Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

thực hành hoá vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.54 KB, 9 trang )

ĐIỀU CHẾ
TN
1. Điề u chế
acid boric

2. Điề u chế
sulfur kim
loa ̣i
3. Điề u chế
và xét tính
bề n của
Fe(II) Fe(III)
hydroxyd

THỰC HÀNH HOÁ VÔ CƠ
Phương trình

kế t tủa trắ ng
đu ̣c
tủa đen

Pb(CH3COO)2+Na2S-> PbS+ 2CH3COONa

2. SbCl3+Na2S

tủa vàng cam

2SbCl3+3Na2S-> Sb2S3+ 6NaCl

3.SnCl2+Na2S
a) Điề u chế


1. FeSO4+NaOH

tủa nâu
kết tủa trắng
xanh

2. FeCl3+NaOH

Na2B4O7 + 5H2O+2HCl
4H3BO3

-> 2NaCl +

SnCl2+Na2S-> SnS+2NaCl
FeSO4+ 2NaOH-> Fe(OH)2+ Na2SO4
FeCl3+ 3NaOH -> Fe(OH)3+3NaCl

tủa đỏ nâu
b) Xét tính bề n
Fe(OH)2 ngoài kk
Fe(OH)3 ngoài kk

4. Điề u chế
phức
đồ ng(II)

Hiê ̣n tượng
pH=10 màu
xanh


Hóa chấ t
Na2B4O7 + H2O (đun
nóng, dùng pH thử màu)
-> X
Dd X + HCl đđ (làm
la ̣nh)
1. Pb(CH3COO)2+Na2S

CuSO4+NH4OH 2M
( thêm NH4OH cho đế n
khi tủa tan h.toàn)
a) Điề u chế Zn(OH)2
C1: NaOH 2M + Zn
C2: ZnCl2 + NaOH

5. Điề u chế
b) tính chấ t Zn(OH)2
và khảo sát
*gạn lấ y tủa ở cách 2
tính chấ t của 1/ Zn(OH)2 + NaOH
kem
̃
hydroxyd
Zn(OH)2
2/ Zn(OH)2 + HCl

Trắ ng xanh->
4Fe(OH)2+O2+2H2O-> 4Fe(OH)3
đỏ nâu
Không đổ i

màu
Tủa xanh
CuSO4+2NH4OH -> Cu(OH)2+ (NH4)2SO4
thẫm
Cu(oh)2 + NH4OH-->[Cu(NH3)4](OH)2+H2O
Zn it́ tan, khí
bay lên
Kế t tủa trắ ng

Tủa trắ ng,
cho nhìêu
NaOH thì tủa
tan it́
Tủa tan nhanh
hơn ố ng 1, dd
trong suố t

3/ Zn(OH)2 + NH4OHđđ

Zn + NaOH + H2O --> Na2[Zn(OH)4] + H2
ZnCl2+2NaOH-> Zn(OH)2+2NaCl

Zn(OH)2 +2 NaOH-> Na2ZnO2+ 2H2O

Zn(OH)2 +2 HCl-> ZnCl2 + 2H2O

Zn(OH)2 + 4NH4OH-> [Zn(NH3)4](OH)2 +
4H2O



Tủa tan
nhanh, dd
trong suố t

TN

HÓ A CHẤT

TÍ NH CHẤT
HIỆN
TƯỢNG

1. Tính chấ t
của ion
thiosulfat
(S2O3) 2-

Na2S2O3 + iod 0,1 M
( iod màu tím đen )

Mấ t màu iod,
dd trong suố t

2Na2S2O3 + I2-> 2NaI + Na2S4O6

Na2S2O3 + HCl 2M
(đơ ̣i 1 phút )

