Bảng 1: Tình hình đẻ của lợn nái CP909
ST
T
Số tai
Lứa đẻ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
90215156002
90215167024
90215167007
90214507269
90215294601
90215150237
90214507264
90215515151
90215167024
90215283047
90215140012
90215518150
3
2
5
6
4
3
4
4
6
5
3
2
Đẻ bình
thường
Tình hình đẻ
Đẻ khó can Đẻ khó can
thiệp bằng thiệp bằng
kich tố
tay
66,7
%
25%
8,3%
Bảng 2: Tình hình đẻ lợn nái CP90
ST
T
Số tai
Lứa đẻ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
90212293571
90216257126
90212456337
90215366099
90215356058
90215376085
90213269422
90213118388
90212426144
90213317909
90915200019
90216295618
11
2
10
4
5
4
8
10
12
9
4
3
Đẻ bình
thường
Tình hình đẻ
Đẻ khó can Đẻ khó can
thiệp bằng thiệp bằng
kích tố
tay
58,4
%
33,3%
8,3%
Bảng 3: Số lượng và khối lượng lợn CP909
STT
Số con
mới đẻ
Số con
sống
đến
24h
1
14
13
Số con
sống
đến 21
ngày
(cai
sữa)
12
2
11
11
11
3
12
12
11
4
12
11
11
5
10
10
9
TB
11,80 ± 11,40 ± 10,80 ±
0,67
0,51
0,49
Khối lượng sơ sinh
Khối lượng 21 ngày
(cai sữa)
1,32 – 1,39 – 1,4 –
1,45 – 1,48
1,47 – 1,49- 1,50 –
1,51 -1,46
1,39 – 1,46 -1,43 –
1,52 – 1,46
1,33 – 1,37 – 1,42 –
1,46 – 1,39
1,36 – 1,41 – 1,46 –
1,39 – 1,43
1,43 ± 0,04
5,61 – 5,78 – 5,80 –
5,84 – 5,99
5,81 – 5,90 – 6,05 –
6,06 -5,78
5,76 – 5,86 – 5,69 –
6,01 – 5,77
5,61 – 5,68 – 5,72 –
5,79 -5,70
5,64 – 5,71 – 5,80 –
5,69 – 5,75
5,79 ± 0,03
Bảng 4: Số lượng và khối lượng lợn CP90
STT
Số con
mới đẻ
Số con
sống
đến
24h
1
12
12
Số con
sống
đến 21
ngày
(cai
sữa)
11
2
10
10
10
3
13
12
11
4
13
12
11
Khối lượng sơ sinh
Khối lượng 21 ngày
(cai sữa)
1,45 – 1,48 – 1,39 –
1,53 – 1,42
1,5 – 1,46 – 1,37 –
1,38 – 1,41
1,29 – 1,38 – 1,47
-1,42 – 1,49
1,60 – 1,62 – 1,48 –
1,59 – 1,51
6,21 – 6,00 – 5,60 –
6,09 – 5,81
5,38 – 5,82 – 5,98 –
5,78 – 5,73
6,40 – 6,45 – 5,89 –
6,03 – 5,96
5,74 – 5,82 – 5,92 –
6,01 -5,86
5
TB
9
9
9
11,40 ± 11,00 ± 10,40 ±
0,81
0,63
0,40
1,38 – 1,43 – 1,57 –
1,52 – 1,49
1,47 ± 0,02
6,40 – 5,90 – 5,90 –
5,87 – 5,77
5,90 ± 0,05
Bảng 5: Kết quả theo dõi tình hình cảm nhiễm bệnh sinh sản sau đẻ
stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
KL
Không mắc
bệnh
Viêm tử cung
Viêm vú
Bại liệt
Sót nhau
(+)
(+)
(+)
(-)
(-)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
64%
(+): khỏi bệnh
(-): không khỏi bệnh
28%
(+)
8%
12%
4%
Bảng 6: Tình hình mắc bệnh phân trắng ở lợn con
Ngày mắc
bệnh
Lợn
giống
Số con/đàn
Số lợn
mắc
Kết quả điều trị
Phác đồ Số con
Thời
điều trị
khỏi
gian
điều trị
ST
T
1
02/06/2017 CP909 12 (7♀-5♂) 2 (1♀-1♂)
1
2
3 ngày
2
3
4
5
6
03/06/2017 CP90 10 (5♀-5♂) 3 (1♀-2♂)
03/06/2017 CP909 13 (6♀-7♂) 3 (2♀-1♂)
26/08/2017 CP90 12 (8♀-4♂)
2♂
26/08/2017 CP90 9(4♀-5♂)
1♂
15/9/2017 CP909 12(6♀-6♂) 2 (1♀-1♂)
2
2
1
1
2
3
2
2
1
2
3 ngày
3 ngày
3 ngày
2 ngày
3 ngày
PĐ 1: Nor 100: 1ml/8 – 10 kg TT. Tiêm dưới da gốc tai.
