MỤC LỤC
Duy thiện 37 & LaoHac_VDK
PHẦN 1: TOOL BOX: CÁC LỆNH VỀ THIẾT KẾ - CHỈNH SỬA MẪU
1.My favourite tools:
2.Window tools:một số lệnh cơ bản trong
3.General tools:
4.Update pieces:Cập nhật và chuyển đổi chi tiết.
5.Nhóm lệnh tạo điểm và dấu bấm.
6.Nhóm các lệnh di chuyển: ( Movement)
7. Rotation:nhóm lệnh xoay lật
8.Nhóm lệnh về bóc tách, lật đối xứng và cắt chi tiết:
9. Cotourn:nhóm các lệnh về đường bao:
10. Nhóm lệnh mở đối xứng chi tiết.
11. Đường canh sợi
12. Các lệnh về đường may.
PHẦN 2:GRADING-Nhảy size
1.Table of size : tạo bảng size
2.Các lệnh hổ trợ cho nhảy size:
3.Rule:
PHẦN 3: PROPERTIES & VIEW SELECTION
1.PROPERTIES của chi tiết
2.Properties của điểm(point)
3.Style sets info: tạo bảng khai chi tiết cho phần giác sơ đồ
4.VIEW SELECTION
PHẦN 4: LƯU VÀ XUẤT FILE
1. Lưu file:Vào Menu, chọn:
2. Xuất và nhận file có kèm nhảy size ( file *. Rul)
PHẦN 5: CÁC THIẾT BỊ NGOẠI
1. DIGITIZER: Bảng nhập số hóa
2. Bảng số hóa:
3. Kết nối máy in:
PHẦN 6 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ
1. Khai báo ,mặc định khổ của sơ đồ:
2. Giác sơ đồ
3. Menu công cụ:
3.1.Vào menu File:
3.2. Menu Piece:
3.3. Menu marker: khai báo trong sơ đồ
3.4. Grouping :nhóm , kết dính các chi tiết
3.5. View :hiển thị
3.6. Option :lựa chọn
PHẦN I : TOOL BOX – LỆNH DỰNG MẪU, CHỈNH SỬA MẪU
1. My favourite tools:
1. 1.
Trái chuột chọn chi tiết
TC khoanh vùng chọn nhiều chi tiết
TC giữ phím Shift để chọn thêm chi tiết
1. 2.
Thêm điểm trên đường chi vi chi tiết
Trái chuột đường chu vi chi tiết xuất hiện bảng:
Grade: Điểm thêm là điểm nhảy cỡ (Khi thao tác lệnh giữa phím Shift
Curve: Điểm thêm là điểm cong trơn
Location: Vị trí điểm thêm
1. 4.
1. 5.
Vẽ đường nội vi / tạo chi tiết mới
=> Trái chuột chọn điểm xuất phát
Shift - Đường cong.
Ctrl – Bắt dính điểm gần nhất
Alt - Hiện bảng
F2 + / - Chỉnh đường canh sợi
=> Phải chuột Click Finish Drafting hoặc ấn phím ( Z )
2. Window tools: Một số lệnh cơ bản trong Window.
3. General tools:
4. Update pieces:Cập nhật và chuyển đổi chi tiết.
5. Points & Notches - Nhóm lệnh tạo điểm và dấu bấm
5. 1.
Trái chuột vào đường => Xuất hiện bảng => Điền thông số (Giữ phím Shift để điểm được
thêm mới là điểm nhảy cỡ)
5.2.
Trái chuột vào đường / Chi tiết => Xuất hiện bảng => Điền thông số
5.3.
Trái chuột vào vị trí bất kì trên đường
5.4.
Trái chuột vào điểm cần them bấm
5.5.
Xuất hiện bảng:
5.6.
TC vào dấu bấm => TC vào điểm gốc => Nhập hệ số nhảy cỡ vào bảng
5.7.
TC Vị trí thêm cúc => Điền thông tin
5.8.
Chọn vị trí điểm thứ nhất => chọn vị trí điểm thứ 2
Xuất hiện bảng:
5.9.
Chọn vị trí điểm thứ nhất => chọn vị trí điểm thứ 2
Xuất hiện bảng:
6. Movement – Nhóm lệnh di chuyển.
7. 1.