Dd trắ ng đu ̣c
dầ n chuyể n

sang vàng đu ̣c

Na2S2O3 + 2HCl -> 2NaCl + S + SO2+ H2O

Kế t tủa xanh
lam

Cr3+ + NaOH-> Cr(OH)3 + Na+

tủa tan, màu
xanh ngo ̣c

Cr(OH)3 + 3HCl-> CrCl3 + 3H2O

tủa tan, màu
xanh rêu
cho H2O2
màu xanh lá
ma ̣, đun nóng
ra màu vàng

Cr(OH)3 + NaOH-> NaCrO2 + 2H2O
NaCrO2+ H2O2 + NaOH-> Na2CrO4 + H2O

2. Tính chấ t
không bề n
của H2S2O3

a) Điề u chế
Cr + NaOH 2M

3+

b) Tính chấ t
1. Cr(OH)3 + HCl
3. Tính chấ t
của Cr 3+
trong hơ ̣p
2. Cr(OH)3 + NaOH
chấ t Cr(OH)3
tiế p tu ̣c thêm H2O2 3%
vào ố ng 2, đun nóng

a) Điề u chế
Mn2+ + NaOH
4. Tính chấ t
của Mn(OH)2

b) Tính chấ t
1/ Mn(OH)2 ngoài kk

Kế t tủa trắ ng
ngà
Thành ố ng no
màu nâu vàng

2/ Mn(OH)2 + HClđđ

Tủa tan, màu
nâu đen


PHƯƠNG TRÍ NH

Mn2+ + NaOH -> Mn(OH)2+ Na+

2Mn(OH)2+O2+2H2O-> 2Mn(OH)4
Mn(OH)4 --> MnO2 + H2O
Mn(OH)2+2HCl-> MnCl2 + 2H2O


3/ Mn(OH)2 + H2O2

5. Tính chât
của Mn(IV)
trong hợp
chất MnO2

MnO2 + H2SO4 2M +
H2 C 2 O4

a) Điều chế
NiCl2 + NaOH

6. tính chất
của Ni(OH)2

b) Tính chất
1/ Ni(OH)2 + HCl
Để ngoài kk

2/ Ni(OH)2+ NaOH

c) Tính khử
Ni(OH)2 + H2O2

7. Tính chất
của KMnO4

Sủi bo ̣t khi,́ dd Mn(OH)2+ H2O2 -> MnO2 + 2H2O
có màu đen
Sủi bọt khí ,
tan MnO2

MnO2+H2SO4 +H2C2O4 -> MnSO4+ 2CO2+
2H2O

Tủa xanh ngọc NiCl2 + 2NaOH -> Ni(OH)2+ 2 NaCl
bích
Còn ít tủa, tủa
màu đục
Không hiện
tượng

Ni(OH)2 + 2HCl -> NiCl2 + 2H2O

Tủa chìm ở
đáy ống no

Ko phản ứng

Tủa không tan
, sủi bọt khí


2Ni(OH)2 + H2O2 -> Ni3O4 + H2O

1/ KMnO4+H2SO4+
Na2S2O3

Mất màu thuốc
tím, cho
Na2S2O3 tủa
trắng đục

KMnO4+H2SO4+ Na2S2O3 ->
4K2SO4+8MnSO4+ 5Na2SO4+7H2O

2/ KMnO4+NaOH+
Na2S2O3

Dd màu tím
đậm, cho
Na2S2O3 đ
màu xanh lá
đậm

KMnO4+NaOH+Na2S2O3 -> 2Na2MnO4 +
Na2S4O6 2KOH

3/ KMnO4+H2O+
Na2S2O3

Dd màu tím

trong, cho
Na2S2O3 có
màu nâu đỏ

KMnO4+H2O+Na2S2O3 -> 3K2SO4+2KOH+
8MnO2 + 3Na2SO4


KMnO4+ H2SO4+KI
 tạo dd X
Dd X + dung môi
chloroforom

1.Tính chất
Mg(OH)2

Tủa trắng đục

2.Mg(OH)2 + HCl

Tủa tan, dd
trong suốt
Tủa tan, dd có
mùi khai
Sủi bọt khí

1. Al + HCl
2. Al + NaOH

3. Tínhchất

Al(OH)3

1.AlCl3+NaOH, +
NaOH

2KMnO4+ 8H2SO4+10KI -> 5I2 +6K2SO4+
2MnSO4+ 8H2O

Có hiện tượng
tách lớp (giọt
dầu màu tím)

a. Điềuchế
MgCl2 + NaOH
b. Xét tính chất
1.Mg(OH)2 + NaOH

3.Mg(OH)2 + NH4Cl
2.Tính chất
nhôm Al

Kết tủa tím
than

MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2 + 2NaCl

Không hiện
tượng

Al tan chậm,

có bọt khí
Tủa tan 1 ít

Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 + 2H2O
Mg(OH)2 +2 NH4Cl -> MgCl2 + 2NH3
+2H2O
Al + 3HCl -> AlCl3 + 3/2 H2
Al + NaOH + H2O ->NaAlO2 + 3/2H2

Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O

Tủa tan hết
2.AlCl3+NaOH, + HCl
1. H2O2 + MnO4

4. Tínhchất
H2 O 2
(hydroperoxyd
)
2. H2O2 + H2SO4 + KI

3. H2O2 + H2SO4
+ KMnO4

Sủi bọt khí,
màu xám đen

Al(OH)3 +3HCl->AlCl3 + 3H2O
H2O2 ---> O2 + H2O (MnO2 đóng vai trò xúc
tác )


Không màu, +
KI màu đỏ
cam

H2O2 + H2SO4 + KI ---> K2SO4 + I2 + H2O

Mất màu
KMnO4

5H2O2 + 3H2SO4 + 2KMnO4


-> 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
TÍNH KHỬ
HT
Tủa trắng, khi
cho H2O2 thì
tủa vàng

TN
1.Tính khử
của Pb(II)

HÓA CHẤT
Pb(CH3COOH)2 0.5M
+ NaOH 2M + H2O2
3%

2.Tính khử

Sn(II) (Pư
định tính
Bi3+)

Bi(NO3)3 +NaOHđặc +
SiCl2

Tủa trắng, khi
cho SiCl2 thì
tủa đen

Bi(NO3)3+3NaOH -> Bi(OH)3 + 3NaNO3
Bi(OH)3 + 3 SnCl2 + 6 NaOH = 2Bi +
3Sn(OH)4 + 6 NaCl

3.Tính khử
h/c S(II)

KMnO4 + H2SO4 2M +
Na2S

Làm mất màu
tím, dd trong
suốt

8KMnO4 +12 H2SO4 +5Na2S --> 8MnSO4+
5Na2SO4 + 4K2SO4+12H2O

4.So sánh tính
khử của ion

haloganid Cl,Br-,I-

1.NaCl + H2SO4 2M
+KMnO4

Không màu, 2 KMnO4 + 10 NaCl + 8 H2SO4 => K2SO4
cho KMnO4 thì + 2 MnSO4 + 5 Na2SO4 + 5 Cl2 + 8 H2O
tủa đen

2.NaBr + H2SO4 2M +
KMnO4

Không màu,
2 KMnO4 + 10 NaBr + 8 H2SO4 => K2SO4
cho KMnO4 thì + 2 MnSO4 + 5 Na2SO4 + 5 Br2 + 8 H2O
màu vàng

I > Br >Cl

3.NaI +H2SO4 2M
5.Tính khử
Fe(II)

Màu vàng đậm

PHƯƠNG TRÌNH
Pb +2 NaOH ->Pb(OH)2 + 2Na+
Pb(OH)2 + H2O2 -> PbO2 +2H2O
2+


8NaI +5H2SO4 -> 4Na2SO4 + 4I2 +H2S
+4H2O

1. FeSO4 + H2SO4 Mất màu thuốc 10FeSO4 +8H2SO4 + 2KMnO4 -->
2M + KMnO4
tím
5Fe2(SO4)3 +2MnSO4 +K2SO4 +8H2O
0.05M

2. FeSO4 + HCl
2M
+
K3[Fe(CN)6]
0.5M
6.So sánh tính Đinh sáng bóng + Đinh bị phủ 1
khử Fe và Cu CuSO4
lớp đỏ trên bề
mặt

FeSO4 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +
K2SO4

CuSO4 + Fe -> FeSO4 + Cu


TÍNH OXY HÓA
Tính oxy hóa
1. K2Cr2O7
+
6+

Cr trong hc
H2SO4 2M + KI
K2Cr2O7
2. K2CrO4 +H2SO4
+
đđ
(gạn
tủa)
C2H5OH

Dd nâu đen,
K2Cr2O7+7H2SO4+6KI-->
tủa lắng xuống Cr2(SO4)3+3I2+4K2SO4+7H2O
Dd đỏ gạch,
khi cho
C2H5OH tủa
tan, dd xanh
lá đậm

