Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

ĐẠI CƯƠNG về ký SINH TRÙNG y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.36 KB, 106 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:
A.Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.
C. Vật chủ tình cờ.
D. Vật chủ phụ.
E. Vật chủ mang KST lạnh.
2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:
A.Giun đũa.
B.Lỵ amip
C.Trùng roi đường sinh dục
D.Trùng lông
E.Giun tóc
3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:
A. Giardia intestinalis.
B. Ascaris lumbricoides.
C. Ancylostoma duodenale.
D. Toxocara canis.
E. Plasmodium falciparum.
4. Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:
A. Giun tóc
B. Giun móc
C. Giun kim.
D. Giun chỉ.
E. Sán lá gan
5. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:
A. Vật chủ chính.
B. Vật chủ tình cờ
C. Vật chủ phụ
D. Câu A và C đều đúng.
1




E. Câu A và B đúng.
6. Sinh vật nào sau đây không phải là KST:
A. Muỗi cái.
B. Ruồi nhà
C. Ve
D. Con ghẻ
E. Bọ chét.
7. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:
A. Giun kim.
B. Sốt rét
C. Giun móc
D. Giun đũa
E. Amip.
8. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
A. Thiếu máu.
B. Đau bụng
C. Mất sinh chất
D. Biến chứng nội khoa
E. Tất cả các câu đều đúng.
9. Ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau
trừ:
A. KST bị tiêu diệt.
B. Vật chủ chết.
C. Bệnh KST có tính chất cơ hội.
D. Cùng tồn tại với vật chủ.
E. Câu A và B đúng.
10. Bệnh KST có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Bệnh KST phổ biến theo vùng

B. Có thời hạn
C. Bệnh khởi phát rầm rộ.
D. Lâu dài
E. Vận chuyển mầm bệnh.
2


11. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:
A. Ký chủ vĩnh viễn.
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ trung gian
D. Ký chủ chờ thời
E. Người lành mang mầm bệnh
12. Ký sinh trùng là:
A. Một sinh vật sống.
B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống.
C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự
sống.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A, B, và C đúng.
13. Ký chủ chính là:
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
B. Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính.
C. Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C đúng.
14. Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ
A. Giun đũa.
B. Giun móc
C. KST sốt rét.

D. Giun kim
E. Giun chỉ.
15. Những KST sau được gọi là KST đơn ký sinh ngoại trừ:
A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Giun móc
D. Giun tóc
E. Giun kim
16. Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:
3


A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
B. Khoãng vài chục mét
C. Khoãng vài mét.
D. Khoãng vài cm.
E. Khoãng vài mm.
17. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần
và đủ như:
A. Môi trường thích hợp
B. Nhiệt độ cần thiết.
C. Vật chủ tương ứng
D. Câu A, B và C đúng.
E. Câu A và C đúng.
18.Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo, hình dạng để thích nghi với điều
kiện ký sinh.
A. Đúng
B.Sai
19. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi những bộ phận không cần thiết và
phát triển những bộ phận cần thiết.

A. Đúng
B.Sai
20. Ký chủ trung gian là:
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
C. Vật chủ chứa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Câu B và C đúng.
E. Câu A và C đúng.
21.Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là ký chủ:
A. Chính
B. Phụ
C. Trung gian
D. Câu B và C đúng.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
22. Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:
4


A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng.
B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
D. Ảnh hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)
23. Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác
đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự
sống.
A. Dị dưỡng.
B. Sống
C. Tự dưỡng
D. Tất cả các câu trên

E. Tất cả sai
24. Người là ký chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:
A. Sán lá gan nhỏ
B. Sán dây bò
C. Ký sinh trùng sốt rét
D. Giun chỉ
E. Giun tóc
25. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
A. Phương thức sinh sản hữu tính
B. Sinh sản đơn tính
C. Sinh sản vô tính
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
26. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
A. Sinh sản đa phôi
B. Sinh sản tái sinh
C. Sinh sản nẩy chồi
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
27. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần
và đủ ngoại trừ
5


A. Môi trường thích hợp
B. Nhiệt độ cần thiết
C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
D. Độ ẩm cần thiết
E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho
ký sinh trùng phát triển.

29. Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ:
A. Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật chủ trung
gian đưa mầm bệnh vào người.
B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào
người
C. Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm
bệnh vào người
D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung
gian truyền bệnh (các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh) nếu người hoặc động vật ăn phải các loại
giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh
E. Tất cả các câu trên đều sai.
30. Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:
A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa
B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật
C. Bệnh phổ biến theo vùng
D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm
E. Thường khởi phát rầm rộ.
31. Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Bệnh phổ biến theo vùng
B. Có thời hạn
C. Lâu dài
D. Âm thầm, lặng lẽ
E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng
32. Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trong quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết
quả sau ngoại trừ:
A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn
B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai
C. Vật chủ chết
6



D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh)
E. Cùng tồn tại với vật chủ (hợp sinh)
33. Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là:
A. Vật chủ
B. Vật chủ chính
C. Vật chủ trung gian
D. Vật chủ phụ
E. Tất cả các câu trên đều đúng
34. Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:
A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ
B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ
C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
35. Những KST bằng tác hại của chúng là gây các triệu chứng bệnh cho chủ là:
A. KST gây bệnh
B. KST truyền bệnh
C. Vật chủ trung gian
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
36. KST truyền bệnh là:
A. Những KST trung gian truyền bệnh
B. Những KST trung gian truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
C. Những KST gây bệnh
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
37. Ký chủ chính là:
A. Những sinh vật có KST sống nhờ
B. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản

C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu tính
D. Những sinh vật mang KST ở thể trưởng thành
E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành hoặc ở giai đoạn sinh sản hữu tính
7


AMIP KÝ SINH Ở NGƯỜI
1. Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển thành chu trình sinh bệnh gây
bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị giảm sức đề kháng cơ thể.
A. Đúng
B. Sai.
2. Entamoeba coli là một đơn bào.
A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột già.
B. Gây bệnh kiết lỵ.
C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón.
D. Gây vàng da, tắc mật.
E. Viêm đại tràng mạn.
3. Bào nang Entamoeba coli là.
A. Thể lây lan.
B. Gây bệnh tiêu chảy.
C. Gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi.
D. Gây bệnh kiết lỵ.
E. Gây bệnh ở trẻ nhỏ suy dinh dưỡng.
4. Thực phẩm của E. coli là:
A. Hồng cầu.
B. Vi khuẩn cặn bã trong ruột.
C. Không cần thực phẩm.
D. Chất tiết của tế bào.
E. Dưỡng chất trong ruột non.
5. Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường:

A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh
B. Báo hiệu dịch không xãy ra.
C. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại.
D. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh.
E. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh.
6. E.histolytica thường gây áp xe ở:
8


A. Ruột non.
B. Gan.
C. Não.
D. Phổi
E. Lách.
7. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là:
A. Entamoeba harmani
B. Balantidium coli.
C. Trichomonas vaginalis
D. Entamoeba histolytica.
E. Entamoeba coli.
8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phân có máu, nhầy phải chú ý tìm .........
9. Người bị bệnh amip chủ yếu là do nuốt phải ..............
10. Xét nghiệm phân tìm thể hoạt động của đơn bào thì dùng phương pháp
....................
11. Trong chẩn đoán bệnh lỵ amip cần chẩn đoán phân biệt với ..................
12. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời.
B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ thể.
C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân giả.
D. Là thể gây nhiễm.

E. Có thể lây từ người này sang người khác.
13. Người bị nhiễm Entamoeba histolytica :
A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt.
B. Không bị bệnh gì cả.
C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi .
D. Chỉ là người mang mầm bệnh.
E. luôn gây ap xe gan amip.
14. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
A. Không gây bệnh.
B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mạn tính khi có biến chứng.
C. Luôn luôn có biến chứng.
9


D. Gây bệnh hàng loạt.
E. thường gây dịch chủ yếu ở trẻ em.
15. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
A. Chỉ sống vô hại trong lòng ruột.
B. Gây vết loét ở ruột già.
C. Gây vết loét ở tá tràng.
D. Sống ở ruột non.
E. Sống ở dạ dày.
16. Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người :
A. Qua đường tiêu hoá.
B. Qua đường hô hấp.
C. Qua đường da.
D. Do ruồi là véc tơ truyền bệnh cho người
E. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh.
17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
A. Phải cấy bệnh phẩm.

