Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Nâng cao hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.57 KB, 100 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

h

tế

H

uế

KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

cK

in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

họ

NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

Tr

ườ
n

g



Đ

ại

- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

NGUYỄN THỊ PHƯỢNG

Khóa học 2014 - 2018


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

h

tế

H

uế

KHOA TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

cK

in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP

họ

NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

ườ
n

g

Đ

ại

- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Phượng Giảng viên hướng dẫn
Thạc sĩ Trần Thị Khánh Trâm

Tr

Lớp: K48A – Tài Chính
Khóa: 2014 - 2018

Huế, tháng 01 năm 2018


Khóa luận tốt nghiệp


Lời Cảm Ơn

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế

Em xin chân thành cảm ơn sự chỉbảo tận tình và tâm
huyết của giáo viên hướng dẫn Thạc sĩ Trần ThịKhánh Trâm,

cô đã luôn giảng giải chi tiết, trau dồi thêm kiến thức, chỉra
những thiếu sót trong suy nghĩ và cách nhìn nhận của em về
đềtài, từđó giúp em có được những định hướng đúng đắn
trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận.
Đồng thời, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc cùng
các anh chịcán bộnhân viên trong Phòng giao dịch An Cựu –
Ngân hàng Thươ
ng mại cổphần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huếđã tạo điều kiện giúp đỡ, cung
cấp nguồn thông tin, tài liệu chính xác và vô cùng hữu ích để
em hoàn thành bài khóa luận này.
Mặc dù đã cốgắng nỗlực hết mình đểgiải quyết các yêu
cầu và mục đích đặt ra, xong do kiến thức và kinh nghiệm thực
tếcủa em còn hạn chếnên không thểtránh khỏi những thiếu
sót.
Em rất mong nhận được sựchỉbảo, ý kiến đóng góp của
quý thầy cô, đểbài khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 01 năm 2018
Tác giả
Nguyễn ThịPhượng

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

i


Khóa luận tốt nghiệp

TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Dựa trên nền tảng cơ sở lý luận và thực tiễn hoạt động cho vay của Ngân hàng
thương mại, thấy được sự cần thiết của hoạt động cho vay trong Ngân hàng, từ đó
tôi đã chọn phân tích đề tài “Nâng cao hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ
và vừa tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi

uế

nhánh Thừa Thiên Huế”. Các Ngân hàng thương mại hiện nay đang hướng đến việc
phát triển dịch vụ Ngân hàng nói chung, dịch vụ Ngân hàng bán lẻ nói riêng trên

H

nền tảng công nghệ tiên tiến, hướng đến việc phục vụ cho khách hàng mục tiêu với

tế

các kênh phân phối sản phẩm đa dạng, rộng khắp. Tầm nhìn của BIDV là trở thành
Ngân hàng Thương mại cổ phần bán lẻ hàng đầu Việt Nam. Đề tài nghiên cứu dựa

in

h

trên cơ sở lý thuyết để phân tích thực trạng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và

cK

vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên
Huế, tìm hiểu những thuận lợi, khó khăn, mặt đạt được, mặt còn hạn chế để từ đó
đưa ra một số giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hoạt động cho vay đối với doanh


họ

nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh

ại

Thừa Thiên Huế.

Đ

Kết quả phân tích cho thấy hiệu quả hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ
và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên

g

Huế trong thời gian qua đã không ngừng được nâng cao, Chi nhánh đã linh hoạt trong

ườ
n

các gói sản phẩm của mình và ngày càng đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng. Tuy
nhiên, Ngân hàng vẫn còn tồn tại một số hạn chế cho sự phát triển hoạt động cho vay

Tr

DNNVV, đó là sự hạn chế về mạng lưới phân phối chưa đáp ứng đủ nhu cầu, năng lực
đội ngũ nhân viên và công tác truyền thông chưa đạt hiệu quả cao.
Để nâng cao hiệu quả cho vay DNNVV tại BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế,
đề tài đã đề xuất một số giải pháp như nghiên cứu đưa ra thị trường các sản phẩm tín

dụng đa dạng đi đôi với việc mở rộng kênh phân phối, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực trong hoạt động cho vay DNNVV. Đồng thời, đề tài cũng đưa ra một số kiến nghị

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

ii


Khóa luận tốt nghiệp
đối với các cơ quan Nhà nước cũng như Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DNNVV.

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

TCTD

Tổ chức tín dụng

TCKT

Tổ chức kinh tế

DN

Doanh nghiệp

DNNVV


Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DNNN

Doanh nghiệp Nhà nước

NH

Ngân hàng

NHTM

Ngân hàng thương mại

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

ATM

Máy rút tiền tự động

H
tế
h

in

cK


họ

ại

Đ
g

Sản xuất kinh doanh

DPRR

Dự phòng rủi ro

CBTD

Cán bộ tín dụng

Tr

ườ
n

SXKD

uế

BIDV

CTCP


Công ty cổ phần

NQH

Nợ quá hạn

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

iii


Khóa luận tốt nghiệp

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………….……i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN…………………………………………………… ……ii

uế

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT…………………………………………. ....iii

H

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1


tế

1.1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu: ...............................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu: .......................................................................................2

in

h

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:...................................................................2

cK

1.4. Phương pháp nghiên cứu:.................................................................................2
1.5. Kết cấu của khóa luận: .....................................................................................3

họ

PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ......................................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY ĐỐI VỚI

