Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

3 danh muc vacxin, cpsh, vsv, hc dung trong thy y nhap khau (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.03 MB, 58 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN
ngày 05 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
C. DANH MỤC VAC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU
IRELAND
1. CÔNG TY MEDENTECH
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
đóng
gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng


Số đăng ký

1. Aquatabs 150

Sodium dichloroisocyanurate

Vỉ

6 viên

Sản phẩm khử trùng nước

MDT-4

2. Aquasept F

Sodium dichloroisocyanurate

Hộp

60 viên

Sản phẩm khử trùng nước

MDT-5

ẤN ĐỘ (INDIA)
1. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES
TT
1.


Tên thuốc, nguyên liệu
Qualitrol

Hoạt chất chính
Ortho-phenylphenol,
ortho-benzyl-para
amylphenol, Para-

Dạng
Khối lượng/Thể tích
đóng gói
Lọ, chai, 100; 250; 500ml; 1;
can
5lít
1

Công dụng
Thuốc sát trùng chuồng trại

Số
đăng ký
RBXI-4


TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính


Dạng
đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số
đăng ký

tertiary amylphenol

ANH (ENGLAND)
1.CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

1. DSC 1001

2. Virudine

Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium
chloride, Alkyl alcohol ethoxylate,
non-ionic surfactant
Iodine, Phosphoric acid


3. Farm Fluid S

Acetic acid, Tar acid, Dodecyl
benzene, Sulphonic acid

4. Long Life 250 S

Organic acids, Biocides,
Surfactants
Peroxygen, Surfactant, Organic
acids, Inorganic buffer system

5. Virkon S

6. Hyperox

Peracetic acid, Hydrogen Peroxide

Dạng
đón
g
gói
Lọ
Chai
Bình
Lọ
Chai
Bình
Lọ

Chai
Thùng
Lọ, chai
Thùng
Gói
Túi

Khối lượng/
Thể tích

10; 20; 25; 50; 100ml
250; 500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít
10; 20; 25; 50; 100ml
250; 500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít
10; 20; 25; 50; 100ml
250; 500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít
10; 20; 25; 50; 100; 250;500ml
1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít
5; 10; 20; 25; 50g
100; 200; 250; 500; 750g
1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg
Thùng 100; 500ml, 1; 5; 20; 100;
500lít

Công dụng

Số

đăng ký

Diệt vi sinh vật, chống vi
khuẩn, nấm mốc và các
loại men gây độc

ATI-1

Thuốc sát trùng

ATI-3

Thuốc sát trùng

ATI-4

Thuốc sát trùng

ATI-5

Thuốc sát trùng

ATI-6

Thuốc sát trùng dùng
trong chăn nuôi thú y

ATI-7

2. CÔNG TY ANUPCO

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

1. Intercept

Hoạt chất chính
Glutaraldehyde,
Benzalkonium

Dạng
Khối lượng/
đóng gói
Thể tích
Can, thùng 5; 25 lít
2

Công dụng
Thuốc sát trùng

Số
đăng ký
AP-17


3. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH
TT
1.

Tên thuốc, nguyên

Hoạt chất chính
liệu
Multicide 150
Glutaradehyde, Dimethylcocobenzym,
(Disinfectant)
Ammonia chloride

Dạng
đóng gói
Chai, Can

Khối lượng/
Thể tích
500ml; 1lit; 5;
25lít

Công dụng
Thuốc sát trùng

Số
đăng ký
MRD-01

4. CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE
TT

Tên thuốc, nguyên liệu

1.
2.

3.

SWC MAXVI-5
SWC BROADOL
SWC MAXIKILEEN

Hoạt chất chính
Glutaraldehyde
Glutaraldehyde
Tar.acid

Dạng
đóng gói
Can, Thùng
Can, Thùng
Can, Thùng

Khối lượng/
Thể tích
5; 25; 200 lít
5; 25; 200 lít
5; 25; 200 lít

Công dụng
Dùng làm thuốc sát trùng
Dùng làm thuốc sát trùng
Dùng làm thuốc sát trùng

Số
đăng ký

SWC-01
SWC-02
SWC-03

5. CÔNG TY EVANS VANODINE
TT
1.

Tên thuốc,
nguyên liệu
GPC8

Hoạt chất chính

Dạng
Khối lượng
đóng gói
Glutaradehyde, Didecyl dimethyl,
Lọ
100, 500ml
Aminoum chloride, Alcohol
bình, thùng 1; 2; 4 ; 5; 25 lít
Ethoxylate, Phosphoric acid

Công dụng
Thuốc sát trùng

Số
đăng ký
EVE-02


6. CONVENTRY CHEMICALS
TT
1.

Tên thuốc,
nguyên liệu
Omnicide

Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Glutaradyhyde, Coco benzyl
Dimethyl Ammonium chloride

Dạng
Thể tích/ Khối lượng
Công dụng
Số
đóng gói
đăng ký
Bình
5; 25; 200 lít
sát trùng dụng cụ chăn nuôi, CVTUK-1
chuồng trại gia súc, gia cầm

7. QUATCHEM LTD
TT
1.

Tên thuốc

Iodocleanse

Hoạt chất chính
Iodine

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối
lượng
Chai, Bình, Thùng 1; 5; 25; 210l

AUSTRALIA
3

Công dụng chính

Số
đăng ký
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn QC-1
nuôi, vệ sinh nước uống.


1. CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY
TT
1.

Tên thuốc,
nguyên liệu
Sectalin


Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Pyrethrins, Piperonyl sutoxide

Dạng
Thể tích/
đóng gói
Khối lượng
Chai
250ml, 375ml

Công dụng
Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi

Số
đăng ký
TROY-1

BELGIUM
1. CÔNG TY V.M.D.N.V
TT

2.

Tên thuốc,
nguyên liệu
D4+Disinfectant
(VMD Disinfectant
5)
Oxytocin 10


Glyoxal, Glutaraldehyde,
Formaldehyde, Alkyldiumethyl
benzylammonium chloride
Oxytocin

Chai

10; 30; 50; 100ml Thúc đẻ

3.

Cloprostenol

Cloprostenol

Chai

10; 30; 50; 100ml Điều hòa việc lên giống của gia súc VMD-39

4.

Ferridon-200

Sắt (Fe3+)

Chai, bình 50;100ml;25;200 Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt
l

1.


Hoạt chất chính

Dạng
Thể tích/ Khối
đóng gói
lượng
Chai,
1; 5; 10; 200 lít
thùng

Công dụng
Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại

Số
đăng ký
VMD-34

VMD-37

VMD-38

2. CÔNG TY OLMIX LE LINTAN
TT

1.

Tên thuốc,
nguyên liệu
Mistral


Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
đóng
Thể tích
gói
Bao,
1;5;10; 15; 25;
thùng 100kg

CaCO3, MgCO3

Công dụng

Số
đăng ký

Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi và giữ OLMIX-1
ấm cho gia súc, gia cầm non

3. CÔNG TY CIDLINE
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

1. Cid 20


Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Alkydimethybenzyl ammonium chloride, Glyoxal,
Glutaraldehyde, Isopropano; formaldehyde
4

Dạng
Khối lượng/
đóng
Thể tích
gói
Can
1; 5; 10; 25 lít

Công dụng

Sát trùng chuồng trại

Số
đăng ký
CID-1


4. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu


Hoạt chất chính
(chủng VSV)

1. Clinafarm Smoke

Enilconazole

2. Clinafarm Spray

Enilconazole

Dạng
Khối lượng/
đóng
thể tích
gói
Lọ
33,4g; 38,4g; 66g
(6 lọ/hộp) 5; 66g
Chai
1 lít

Công dụng

Số đăng ký

Tiêu diệt nấm mốc gây hại ở lò ấp
nở của gia súc, gia cầm

JSPB-1


Tiêu diệt nấm mốc ở lò ấp nở

JSPB-2

CANNADA
1. CÔNG TY VETECH LABORATORIES
TT
1.
2.

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Immucox vaccine for chicken I Uniformly low does of live oocysts
Immucox vaccine for chicken II Uniformly low does of live oocysts

Dạng
Khối lượng/
đóng gói
Thể tích
Lọ
15ml
Lọ
15ml

Công dụng
Phòng bệnh cầu trùng
Phòng bệnh cầu trùng


Số
đăng ký
VTL-1
VTL-2

2. CÔNG TY GLIDE CHEM PTV.LTD
TT
1.

Tên thuốc
Povidone – Iodine (PVP Iodine)

Hoạt chất
chính

Dạng
đóng gói

Povidone iodine

Thùng

Khối lượng
70kg

Công dụng
Dùng làm thuốc sát trùng

Số

đăng ký
GCC-01

3. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT
TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số
đăng ký

1. Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200lít


Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-1

2. Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-2

5


TT

Tên sản phẩm

3. Iron Dextran 20%

Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Sắt (Fe)

Dạng

đóng gói
Thùng

Khối lượng/
Thể tích
200lít

Công dụng
Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

Số
đăng ký
DP-3

SCOTLAND
1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL
TT

Tên sản phẩm

1.

Viroguard

2.

Ovasan

3.


Cleantray

4.

Ecofoam

5.

Virex

Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Gluteraldehyde, Formaldehyde,
Alkyl dimethyl benzyl ammonium
chloride
Potassium peroxomonsulphate,
Sodium dichloroisocyanurate
Potassium hydroxide, Tetra
potassium pyrophosphate
Sodium hydroxide
Potassium peroxomonsulphate,
Sodium dichloroisocyanurate

Dạng
Khối lượng/
đóng gói
Thể tích
Can,
1; 5; 10; 20; 25; 50;
thùng 200 lít


Công dụng

Số
đăng ký
Thuốc sát trùng dụng cụ, phương KILCO-2
tiện vận chuyển và chuồng trại
chăn nuôi
Gói, bao 500g; 1; 5; 5; 10; 25; Thuốc sát trùng vỏ trứng trong KILCO-3
50kg
quá trình ấp
Can,
1; 5; 10; 20; 25; 50; Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng KILCO-4
thùng 200 lít
trại chăn nuôi
Can,
1; 5; 10; 20; 25; 50; Chất tẩy rửa dụng cụ và chuồng KILCO-5
thùng 200 lít
trại chăn nuôi
Gói, bao 500g; 1; 5; 5; 10; 25; Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng KILCO-6
50kg
trại và xử lý hệ thống nước

TAIWAN
1. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES
TT

Tên sản phẩm

1.


Iron-G100

2.