ĐỊNH TÍNH
1.Định tính MgCl2( hoặc nước máy ) Kết tủa trắng
của Mg2+
+ NH4OH 2M ->dd X
đục của
Mg(OH)2
Dd X + NH4Cl 2M +
Na2HPO4 0,5M
Thêm NH4Cl
tủa tan, cho
Na2HPO4 lại

xuất hiện kết
tủa trắng đục
2.Định tính NiCl2 0,5M + NH4OH
Màu xanh
2+
của Ni
2M+ dd
ngọc nhạt, khi
(pứng
dimetylglioxyme
thêm dd
TSUGAEP)
dimetylglioxy
me thì dd màu
hồng
3.Định tính 1. FeCl3 + HCl + KSCN Đỏ cam đậm
Fe3+ ( tạo
phức
Fe(III))
2. FeCl3 + HCl +
K4[Fe(CN)6]
sXanh dương
đậm

2K2CrO4+8H2SO4+3C2H5OH
-->3CH3COOH+2Cr2(SO4)3+2K2SO4+
11H2O

MgCl2+2NH4OH -> Mg(OH)2 + 2NH4Cl
Mg(OH)2+2NH4Cl -> MgCl2 + 2NH3

+2H2O
MgCl2+ NH4OH + Na2HPO4-> MgNH4PO4
+ 2NaCl + H2O

NiCl2+NH4OH -> Ni(OH)2+ H2O

FeCl3 + 6KSCN -- > K3[Fe(SCN)6] +
3KCl.

4 FeCl3 + 3 K4Fe(CN)6 = Fe4[Fe(CN)6]3 +
12 KCl


Chuyển dịch cân bằng giữa ion cromat và bicromat
HÓA CHẤT
HIỆN
PHƯƠNG TRÌNH
TƯỢNG

TN
1/ Chuyển từ
cromat sang
bicromat

K2CrO4 + H2SO4

2/ chuyển từ
bicromat sang
NaOH + K2CrO4 +
cromat

H2SO4 ( dd ở ống trên)

Vàng chuyển
sang cam

2K2CrO4 + H2SO4 -> K2SO4 + K2Cr2O7 +
H2 O

Cam chuyển
sang vàng ban
đầu

K2Cr2O7 + 2NaOH -> H2O + K2CrO4 +
Na2CrO4

1/ BaCl2 + K2CrO4
(gạn tủa+CH3COOH)

TÍNH ÍT TAN CỦA MUỐI CROMAT
Màu vàng chanh
BaCl2 + K2CrO4 = BaCrO4 + 2 KCl
Tan 1 phần

2/ SrCl2 + K2CrO4
(gạn tủa+CH3COOH)

Màu vàng nhạt
Tủa tan nhanh

3/ CaCl2 + K2CrO4

(gạn tủa+CH3COOH)

Ko màu
Ko hiện tượng

4/ Pb(NO3)3 +
K2CrO4
(gạn tủa+CH3COOH)

Vàng
Ko tan

5/ AgNO3 + K2CrO4
(gạn tủa+CH3COOH)

Đỏ gạch
Ko tan

CaCl2 + K2CrO4 = CaCrO4 + 2 KCl

2 AgNO3 + K2CrO4 = Ag2CrO4 + 2 KNO3

TÍNH TAN
HIỆN TƯỢNG
Ít tan
Tan nhiều

HÓA CHẤT
PHƯƠNG TRÌNH
1. bột acid

salixylic + H2O
2. muối
natrisalixylat
+H2O
2. Tính tan trong nước của hydroxyd KL kiềmthổ
a. Điều chế
Mg2+ + NaOH
kết tủa trắng
Mg2+ + NaOH -> Mg(OH)2+Na+
Ca2+ + NaOH
Ca2+ + NaOH ->Ca(OH)2 + Na+
Sr2+ + NaOH
Sr2+ + NaOH ->Sr(OH)2 + Na+
2+
Ba + NaOH
Ba2+ + NaOH -> Ba(OH)2 + Na+
b. So sánhtính tan Mg(OH)2 +H2O
Tủa nhiều nhất
( X(OH)2 + H2O, ly
Ca(OH)2 +
Tủa ít hơn ống 1
TN
1.Tính tan của muối
KL kiềm


tâm, gạn tủa, +H2O)

