MỘT SỐ VÍ DỤ TÍNH TÍCH PHÂN 3 LỚP CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
xydxdydz , trong đó miền V được giới hạn bởi các
�
�
�
VD1. Tính tích phân J
V
mặt x2 y2 z2 4, x �0,y �0,z �0.
(x
�
�
�
2
VD2. Tính tích phân I=
V
y 2 ) zdxdydz trong đó V là miền giới hạn giíi h¹n
bëi c¸c mÆt x + y = 1, z = 0 , z = 3.
2
2
VD3. Tính tích phân J
�
�
�x
2
V
y2dxdydz , trong đó miền V được giới hạn bởi
các mặt x2 y2 2y , z 0,z 3
xdxdydz trong đó V giới hạn bởi x �0, y �0, z x 2 y 2 , z 4
�
�
VD4. Tính I �
V
( x y )dxdydz trong đó V giới hạn bởi
�
�
VD5. Tính I �
V
x 0, y 0, z 0, x y 1, x y z 0 .
VD6. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt x 2 y 2 z 2 , z 1 .
VD7. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi phần mặt trụ x 2 y 2 4 và hai mặt phẳng
z=0 và z=2
VD8. Tính thể tích vật thể V được giới hạn bởi các mặt z 3, z x 2 y 2 1.
xdxdydz , trong đó V là miền được giới hạn bởi mặt phẳng
�
�
VD9. Tính tích phân I �
V
x y z 1 và các mặt tọa độ.
VD10. Tính
I �
(x 2 y2 ) dxdydz , trong đó V là miền được giới hạn bởi
�
�
V
x 2 y 2 z 2 �a 2 , a 0, z �0.
VD11. Tính tích phân I=
(x
�
�
�
2
V
y 2 ) zdxdydz trong đó V là miền giới hạn giíi h¹n
bëi c¸c mÆt x + y = 1, z = 0 , z = 2.
2
VD12. Tính I
2
�
�
�x
V
1
2
y2 z2
dxdydz , V là miền giới hạn bởi hai mặt cầu
x2 y2 z2 1, x2 y2 z2 4.
VD13. Tính tích phân J
xyzdxdydz , trong đó miền V được giới hạn bởi các
�
�
�
V
mặt x2 y2 z2 1, x �0,y �0,z �0.
�
�
�x
VD14. Tính tích phân J
V
2
y2zdxdydz , trong đó miền V được giới hạn
bởi các mặt x y 2y , z 0,z 3.
VD15. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
2
2
2
2
z x2 y2 , z 2 x y , y x2 , y x .
dxdydz
�
�
VD16. Tính I �
3 , V là miền giới hạn bởi các mặt phẳng tọa độ và mặt
V (1 x y z )
phẳng x + y + z = 1.
( x 2 y 2 )dxdydz , V giới hạn bởi x 2 y 2 z 2 �R 2 ; z �0 .
�
�
VD17. Tính I �
V
2
2
�
� x y z dxdydz , V là miền hình trụ giới hạn bởi các mặt x2 + y2 = 2y,
VD18. Tính I �
V
z = 0, z = a.
VD19.
VD20.
VD21.
VD22.
LI GII
1.
J
xydxdydz .
V
ụi sang ta cu
x r sin .cos
y r sin .sin , khi o miờn V :
z r cos
0 ;0 , 0 r 2.
2
2
J
D(x,y,z)
r 2 sin . Do o
D(r, , )
J
xydxdydz
V
2
2
2
0
0
0
d
d
(r 2 sin2 .sin cos )r 2 sindr
32
15
2.
x r cos
Thc hin ụi bin trong ta tr ặt y r sin
z z
Định thức hàm của phép đổi biến là :
co s r sin 0
J ( r , , z ) sin
r cos 0 r
0
0
1
Khi o miờn V xác định bởi 0 r 1 , 0 z 3, 0 2
1
2
3
0
0
0
dr d �
zr 3 dz
do ®ã I ��
(
2 z 2 3
r4 1
9
)( )(
)
0
4 0
2 0
4
3.
�
x r cos
�
2
2
J �
x y dxdydz Đổi sang tọa độ trụ �
y r sin , khi đó miền V giới
�
�
V
�
zz
�
hạn bởi
0 � < , 0 � r � 2sin , 0 � z �3.
2sin
0
0
d
Khi đó J �
3
2sin
0
0
r dz 3�
d �r dr
�dr �
2
0
2
1 2sin
3�r 3
d
0
3
0
8�
sin3 d
0
32
3
4.
Chiếu V lên mặt phẳng Oxy ta được ½ hình tròn tâm O bán kính 2
2
4 x 2
4
0
0
x2 y2
I �
xdx
2
I �
xdx
0
=
5.
64
15
�dy �dz
4 x 2
�(4 x
0
2
y 2 )dy
Chiếu V lên mặt phẳng Oxy ta được tam giác cân đỉnh O và có cạnh bằng 1
1
1 x
x y
0
0
0
1
1 x
0
0
I �
dx �
dy
�( x y )dz
I �
dx �
( x y ) 2 dy
=
1
4
6.
�x r cos
�
Đổi sang tọa độ trụ �y r sin
�z z
�
Khi đó V giới hạn bởi 0 � �2 , 0 �r �1, r �z �1
V
2
1
d ��
dr r dz
�
2
0
1
0
r
6
7.