Bestaquam-S

Hoạt chất chính
(chủng VSV)
Iron (Fe2+)
Didecyl dimethyl
amonium bromide

Dạng Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
Số
đóng gói
đăng ký
Bao
25kg
Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt CBL-1
Can

0,5; 1; 5; 20 lít
6

Thuốc sát trùng dụng cụ chăn CBL-2
nuôi



GERMANY
1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

1.

Solfac WP 10

Cyfluthrin

2.

Solfac EW 050

Cyfluthrin

3.

Quick Bayt

Imidacloprid

4.


Delegol CD 250

5.

Racumin Paste
0.0375

Preventol CMK; 1,2Propandiol; Texapon
N70; Salicylic acid
Coumatetraly

6.

Racumin PT 0.75

Coumatetraly

7.

Advantix spot-on

Imidacloprid, Permethrin

8.

9.

Dạng
Khối lượng/
đón

Thể tích
g
gói
Gói,Bao 4;8;20;100g;1,2; 5;
20kg
Chai
Thùng

Diệt côn trùng gây hại

4; 8; 20; 100ml; 500ml; Diệt côn trùng gây hại
1000ml; 3; 5lít

Gói,
bao

10; 20; 50; 100; 250g;
500g; 1kg; 5kg; 40kg
100, 500; 1000ml
10; 50; 100; 200;
1000lít
20; 100; 200; 500g
1; 2; 25; 50kg

Gói,
bao
Tuýp

20; 100; 200; 500g
1; 2; 25; 50kg

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Advocate spot-on Imidacloprid, Moxidectin
for dogs

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Perizin

Chai

10ml

Coumaphos

Gói

Lọ
Chai

Công dụng

Diệt ruồi
Thuốc sát trùng

Thuốc diệt chuột tại
trang trại chăn nuôi


Số
đăng ký

Germany,
Bayer AG,
Bayer Thái lan
Germany,
Bayer AG,
Bayer Thái lan
Germany, Hà
lan, Thái lan
Germany

BYA-7

Germany,
Bayer AG,
Bayer Thái lan
Thuốc diệt chuột tại
Germany,
trang trại chăn nuôi
Thái lan
Phòng và trị ve, bọ chét
Germany
và xua đuổi muỗi, ruồi
trên chó.
Phòng và trị bọ chét,
Germany
ghẻ tai, ghẻ Sarcoptic,
giun tim, giun đũa dạ

dày ruột trên chó.
Điều trị chí trên ong mật
Germany

2. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT
7

Nước sản xuất

BYA-8

BYA-17
BYA-18

BYA-20

BYA-21
BYA-25

BYA-26

BYA-27


TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

1. Gonestrol Chai 25ml

2. PVP-Iodine 30/06

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
đóng
Thể tích
gói
Chai 25ml, 50ml

Choronic
gonadotrophin
Polyvinylpyrrolidon
e Iodine complet

Thùng 70kg

Công dụng

Nước sản xuất

Số
đăng ký

Spain

BASF-28


My

BASF-32

Bổ sung Choronic
gonadotrophin
Cung cấp Iodine complet
Polyvinylpyrrolidone

DENMARK
1. CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S
TT

1.

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
Công dụng
Số đăng
đóng

Thể tích
gói
Thùng, 1; 2; 5; 10; 25; 200kg Sát trùng chuồng, dụng cụ, FFC-1

bình
nước, ao,

Benzal konium chloride 50, 80% Benzal konium
chloride

NEITHERLAND
1. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
đóng
Thể tích
gói

Công dụng

Số
đăng ký

1.

Oxytoxin


Oxytocin acetate

Lọ

100ml

Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa, viêm vú

ERV-7

2.

Synovet 600

Serium gona clotrophin,
Chorionic goraclotropin

Lọ

1 liều (x 5ml
dung môi)

Kích thích lên giống

ERV-21

2. CÔNG TY INTERVET

8



TT

1.

Tên sản phẩm

2.

Nobilis Duck
Plague
Nobilis Coryza

3.

Nobilis MA 5

4.

5.

Hoạt chất chính

Virus dịch tả vịt nhược
độc
Vi khuẩn Coryza

Virus IB dòng MA5
nhược độc

Nobilis IB+G+ND Virus IB, G,ND

Dạng
Thể tích/
đóng
Khối lượng
gói
Lọ 250, 500,1000 liều

Công dụng

Nước sản xuất

Phòng bệnh Dịch tả vịt

Intervet Hà Lan

Chai 250ml; 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu gà

Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Lọ 500,1000; 2500,
Phòng bệnh viêm phế quản Intervet Hà Lan
5000 liều
truyền nhiễm trên gà
Chai 500ml
Phòng bệnh viêm phế quản Intervet Hà Lan,
truyền

nhiễm,
Gumboro, Tây Ban Nha
Newcastle trên gà
Chai 500ml
Phòng bệnh Gumboro trên gà
Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Lọ 500, 1000; 2500 liều Phòng bệnh Gumboro trên gà
Intervet Hà Lan,
Ấn Độ
Lọ, 250ml
Phòng bệnh Newcastle, hội Intervet Hà Lan,
chứng giảm đẻ trên gà
Tây Ban Nha
Chai 500ml

Nobilis Gumboro
Inac
Nobilis Gumboro
228E
Nobilis ND+EDS
0.25; Nobilis
ND+EDS 0.5
Nobilis REO 1133

Virus Gumboro

Virus REO 1133

Lọ


Nobilis Gumboro
D78
Nobilis
REO+IB+G+ND

Virus Gumboro D78
nhược độc
Virus REO, IB, G,ND

Lọ

11.