ại

DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..........4

Đ

1.1. Tổng quan về doanh nghiệp nhỏ và vừa ..........................................................4
1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa .........................................................4


ườ
n

g

1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa....................................................6
1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................7

1.2. Tổng quan về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại đối với doanh

Tr

nghiệp nhỏ và vừa ............................................................................................9

1.2.2. Các hình thức cho vay của ngân hàng thương mại đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa..................................................................................................9
1.2.2.1.Cho vay thấu chi ...................................................................................9
1.2.2.2.Cho vay trực tiếp từng lần ....................................................................9
1.2.2.3.Cho vay luân chuyển ..........................................................................10
1.2.2.4.Cho vay theo hạn mức ........................................................................10

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

iv


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.2.5.Cho vay trả góp...................................................................................11
1.2.2.6.Cho vay gián tiếp ................................................................................11
1.2.2.7.Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng......11

1.2.2.8.Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng..........................................11
1.2.2.9.Cho vay theo dự án đầu tư ..................................................................12
1.2.3. Vai trò của vốn vay ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ..........12

uế

1.3. Hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại ...14
1.3.1. Quan điểm về hiệu quả hoạt động cho vay của Ngân hàng thương mại

H

đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.............................................................14

tế

1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại

h

Ngân hàng thương mại ............................................................................15

in

1.3.2.1.Dư nợ cho vay.....................................................................................15

cK

1.3.2.2.Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ........................................................16
1.3.2.3.Hiệu suất sử dụng vốn vay..................................................................16


họ

1.3.2.4.Vòng quay vốn tín dụng .....................................................................17
1.3.2.5.Lợi nhuận từ hoạt động cho vay .........................................................17

ại

1.3.2.6.Quy mô của hoạt động cho vay ..........................................................18

Đ

1.3.2.7.Chấp hành nghiêm ngặt các bước cụ thể của quy trình cho vay ........18

g

1.3.2.8.Chất lượng nhân sự của Ngân hàng....................................................18

ườ
n

1.3.2.9. Mức độ hài lòng, thỏa mãn của DN khi vay vốn ...............................18
1.3.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp

Tr

nhỏ và vừa của Ngân hàng thương mại. ..................................................19

1.3.3.1.Các nhân tố từ phía ngân hàng ...........................................................19
1.3.3.1.1. Chính sách tín dụng .....................................................................19
1.3.3.1.2. Quy trình cho vay ........................................................................19

1.3.3.1.3. Chất lượng cán bộ tín dụng .........................................................20
1.3.3.1.4. Tình hình huy động vốn ..............................................................20
1.3.3.1.5. Thông tin tín dụng .......................................................................21
1.3.3.1.6. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ NH ..............................21

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

v


Khóa luận tốt nghiệp
1.3.3.1.7. Cơ cấu tổ chức .............................................................................21
1.3.3.2.Các nhân tố từ phía doanh nghiệp ......................................................22
1.3.3.2.1. Phương án sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp .....................22
1.3.3.2.2. Năng lực tài chính của doanh nghiệp ..........................................22
1.3.3.2.3. Năng lực quản lý, điều hành của chủ doanh nghiệp....................22
1.3.3.2.4. Thiện chí của doanh nghiệp trong việc trả nợ ngân hàng ...........22

uế

1.3.3.3.Các nhân tố khác.................................................................................23
1.3.3.3.1. Môi trường kinh tế.......................................................................23

H

1.3.3.3.2. Môi trường chính trị - xã hội .......................................................23

tế

1.3.3.3.3. Môi trường pháp lý......................................................................23


h

1.3.3.3.4. Môi trường tự nhiên.....................................................................24

in

1.4. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả cho vay đối với DNNVV .....................24

cK

1.4.1. Đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa............................................................24
1.4.2. Đối với các NHTM. .................................................................................25

họ

1.4.3. Đối với nền kinh tế - xã hội .....................................................................26
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI

ại

DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ

Đ

PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THỪA

g

THIÊN HUẾ ............................................................................................................27


ườ
n

1.1. Giới thiệu về ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam và Chi nhánh
Thừa Thiên Huế .............................................................................................27

Tr

1.1.1. Giới thiệu về ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thừa Thiên Huế ............................................................................27

1.1.2. Cơ cấu tổ chức và tình hình sử dụng lao động của BIDV Chi nhánh Thừa
Thiên Huế. ...............................................................................................28
1.1.2.1.Cơ cấu tổ chức ....................................................................................28
1.1.2.2.Tình hình sử dụng lao động của BIDV Chi nhánh Thừa Thiên Huế..31

1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của BIDV - Chi nhánh Thừa Thiên Huế
trong 3 năm từ 2015-2017 ..............................................................................32

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

vi


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.1. Tình hình huy động vốn...........................................................................32
1.2.2. Tình hình cho vay ....................................................................................36
1.2.3. Một số hoạt động kinh doanh khác..........................................................38
1.2.4. Kết quả kinh doanh ..................................................................................39

