Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TU VUNG TIENG ANH LOP 6 UNIT 3 CHUONG TRINH THI DIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.31 KB, 13 trang )

UNIT 3: MY FRIENDS
Body parts - Appearance

1. appearance /əˈpɪərəns/(n.) vẻ bề ngoài, ngoại hình
My sister doesn’t care much about her appearance. Chị gái tớ không quan tâm nhiều đến ngoại hình của
mình.

2. arm /ɑːm/(n.) cánh tay
The broken arm makes him uncomfortable. Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

3. cheek /tʃiːk/(n.) má
Oh. There’s something on your cheek. Ồ. Có gì trên má cậu kìa.

4. chubby /ˈtʃʌbi/(adj.)mũm mĩm, mập mạp, phúng phính
Her daughter looks cute with chubby cheeks. Con gái cô ấy trông rất đáng yêu với cặp má phúng
phính.

5. ear /ɪə(r)/(n.)tai
Put your hands over your ears. Hãy đặt tay lên tai của mình nào.


6. elbow /ˈelbəʊ/(n.) khuỷu tay
Don’t put your elbows on the table. It’s wet. Đừng để khuỷu tay lên mặt bàn. Bàn đang ướt đấy.

7. finger /ˈfɪŋɡə(r)/(n.) ngón tay
She has very long fingers. Cô ấy có những ngón tay rất dài.

8. foot /fʊt/(n.) chân, bàn chân
He can stand on one foot very long. Anh ấy có thể đứng bằng một chân rất lâu.

9. fur /fɜː(r)/(n.) lông, bộ lông


The cat is licking its fur. Con mèo đang liếm láp lông của nó.

10. knee /niː/(n.) đầu gối
She often sits on her father’s knee while he reads her a story.
Cô bé thường ngồi trên đầu gối cha mình khi ông đọc truyện cho cô bé.

11. leg /leɡ/(n.) chân
How many legs does an ant have? Một con kiến có bao nhiêu cái chân?

12. neck /nek/(n.) cổ


The boy keeps the key on a string around his neck. Cậu bé luồn chìa khóa vào một sợi dây ở quanh cổ
mình.

13. nose /nəʊz/(n.) mũi
Her mother has a sharp nose. Mẹ cô ấy có chiếc mũi cao.

14. shoulders /ˈʃəʊldəz/(n.) vai
The man is carrying his son on his shoulders. Người đàn ông đang mang đứa trẻ trên vai mình.

15. tail /teɪl/(n.) đuôi, cái đuôi
My cat has a long tail. Con mèo nhà tớ có cái đuôi dài.

16. tooth /tuːθ/(n.)răng
Jane had her first tooth when she was only five months. Jane có chiếc răng đầu tiên khi mới 5 tháng
tuổi.
Personality

1. active /ˈæktɪv/(adj.) hăng hái, năng động

She is over 70 but she is very active. Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.


2. boring /ˈbɔːrɪŋ/(adj.) buồn tẻ
I don’t think he’s such a boring man. Tôi không nghĩ anh ta lại là một người buồn tẻ như vậy.

3. caring /ˈkeərɪŋ/(adj.) chu đáo
My father is a very caring person. Bố tớ là một người rất chu đáo.

4. competitive /kəmˈpetətɪv/(adj.) tính cạnh tranh, đua tranh
He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

5. confident /ˈkɒnfɪdənt/(adj.) tự tin, tin tưởng
They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.

6. curious /ˈkjʊəriəs/(adj.) tò mò, thích tìm hiểu
My son is a curious boy; he always asks questions.
Con trai tôi là một cậu bé thích tìm hiểu; nó rất hay đặt ra các câu hỏi.

7. freedom-loving /ˈfriːdəm-ˈlʌvɪŋ/(adj.) yêu tự do
Most people are freedom-loving. They want to do what they like.
Hầu hết mọi người đều yêu tự do. Họ muốn được làm những gì họ thích.


8. friendly /ˈfrendli/
(adj.)
thân thiện, thân mật
They are very friendly to me.
Họ rất thân thiện với tớ.


9. funny /ˈfʌni/(adj.) hài hước, khôi hài
I like funny people. They often make me laugh a lot.
Tớ thích những người hài hước. Họ thường làm tớ cười rất nhiều.