Nobilis IB+ND

Virus IB, ND

12.

Nobilis REO inac

Virus Reo

13.

Nobilis MG 6/85

Vi khuẩn MG nhược độc


14.

Nobilis Marek

Virus Marek

6.
7.

8.
9.
10.

Virus Gumboro
Virus ND, EDS

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp trên gà

200, 500;1000;
2500,5000 liều
Chai 500ml

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Số
đăng

IT-2

IT-4
IT-5
IT-6

IT-7
IT-8
IT-9

Intervet Hà Lan

IT-10

Intervet Hà Lan,
Ấn Độ
Phòng bệnh viêm khớp, viêm Intervet Hà Lan,
phế
quản
truyền
nhiễm, Tây Ban Nha
Gumboro, Newcastle trên gà
Chai 500ml
Phòng bệnh viêm phế quản Intervet Hà Lan,
truyền nhiễm, Newcastle trên gà
Tây Ban Nha
Chai 500ml
Phòng bệnh viêm khớp trên gà
Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Lọ 1000 liều
Phòng bệnh do Mycoplasma trên Intervet Hà Lan

gà
Lọ 250;1000; 2000 liều Phòng bệnh Marek trên gà
Intervet Hà Lan

IT-11

9

IT-12

IT-13
IT-14
IT-15
IT-16


TT

15.
16.
17.
18.
19.

20.

Tên sản phẩm

THV Lyo
Nobilis FC Inac

Nobilis Marexin
SB1
Nobilis SG 9R

Hoạt chất chính

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số
đăng

IT-17

Vi khuẩn FC

Chai 500ml

Phòng Tụ huyết trùng trên gà

Virus Marek

Týp 1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà


Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Intervet Hà Lan

Lọ

Phòng bệnh Salmonella trên gà

Intervet Hà Lan

IT-19

Phòng bệnh Marek trên gà
Intervet Hà Lan
Phòng
bệnh
Gumboro, Intervet Hà Lan,
Newcastle, Hội chứng giảm đẻ Tây Ban Nha
trên gà
Phòng bệnh Marek trên gà
Intervet Hà Lan

IT-20
IT-21

Vi khuẩn SG 9R nhược
độc
Nobilis Rismavac Virus Marek
Nobilis
Virus G, ND, EDS

G+ND+EDS
Virus Marek

22.

Nobilis Marexin
CA126
Nobilis MA5
+Clone 30
Nobilis AE +Pox

23.

Nobilis ILT

Virus ILT nhược độc

24.

Nobilis MG inac

Vi khuẩn MG

25.

Nobilis
IB+ND+EDS

Virus IB, ND, EDS


26.

Nobilis IB H 120

Virus IB nhược độc

27.

Nobilis G+ND

Virus G, ND

21.

Dạng
đóng
gói

Virus IB, ND nhược độc
Virus AE, Pox nhược độc

500; 1000 liều

Ống 1000; 2000 liều
Chai 500ml

Ống 1000, 2000 liều
Lọ

500; 1000; 2500 liều Phòng bệnh viêm phế quản

truyền nhiễm, Newcastle trên gà
Lọ 1000 liều
Phòng bệnh viêm não tủy truyền
nhiễm, đậu trên gà
Lọ 1000; 2500 liều
Phòng bệnh viêm thanh khí quản
truyền nhiễm trên gà
Chai 500ml
Phòng bệnh do Mycoplasma trên
gà
Chai 500ml
Phòng bệnh viêm phế quản
truyền nhiễm, Newcastle, Hội
chứng giảm đẻ trên gà
Lọ 1000; 2500 , 5000 Phòng bệnh viêm phế quản
liều
truyền nhiễm trên gà
Chai 500ml
Phòng
bệnh
Gumboro,
Newcastle trên gà
10

IT-18

IT-22

Intervet Hà Lan,
Ấn Độ

Intervet Hà Lan

IT-23

Intervet Hà Lan

IT-25

Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha

IT-26

Intervet Hà Lan

IT-28

Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha

IT-29

IT-24

IT-27


TT


28.

Tên sản phẩm

Công dụng

Nước sản xuất

Intervet Hà Lan

Số
đăng

IT-30

Intervet Hà Lan

IT-31

Intervet Hà Lan

IT-32

Intervet Hà Lan

IT-33

30.


Nobilis SP Antigen Vi khuẩn SP vô hoạt

Lọ

31.

Nobilis ND
Hichner
Porcilis Aujeszky
Porcilis Begonia

Virus ND vô hoạt

Lọ

Virus Aujeszky
Virus Aujeszky nhược
độc
Virus Aujeszky + Coli

Lọ
Lọ

20; 100ml
10;25; 50;100 liều

Phòng bệnh Giả dại trên heo
Phòng bệnh Giả dại trên heo

Intervet Hà Lan

Intervet Hà Lan

IT-34
IT-35

Lọ

20;50ml

Intervet Hà Lan

IT-36

Virus Aujeszky + Parvo

Lọ

20ml

Intervet Hà Lan

IT-37

Virus Parvo
Vi khuẩn Coli

Lọ
Lọ

20;50ml

20;50ml

Intervet Hà Lan
Intervet Hà Lan

IT-38
IT-39

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Giả dại, E coli trên
heo
Phòng bệnh Giả dại, khô thai
trên heo
Phòng bệnh khô thai trên heo
Phòng bệnh tiêu chảy do E coli
trên heo con
Phòng bệnh Lepto trên chó

Intervet Hà Lan

IT-40

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô

thai trên chó
Phòng bệnh dại chó
Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô
thai, phó cúm trên chó
Phòng bệnh uốn ván và hô hấp
do virus cúm gây ra trên ngựa
Kích thích heo lên giống

Intervet Hà Lan

IT-41

Intervet Hà Lan
Intervet Hà Lan

IT-42
IT-43

Intervet Hà Lan

IT-44

Intervet Hà Lan

IT-60

32.
33.
34.