1.3. Quy định chung trong hoạt động cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa

uế

Thiên Huế .......................................................................................................40
1.3.1. Điều kiện cho vay của BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế...................40

H

1.3.2. Đối tượng cho vay ...................................................................................40

tế

1.3.3. Quy trình cho vay ....................................................................................41

h

1.4. Thực trạng hoạt động cho vay đối với DNNVV tại BIDV - Chi nhánh Thừa

in

Thiên Huế. ......................................................................................................44

cK

1.4.1. Số lượng DNNVV có quan hệ vay vốn với với BIDV – Chi nhánh Thừa
Thiên Huế ................................................................................................44

họ


1.4.2. Tình hình dư nợ cho vay DNNVV tại BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên
Huế...........................................................................................................44

ại

1.5. Thực trạng hiệu quả hoạt động cho vay DNNVV tại BIDV – Chi nhánh Thừa

Đ

Thiên Huế .......................................................................................................49

g

1.5.1. Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu .........................................................49

ườ
n

1.5.2. Vòng quay vốn tín dụng .....................................................................51
1.5.3. Hiệu suất sử dụng vốn vay..................................................................53

Tr

1.5.4. Lợi nhuận từ hoạt động cho vay đối với DNNVV .............................54
1.5.5. Quy mô cho vay DNNVV ..................................................................55
1.5.6. Chấp hành các bước cụ thể của quy trình cho vay .............................55
1.5.7. Chất lượng nhân sự của NH ...............................................................56
1.5.8.


Mức độ hài lòng, thỏa mãn của DN khi vay vốn ..............................56

1.6. Đánh giá về hiệu quả cho vay đối với DNNVV tại BIDV – Chi nhánh Thừa
Thiên Huế .......................................................................................................60
1.6.1. Những kết quả đạt được...........................................................................60

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

vii


Khóa luận tốt nghiệp
1.6.2. Hạn chế và nguyên nhân..........................................................................61
1.6.2.1. Hạn chế..............................................................................................61
1.6.2.2. Nguyên nhân .....................................................................................62
1.6.2.2.1. Nguyên nhân từ phía NH.............................................................62
1.6.2.2.2. Nguyên nhân từ phía các DNNVV..............................................64
1.6.2.2.3. Nguyên nhân khác .......................................................................65

uế

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI BIDV – CHI NHÁNH THỪA

H

THIÊN HUẾ ............................................................................................................66

tế


3.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế........66

h

3.1.1. Định hướng chung trong hoạt động kinh doanh ......................................66

in

3.1.2. Định hướng phát triển cho vay của BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế .......67

cK

3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay đối với DNNVV của BIDV – Chi
nhánh Thừa Thiên Huế...................................................................................70

họ

3.2.1. Công tác huy động vốn ............................................................................70
3.2.2. Chính sách cho vay...................................................................................71

ại

3.2.3. Công tác thẩm định tín dụng ....................................................................73

Đ

3.2.3.1. Thu thập thông tin khách hàng...........................................................73

g


3.2.3.2. Tăng cường công tác thẩm định cho vay ...........................................73

ườ
n

3.2.3.3. Tăng cường kiểm tra, kiểm soát trong và sau khi cho vay ................74
3.2.3.4. Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp .................................74

Tr

3.2.3.5. Duy trì và phát huy các hoạt động giao lưu với khách hàng .............75

3.2.4. Tăng cường đầu tư công nghệ ngân hàng hiện đại...................................75
3.2.5. Tăng cường chiến lược Marketing ngân hàng .........................................75
3.2.6. Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng.......................................................76
3.2.6.1. Về tuyển dụng cán bộ ........................................................................76
3.2.6.2. Về đào tạo cán bộ...............................................................................76
3.2.6.3. Bố trí cán bộ.......................................................................................76

3.3. Một số kiến nghị.............................................................................................77

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

viii


Khóa luận tốt nghiệp
3.3.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước..................................................77
3.3.2. Kiến nghị đối với Hội sở Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển..........78
3.3.3. Kiến nghị với Chính phủ .........................................................................79

3.3.3.1. Đối với hoạt động của các NH ..........................................................79
3.3.3.2. Đối với hoạt động của các DNNVV .................................................79
PHẦN III: KẾT LUẬN...........................................................................................81

uế

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................82

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

in

h

tế

H


PHỤ LỤC .................................................................................................................83

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

ix


Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Mô hình tổ chức của BIDV Chi nhánh Thừa Thiên Huế ........................28
Biểu đồ 2.1: Tăng trưởng nguồn vốn huy động (2015-2017) ...................................33
Biểu đồ 2.2: Huy động vốn theo kỳ hạn (2015-2017) ..............................................34
Biểu đồ 2.3: Huy động vốn theo đối tượng khách hàng (2015-2017) ......................35

uế

Biểu đồ 2.4 : Tăng trưởng dư nợ tín dụng (2015-2017) ...........................................37
Biểu đồ 2.5 : Dư nợ cho vay DNNVV so với tổng dư nợ của Chi nhánh giai đoạn từ