B. Quan sát trực tiếp là đủ.
C. Phải tiêm truyền qua thú.
D. Làm phương pháp tập trung.
E. Phải làm phương pháp Kato - Katz.
18. Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng:
A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc.
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt.
C. bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch.
D. Biến chứng không có.
E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em.
19. Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải:
A. Không để lâu quá 2 giờ.
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy.
C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung KST.
D. Làm kỹ thuật Bauermann.
E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp.
10


20. Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết
quả chính xác nhất:
A. Chụp X-Quang.
B. Công thức bạch cầu.
C. Chụp hình gan lấp lánh.
D. Chọc hút mủ dưới siêu âm.
E. Xét nghiệm phân tìm kén amip.
21. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip.
A. Động vật đơn bào
B. Di chuyển bằng chân giả
C. Di chuyển bằng roi

D. Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn
E. Di chuyển bằng lông.
22. Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột
A. E. histolytica
B. E. coli
C. E. gingivalis
D. E. harmani
E. Endolimax nana
23. Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.
A. E. histolytica
B. E. harmani
C. Endolimax nana
D. Trichomonas hominis
E. Dientamoeba
24. Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip.
A. Thể hoạt động bé
B. Thể hoạt động lớn
C. Thể bào nang
D. Thể hoạt động chưa ăn hồng cầu.
E. Thể hoạt động ăn hồng cầu
25. E. histolytica phát triển theo
11


A. Chu trình trực tiếp
B. Chu trình gián tiếp
C. Chu trình tự nhiên
D. Chu trình tự do trong đất
E. Tuỳ theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp.
26. Trong miệng có thể tìm thấy:

A. E. coli
B. E. histolytica
C. E. gingivalis
D. Trichomonas intertinalis
E. E.harmani
27. Biến chứng thường gặp nhất của abces gan amip là:
A. Lỵ amip
B. Viêm đại tràng mạng do amip
C. Abces não do amip
D. Apxe màng phổi
E. Xơ gan
28.Tính chất phân của lỵ amip là:
A. Phân lỏng, màu nước rữa thịt
B. Phân nhầy máu, mủ
C. Số lần đi cầu 20-40 lần trong ngày
D. Số lần đi cầu 5-15 lần trong ngày
E. Tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân
29. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip
A. Bệnh khởi phát lẻ tẻ
B. Tiến triển cấp tính
C. Thường không gây sốt
D. Biến chứng dễ xãy ra
E. Soi phân thấy thể amip hoạt động ăn hồng cầu
30. Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip
A. Thường mắc phải hàng loạt
B. Diễn tiến cấp tính
12


C. Có hội chứng nhiễm trùng nặng

D. Phân nhầy, máu mủ
E. Cấy phân để chẩn đoán
31. Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến
A. Hội chứng lỵ amip
B. Thể bệnh bán cấp
C. Thể ác tính
D. Abces gan amip
E. U amip
32. Vị trí apxe gan thường gặp là
A. Thuỳ trái gan
B. Thuỳ phải mặt trước
C. Thuỳ phải mặt sau
D. Thuỳ phải sát cơ hoành
E. Thuỳ trái mặt sau.
33. Bệnh nhân abces gan amip thường ...................tiền sử hội chứng lỵ amip điển hình
34. Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện nay để diệt thể hoạt động là
A. Mebendazole
B. Metronidazole
C. Emetin
D. Yomesan
E. Humatin
35. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu
C. Thể bào nang
D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá.
E. Thể bào nang với số lượng lớn.
36. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip
A. Đau toàn ổ bụng
B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong

ngày
13


C. Phân nhầy máu
D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước
E. Bệnh khởi phát thành dịch

TRÙNG ROI
1. Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia:
A. Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng
B. Đi chảy, đau bụng, sình bụng
C. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể
D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy
E. Đau bụng, sình bụng, suy dinh dưỡng
2. Giardia lamblia sống ở
A. Manh tràng, hồi tràng
B. Tá tràng, manh tràng
C. Tá tràng, hổng tràng
D. Hổng tràng và hồi tràng
E. Ruột non và ruột già
3. Trichomonas vaginalis thường gặp ở
A. Trẻ em nhỏ
B. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ
C. Phụ nữ mãn kinh
D. Nam giới
E. Đường tiết niệu nam
4. Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica

C. Trichomonas intestinalis
D. Giardia lamblia
E. Balantidium coli
5. Đơn bào di chuyển bằng roi
A. Entamoeba coli
14


B. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coli
D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
6. Đơn bào di chuyển bằng lông
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coli
D. Giardia lamblia
E. Plasmodium
7. Chẩn đoán Giardia lamblia
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D. Phương pháp lắng cặn
E. Nuôi cấy
8. Chẩn đoán Trichomonas vaginalis
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D. Xét nghiệm khí hư
E. Xét nghiệm dịch tá tràng

9. Chẩn đoán Balantidium coli
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp phong phú
C. Xét nghiệm dịch tá tràng
D. Phương pháp miễn dịch
E. Xét nghiệm khí hư
10. Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis
A. Qua đường sinh dục
B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
15


D. Qua muỗi đốt
E. Qua da
11. Lây nhiễm của Giardia lamblia
A. Qua đường sinh dục
B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
D. Qua muỗi đốt
E. Qua da
12. Lây nhiễm của Balantidium coli
A. Qua đường sinh dục
B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chích
D. Qua muỗi đốt
E. Qua da
16. Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:
A. Viêm ruột xuất tiết
B. Trong phân có máu, nhầy

C. Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic
D. Trẻ em chán ăn, sình bụng
E. Không hấp thu được đường, mỡ thịt
17. Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ
A. Bể thận
B. Niệu đạo
C. Tiền liệt tuyến
D. Túi mật
E. Bàng quang
18.Nhiễm trùng roi thìa là do
A. ăn phải thể hoạt động của trùng roi thìa
B. ăn phải bào nang của trùng roi thìa
C. do chuột cắn
D. do muỗi đốt
E ăn thịt bò sống
16


20. Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:
A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh giun tóc
C. Bệnh do Giardia lamblia
D. Bệnh do Trichomonas vaginalis
E. Bệnh do Entamoeba histolytica
21. Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ
A. Ngăn cản sự hấp thu sinh tố B12
B. Ngăn cản sự hấp thu đường
C. Ngăn cản sự hấp thu mỡ
D. Ngăn cản sự hấp thu thịt
E. Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng

22. Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ
A. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica
C. T.intestinalis
D. Giardia lamblia
E. Candida albicans
23. Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Quinacrine
B. Diiodohydroxyquinoleine
C. Metronidazole
D. Mebendazole
E. Cao lá nhội (Bischofa javanica)
24. Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
A. Metronidazole
B. Quinacrine
C. Tinidazole
D. Nimorazole
E. Clotrimazole
25. Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này
A. ăn chín, uống sôi
17


B. rữa tay trước khi đi cầu
C. chữa lành người bệnh
D. Điều trị cho người mang mầm bệnh
E. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa
26. Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này
A. chữa lành người bệnh
B. Điều trị cho người mang mầm bệnh

C. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa
D. ăn chín, uống sôi
E. Tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh
27. Bốn lớp của ngành đơn bào là:
A. Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng
B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét
C. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét
D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng
E. Trùng roi, trùng lông, ký sinh trùng sốt rét và bào tử trùng
28. Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ
A. Balantidium coli
B. Trichomonas vaginalis
C. Giardia lamblia
D. Entamoeba coli
E. Entamoeba histolytica
29. Trùng roi âm đạo được lây truyền trực tiếp bằng thể bào nang.
A. Đúng
B. Sai
30. Trùng roi thìa có thể gây nên hội chứng lỵ
A. Đúng
B. Sai

18


31. Trùng roi âm đạo không bao giờ gây bệnh ở đường tiêu hoá
A. Đúng
B. Sai
33. Trùng roi có thể gây thiếu máu ở trẻ em.
A. Đúng

B. Sai
34. Trẻ em ít bị nhiễm trùng roi thìa hơn người lớn.
A. Đúng
B. Sai

KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
1. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:
A. P. falciparum
B. P. virax
C. P. falciparum và P. virax
D. P. falciparum và P. malaria.
E. P. malaria.
2. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là:
A. Vật chủ chính.
B. Vật chủ phụ.
C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
D. Môi giới truyền bệnh.
E. Vecteur truyền bệnh.
3. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
A. Thể tư dưỡng.
B. Thể phân bào.
C. Thể giao bào.
19


D. Thể thoa trùng.
E. Thể mảnh trùng
4. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:
A. Vật chủ chính.
B. Vật chủ phụ.

