Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài giảng : chương 12 sinh lý sinh sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 15 trang )

Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

Chơng XII - Sinh lý sinh dục
+ Sinh sản duy trì nòi giống loài
+ Các hình thức SS ?
+ Ngoại lệ: cừu Doly (1997)?

Đ1. Sự thành thục về tính và thể vóc

1. Sự thành thục về tính (chín s/d)
+ S/d s cp (cơ quan s/d tơng đối hoàn chỉnh, có k/n sinh tinh
trùng + trứng hợp tử)

+ Sinh dục thứ cấp hoàn thiện: mào, cựa, râu
+ X/hiện p/x sinh dục (: giao phối, : động dục)
+ [] GSH, androgen(), oestrogen() caox/đ thời tui thành thục

+ Tuổi thành thục về tính :
Nồng độ FSH, LH, Oestrogen, Testosteron
Khí hậu (t0, a/s) g/s nhiệt đới sớm hơn ôn đới
Giống: lợn nội sớm hơn lợn ngoại
Dinh dỡng: kém động dục muộn. Đ.b vi lợng, VTM
Giới tính: đa số sớm hơn (trừ lợn)




5-8


6-8

Trâu

18-32

18-24



12-18

8-12

Ngựa

12-20

12-18



8-10

7-8

Lợn

2. Thành thục về thể vóc
-Ngoại hình hoàn chỉnh, tầm vóc ổn định

-Nu thnh thc v tớnh giao phối a/h đời sau + bố mẹ do:
+ : phối sớm d2 tập trung cho phôi mẹ yếu, con nhỏ. Đ.b
khung xơng chậu nhỏ khó đẻ chết thai
+ : yếu s/d, chất lợng tinh trùng kém con yếu, s/d đực giảm
Qui định tuổi phối
Lợn (40% P trởng thành): Nội (7-8 tháng, P=40-45kg);
Ngoại (8-10 tháng, P = 70-90kg)
Trâu bò (70% P trởng thành): bò nội: 18-22 tháng

mc Bi Ging

1


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

Đ 2. Sinh lý sinh dục đực
Dơng vật, dịch hoàn, ống dẫn tinh, túi tinh, phụ dịch hoàn và
các tuyến s/d phụ (củ hành, tiền liệt, tinh nang)

Tuyến tinh nang

Tuyến tiền liệt

Tế bào Leydig &
mao mạch

Tinh trùng


Tuyến tiền liệt

Tuyến củ hành
(Cowper)

Tuyến củ hành (Cowper)

Xoang
Màng đáy

Tuyến tinh nang

Kẻ giữa
các ống
sinh tinh

Tế bào Sertoli

Phụ dịchhoàn

I. Tinh trùng:
1. Cấu tạo
* Đầu: + nhân (n ), thể đỉnh (hyaluronidaza

Thể đỉnh
Đầu
Cổ

phá màng p/xạ (k0 đặc trng loài)

Sợi xắn

* Cổ : + Khớp cổ trớc, cổ sau lỏng lẻo
+ Chứa ty thể cấp E đuôi h/đ

Sợi trục

Đuôi

* Đuôi: sợi xoắn và dọc k/n tiến thẳng
* Màng: lipoprotein (bán thấm chọn lọc)

mc Bi Ging

2


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

2. Sinh trởng, thành thục của tinh trùng (ống sinh tinh, 4 gđ)
- tăng sinh: 1 TB tinh nguyên thuỷ 2n TB
- sinh trởng: đồng hoá tích luỹ d2 TB to ra
- giảm nhiễm: 1 TB (2n) 4 TB (n) (giao tử đực)
- hoàn thiện: đến phụ d/hoàn (có thể sống vài tháng)

* Vai trò phụ dịch hoàn: lu trữ, đk thích hợp v thành thục
+ pH axít yếu kìm h m v/đ
+ T0 < thân nhiệt 3- 4oC