Tr

ườ
n

g

Đ


ại

họ

cK

in

h

tế

H

năm 2015-2017..........................................................................................................45

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

x


Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Nguồn nhân lực của BIDV Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014-2016 .........31
Bảng 2.2: Tình hình Huy động vốn của BIDV Chi nhánh Thừa Thiên Huế (20152017)……..................................................................................................................33

uế

Bảng 2.3 : Tình hình dư nợ tín dụng của BIDV Chi nhánh Thừa Thiên Huế (2015-


H

2017)… .....................................................................................................................37
Bảng 2.4 : Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Thừa Thiên Huế giai đoạn

tế

2015- 2017………………………………………………………………………....39

h

Bảng 2.5 : Số lượng DNNVV vay vốn tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế ...................44

in

Bảng 2.6 : Tình hình dư nợ đối với DNNVV tại BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế

cK

từ năm 2015- 2017 ....................................................................................................45
Bảng 2.7 : Dư nợ cho vay DNNVV theo loại hình DN của BIDV-Chi nhánh Thừa

họ

Thiên Huế từ năm 2015-2017 ...................................................................................46
Bảng 2.8 : Dư nợ cho vay DNNVV theo lĩnh vực kinh tế của BIDV – Chi nhánh

ại


Thừa Thiên Huế từ năm 2015-2017..........................................................................47

Đ

Bảng 2.9 : Nợ quá hạn và nợ xấu trong cho vay DNNVV của BIDV – Chi nhánh

g

Thừa Thiên Huế từ năm 2015-2017..........................................................................49

ườ
n

Bảng 2.10: Tình hình trích lập dự phòng rủi ro cho vay DNNVV qua các năm của
BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế .........................................................................51

Tr

Bảng 2.11: Vòng quay vốn tín dụng chung của BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế
qua các năm 2015-2017 ............................................................................................51
Bảng 2.12 : Vòng quay vốn tín dụng đối với DNNVV tại BIDV – Chi nhánh Thừa
Thiên Huế qua các năm 2015-2017 ..........................................................................52
Bảng 2.13 : Hiệu suất sử dụng vốn vay của BIDV – Chi nhánh Thừa Thiên Huế
qua các năm 2015 - 2017 ..........................................................................................53

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

xi



Khóa luận tốt nghiệp
Bảng 2.14 : Hiệu suất sử dụng vốn vay đối với DNNVV tại BIDV – Chi nhánh
Thừa Thiên Huế từ năm 2015-2017..........................................................................53
Bảng 2.15 : Lợi nhuận từ hoạt động cho vay đối với DNNVV của BIDV – Chi

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

in

h

tế

H

uế


nhánh Thừa Thiên Huế từ năm 2015-2017 ...............................................................54

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

xii


Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu:
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, nhất là trong xu thế hội nhập và phát triển
toàn cầu thì doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng vai trò quan trọng, đặc biệt là ở các nước
đang phát triển như Việt Nam với tiềm lực về kinh tế chưa cao song lại đang hướng tới
chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ khu vực nông lâm ngư nghiệp sang khu vực công nghiệp

uế

và khu vực dịch vụ. Ở Việt Nam các doanh nghiệp nhỏ và vừa tạo công việc cho hàng

H

nghìn lao động địa phương, góp phần tích cực vào quá trình sản xuất, thương mại, thúc

tế

đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

h

Tuy nhiên, trên thực tế cho thấy các doanh nghiêp nhỏ và vừa ở nước ta hiện


in

nay gặp rất nhiều khó khăn lớn, trong đó có vấn đề về vốn để đổi mới công nghệ,

cK

nâng cao chất lượng sản phẩm. Việc giải quyết khó khăn về vốn cho các doanh
nghiệp nhỏ và vừa đã và đang là một vấn đề mà Đảng và Nhà nước, bản thân các

họ

doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng phải quan tâm giải quyết.
Với vai trò là các trung gian tài chính – tiền tệ hỗ trợ cho nền kinh tế, nhìn

ại

nhận được vướng mắc trên, các ngân hàng thương mại Việt Nam đều có chiến lược

Đ

mở rộng hoạt động cho vay và nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với loại

g

hình doanh nghiệp này.

ườ
n


Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh

Thừa Thiên Huế đã nhận thức và tập trung vào lĩnh vực then chốt, đó là phục vụ

Tr

nhu cầu nội tại của người dân và đặc biệt là nhu cầu về vốn của các doanh nghiệp
nhỏ và vừa trên đại bàn thành phố Huế. Trong hoạt động của Ngân hàng thương mại
cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam nói chung, Ngân hàng thương mại cổ phần
Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế nói riêng thì hoạt động
cho vay nói chung và cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng vai trò then
chốt, mang lại nguồn lợi nhuận cho ngân hàng. Tuy nhiên, cho vay đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Nhận thấy tính cấp thiết của vấn đề
SVTH: Nguyễn Thị Phượng

1


Khóa luận tốt nghiệp
này, cùng với quá trình thực tập và quan sát thực tế tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế,
em đã quyết định chọn đề tài: Nâng cao hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về hiệu quả cho vay doanh nghiệp nhỏ và

Dựa trên thực trạng hiệu quả cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa đánh giá hiệu

H

-


uế

vừa của ngân hàng thương mại.

Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

tế

quả cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và

h

- Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả cho vay doanh

cK

Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

in

nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt

1.3 . Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

họ

- Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa của Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.


ại

- Phạm vi nghiên cứu:

Đ

+ Về địa điểm: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam –

ườ
n

Huế.

g

Chi nhánh Thừa Thiên Huế, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên -

+ Về thời gian: Nghiên cứu số liệu được cung cấp trong 3 năm: năm 2015, năm

Tr

2016, năm 2017.

1.4. Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp tổng hợp, phân tích thông tin do Ngân hàng cung cấp và từ các
nguồn tài liệu tìm kiếm được (giáo trình, sách báo nghiệp vụ, internet, Nghị định,
Thông tư của Chính phủ,….)
- Phương pháp xử lý số liệu sơ cấp: sau khi được Ngân hàng cung cấp số liệu
thứ cấp, tiến hành xử lý số liệu bằng phần mềm Excel.
SVTH: Nguyễn Thị Phượng


2


Khóa luận tốt nghiệp
- Phương pháp so sánh và phân tích số liệu: xem xét biến động của vấn đề
nghiên cứu vs so sánh chúng giữa các thời kỳ.
1.5. Kết cấu của khóa luận:
Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, khóa luận gồm có
3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của

uế

ngân hàng thương mại.

H

Chương 2: Thực trạng hiệu quả cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng

tế

thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

h

Chương 3: Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa

in


tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

Thiên Huế.

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

3


Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ CHO VAY DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1.


Tổng quan về doanh nghiệp nhỏ và vừa

1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa
Khái niệm về doanh nghiệp nhỏ và vừa được hiểu trên khái niệm doanh

uế

nghiệp. Theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam năm 2014, “Doanh nghiệp là tổ chức có

H

tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của
pháp luật nhằm mục đích kinh doanh”. Việc phân chia doanh nghiệp dựa vào tiêu

tế

thức quy mô doanh nghiệp. Theo tiêu thức này doanh nghiệp bao gồm: Doanh

h

nghiệp lớn, doanh nghiệp nhỏ và vừa. Doanh nghiệp nhỏ và vừa là những doanh

cK

in

nghiệp thỏa mãn một số tiêu chí xác định nào đó do Nhà nước đặt ra.
Trên thế giới, các quốc gia và vùng lãnh thổ có những tiêu chí xác định doanh

họ


nghiệp nhỏ và vừa khác nhau. Ngay trong một quốc gia cũng có những tiêu chí khác
nhau đối với từng loại hình ngành nghề kinh doanh, các tiêu chí này cũng thay đổi

ại

theo hướng tăng dần qua thời gian và mức độ phát triển của nền kinh tế.

Đ

Ở Việt Nam, theo Nghị định số 90/2001/NĐ-CP ban hành ngày 23/11/2001

g

về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, định nghĩa “ Doanh nghiệp vừa và

ườ
n

nhỏ là cơ sở sản xuất, kinh doanh độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp luật
hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao đồng trung bình hằng

Tr

năm không quá 300 người”. Sau đó, khái niệm này được cụ thể hóa trong Nghị
định số 56/2009/NĐ-CP ban hành ngày 30/06/2009 như sau: “Doanh nghiệp vừa
và nhỏ là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, được
chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn
vốn tương đương tổng tài sản được xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh
nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ưu tiên), cụ

thể như sau:

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

4


Khóa luận tốt nghiệp
Doanh
nghiệp

Doanh nghiệp nhỏ

Doanh nghiệp vừa

siêu nhỏ
Số lao

Tổng

Số lao

Tổng nguồn

động

nguồn

động


vốn

Số lao động

10 người

20 tỷ

Từ trên 10

Từ trên 20

Từ trên 200

nghiệp và thủy

trở xuống

đồng trở

người đến

tỷ đồng đến

người đến

xuống

200 người


100 tỷ đồng

300 người.

Từ trên 10

Từ trên 20

Từ trên 200

người đến

tỷ đồng đến

người đến

200 người

100 tỷ đồng

300 người.

10 tỷ

Từ trên 10

Từ trên 10

Từ trên 50


đồng trở

người đến

tỷ đồng đến

người đến

xuống

50 người

50 tỷ đồng

100 người.

II. Công nghiệp

10 người

20 tỷ

và xây dựng

trở xuống

đồng trở

10 người


và dịch vụ

trở xuống

Đ

ại

họ

III. Thương mại

tế

cK

xuống

h

sản

H

I. Nông, lâm

in

uế


vốn

(Nguồn: Nghị định số 56/2009/NĐ-CP)

g

Để xác định một doanh nghiệp là doanh nghiệp vừa và nhỏ, có thể áp dụng cả

ườ
n

hai hoặc một trong hai chỉ tiêu nói trên căn cứ vào tình hình kinh tế - xã hội cụ thể

Tr

của ngành nghề, lĩnh vực, địa phương.
Theo luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ban hành vào ngày 12/06/2017, tiêu

chí để xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa như sau:
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ
và doanh nghiệp vừa, có số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân không quá
200 người và đáp ứng một trong hai tiêu chí sau đây:
+ Tổng nguồn vốn không quá 100 tỷ đồng;
+ Tổng doanh thu của năm trước liền kề không quá 300 tỷ đồng.
SVTH: Nguyễn Thị Phượng