10. generous /ˈdʒenərəs/(adj.) rộng rãi, hào phóng
It’s very generous of him to pay all the bill. Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

11. independent /ˌɪndɪˈpendənt/(adj.) độc lập, không phụ thuộc
Living far from home has made me more independent. Việc sống xa nhà làm tôi trở nên độc lập hơn.

12. kind /kaɪnd/(adj.)tử tế, ân cần
She is very kind to us. She helps us a lot. Cô ấy rất tử tế với chúng tôi. Cô ấy giúp chúng tôi rất nhiều.

13. patient /ˈpeɪʃnt/(adj.) điềm tĩnh, kiên nhẫn
She’s very patient with kids. Cô ấy rất kiên nhẫn với bọn trẻ.

14. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/(n.) tính cách, cá tính


Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident.
Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.

15. reliable /rɪˈlaɪəbl/(adj.)đáng tin cậy
Hương is always my reliable friend. I can tell her anything I think.
Huong luôn là người bạn đáng tin cậy của tôi. Tôi có thể nói với cô ấy bất cứ thứ gì mà tôi nghĩ.

16. responsible /rɪˈspɒnsəbl/(adj.) có trách nhiệm
My father is always responsible for what he said. Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.


17. sensitive /ˈsensətɪv/(adj.) nhạy cảm
Lan is very sensitive to criticism. She thinks a lot about it.
Lan rất nhạy cảm với những lời chỉ trích. Cô ấy thường nghĩ rất nhiều về chúng.

18. serious /ˈsɪəriəs/ (adj.) nghiêm túc
We are always serious when working. Chúng tôi luôn nghiêm túc khi làm việc.

19. shy /ʃaɪ/(adj.)bẽn lẽn, hay xấu hổ, nhút nhát
She is a shy girl. She doesn’t speak to strangers.
Cô ấy là một cô gái nhút nhát. Cô ấy thường không nói chuyện với người lạ.


20. sporty /ˈspɔːti/(adj.) dáng thể thao, khỏe mạnh
Sporty people look attractive when wearing for sports.
Những người có dáng thể thao trông rất hấp dẫn khi mặc đồ thể thao.
21. talkative (adj) : nói nhiều
22. hard – working (adj) : chăm chỉ
23. Clever (adj) : chăm chỉ
GETTING STARTED – A SURPRISE GUEST
1. surprise (n): ngạc nhiên
2. guest (n): khách
3. bark (v): sủa
4. pass (v): lấy, đậu
5. magazine (n): tạp chí
6. glasses (n): kính ( đeo mắt)
7. hair (n): tóc
8. club (n): câu lạc bộ
9. would you like to + V1: bạn có muốn…. (lời đề nghị lịch sự)
Yes, I’d love to / Oh, sorry. I can’t
10. move (v) : di chuyển

11. turn on ( v) : bật đèn / Turn off (v): tắt đèn
12. light (n) : ánh sáng, bóng đèn
13. idea (n) : ý tưởng
14. understand (v) : hiểu
15. easy (adj) : dễ dàng / easily (adv) : dễ dàng
Ask for help: Can you + V0 +……….please? Yes, sure
Make a question: Would you like to + V1+……? Yes, I’d love to / Oh, Sorry. I can’t
DESCRIBE APPEARANCE use TO BE & HAVE
1. TOBE :chúng ta dùng động từ tobe để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách
S + tobe + adj
e.g. She is kind


You are beautiful
2. HAVE : chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình
(+) S + have/ has + (a/an ) + Adj + body part
Ex: She has long hair.
(-) S+ don’t / doesn’t + have + (a /an)+ Adj + body part
Ex: He doesn’t have a round face.
(?) Do/ Does + S + have + Adj + body part?
Ex: Do you have big eyes? Yes , I do.


Câu hỏi Wh – question
What color/ what sort of + body part + do / does + S + have?
S+ have / has + (a /an)+ adj + body part

What color eyes do you have? (Bạn có đôi mắt màu gì?)
- I have blue eyes. (Tôi có đôi mắt màu xanh dương.)
What sort of hair does he have? (Anh ấy có kiểu tóc gì?)