C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
D. Môi giới truyền bệnh.
E.Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh.
5. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mãnh trùng:
A. 10.000
B. 20.000.
C. 30.000.
D. 40.000.
E. 50.000.
6. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng:
A10.000.
B. 20.000.
C. 100.000.
D. 200.000.
E. 40.000.
7. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
E. Chu kỳ vô tính ở người.
8. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây:
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
20


D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
E. Chu kì hồng cầu tiên phát.

9. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là:
o
A. 14,5 C
o
0
B. 14,5 C - 16,5 C
o
C. 16,5 C
o
0
D. 28 C - 30 C
o
0
E. 14,5 C - 30 C.
10. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.
A. 24 giờ
B. 24 giờ - 36 giờ
C. 24 giờ - 48 giờ
D. 48 giờ
E. 72 giờ
11. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:
A. 36giờ
B. 48 giờ
C. 24 giờ
D. 72giờ
E. 24-48 giờ
12. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.
A. Non.
B. Trẻ
C. Già

D.Trưởng thành.
E. Lưới.
13. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:
A. Non.
21


B. Trẻ
C. Già
D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.
E. hồng cầu lưới.
14. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào
dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi:
A. Tự dưỡng.
B. Phân Chia.
C. Giao Bào
D.Giao tử.
E.Thoa trùng.
15. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại TRỪ:
A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi.
B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó.
C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip.
D. Giao bào hình liềm.
E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner.
16. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại TRỪ:
A. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân.
B. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu.
C. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi.
D. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer.
E. Giao bào hình cầu.

17. Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, giới động vật, lớp bào tử trùng, họ Plasmodideae,
giống Plasmodium.
A. Đúng
B. Sai.
18. Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt rét, hút tất cả các thể vô tính lẫn hữu tính của
KST sốt rét, thể vô tính bị tiêu hủy trong dạ dày muỗi, thể hữu tính gọi là giao tử sẽ thực hiện
chu kỳ hữu tính ở muỗi.
A. Đúng
22


B. Sai.
19. Định nghĩa sốt rét kháng thuốc: kháng thuốc là khả năng của KST sốt rét vẫn (A)
........và (B)........ mặc dù bệnh nhân đã hấp thu một lượng thuốc bằng hoặc nhiều hơn
liều thường dùng có tác dụng.
20. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc độ I (RI) sạch thể vô tính của ký sinh trùng sốt rét trong
vòng bảy ngày nhưng............. trong vòng 28 ngày.
KSTSR xuất hiện trở lại
21. Tại điểm X nọ ở A lưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân chia
C. Thể giao bào
D. Thể tư dưỡng và thể giao bào
E. Thể phân chia và thể giao bào.
22. Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.
A. Sốt rét cơn
B. Sốt rét có biến chứng.
C. Sốt rét tái phát
D. Không bị sốt rét
E. Sốt rét thể tiềm ẩn

23. Giao bào có đặc điểm sau:
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt
D. Gây dịch trong thiên nhiên
E. xuất hiện trong máu ngoạivi cùng với thể tư dưỡng.
24. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi
A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu
23


E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
25. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào:
A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Độ ẩm của không khí
E. Mật độ muỗi trong môi trường
26.Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu.
27. Tái phát trong sốt rét do
A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae
B. Tất cả các loài KSTSRgây bệnh cho người.

C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt
D. Do KSTSR tồn tại trong gan
E. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp.
28. Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại trừ.
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triễn thành thể phân chia
C. Thường có không bào
D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ
E. Có thể chứa sắc tố sốt rét
29. Làm phết máu để tìm KSTSR
A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm
B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa
C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn giọt mỏng
D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất
24


E. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của KSTSR.
30. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ
A. Sốt rét thể não
B. Lách to
C. Sẩy thai
D. Sự suy yếu kéo dài
E. Thiếu máu huyết tán nặng
31. Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:
A.Sốt rét cơn
B.Sốt rét ác tính
C.Sốt rét cơn có tái phát xa
D.Không bị bệnh.
E. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn.

32. Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào.
B. Có hạt Schuffner
C. Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng cầu
D. Là thể gây sốt
E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng và kích thước
33. Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:
A.Thường gây sốt rét nặng và ác tính
B.Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh
C.Không gây bệnh sốt rét tái phát
D.Sốt rét nhẹ.
E. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
34. Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau:
A.Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi Anopheles.
B.Hiếm khi phát triển thành thể phân chia
C.Thường có dạng amip.
D.Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
25


×