�x r cos
dxdydz . Đổi tọa độ trụ �y r sin
�
�
Ta có thể tích cần tính V �
�
V
�z z
�
Khi đó V xác định bởi 0 � �2 , 0 �r �2, 0 �z �2
Do đó V
8
8.
2
2
2
0
0
0
d �
rdr �
dz
�
Giao của hai mặt đã cho được xác định bởi :
�z 3
�z 3
�
� 2
�2
2
2
�z x y 1
�x y 4
Vậy, hình chiếu của V xuống mp Oxy là hình tròn tâm O bán kính 2. Ta có
V �
dxdydz
�
�
(V )
�x rcos
�
Đổi biến số trong hệ tọa độ trụ : �y r sin
�z z
�
�
0 � �2
�
0 �r �2
�
�
r 2 1 �z �3
�
2
2
0
0
d �
dr
Vậy : V = �
3
�rdz 8 .
r 2 1
9.
Ta có
V (x, y, z) : 0 �x �1, 0 �y �1 x, 0 �z �1 x y .
Vậy
1
1 x
1 x y
0
0
0
I�
xdxdydz �
dx �
dy
�
�
V
1
1 x
0
0
�
dx �
x (1 x y)dy
1
1
1
x (1 x) 2 dx
�
20
24
10.
�xdz
J (r , , z ) r . Và
x r sin cos
Chuyn sang h ta cu y r sin sin vi
z r cos
0 2 , 0 , 0 r a.
2
I
(x y ) dxdydz.
2
2
V
2
d
sin
0
2
a
3
0
d
r 4 dr
0
4 a 5
15
11.
x r cos
Thc hin ụi bin trong ta tr ặt y r sin
z z
Định thức hàm của phép đổi biến là :
co s r sin 0
J ( r , , z ) sin
r cos 0 r
0
0
1
Khi o miờn V xác định bởi 0 r 1 , 0 z 2, 0 2
1
2
2
0
0
0
dr d
zr 3dz
do đó I
2 z 2 2
r 1
(
)( )(
)
0
4 0
2 0
4
12.
I
�
�
�x
V
1
2
y2 z2
dxdydz
Đổi sang tọa độ cầu
�
x r sin cos
�
y r sin sin ,
�
�
z r cos
�
2
Ta có định thức Jacobi: J r sin
I
r sindrdd
�
�
�
V'
trong đó miền V ' xác định bởi
1 �r �2,0 � 2 ,0 �
Vậy I
2
2
0
0
1
d �
sin d �
rdr
�
3
2 .2. 6 .
2
13.
J
xyzdxdydz .
�
�
�
V
Đổi sang tọa độ cầu
�
x r sin .cos
�
y r sin .sin , khi đó miền V :
�
�
z r cos
�
0 � � ;0 � � , 0 �r �1.
2
2
J
D(x,y,z)
r 2 sin . Do đó
D(r, , )
J
xyzdxdydz
�
�
�
V
2
2
1
0
0
0
�
d �
d �
(r 3 sin2 .cos sin cos )r 2 sindr
2
2
0
0
1
�
sin cosd �
sin .cosd �
r 5dr
3
0
1
48
14.
�
x r cos
�
2
2
J �
x y zdxdydz Đổi sang tọa độ trụ �
y r sin , khi đó miền V giới
�
�
V
�
zz
�
hạn bởi
0 � < , 0 � r � 2sin , 0 � z �3.
2sin
3
9
d �dr �
r zdz �
d
Khi đó J �
20
0
0
0
2
2sin
�r dr
2
0
9 1 3 2sin
r
d
0
2�
3
0
12�
sin3 d 16
0
15.
Ta có thể tích cần tính V =
dxdydz ,
�
�
�
V
trong đó miền V được xác định bởi
2
2
2
2
0 �x �1, x2 �y �x , x y �z �2 x y
Do đó
1
x
2 x2y2
dxdydz �
dx �
dy �dz
�
�
�
V
1
0
x
2
x2y2
x
�
dx �
(x2 y2)dy
0
x
2
�2
1 3 �y x
�
x
y
y �
�
2 dx
y
x
3
�
0�
1
1
�4 3
1 6�
3
4
�
dx
� x x x �
3
3 �
35
0�
16.
Miền V được xác định: 0 �x �1, 0 �y �1 – x , 0 �z �1 – x – y . Do đó
1 x y
1
1 x
dxdydz
dz
I �
dx
dy
�
�
� � �
3
3
V (1 x y z )
0
0
0 (1 x y z )
1
1 x �
� 1 �3 x
1
1
1 � 1
5
�
dx ��
dy �
dx ln 2
�
�
2 �
0
0
4 (1 x y ) � 0 �4 4 1 x � 2
16
�
17. Chuyển sang tọa độ cầu, với V’ được xác định: 0 �r �R, 0 � �2
0 � � /2, ta có
2
2
R
0
0
0
I �
( x 2 y 2 )dxdydz �d �
sin 3 d �
r 4 dr
�
�
V
4 R 5
15
18. Chuyển sang tọa độ trụ, với D là miền tròn giới hạn bởi đường tròn có phương trình x2 + y2
= 2y hay r = 2sin . Do đó
a 2 2sin 2
I �
d �r dr
�
� x y z dxdydz
�
V
1
2 0
4a 2
16a 2
2
(1
cos
)sin
d
�
3 0
9
2
19.
2
20.
21.
22.