5


Khóa luận tốt nghiệp

- Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp vừa được xác định
theo lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp và xây dựng; thương
mại và dịch vụ.
1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Thứ nhất, DNNVV có quy mô vốn không lớn, bộ máy hoạt động gọn nhẹ, dễ
quản lý. Vì nguồn vốn ban đầu thường là nhỏ, thành lập một doanh nghiệp nhỏ và

uế

vừa không quá khó khăn, trong điều kiện như hiện nay lại có thể lựa chọn nhiều loại

H

hình doanh nghiệp. Một lợi thế rõ rệt của doanh nghiệp nhỏ và vừa so với các doanh
nghiệp lớn là bộ máy tổ chức sản xuất và quản lý khá đơn giản, gọn nhẹ nên tiết

tế

kiệm phần lớn chi phí, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động trong doanh nghiệp.

h

Thứ hai, DNNVV rất năng động, nhạy bén và dễ thích ứng với sự thay đổi của

in

thị trường. Quy mô nhỏ so với các doanh nghiệp lớn nhưng chính đặc điểm này

cK


giúp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa dễ bám sát với thị trường nhất, có thể nhanh
chóng chuyển hướng kinh doanh. Các doanh nghiệp này có thể linh hoạt chuyển

họ

đổi, cắt giảm hay bổ sung ngành nghề, lĩnh vực hoạt động, mở rộng mạng lưới kinh

Đ

tính chất địa phương.

ại

doanh phù hợp với từng điều kiện của thị trường, đặc biệt là những thị trường mang

Thứ ba, DNNVV có thể dễ dàng đổi mới trang thiết bị, đổi mới công nghệ,

ườ
n

g

hoạt động hiệu quả với chi phí cố định thấp. Chi phí hình thành tài sản cố định ban
đầu của doanh nghiệp nhỏ và vừa thường không quá lớn nên có thể dễ dàng đổi
mới trang thiết bị, máy móc khi thay đổi ngành nghề kinh doanh hoặc tài sản cố

Tr

định bị hao mòn vô hình. Việc đổi mới trang thiết bị tạo điều kiện cho các doanh
nghiệp nhỏ và vừa cập nhật những công nghệ hiện đại, công suất cao, tăng năng

suất lao động, nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Thứ tư, DNNVV có khả năng tài chính còn hạn chế, đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa đây là khó khăn lớn nhất, điều này cũng xuất phát từ đặc điểm hoạt động
với quy mô nhỏ của các doanh nghiệp này. Với nguồn vốn đầu tư hạn chế, các
doanh nghiệp dễ lâm vào tình trạng thiếu vốn thậm chí thiếu trầm trọng khi có nhu
SVTH: Nguyễn Thị Phượng

6


Khóa luận tốt nghiệp
cầu đổi mới, mở rộng thị trường hay mở rộng đầu tư, nâng cấp công nghệ và trang
thiết bị, đặc biệt là những trang thiết bị đòi hỏi vốn lớn. Tình trạng thiếu vốn ảnh
hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Thứ năm, DNNVV có năng lực cạnh tranh còn thấp, thị phần hoạt động nhỏ.
Do hạn chế về quy mô tài sản cố định, trang thiết bị, công nghệ nên các DNNVV
thường khó cạnh tranh được với các doanh nghiệp lớn trong sản xuất dây chuyền

uế

hàng loạt. Vì vậy, các DNNVV chỉ đáp ứng được một phần nhỏ nhu cầu thị trường,

H

chiếm thị phần nhỏ trong nền kinh tế.

Thứ sáu, DNNVV gặp khó khăn trong việc tiếp cận với nguồn vốn tín dụng

tế


ngân hàng. Để có thể tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng thì mỗi doanh nghiệp cần

h

phải có kế hoạch kinh doanh hiệu quả, đảm bảo nguồn trả nợ. Hạn chế về nhân lực

in

và quản lý, về khả năng tiếp cận thông tin thị trường, chưa minh bạch về tài chính,

cK

vốn tự có thấp…là những nguyên nhân khiến ngân hàng e ngại khi cho vay

họ

DNNVV.

Thứ bảy, DNNVV có chất lượng của nguồn nhân lực không cao. Phần lớn các

ại

chủ DNNVV chưa được đào tạo một cách bài bản, quản lý chủ yếu dựa trên kinh

Đ

nghiệm thực tế nên hạn chế về mặt quản lý doanh nghiệp. Nguồn nhân lực chủ yếu
của các DNNVV là nguồn lao động phổ thông nhàn rỗi, ít lao động có tay nghề, lại

ườ

n

g

ít chú trọng đến công tác đào tạo cán bộ công nhân viên, trình độ tay nghề và kỹ
năng làm việc chưa được nâng cao, không có kinh nghiệm trong thiết kế sản phẩm,

Tr

thiếu đầu tư cho nghiên cứu và phát triển.
1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa
Phát biểu tại hội nghị Bộ trưởng Doanh nghiệp nhỏ và vừa APEC lần thứ 24
diễn ra vào ngày 15 tháng 9 năm 2017, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc nhấn mạnh
DNNVV là nguồn động lực cho tăng trưởng, đổi mới và sáng tạo tại các nền kinh tế
APEC, khối DN này chiếm khoảng 97% tổng số DN.