Vi khuẩn MG vô hoạt

Dạng
Thể tích/
đóng
Khối lượng
gói
Lọ 200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh
do Mycoplasma trên gà
200 test/10ml
Kháng nguyên chẩn đoán bệnh
viêm khớp do Mycoplasma
synoviae trên gà
200 test/10ml
Kháng nguyên chẩn đóan bệnh
do Salmonella trên gà
500, 1000; 2500 liều Phòng bệnh Newcastle trên gà

29.

Nobilis MG
Antigen
Nobilis MS
Antigen

Hoạt chất chính

Vi khuẩn MS vô hoạt


Lọ

36.
37.

Porcilis Aujeszky
+Coli
Porcilis
Aujeszky+Parvo
Porcilis Parvo
Porcilis Coli

38.

Nobivac Lepto

39.

Nobivac DHP

Vi khuẩn Lepto nhược
độc
Virus DHP

40.
41.

Nobivac Rabies
Nobivac DHPPi


Virus dại
Virus DHPPi

Lọ
Lọ

1 liều ;10 liều
1 liều; 50 liều

42.

Nobi-Equenza T

Virus influenza

Lọ

1 liều

43.

PG 600

Serum gonadotrophin,

Lọ

1 liều + 5ml nước


35.

11


TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

HCG
Halamid
S.O.A

46.

Lọ

48.

Decivac FMD
Virus FMD DOE
DOE Monovalent
Nobilis ND Clone Virus ND nhược độc
30
Nobilis Newcavac Virus ND

49.


Nobilis EDS

Virus EDS

Lọ

50.

Prosolvin

Luprostiol

Lọ

51.

Virus FMD ALSA

Lọ

Virus đậu nhược độc

Lọ

54.

Decivac FMD
ALSA
Nobilis OvoDiptherin
Nobilis Coryza

+ND
Nobilis CAV P4

55.

Porcilis Ery+Parvo Vi khuẩn Ery, virus parvo

Lọ

56.

Nobilis ND Lasota Virus ND Lasota nhược
độc
Chorulon
HCG

Lọ

52.
53.

57.

Vi khuẩn Coryza, virus
ND
Virus CA

Thể tích/
Khối lượng


Nước sản xuất

Số
đăng


Intervet Hà Lan
Intervet Hà Lan

IT-64
IT-65

Phòng bệnh Lở mồm long móng Intervet Hà Lan,
trên trâu bò, heo
Ấn Độ
200, 500, 1000,
Phòng bệnh Newcastle trên gà
Intervet Hà Lan,
2500, 5000 liều
Ấn Độ
500,1000; 2500 liều Phòng bệnh Newcastle trên gà
Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
500,1000; 2500 liều Phòng hội chứng giảm để trên gà Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
2,10,20 ml
Gây xảy thai, dục thú sanh trên Intervet Hà Lan
trâu bò
20, 50, 100ml
Phòng bệnh Lở mồm long móng Intervet Hà Lan,

trên trâu bò
Ấn Độ
500;1000 liều
Phòng bệnh đậu gà
Intervet Hà Lan

IT-66

pha; 5liều+25ml
nuớc pha
Thùng 1;5;10;25kg
Chai 12 x75ml

44.
45.

47.

Chloramin-T
Androstone

Dạng
đóng
gói

Lọ
Lọ

Lọ


Thuốc sát trùng
Phát hiện heo cái lên giống

20, 50;100;250ml

Chai 12 x 500ml
Lọ

Công dụng

Phòng bệnh sưng phù đầu,
Newcastle trên gà
1000 liều
Phòng bệnh thiếu máu truyền
nhiễm trên gà
20, 50 ml
Phòng bệnh dấu son, khô thai
trên heo
10x 200, 500;1000; Phòng bệnh Newcastle
2500 liều
1500 UI & 5000 UI Cải thiện tỷ lệ thụ thai trên trâu
bò, ngựa, chó
12

IT-67
IT-68
IT-69
IT-70
IT-71
IT-76


Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Intervet Hà Lan

IT-77

Intervet Hà Lan

IT-79

Intervet Hà Lan,
Ấn Độ
Intervet Hà Lan

IT-80

IT-78

IT-81


TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng
Thể tích/

đóng
Khối lượng
gói
Lọ 10; 25; 50ml ( 10
I.U/ml)ọ

Công dụng

Nước sản xuất

Tăng bình phục tử cung sau sinh,
giảm xuất huyết sau sinh, kích
thích tiết sữa trên trâu bò ngựa
Trị u nang buồng trứng trên trâu

Cải thiện khả năng thụ tinh trên
trâu bò, thỏ
Kích thích lên giống, cải thiện
khả năng thụ tinh trên trâu bò,
dê, thỏ cừu, chó
Ngăn chặng lên giống trên chó
mèo
Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan

Số
đăng

IT-82


Intervet Hà Lan

IT-83

Intervet Hà Lan

IT-84

Intervet Hà Lan

IT-85

Intervet Hà Lan

IT-86

Intervet Hà Lan

IT-87

500;1000;2500;5000 Phòng bệnh viêm phế quản
liều
truyền nhiễm trên gà
Chai 12 x 500ml
Phòng bệnh viêm mũi, viêm phế
quản truyền nhiễm, Gumboro,
Newcastle trên gà
Lọ 10, 500, 1000, 2500, Phòng bệnh viêm phế quản
5000 liều

truyền nhiễm trên gà
Chai 12 x 500ml
Phòng bệnh viêm mũi truyền
nhiễm trên gà
Lọ 1000; 2000 liều
Phòng bệnh Marek gà

Intervet Hà Lan

IT-88

Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha

IT-89

Intervet Hà Lan

IT-90

Intervet Hà Lan,
Tây Ban Nha
Intervet Hà Lan

IT-91

58.

Intertocine -S


Oxytocin

59.

Nymfalon

HCG, Progesterone

Lọ

60.

Fertagyl

Gonadorelin

Lọ

61.

Folligon

Manitol, Serum
Gonadotrophin

Lọ

1000 UI & 5000
UI/PMSG


62.

Lọ

20ml

63.

Delvosteron
Proligestone
(Covinan)
Nobilis ND Broiler Virus ND

Lọ

200, 500ml

64.

Nobilis IB 4/91

Lọ

65.

Nobilis RT
Virus RT, IB,G,ND
+IBmulti +G+ND

66.


Nobilis IB D 1466 Virus IB, D 1466 nhược
độc
Nobilis RT Inac
Virus RT

67.
68.

Virus IB 4/91 nhược độc

70.

Nobilis Rismavac Virus Marek nhược độc
+ CA 126
Nobilis Marexine Virus Marek nhược độc
CA 126 + SB1
Porcilis Pesti
Virus CSF

71.

Porcilis M

69.

Vi khuẩn Mycoplasma

1 liều + 5ml nước
pha

5ml

IT-92

Lọ

1000 ; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà

Intervet Hà Lan

IT-93

Lọ

50,100,250ml

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Intervet Hà Lan

IT-94

Lọ

20,50,100ml
13

Phòng bệnh Suyển lợn


Intervet Hà Lan,

IT-95


TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng
đóng
gói

72.

Porcilis APP

độc tố Apx1,2,3,OMP

73.

Regumate Porcin

Altrenogest

74.
75.

76.

Dri-Vac HVT
Bio-Burs
Bio-Sola Bron
MM
Solvens
Oculo/Nasal
(Solvens O/N)
Nobilis E.Coli Inac
Nobilis Cox ATM

Virus Marek
Virus Gumboro
Virus IB

Lọ
Lọ
Lọ

Patent Blue V

Lọ

77.

78.
79.

Lọ


Thể tích/
Khối lượng

20,100,200ml

Chai 360ml

Công dụng

500,1000,5000 liều
Phòng bệnh Marek trên gà
Tribio My
500,1000,5000 liều Phòng bệnh Gumboro
Tribio My
500,1000,5000 liều Phòng bệnh viêm phế quản
Tribio My
truyền nhiễm trên gà
36ml
Nước pha vaccine gà
Intervet Hà Lan,
Ấn Độ

Lọ
Lọ

500ml
100; 500ml

Phòng bệnh E.coli trên gà

Phòng bệnh Cầu trùng gà

Lọ

10;20;50;100 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

83.
84.

Nobilis ND C2

Lọ

85.

Unisolve

86.

Diluvac Forte

81.
82.

Virus Newcastle type B1,
dòng C2
Sucrose, Disodium
phoshate dihydrate

dl-tocopherol acetate,
disodium phosphate

Lọ
Lọ
Lọ

Lọ
Lọ

Số
đăng


My
Phòng bệnh viêm phổi màng Intervet Hà Lan IT-96
phổi lợn
Làm lên giống đồng lọat, tăng số Intervet Pháp IT-118
heo con mỗi lứa

Kháng nguyên F11, FT
Noãn nang E. acervulina,
E.Tenalla,E. maxima
Porcilis CSF live virus Hogcholera nhược
độc
Nobilis IB multi + virus IB, G, ND vô hoạt
G+ND
Bovine PPD
Mycobacterium
Turberculin

Porcilis PRRS
Virus PRRS

80.

Nước sản xuất

IT-119
IT-120
IT-121
IT-122

Intervet Hà Lan IT-123
Intervet Hà Lan IT-124

Intervet Ấn Độ,
Japan
1000 liều (500ml) Phòng viêm phế quản truyền Intervet Hà Lan,
nhiễm, Gumboro, Newcastle
Tây Ban Nha
2,2ml (20 liều)
Chẩn đoán bệnh lao bò
Intervet Hà Lan,
1,6ml (15 liều)
Ấn Độ
10,25,50,100 liều
Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, Intervet Hà Lan,
sinh sản lợn
Ấn Độ
1000, 2000, 10000, Phòng bệnh Newcastle

