7
Bào phá mặt
thứ II

Dao bào

- Điều chỉnh đúng
vị trí cần gia công.
- Quay đúng số
vạch du xích cần
cắt.

BƯỚC 9

SƠ ĐỒ

P a g e | 14


3. Sai hỏng khi phay bậc:
Stt
Các dạng sai
Nguyên nhân
hỏng
1
Không đạt kích
Điều chỉnh du xích máy
thước
không đúng
Đo kiểm không chuẩn

xác
2

Không đạt độ
song song,
vuông góc

3

Độ bóng không
đạt

Gá phôi không chính xác
Phôi bị xê dịch khi gia
công
Dao bị đảo
Dao bị mòn
Chế độ cắt không hợp lý
Hệ thống công nghệ
không cứng vững
Phương pháp và dung
dịch tưới nguội không
phù hợp

Cách khắc phục
Cắt thử , kiểm tra
Đảm bảo kỹ thuật đo, đo cẩn
thận
Rà gá cẩn thận
Kẹp phôi chắc chắn

Kiểm tra dao trước khi cắt
Mài lại dao hoặc thay dao
mới
chọn chế độ cắt hợp lý
Gia cố lại hệ thống công
nghệ
Chọn giải pháp tưới nguội và
dung dịch tưới hợp lý

P a g e | 15


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] V.A. Blumberg, E.I. Zazeski. Sổ tay thợ tiện. NXB Thanh niên – 2000.
[2] GS.TS. Nguyễn Đắc Lộc, PGS.TS. Lê Văn Tiến, PGS.TS. Ninh Đức Tốn, PGS.TS.
Trần Xuân Việt. Sổ tay Công nghệ chế tạo máy (tập 1, 2, 3). NXB Khoa học kỹ thuật –
2005.
[3] P.Đenegiơnưi, G.Xchixkin, I.Tkho. Kỹ thuật tiện. NXB Mir – 1989.
[4] V.A Xlêpinin .Hướng dẫn dạy tiện kim loại. Nhà xuất bản công nhân kỹ thuật -1977

P a g e | 16



×