+ Yếm khí, Ptt ổn định

+ Nhiều K+ (278mg%) t/d /c h/đ tinh trùng, Na+ (115mg%)
+ Có k/n hấp thu ion+ (Mg2+, Ca2+) chống trung hoà điện tích.
Lipoprotein bao quanh cựng tớch điện chống ngng kết

h/đ, tiêu tốn E

tiềm sinh 2 tháng còn k/n thụ tinh

3. Đặc điểm sinh lý tinh trùng
a. Vận động và sức sống
* Vận động
+ v/đ độc lập, tiến thẳng trong môi trờng tinh dịch và
đờng s/d cái, v/đ ngợc dòng chảy
+ V, k/n v/đ độ thành thục tinh trùng và môi trờng
* Sức sống: môi trờng
T0, pH, Ptt, a/s (đ.b a/s chiếu thẳng)

b. Hô hấp & trao đổi E: sử dụng E qua 3 hình thức
+ Hiếu khí: chủ yếu glucose (máu, pha lo ng), fructose (tinh dịch)
C6H12O6 + O2 6CO2 + 6H2O +

674Kcal

(đờng s.d cái, tiếp xúc với không khí)

bảo quản cần hạn chế tiếp xúc không khí
+ Yếm khí: Fructose A.lactic +


CO2

+

27,7 Kcal

(xảy ra trong dịch hoàn phụ, túi tinh)

+ Phân giải ATP: cổ, đuôi chứa ATP-aza t/d phân giải ATP
ATP ADP

+

7-10 (kcal)

+

H3PO4

E do hô hấp hiếu và yếm khí một phần tái tạo ATP

mc Bi Ging

3


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009


II. Tinh dịch: = tinh trùng + tinh thanh (sp tuyn s/d phụ)
1. Lợng và chất lợng tinh dịch :
a. Kiểu thụ tinh
- Thụ tinh âm đạo (trâu, bò, dê, cừu): giao phối nhanh, lợng tinh
dịch ít: bò (4-5ml), cừu (1-2ml)
- Thụ tinh tử cung (ngựa, chó, lợn): giao phối lâu, tinh dịch nhiều
(lợn 200-400ml), động dục cổ tử cung mở hoàn toàn

b. Khai thác tinh
Theo chu kỳ thích hợp (quá nhiều hoặc quá ít đều k0 tốt)
c. Dinh dỡng: KF đực giống: đặc biệt protein, VTM A
(lòng đỏ trứng), VTM E (thóc ngâm, giá đỗ)

2. Vai trò các tuyến sinh dục phụ
Tuyến cowper (củ hành): gốc thể hang dơng vật. Dịch
trong suốt, trung tính, làm trơn niệu đạo trớc phóng tinh

Tuyến tiền liệt: cuối ống dẫn tinh, đầu niệu đạo, chứa
H2CO3 (sp trao đổi tinh trùng)
+ Men fibrinolizin, aminopeptidaza chống đông vón tinh dịch
+ PGF2 co bóp cơ trơn đờng s/d cái tinh trùng tiến nhanh

Tuyến tinh nang: hình trứng, trong xoang chậu, trên
b.quang và ống dẫn tinh
+ Tiết chất keo gặp dịch tiền liệt tạo nút cổ tử cung sau giao phối
(k0 cho tinh trùng chảy ngợc ra)
+ Chất tiết cung cấp glucose, A.béo tăng hoạt lực tinh trùng

III. Sự di động trong đờng s.d cái

1. Sự di động do:
- V/đ bản thân tinh trùng: lợn 15-16mm/phút, bò 4mm/phút
- Động tác giao phối: phóng tinh
- Co bóp tử cung tạo áp lực âm (đ.b lúc chịu đực)
đúng k/n v/đ tỷ lệ thụ thai

giao phối

Thực tế: trộn oxytoxin vào hoặc cho đực thắt ống dẫn tinh giao
phối trớc KT co bóp tử cung tăng h/quả
- Ngoài ra ống dẫn trứng tiết peptitlizin có t/d hút tinh trùng về
phía trứng (hoá hớng động)
- Bò, dê sau giao phối 4-6h; lợn 1h30 3h mới tới ống dẫn trứng

mc Bi Ging

4


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

2. Thời gian sống trong đờng s/d cái :
- Vị trí: âm đạo (bò 1-6h). Tử cung (bò, lợn: 30h)
- Chất lợng tinh trùng, sống lâu nhất 36-48h
IV. đánh giá chất lợng tinh dịch
- V (ml/lần xuất tinh): loài, hình thức giao phối
- C [tinh trùng]: lợn nội: 40triệu/ml, bò: 1tỷ/ml là tốt nhất
- Hoạt lực tinh trùng = % tinh trùng có k/n tiến thẳng