H2 O
Tủa ít hơn ống 2

Sr(OH)2 + H2O
Tủa ít nhất
Ba(OH)2 +
H2 O
3. khảo sát độ tan trong acid của muối sulphat KL kiềm thổ
a. Điềuchế
MgCl2 +
Không phản ứng
H2SO4
kết tủa trắng đục
CaCl2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2HCl
CaCl2 + H2SO4 kết tủa trắng sữa
SrCl2 + H2SO4 -> SrSO4 + 2HCl
SrCl2 + H2SO4 kết tủa trắng đục
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + H2SO4
b. So sánhtính tan CaSO4 + 2HCl
Tấ t cả đề u không
(XSO4 + H2O, ly tâm,
SrSO4 + 2HCl
tan
gạn tủa, +HCl)
BaSO4 + 2HCl

KHẢO SÁT ĐỘ BỀN CỦA BẠC HYDROXYD AgOH
NH4OH 2M + AgNO3
Tủa vàng nâu, để yên 1 phút 2 NH4OH + 2 AgNO3 = Ag2O + H2O
( để 1 phút + thêm
thì có bụi đen , cho NH4OH + 2 NH4NO3
NH4OH 6M)

6M bụi đen tan, dd trong
Ag2O + 4 NH4OH --- > 2[Ag(NH3)2]OH +
suốt
3H2O

1/ AgCl + NH4OH
2/ AgBr + NH4OH

KHẢ NĂNG TẠO PHỨC CỦA AgX
AgCl + 2 NH4OH = 2 H2O + [Ag(NH3)2]Cl
Tất cả ống no đều có tủa tan 1
phần

3/ AgI + NH4OH
1’/AgCl + Na2S2O3
2’/ AgBr + Na2S2O3

AgBr + 2 NH4OH-> 2 H2O + [Ag(NH3)2]Br
AgI + NH4OH -> 2 H2O + [Ag(NH3)2]I
AgCl + Na2S2O3 -> Na3[Ag(SO3S)2] + NaCl

Tất cả các ống no có tủa tan
hoàn toàn

AgBr + Na2S2O3-> Na3[Ag(SO3S)2] + NaBr

3’/ AgI + Na2S2O3

AgI + Na2S2O3-> Na3[Ag(SO3S)2] + NaI
SỰ THỦY PHÂN


TN

HÓA CHẤT

HIỆN TƯỢNG

PHƯƠNG TRÌNH


1.Sự thủy phân 1 số
loại KL kiềm

2.Sự thủy phân của
Sb(III) và Bi(III)

1. KNO3 + H2O

PH=7 ko màu

2. KCl + H2O

PH=7 ko màu

3. K2CO3 + H2O

PH=11 màu xanh tím

Co32- + H2O -> HCO3- + OH-


1. SbCl3 + H2O

Kết tủa trắng đục
nhiều và đặc

SbCl3 + H2O -> 2HCl + SbOCl

2. Bi(NO3)3 +H2O Kết tủa trắng nhưng ít Bi(NO3)3 +2H2O -> 2HNO3 +
hơn ống 1
BiNO3(OH)2

1.Tính oxy
hóa khử của
NaNO2

TÍNH OXY HÓA KHỬ
1. KI + H2O +H2SO4
Kết tủa tím đen của I2 và
2M + NaNO2
khí hóa nâu ngoài kk NO
2. KMnO4 + H2O + H2SO4 + NaNO2

2. Tính khử
và oxy hóa
của S(IV)
trong hợp
chất Na2SO3

1. Na2SO3+H2SO4
2M+KMnO4


2. Na2SO3+H2SO42M
+Na2S

Mất màu KMnO4 , dd
trong suốt

Ko màu, lúc sau dd màu
xanh nhạt
Vàng nhạt

2NaNO2 + 2KI +2H2SO4 ->
I2 + NO+ K2SO4 + Na2SO4+
2H2O
5NaNO2+2KMnO4+2H2SO4
->
5NaNO3+2MnSO4+K2SO4+
3H2O
2KMnO4+3H2SO4+5Na2SO3
-> 2MnSO4+ K2SO4+
5Na2SO4+3H2O
Na2S + H2SO4 + Na2SO3 ->
S + Na2SO4 + H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×