PĐ 2: Ceftiofur: 1 ml/con. Tiêm dưới da gốc tai.
Qua bảng 6: Tỷ lệ nhiễm bệnh phân trắng ở lợn con chiếm 19,12%. Khỏi bệnh
92,3% với thời gian điều trị trung bình 3 ngày. Nhận thấy phác đồ điều trị 1 cho kết
quả cao hơn.
Bảng 7: Tình hình mắc bệnh tiêu chảy PED ở lợn con
ST
T
1
2
3
4
5
6
Ngày mắc
bệnh
Loại lợn
26/05/2017
26/05/2017
27/05/2017
27/05/2017
29/05/2017
29/05/2017
CP909
CP909
CP90
CP909
CP90
CP909
Số con/đàn
Số con bị
bệnh
11 (6♀-5♂)
13 (8♀-5♂)
10 (6♀-4♂)
12 (5♀-7♂)
12 (6♀-6♂)
10(4♀-6♂)
7 (4♀-3♂)
9 (5♀-4♂)
6 (4♀ -2♂)
7 (3♀-4♂)
8 (5♀-3♂)
5 (2♀- 3♂)
Kết quả điều trị
Số con
Thời
khỏi
gian điều
trị
6
4 ngày
7
5 ngày
6
4 ngày
6
5 ngày
6
4 ngày
4
4 ngày
Qua bảng 7: Tình hình lợn con mắc PED tại trại chiếm 61,76%, tỷ lệ khỏi bệnh chiếm
83,33% trong thời gian điều trị là 4 – 5 ngày.
Bảng 8: Tình hình mắc bệnh viêm khớp ở lợn con
ST
T
Ngày mắc
bệnh
Loại
lợn
Số con/đàn
1
2
3
4
5
17/08/2017
17/08/2017
20/09/2017
01/10/2017
01/10/2017
CP90
CP90
CP909
CP90
CP909
12 (7♀-5♂)
13 (4♀-6♂)
13 (7♀-6♂)
12 (7♀-5♂)
11 (5♀-6♂)
Kết quả điều trị
Số con bị Phác
Số con Thời
bệnh
đồ
khỏi
gian
điều trị
điều trị
1♂
1
1
4 ngày
2 (1♀- 1♂)
1
2
4 ngày
1♂
2
1
5 ngày
1♂
2
1
5 ngày
1♀
2
1
5 ngày
9,84%
100%
PĐ 1: Pendistrep L.A 1ml/10 kgTT/ 1 ngày/ 1 lần.
PĐ 2: Vetrimoxin 1ml/10 kgTT/ 1 lần/ 2 ngày.
Bảng 9: Tình hình mắc bệnh viêm phổi ở lợn con
Stt
1
2
3
4
5
6
Ngày mắc
bệnh
08/07/201
7
08/07/201
7
09/07/201
7
29/08/201
7
30/08/201
7
01/10/201
7
Kết quả điều trị
Số con
Thời gian
khỏi
điều trị
2
4 ngày
Loại lợn
Số con/đàn
Số con mắc
CP909
12 (6♂-6♀)
2♀
CP909
13 (6♂-7♀)
2 (1♂-1♀)
2
5 ngày
CP90
12 (5♂-7♀)
3 (1♂-2♀)
2
5 ngày
CP909
11 (6♂-5♀)
2 (1♂-1♀)
2
4 ngày
CP90
10 (5♂-5♀)
1♂
1
4 ngày
CP90
11 (5♂-6♀)
2 (1♂-1♀)
2
4 ngày
17,4%
91,67%
Phác đồ điều trị: Vetrimoxin 1,5 ml/con. Tiêm bắp 1 lần/2 ngày.