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

7


Khóa luận tốt nghiệp
Tạo việc làm cho người lao động, các DNNVV chiếm tỷ lệ cao trong nền
kinh tế nên lượng lao động cần nhiều điều đó giúp giải quyết được lượng lớn việc
làm cho xã hội. Theo báo cáo mới nhất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào tháng 9 năm
2017, hàng năm các DNNVV đã ra thêm trên nửa triệu lao động mới, sử dụng tới
51% lao động xã hội.
Đóng góp một phần đáng kể vào sự tăng trưởng GDP của toàn nền kinh

uế


tế. Mặc dù thị phần hoạt động nhỏ nhưng với số lượng lớn nên tổng mức đóng góp

H

vào GDP của nền kinh tế mà các DNNVV đóng góp được là một phần không nhỏ.
Hằng năm các DNNVV đóng góp hơn 40% GDP cho đất nước, số liệu này do Bộ

tế

Kế hoạch và Đầu tư đưa ra trong hội nghị Bộ trưởng Doanh nghiệp nhỏ và vừa

h

APEC lần thứ 24 diễn ra vào ngày 15 tháng 9 năm 2017.

in

Góp phần làm năng động nền kinh tế trong cơ chế thị trường, do lợi thế

cK

quy mô nhỏ và vừa là năng động linh hoạt, sáng tạo trong kinh doanh, cùng với
hình thức tổ chức kinh doanh có sự kết hợp chuyên môn hóa và đa dạng hóa mềm

họ

dẻo, hòa nhịp được với những đòi hỏi của nền kinh tế thị trường.

ại


Có vai trò to lớn đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt

Đ

đối với khu vực nông thôn đã thúc đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế,
làm cho công nghiệp phát triển mạnh, đồng thời thúc đẩy các ngành thương mại-

ườ
n

g

dịch vụ phát triển. Sự phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa cũng góp phần làm tăng
tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ và làm thu hẹp dần tỷ trọng khu vực nông nghiệp
trong nền kinh tế quốc dân. Các doanh nghiệp nhỏ và vừa còn góp phần đa dạng

Tr

hóa cơ cấu công nghiệp.
Tạo ra khối lượng hàng hóa dịch vụ trong nền kinh tế phong phú cả về

lượng và chất. Với ưu thế về số lượng, hoạt động ở hầu hết các lĩnh vực, ngành nghề
kinh doanh. Ở Việt Nam, gần như lĩnh vực nào cũng có sự tham gia của các DNNVV,
trừ một số lĩnh vực có rào cản gia nhập thị trường lớn như cung ứng điện, cung cấp
dịch vụ viễn thông…Vì thế, các DNNVV đã tạo ra một khối lượng lớn những loại
hàng hóa, dịch vụ và cung ứng cho nền kinh tế, đáp ứng nhu cầu thị trường.
SVTH: Nguyễn Thị Phượng

8



Khóa luận tốt nghiệp
1.2.

Tổng quan về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại đối với

doanh nghiệp nhỏ và vừa
1.2.1. Khái niệm hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại
Theo Thông tư số 39/2016/TT-NHNN của Thống đốc NHNN ban hành vào
ngày 30 tháng 12 năm 2016, quy định về hoạt động cho vay của TCTD, chi nhánh
ngân hàng nước ngài đối với khách hàng: “ Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo

uế

đó tổ chức tín dụng giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử
dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với

H

nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.

tế

1.2.2. Các hình thức cho vay của ngân hàng thương mại đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa

in

h


 Theo phương thức tài trợ:

cK

1.2.2.1. Cho vay thấu chi

Là hình thức cho vay cho phép người vay được chi vượt số dư tiền gửi thanh

họ

toán của mình đến một giới hạn nhất định và trong một khoảng thời gian xác định.
Giới hạn này được gọi là hạn mức thấu chi. Đây là một hình thức cho vay khá linh

ại

hoạt, thủ tục đơn giản, phần lớn là không có đảm bảo. Nhìn chung, hình thức này

g

nhập ngắn.

Đ

chỉ áp dụng đối với những khách hàng có độ tin cậy cao, thu nhập đều đặn và kỳ thu

ườ
n

1.2.2.2. Cho vay trực tiếp từng lần

Đây là hình thức cho vay tương đối phổ biến của các ngân hàng thương mại

Tr

đối với những khách hàng không có nhu cầu vay vốn thường xuyên hoặc không đáp
ứng đủ điều kiện để được ngân hàng cấp hạn mức thấu chi. Trong hoạt động kinh
doanh, có một số doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu vầ tín dụng thương mại là
chủ yếu và chỉ khi có nhu cầu thời vụ hoặc mở rộng hoạt động sản xuất đặc biệt mới
vay ngân hàng. Điều này có nghĩa là vốn vay ngân hàng chỉ tham gia vào một giai
đoạn nhất định của chu kỳ SXKD. Nghiệp vụ cho vay từng lần tương đối đơn giản,