- He has curly hair. (Anh ấy có một mái tóc xoăn.)
-

Colour eyes : màu mắt
Sort of hair: loại tóc

*Chú ý: Trật tự của tính từ: Quan điểm (Opinion) – Kích thước( Size) – tuổi (Age) - Màu sắc (colour)
– Nguồn gốc ( origin) – Chất liệu (material) – Mục đích (purpose) – Danh từ (noun) OSACOMP
Sắp xếp lại trật tự các từ sau
1. grey / long / beard / a -> a long grey beard
2. flowers / red / small -> small red flowers
3. car / black / big / a -> a big black cat
4. blonde / hair / long-> long blonde hair
5. house / a / modern / big / brick-> a modern big brick house
Put the adjective in the correct order in the following sentences.
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
Bài 4: Sắp xếp các câu sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
-> She wore a long white wedding dress.
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.



-> It is an intelligent young English woman.
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.
-> This is a new black sleeping bag.
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.
-> He bought a beautiful big pink house.
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.
-> She gave him a small brown leather wallet.
A CLOSER LOOK 2
Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những kế hoạch hoặc dự định trong tương lai có sự sắp
xếp về thời gian hoặc địa điểm.
Ví dụ:
I'm leaving the city next Monday morning. (Tôi sẽ rời thành phố vào sáng thứ 2 tới.)
Mary is visiting France next summer. (Mary sẽ tới thăm nước Pháp vào mùa hè tới.)

-

New words:
Finish (v): hoàn thành
Barbecue (BBQ) /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ /ˈbɑːr.bə.kjuː/ (n): đồ nướng
Telephone (n): điện thoại
Ring (v): reo
COMMUNICATION

-

Choir /kwaɪər/ (n) : đội đồng ca
Firework /ˈfaɪə.wɜːk/(n): pháo hoa
Competition /,kɔmpi'tiʃn/ (n): sự cạnh tranh

Race /reɪs/ (n)cuộc đua, chủng tộc, nòi người
Temple /ˈtem.(n)pəl/: đền
Volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ (n) : tình nguyện viên
Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (adj): độc lập
Curious /ˈkjʊə.ri.əs/ (adj): tò mò, hiếu kì
Freedom – loving: tự do yêu nhau
Responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ (adj): có trách nhiệm
Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ (adj) : đáng tin cậy
As usual : như thường lệ
River (n) : dòng sông
Do the gardening : làm vườn
Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/ (n) trạm cứu hỏa
Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ (n)lính cứu hỏa
Check out (v): kiểm tra
Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/ (n): xe cứu hỏa
Society /səˈsaɪ.ə.ti/ (n): xã hội


12 signs of the zodiac /'zoudiæk/


1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

Generous– /ˈdʒen.ər.əs/: hào phóng
Enthusiastic– /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/: nhiệt tình
Efficient– /ɪˈfɪʃ.ənt/: làm việc hiệu quả
Quick-tempered- /ˌkwɪk ˈtem.pər/: nóng tính
Selfish– /ˈsel.fɪʃ/: ích kỉ
Arrogant– /ˈær.ə.ɡənt/: ngạo mạn
Reckless– /ˈrekləs/: liều lĩnh



2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

Reliable– /rɪˈlaɪ.ə.bəl/: đáng tin cậy
Stable– /ˈsteɪ.bəl/: ổn định
Faithful– /ˈfeɪθ.fəl/: trung thành
Determined– /dɪˈtɜː.mɪnd/: quyết tâm
Possessive– /pəˈzes.ɪv/: có tính sở hữu
Greedy– /ˈɡriː.di/: tham lam
Materialistic– /məˌtɪə.ri.əˈlɪs.tɪk/: thực dụng


3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

Witty- /ˈwɪt.i/: hóm hỉnh
Creative– /kriˈeɪ.tɪv/: sáng tạo


Eloquent- /ˈel.ə.kwənt/: có tài hùng biện
Curious– /ˈkjʊə.ri.əs/: tò mò
Impatient– /ɪmˈpeɪ.ʃənt/: thiếu kiên nhẫn
Restless– /ˈrest.ləs/: không ngơi nghỉ
Tense– /tens/: căng thẳng


4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

Intuitive– /ɪnˈtuːɪtɪv/: bản năng, trực giác
Nurturing– /ˈnɜːrtʃərɪŋ /: ân cần

Frugal– /ˈfruːɡl/: giản dị
Moody– /ˈmuːdi/: u sầu, ảm đạm
Jealous– /ˈdʒeləs/: hay ghen
Cautious– /ˈkɔː.ʃəs/: cẩn thận
Self-pitying– /ˌselfˈpɪt.i.ɪŋ/: tự thương hại