Intervet Hà Lan,
25000 liều
Ấn Độ, USA
Lọ 10, 20, 50, 100, Nước pha vaccine heo
Intervet Hà Lan,
200ml
Ấn Độ
Lọ 10, 20, 50, 100, Nước pha vaccine heo
Intervet Hà Lan,
200ml
Ấn Độ
14

IT-126
IT-127
IT-128
IT-129
IT-130
IT-131
IT-132


TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng
đóng

gói

Thể tích/
Khối lượng

dihydrate
87. Prosystem BPM
Bordella bronchiseptica,
Lọ 50; 100ml
(Porcilis BPM)
Pasteurella multocida type
A, D và
Myco.
hyopneumoniae
88. Chlorasol
Chloramine T
Bao 1kg
Thùng 25kg
Lọ 1ml (1 liều)
89. Nobivac RL
Kháng nguyên virus dại
dòng Pasteur RIV,
Leptospira interogans:
L.Caniola,
L.Icterohaemorrhagiae
Lọ 10ml
90. Nobilis Salenvac T S. enteritidis PT4 S.
typhimurium DT 104
91.


Preloban

92.

Porcilis® Myco
silencer once

93.
94.

R-cloprostenol sodium;
Chlorocresol

Kháng nguyên
Mycoplasma
hyopneumonia strain 11
®
Nobilis
Kháng nguyên
Covac- 4
Haemophilus
paragallinarum:
Prosystem®
- ProSystem 2*1: Kháng
2*1*4*3
nguyên Rotavirut
(ProSystem Trec) (serotype G4,5) và virut
viêm dạ dày ruột truyền
nhiễm.
- ProSystem 4*3: Giải độc

tố vi khuẩn E.coli và

Lọ

10ml

Công dụng

Nước sản xuất

Số
đăng


Phòng các bệnh viêm teo mũi
truyền nhiễm, bệnh tụ huyết
trùng và bệnh Suyễn lợn

My, Hà Lan

IT-133

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi Intervet Ấn Độ
thú y
Phòng bệnh Dại, Lepto ở chó

IT-134

Intervet Hà Lan IT-135


Vắc xin vô hoạt Phòng bệnh do Intervet Hà Lan IT-136
Salmonella ở gà
Rối loạn chức năng sinh sản, u
nang hoàng thể,…

Intervet Đức

IT-137

Lọ 20;50;100ml;
(PE) 200;500ml
(2ml / 1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh
viêm phổi do Mycoplasma
hyopneumonia

Intervet
USA

IT-139

Lọ 500ml
(PE) (0,5ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh
Coryza do H. paragallinarum.

Intervet
Hà Lan


IT-140

Intervet USA

IT-141

Lọ

1lọ đđông khô + 1 lọ Phòng bệnh viêm dạ dày ruột
20ml dung dịch
truyền nhiễm (TGE) và tiêu chảy
(mười liều)
do Rotavirut.
Phòng, khống chế bệnh do E.coli
(K88, K99, F41, 987P) và do
Cl.perfringens type C cho lợn.
15


TT

Tên sản phẩm

95.

Nobilis
Diluent FD

96.


Nobilis
Diluent CA

97.

Porcilis M Hyo

98.

Porcilis AR-T

101. Nobilis
Influenza H5
102. DECIVAC FMD
DOE- Trivalent

103. DECIVAC
FMD DOE

Hoạt chất chính

Dạng
đóng
gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng


Nước sản xuất

Số
đăng


Cl.perfringen (typeC)
Đường, Potassium
Lọ 200; 400ml
Dung dịch pha vắc xin sống Intervet Hà lan IT-142
dihydrogen , Disodium
200; 400; 500ml
đông khô
phosphate dihydrate,
Sodium chloride, Phenol
sulfonpyphthalein,
Đường, Pancreatic digest Lọ 200; 400; 500 ml
Dung dịch pha vắc xin liên kết tế Intervet Hà lan IT-143
of casein, Kali
200; 400; 500; 600; bào
dihydrogen phosphate,
800ml; 1; 1,2l
Phenol sulfonpyphthalein,
Mycoplasma
Lọ 20ml (10liều); 50ml Phòng bệnh viêm phổi do Intervet Hà lan IT-144
hyopneumonia dòng 11
(25liều); 100ml
Mycoplasma hyopneumonia gây
vô hoạt

(50liều); 200ml
ra trên lợn
(100liều); 250ml
(125liều)
Giải độc tố Pasteurella
Lọ 20ml (10liều); 50ml Phòng bệnh viêm teo mũi truyền Intervet Hà lan IT-145
multocida, Bordetella
(25liều)
nhiễm trên lợn
bronchiseptica vô hoạt
Kháng nguyên vi rút cúm Chai 500ml
Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà
Hà Lan,
IT-146
gia cầm vô hoạt týp A,
do virút cúm chủng A, phân Tây Ban Nha
týp phụ H5N2,
chủng H5
20ml(10liều);
Kháng nguyên LMLM vô Lọ
Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò,
Ấn Độ
IT-148
30ml(15 liều);
hoạt type O1, A22,
cừu, dê, lợn
Asia1.
50ml(25liều);
100ml(50liều)
Kháng nguyên LMLM vô Chai 20; 50ml

Vaccine ngừa lở mồm long móng
Hà Lan
IT-149
hoạt chủng O1 Manisa
100; 250; 500ml

3. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V
TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
đóng gói

Thể tích/
Khối lượng
16

Công dụng

Số
đăng ký


1. Corpulin


Gonadotrophin,
Oestradiol

Lọ

10ml

Kích thích lên giống, chậm lên giống, không lên
giống

AFSI-7

4. CÔNG TY POLYMIX B.V
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

1. Disinfectant
(thuốc sát trùng)

Isopropanol, Glutaradehyde,
Formaldehyde,
Dedeccyldimethylamonium chloride,
Fatalcoholpolyglycolether

Dạng

Khối lượng/
đón
Thể tích
g
gói
Chai, 100ml; 5 lít
thùng

Công dụng

Thuốc sát trùng

Số
đăng ký
PLM-10

5. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
đóng Thể tích
gói


Công dụng

Số
đăng ký

1.