SVTH: Nguyễn Thị Phượng

9


Khóa luận tốt nghiệp
ngân hàng có thể kiểm soát từng món vay tách biệt, tiền cho vay dựa vào giá trị của
tài sản đảm bảo.
1.2.2.3. Cho vay luân chuyển
Đây là nghiệp vụ cho vay dựa trên luân chuyển hàng hóa. Khi DN mua hàng
có thể thiếu vốn. Ngân hàng có thể cho DN vay vốn để mua hàng và sẽ thu nợ khi
DN bán hàng. Thường là đầu năm hoặc đầu quý, khách hàng làm đơn xin vay luân

uế

chuyển. Sau đó ngân hàng và khách hàng sẽ ký thỏa thuận với nhau về phương thức

H


vay, hạn mức tín dụng, các nguồn cung cấp hàng hóa và khả năng tiêu thụ.

tế

Cho vay luân chuyển thường áp dụng đối với các DN thương nghiệp hoặc DN
sản xuất có chu kỳ tiêu thụ ngắn ngày, có quan hệ vay trả thường xuyên với ngân

in

h

hàng.

cK

1.2.2.4. Cho vay theo hạn mức

Ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng duy

họ

trì trong một khoảng thời gian nhất định. Hạn mức tín dụng có thể tính đối với cả kỳ

ại

hoặc cuối kỳ. Đó là số dư tối đa tại thời điểm tính.

Đ

Hạn mức tín dụng mà ngân hàng cấp cho khách hàng trên cơ sở kế hoạch sản

xuất kinh doanh và nhu cầu vốn, nhu cầu vay vốn của khách hàng. Trong kỳ khách

g

hàng có thể thực hiện vay trả nhiều lần nhưng dư nợ không được vượt quá hạn mức

ườ
n

tín dụng. Đối với trường hợp ngân hàng quy định hạn mức tín dụng cuối kỳ, thì dư
nợ của khách hàng trong kỳ có thể lớn hơn hạn mức, miễn là tại thời điểm cuối kỳ

Tr

dư nợ dưới hạn mức.
Mỗi lần vay thì khách hàng chỉ cần trình bày phương án sử dụng tiền vay, nộp

các chứng từ chứng minh đã mua hàng hoặc dịch vụ. Sau khi kiểm tra tính hợp pháp
của chứng từ, ngân hàng sẽ giải ngân cho khách hàng. Hình thức này thuận tiện cho
những khách hàng có nhu cầu vay vốn thường xuyên, vốn vay tham gia thường
xuyên vào quá trình SXKD. Khi khách hàng có thu nhập, ngân hàng sẽ tiến hành
thu nợ.
SVTH: Nguyễn Thị Phượng

10


Khóa luận tốt nghiệp
1.2.2.5. Cho vay trả góp
Khi vay vốn thì ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa thuận số lãi vốn

vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời
hạn cho vay. Hình thức này chủ yếu dùng cho các khoản vay trung hoặc dài hạn, để
tài trợ cho các tài sản cố định hoặc hàng lâu bền. Số tiền trả mỗi lần được tính toán
sao cho phù hợp với khả năng trả nợ.

uế

Hình thức cho vay này thường có rủi ro cao vì khách hàng thường dùng chính

H

những tài sản hình thành từ khoản vay trả góp. Khả năng trả nợ phụ thuộc vào thu
nhập đều đặn của người vay. Nếu người vay chẳng may ốm đau, tại nạn hoặc mất

tế

việc dẫn đến thu nhập giảm sút thì gây suy giảm đến khả năng thu hồi nợ của khách

h

hàng. Chính vì rủi ro cao nên lãi suất cho vay trả góp thường cao nhất trong khung

cK

in

lãi suất cho vay của ngân hàng.
1.2.2.6. Cho vay gián tiếp

họ


Đây là hình thức cho vay thông qua các tổ chức trung gian. Ngân hàng có thể
cho vay gián tiếp qua các tổ, đội, nhóm, hội như hội phụ nữ, hội cựu chiến binh, hội

ại

nông dân…Ngân hàng có thể chuyển một vài khâu của quá trình cho vay sang cho

Đ

các tổ chức trung gian như thu nợ, phát tiền vay… Những tổ chức trung gian này có

g

thể đứng ra đảm bảo cho các thành viên của mình vay vốn ngân hàng.

ườ
n

1.2.2.7. Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
Ngân hàng chấp nhận cho khách hàng được sử dụng số vốn vay trong phạm vi

Tr

hạn mức tín dụng để thanh toán tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt tại máy
rút tiền tự động hoặc điểm ứng tiền mặt là đại lý của NH. Khi cho vay phát hành và
sử dụng thẻ tín dụng NH và khách hàng phải tuân theo các quy định của Chính phủ
và NHNN Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
1.2.2.8. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
Ngân hàng cam kết bảo đảm sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi

hạn mức tín dụng nhất định. Căn cứ vào nhu cầu của khách hàng, ngân hàng và
SVTH: Nguyễn Thị Phượng

11


×