5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

Confident– /ˈkɒn.fɪ.dənt/: tự tin
Powerful– /ˈpaʊə.fəl/: quyền lực
Independent– /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập
Ambitious– /æmˈbɪʃ.əs/: tham vọng
Bossy– /ˈbɒs.i/: hống hách
Vain– /veɪn/: hão huyền


Dogmatic– /dɒɡˈmæt.ɪk/: độc đoán


6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

Analytical– /ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/: thích phân tích
Practical– /ˈpræk.tɪ.kəl/ thực tế
Changeable– /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: hay thay đổi
Precise- /prɪˈsaɪs/: tỉ mỉ
Picky– /ˈpɪk.i/: khó tính
Inflexible– /ɪnˈflek.sə.bəl/: cứng nhắc
Perfectionist– /pəˈfek.ʃən.ɪst/: theo chủ nghĩa hoàn hảo



7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

Diplomatic /ˌdɪp.ləˈmætt̬.ɪk/: dân chủ
Easygoing /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/: dễ tính, dễ chịu
Sociable /ˈsoʊ.ʃə.bəl/: hòa đồng
Changeable /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: hay thay đổi
Unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/: không đáng tin cậy
Superficial /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/: hời hợt


8/ Thiên Yết (Hổ Cáp) - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21

Passionate– /ˈpæʃ.ən.ət/: đam mê
Resourceful– /rɪˈzɔː.sfəl/: tháo vát
Focused– /ˈfəʊ.kəst/: tập trung


Disciplinary– /ˌdɪs.əˈplɪn.ər.i/: kỷ luật
Narcissistic– /ˈnɑː.sɪ.sɪst/: tự mãn
Manipulative– /məˈnɪp.jə.lə.tɪv/: tích điều khiển người khác
Suspicious– /səˈspɪʃ.əs/:hay nghi ngờ


9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

Optimistic– /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/: lạc quan
Adventurous– /ədˈven.tʃɚ.əs/: thích phiêu lưu
Straightforward– /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/: thẳng thắn
Careless– /ˈker.ləs/: bất cẩn

Reckless– /ˈrek.ləs/: không ngơi nghỉ
Irresponsible– /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/: vô trách nhiệm


10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

Responsible– /rɪˈspɑːn.sə.bəl/: có trách nhiệm
Persistent– /pɚˈsɪs.tənt/: kiên trì
Disciplined– /ˈdɪs.ə.plɪnd/: có kỉ luật
Calm- /kɑːm/: bình tĩnh
Pessimistic– /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/: bi quan
Conservative– /kənˈsɝː.və.tt̬ɪv/: bảo thủ
Shy– /ʃaɪ/: nhút nhát


11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18


Inventive /ɪnˈven.tɪv/:
Clever /ˈklev.ər/:

sáng tạo

thông minh

Humanitarian /hjuːˌmæn.ɪˈteə.ri.ən/:

nhân đạo

Friendly /ˈfrend.li/: thân thiện

Aloof /əˈluːf/:

xa cách, lạnh lùng

Unpredictable /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bəl/: khó đoán
Rebellious /rɪˈbel.i.əs/:


nổi loạn

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

Romantic– /rəʊˈmæn.tɪk/: lãng mạn
Devoted– /dɪˈvəʊ.tɪd/: hy sinh
Compassionate–/kəmˈpæʃ.ən.ət/: đồng cảm, từ bi
Indecisive– /ˌɪn.dɪˈsaɪ.sɪv/: hay do dự
Changeable– /ˈtʃeɪn.dʒə.bəl/: dễ thay đổi
Escapist– /ɪˈskeɪ.pɪst/: trốn tránh
Idealistic– /ai,diə'listik / :thích lí tưởng hóa (duy tâm)
SKILLS 1
-

Campfire (n): lửa trại
Ghost (n) : ma
Scary(adj) : đáng sợ
Creative(adj):sáng tạo
Treasure (n): kho báu
Hunt (v): săn lùng, tìm kiếm
Cheese (n): phô mai
Butter (n): bơ

Public (n): công chúng
Traditional (adj ): truyền thống
Shiny (adj) : mềm mại


-

Rosy (adj): hồng hào



×