100% tiến thẳng = 1 điểm (tốt nhất)
90% tiến thẳng = 0,9 điểm (tốt)
70% tiến thẳng = 0,7 điểm (trung bình)
<70% tiến thẳng (kém)

- T l k hỡnh

Các dạng kỳ hình phổ biến của tinh trùng

Đ 3: Sinh dục cái
Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm hộ

trực tràng

B.trứng

cổ t/c

âm đạo

cổ t/c

tử cung
B.trứng

âm
đạo

ống dẫn
B.trứng

trứng

mc Bi Ging

5


Bài giảng SLGS Phạm Kim ðăng ðHNNHN

11/05/2009

Cæ tö cung bß

buång trøng

mục Bài Giảng

6


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

I. Buồng trứng (nội và ngoại tiết)
1. Hình thành, phát triển của trứng
a. Sự hình thành

No n bào nguyên thuỷ


+ No n nguyên thuỷ: bò 7,5 vạn; ngời:
10 vạn (chỉ vài chục thành trứng)

No n bào sơ cấp

No n bào thứ cấp

+ Phát triển qua 3 gđ:
- G/đ1: số lợng no n nguyên sinh =
nguyên phân (2n) (cha thành thục về tính)

Tế bào trứng

- G/đ2: tích luỹ dinh dỡng, kích
thớc no n bào sơ cấp (cấp 1) (2n)

- G/đ3: hình thành trứng = giảm phân (1 no n bào cấp 1 (2n)
1 TB trứng (n) + 3 cực cầu)
Giảm phân qua 2 lần phân chia liên tiếp
2n no n bào sơ cấp (cấp 1)
Lần 1
Cực cầu

2n no n bào thứ cấp (cấp II)

2n

Lần 2
n


n

n

cực cầu

n TB trứng

Nhận toàn bộ no n hoàng từ no n bào cấp I ý nghĩa hợp tử

TB hạt
(do các TB vành p.xạ
liên kết = Hyaluronic)

b. Cấu tạo TB trứng
+ kích thớc lớn
+ n NST

(tiết oestrogen)

Màng phóng xạ

Màng trong suốt

Màng noãn hoàng
Noãn hoàng

Nhân (n)

c. Sự chín và rụng trứng

Trớc động dục 12 ngày [FSH] cao KT TB hạt phân
chia, phát triển
tăng tiết dịch chứa oestrogen dịch
nhiều, kích thớc nổi rõ

mc Bi Ging

7


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

LHmax hoạt hoá men phân giải protein phá vách bao
no n trứng chín và rụng
Ngoài ra, còn do ả/h động tác giao phối (thỏ, mèo)
Số trứng rụng loài, nuôi dỡng (bò: 1-5, lợn, chó, thỏ: 20-30)

Muốn rụng LH/FSH thích hợp = 3/1, cơ sở giải thích:
+ Động dục giả: biểu hiện động dục, trứng k0 rụng (LH thấp)
+ Động dục ngầm: động dục k0 rõ, trứng vẫn rụng. Do cá thể
(cảm thụ s/d) hoặc FSH thấp ít oestrogen (biểu hiện k0 rõ)

d. Sự hình thành thể vàng
+ Trứng rụng xoang máu (1-4 ngày) LH kích thích TB
hạt chứa sắc tố vàng
thể vàng
tiết progesteron (ứ/c
động dục và an thai

K0 thụ tinh teo biến sau 3-15 ngày (sinh lý)
Thụ tinh gần hết kỳ chửa ứ/c tiết GnRH ứ/c tiết
FSH, LH ngừng động dục, progesteron có t/d an thai
* Cơ chế tiêu huỷ: sau rụng trứng khoảng 14 ngày, tử cung
tiết PGF2 co mạch nuôi thể vàng tiêu huỷ trong 24h
progesteron tiết FSH, LH động dục trở lại.
Chửa giả do thể vàng tồn tại

2. Sự di động và thời gian sống của tế bào trứng
+ Trứng vào loa kèn ống dẫn, di chuyển nhờ co bóp, nhu
động cơ trơn, lông nhung ống dẫn và độ nhớt chất tiết.
+ Di động ngợc dòng chất tiết (ống dẫn, buồng trứng thấp hơn tử cung)
+ Nếu gặp ở vị trí 1/3 ống dẫn

thụ tinh (sâu hơn Albumin bọc)