Di chuyển điểm đơn
TC chọn điểm ( Giữa Ctrl: Không them điểm mới, Giữa Shift : Thêm điểm cong)
Điển thong số vào bảng
1. General – Thanh tổng quan
Giống lệnh
Thoát lệnh vừa thao tác
Tạo mã hàng
Mở mã hàng đã có / Nhận định dạng mẫu Opitex
Lưu nhanh mã hang sau khi chỉnh sửa
File =>
Lưu đổi tên khác cho mã hang
File =>
Mở mẫu mã hang khác vào cùng màn hình làm việc
/ File =>
In mẫu ở máy in văn phòng
Xuất hiện bảng:
/ File =>
Vẽ mẫu bằng máy vẽ chuyên dụng
Xuất hiện bảng:
Sắp xếp chi tiết
Xuất dữ liệu ra file Excel
Xuất hiện bảng:
Số hóa mẫu
File =>
Xem chi tiết
/
Hủy thao tác đã thực hiện / Lấy lại thao tác
Edit =>
/ Edit => Cut : Cắt chi tiết khỏi mã hàng
/ Edit => Copy : Sao chép chi tiết
Chép chi tiết vừa Cắt / Sao chép
Hoán vị chi tiết
Công cụ trợ giúp
2. Thanh Contour
Làm tròn góc chi tiết
Chọn lệnh => TC chọn góc => Xuất hiện bảng (Giữa phím Alt để không hiện bảng)
Vát góc chi tiết
Chọn lệnh => TC chọn góc => Xuất hiện bảng (Giữa phím Alt để không hiện bảng)
Sắp điểm thẳng hàng
Trơn đường
Cắt / nối đường nội vi
Kéo dài đường
Tạo điểm trên đường tròn vừa vẽ
Kéo dài đường nội vi
Cắt đường
3. Piece – Chi tiết
Khớp chi tiết
Lệnh đo
Ghép chi tiết
Cắt chi tiết
Bóc tách chi tiết
Gập / Mở chi tiết
4. Insert – Thêm
Giữ phím Alt để hiện bảng:
Thêm bấm
Đường may
Chiết ly
Tạo đường tròn
Tạo vị trí cúc, khuyết
Thêm ghi chú
5. Thanh Edit - Chỉnh sửa
=>
5.1.
Xóa đường
Chọn đường cần xóa => Ấn phím Delete
Bấm phím Backspace => Chọn đường cần xóa
5.2.
/ Tool box => My Favorite => Draft(D) : Vẽ đường / Vẽ chi tiết mới
TC chọn điểm đầu => TC chọn điểm tiếp theo bảng
Kết thúc chọn
Shift – Đường cong trơn
Ctrl – Bắt điểm
Alt – Hiện bảng tọa độ
5.3.
5.3.1.
Di chuyển điểm
Di chuyển điểm đơn
Chọn lệnh chức năng (Lệnh tắt ấn “m”)=> TC chọn điểm
Alt - Ẩn / Hiển bảng điền thông số
Ctrl - Không xuất hiện thêm điểm mới
Shift – Thêm điểm cong trơn.
5.3.2.
Di chuyển điểm trượt trên đường
Chọn lệnh (Shift + m) => Chọn điểm=> di chuyển theo ý hoặc điểm thông số vào bảng
hội thoại (Giữa phím Alt)
5.3.3.
Di chuyển nhiều điểm
Chọn lệnh (lệnh tắt Ctrl + m) => Chọn điểm đầu => Chọn điểm cuối => TC điểm bất kì,
di chuyển theo ý hoặc điểm thong số vào bảng hội thoại (Giữa phím Alt)
5.3.4.
Di chuyển điểm song song
Chọn lệnh chức năng => TC chọn điểm đầu Chọn điểm cuối => TC điểm bất kì, di
chuyển theo ý hoặc điểm thong số vào bảng hội thoại (Giữa phím Alt)
5.3.5.
Di chuyển điểm thong số khác nhau
Chọn lệnh chức năng => TC chọn điểm đầu Chọn điểm cuối => TC điểm bất kì, di
chuyển theo ý hoặc điểm thông số vào bảng hội thoại (Giữa phím Alt)
5.3.6.
Di chuyển điểm nhiều chi tiết
Chọn lệnh => TC khoanh vùng điểm & chi tiết cần chỉnh sửa => TC di chuyển / giữa
phím Alt để điền thông số
5.3.7.
Di chuyển điểm trong khoảng 2 điểm bị khóa
Chọn lệnh => TC chọn điểm khóa đầu => TC chọn điểm khóa cuối => TC chọn điểm di
chuyển đầu => TC chọn điểm di chuyển cuối => TC di chuyển hoặc giữa Alt để điền
thông số
5.4.
Di chuyển chi tiết
5.5.
Di chuyển đường nội vi
TC khoanh chọn đường nội vi => Bấm phím (I)
5.6.
5.7.
Quay chi tiết và canh sợi
5.8.
Quay điểm, đường
Chọn điểm cố định => Chọn điểm đầu => Chọn điểm cuối => Chọn điểm trung gian điền
thong số vào bảng dưới