+ Có k/n thụ tinh trong thời gian ngắn (bò: 20h, lợn 8-12h)
Thời gian sống tinh trùng gấp đôi nên đa tinh trùng
vào trớc khi rụng trứng.

mc Bi Ging

8


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

II. Chu kỳ tính

1. Khái niệm: khi thành thục về tính, cứ sau một thời gian
nhất định kèm theo sự rụng trứng cơ thể (đ.biệt cơ quan s/d)
lại biến đổi. Hiện tợng này lặp đi, lặp lại gọi là chu kỳ tính
- Độ dài chu kỳ loài: Trâu (18 - 36) trung bình 28 ngày
Lợn, bò (17 - 25) trung bình 21 ngày

+ Chu kỳ tính bắt đầu ?, chấm dứt?
+ Khi gia súc có thai ?

2. Các giai đoạn chu kỳ tính: 4 gđ

Rụng trứng
Sau động dục

Động dục
Tiền động dục

Yên tĩnh

Yên tĩnh

a. Trớc động dục: thể vàng teo
lần động dục sau. FSH t/d bao
no n nổi lên bề mặt, tiết oestrogen biến đổi
Đ.biệt: vách ống dẫn trứng, nhung mao, màng nhầy t/cung, âm đạo tăng sinh và
tăng cung cấp máu

+ Tử cung, âm đạo, âm hộ bắt đầu xung huyết
+ Biểu hiện:- Â m môn hơi bóng mọng.
- Bỏ ăn, hay kêu rống và đái dắt

- Cổ tử cung hé mở
- Nhiều bò đực theo ở b i chăn, nhng cha chịu đực

b. Thời kỳ động dục: 3 kỳ (HF, chịu đực, hết chịu đực)


Ngắn nhng quan trọng (trâu 4-5 ngày, lợn 2-3 ngày, bò 1-3

ngày) HF TK, bồn chồn, không yên, kêu, kém hoặc bỏ ăn.

mc Bi Ging

9


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

Trứng rụng, [oestrogen]max cơ thể (cơ quan s/d) biến đổi,
HF TK toàn thân
âm hộ xung huyết, sng tấy, hồng nhạt đỏ đỏ thẫm.
Cổ tử cung mở.
Dịch tiết từ lo ng, trong suốt đặc, keo dính


Lợn: sau động dục 24-30h trứng rụng, kéo dài 10-15h vì
vậy phối 2 lần h.quả hơn




Bò: sau chịu đực 6-10h trứng rụng phối vào khoảng 1222h tính từ khi bắt đầu động dục h.quả nhất



Biến đổi khác: thân nhiệt 0,81,2oC, nhịp tim, b/c trung tính



Nếu thụ tinh kỳ chửa, nếu khôngkỳ sau động dục.

Biến động hàm lợng các hormone trong chu kỳ
động dục
Động dục

Động dục

Rụng trứng

Progesteron

Rụng trứng

Estradiol

Ngày của chu kỳ

Sóng nang ở bò

mc Bi Ging


10


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

c. Giai đoạn sau động dục:
Thể vàng hình thành progesteron ứ/c tiết FSH, LH,
[oestrogen] HF. Cơ quan s/d trở lại bình thờng

d. Giai đoạn yên tĩnh: dài nhất, thể vàng teo
[progesteron] tuyến yên tiết FSH, LH động dục

ý nghĩa và một số kinh nghiệm
Con đực không có chu kỳ tính?
Phát hiện thời điểm động dục:+ Quan sát
+ Đực thí tình
+ Máy(điện SV)
áp dụng trong thời gian giao phối và tránh thai

Ngày 1

Lợn

Ngày 2

19h
Phối lần 1


-Hậu bị: 1 lần 24h (cuối ngày 2)



0

4

8

12

16

20

Phối lần 2
Trứng rụng
8-10h

24

Phối

Ngời(28)

0

3


7

Ngày 3

30h

28

32

36

40

Trứng rụng

14

21

28

Dễ thụ thai

Chú ý: nhiều yếu tố
Theo dõi chu kỳ, nhiệt độ có đều hay không
Thuốc ngừa thai, đặt vòng .




Kinh nguyệt: thể vàng xuất hiện mạch máu chuẩn bị
nuôi hợp tử. Không thụ tinh thể vàng teo mất nguồn dinh
dỡng hoại tử n.m tử cung bong thành mảng, vỡ mạch ứ
máu hành kinh



Bò, chó cũng có nhng trớc hoặc sau rụng trứng 10 ngày (ít)

Một số kinh nghiệm phát hiện động dục
Màu sắc, kích thớc âm hô: đỏ tơi (nhót chín) chuyển sang

sẫm nh mận chín (sự chuyển màu rụng trứng)


Độ dính niêm dịch: dính, kéo thành sợi rụng trứng



Độ mở tử cung: 1,2 2 cm rụng trứng



Thân nhiệt: nhiệt độ cao hơn bình thờng 0,7 1,20C



Điện trở âm đạo: động dục điện trở giảm (200-300)


mc Bi Ging

11


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

3. Sự điều tiết chu kỳ tính: TK-TD

Ngoại cảnh: T0,
as, d2, mùi vị

Tín hiệu từ vỏ não

(-)

Hypothalamus

Feed-back

(-)
(-)

Inhibin

FSH

LH


Trứng chín
và rụng
Oestrogen

Feed-back

(+)GnRH

(-)

(-)
Thể
vàng

Progesteron

III. Sự thụ tinh
= đồng hoá giữa trứng + tinh trùng hợp tử (2n) có k/n gián
phân liên tiếp phôi. Kết quả sự tái tổ hợp gen từ 2 nguồn

Vị trí thụ tinh

Quá trình dẫn đến thụ tinh

mc Bi Ging

12



Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

Sự thụ tinh gồm 3 giai đoạn
1. Phá màng phóng xạ: hyaluronidaza (thế đỉnh) phân giải
hyaluronic (gắn TB p/xạ)tinh trùng vào (không đặc trng loài)
2. Phá màng trong suốt: men zonalizin (đầu). Đặc trng loài,
chỉ vài chục tinh trùng lọt vào tiếp cận màng no n hoàng
3.Phá màng no n hoàng: đầu tiết muraminidaza phân giải 1
điểm màng no n hoàng chỉ 1 có sức sống cao nhất qua
(đầu lọt vào, đuôi ngoài), hình thành màng ngăn không cho
tinh trùng khác vào (cần Ca++ vì vậy nếu khử Ca++ nhiều tinh
trùng vào)

Kết quả chỉ 1 tinh trùng vào đầu hút dịch TBC trứng kích thớc
tơng đơng nhân trứng đồng hoá tạo hợp tử 2n di chuyển về sừng
tử cung (lợn: làm tổ ở 2 sừng, bò: gốc giữa thân + sừng). Sau đó bám
chặt vào n.m và phát triển thành phôi nhau hình thành (2-5 tuần hoàn
thành làm tổ)
Chửa ngoài dạ con? tồn tại không ?

* Tính chọn lọc của trứng trong thụ tinh
Ưu tiên quan hệ xa huyết thống (trộn tinh ỉ + Đ.Bạch
phối nái ỉ

3/4 F1ĐB-I)

Ưu tiên tinh trùng sức sống cao nhất tái tổ hợp có
chọn lọc sức sống cao.


* ứng dụng trong cấy truyền hợp tử
Chọn cấy các hợp tử cao sản giống địa phơng
Điều khiển giới tính theo mục tiêu sản xuất

mc Bi Ging

13


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009

IV. Sinh lý chửa đẻ
1. Sinh lý chửa: phôi thai phát triển trong tử cung (2 gđ)
- Phôi: thụ tinh 1/3 thời gian, 3 lá phôi
- Thai: cuối kỳ phôi đẻ. 3 lá phôi phân hoá thành các cơ
quan bộ phận con non
(Voi 610 ngày, Trâu 310, bò 280, cừu 117, lợn 114, dê 158-165,
mèo 58, chó 62, thỏ 60)

a. Sự điều tiết TK-TD kỳ chửa
* TK: sau thụ thai vỏ n o hình thành vùng HF trội tiếp nhận
các biến đổi hoá và cơ học từ các thụ quan ở tử cung đảm
bảo: máu nhiều, n.m tử cung tăng sinh, tiết dịch. HF mạnh
nhất tháng thứ 2 dễ sẩy

* TD:
+ Progesteron (thể vàng, nhau) an thai ( co bóp t/c)

Xúc tiến hợp tử làm tổ
Kích thích và duy trì sự phát triển nhau thai
KT TB thợng bì bao tuyến vú phát triển.
ứ/c tiết FSH, LH ứ/c thải trứng (trừ ngựa)

+ H. tuyến giáp: ả/h sự phát triển thai
+ PGF2 do tử cung tiết cuối kỳ chửa phá thể vàng
+ Oestrogen (cuối kỳ chửa) mẫn cảm tử cung với oxytoxin
+ Relaxin (nhau tiết cuối thời kỳ chửa) gi n dây chằng
xơng chậu, mở cổ tử cung

b. Biến đổi trên cơ thể mẹ trong thời gian chửa


Duy trì thể vàng an thai + ứ/c động dục



Hình thành nhau



N.m t/cung tăng sinh, máu đến nhiều c.cấp dinh dỡng, E



TĐC(đồng hoá, dị hoá) thời kỳ đầu mẹ béo cuối gầy




Tim, tần số mạch tăng



Hô hấp ngực, tần số. Đ.biệt cuối kỳ chửa (thai ép cơ hoành)



ả/h cơ năng tiêu hoá, tiết niệu (thai chèn ép) táo bón, đái dắt



[Ca], [P] máu (cấp cho thai). Nếu thiếu Ca, P mẹ huy động
Ca xơng duy trì [Ca], [P] máu chứng xốp xơng. Thiếu trầm
trọng bại liệt sau đẻ



Miễn dịch: số lợng b/c thực bào, [KT] tự nhiên tăng

TĐC giữa mẹ + thai và tiết các Hocmon

mc Bi Ging

14


Bi ging SLGS Phm Kim ng HNNHN

11/05/2009


2. Sinh lý đẻ
Trớc đẻ: gi n dây chằng x.chậu, nút cổ tử cung tan. Trớc đẻ
12- 48h T0 giảm, cổ tử cung mở, sữa bắt đầu tiết
a. Quá trình đẻ: 3 giai đoạn


Chuẩn bị: cổ tử cung mở, tử cung bắt đầu co bóp. Thời gian
co bóp = nghỉ vỡ màng ối dịch ối tràn ra ngoài



Đa thai ra: tử cung co bóp m nh liệt, thời gian co bóp >
nghỉ đau giữ dội. Kết hợp cơ hoành, cơ bụng tạo cơn rặn
đẻ đẩy thai ra



Đẩy nhau thai ra: tử cung tiếp tục co bóp đẩy nhau thai ra,
thời gian co bóp < nghỉ

b. Cơ chế đẻ: TK TD và tác động cơ giới của thai
+ Thai thành thục KT cơ giới và gây áp lực lên tử cung
HF về trung khu s/d (tuỷ sống vùng chậu) phản xạ đẻ
+ Nội tiết: cuối kỳ chửa, vỏ thợng thận tiết cocticosteron
KT nhau thai sinh PGF2 thoái hoá thể vàng
[progesteron] máu.
Đồng thời nhau thai tiết relaxin gi n dây chằng xơng
chậu mở cổ tử cung tiết oestrogen độ mẫn cảm
của tử cung với oxytoxin trớc đẻ

+ Về mối quan hệ giữa mẹ (nhau) và thai: không cần thiết nữa
thai nh 1 ngoại vật trong tử cung cần đẩy ra

c. Đẻ khó
Xơng chậu bé (di truyền, suy d.d thiếu Ca, P)
Mẹ yếu do bệnh trớc khi đẻ hoặc d.d kém
Thai quá to, thai ngợc hoặc oxytoxin quá thấp (ít)



d. Chậm sinh, vô sinh:


D.dỡng: thiếu protein, VTM, khoáng hoặc nhiều tinh bột, chất
béo buồng trứng tích mỡ



Nội tiết: thiếu hocmon s/d hoặc rối loạn nội tiết



Chế độ sử dụng khai thác: cày bừa, kéo xe quá sức



Tuổi: già




Bẩm sinh cấu tạo và c/n cơ quan s/d (tử cung quá nhỏ, buồng
trứng không phát triển )



Bệnh sản khoa, kỹ thuật phối không đúng, stress (khí hậu. v/c)

mc Bi Ging

15



×