Iron Dextran 10%

Iron Dextran, Complex

Chai

50; 100 ml

Bổ sung sắt cho gia súc non

DUTCH-1

2.

Iron Dextran 20%

Iron Dextran , Complex

Chai

50; 100 ml

Bổ sung sắt cho gia súc non


DUTCH-2

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)
1. CÔNG TY KHOA HỌC - SẢN XUẤT "TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU" KOLTSOVO, TỈNH NOVOSIBISK
TT

Tên sản phẩm

1. Vetom 1.1
2. Vetom 3

Hoạt chất chính
Bacillus subtilis
Bacillus subtilis

Dạng
Thể tích/
Công dụng
Số
đóng gói
Khối lượng
đăng ký
Gói, hộp 1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g Điều trị các bệnh đường tieu hóa cho gà, lợn VETO-1
Gói, hộp 1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g Điều trị các bệnh đường tieu hóa cho gà, lợn VETO-2

KOREA
1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH
17



TT

Tên sản phẩm

1. CYC-100
2. Super CYC
3. Super Zin-Methi

Hoạt chất chính

Dạng
Thể tích/
đóng gói
Khối lượng
Gói, bao 100g; 1; 25kg

Công dụng

Số
đăng ký
Saccharomyces cerevisiae
Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở CAC-6
lợn con, gà con
Men saccharomyces
Gói, bao 1; 5; 10; 20; 25kg
Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở CAC-15
cerevisiae
lợn con, gà con
Zine, Methionine, live yeast

Gói,
10; 20; 30; 100g; 1kg Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm
CAC-20
culture
Bao
5; 10; 20kg

2. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB
TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
đóng gói

Thể tích/
khối lượng

Công dụng

Số
đăng ký

1. Tissue-Culture Rabies
Vac


Vaccin sống đông khô

Lọ

1; 2; 5; 10liều

Phòng bệnh dại

KMB-4

2. IBD-VAC

Bursal disease virus

Lọ

1000liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

KMB-5

3. HC Vac (hog cholera
vaccin)

Hog Cholera

2; 5;10; 20; 50liều

Vaccin dịch tả heo


KMB-18

4. Rabies vaccine

Virus dại

Lọ

1; 2; 3; 5; 10; 20 liều

Vaccine phòng bệnh dại

KMB-19

5. Komi Oxytocin Inj.

Oxytocin

Lọ

10; 50ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích KMB-20
thích tiết sữa

Chai

3. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS
TT


Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

1. Porcine parvovirus
Porcine parvovirus VP2 protein
gene vaccine
2. Swine E.coli vaccine K88 ab, K88 ac, K99, 987P K88 ab pili,

Dạng Khối lượng/
Công dụng
đóng Thể tích
gói
Lọ
5 liều
Phòng bệnh do Parvovirus gây ra
Lọ
18

5 liều

Phòng bệnh do E.coli gây ra

Số
đăng ký
GGVK-01
GGVK-02



TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

3. IB1 Live/IB vaccine

K88 ac pili
Infectious bronchitis virus (H-20 strain)
Newcastle disease virus (B1 strain)

Dạng Khối lượng/
đóng Thể tích
gói
Lọ

1000 liều

Công dụng

Số
đăng ký

Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm GGVK-03
thanh khí quản truyền nhiễm


4 .CÔNG TY CHOONG ANG VACCINE LABORATORY.
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

1. NDLS-VAC
1
2. NBLH-VAC
2 (vắcxin)

Hoạt chất chính
Virut Newcastle sống, (chủng Lasota, B1).

Dạng
Khối lượng/
Công dụng
đóng
thể tích
gói
Lọ
500;1000 liều Phòng bệnh Newcastle của gà

Virut Newcastle sống (chủng Lasota, type
B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm
sống (Type Mass, chủng H-120)
Virut Gumboro sống (chủng CAG).

Lọ


Lọ

3.
3
4.
4

IBD-VAC
(vắcxin)
NBBH-VAC
(vắcxin)

5.
5
6.
6
7.
7
8.
8

IB-VAC
(vắcxin)
ILT-VAC
(vắcxin)
HC-VAC

Virut Newcastle (chủng B1, Type B1); Virut
viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type

Mass, chủng H-120)
Virut viêm phế quản truyền nhiễm, sống
(Type Mass, chủng H-120)
Virut bệnh viêm thanh khí quản truyền
nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)
Virut Dịch tả lợn nhược độc (chủng LOM)

PPV-VAC
(vắcxin)

Virut Parvo của lợn (chủng PVK 1-3) vô
hoạt

CADL-1

Phòng bệnh Newcastle và bệnh
Viêm phế quản truyền nhiễm của
gà
500;1000 liều Phòng bệnh Gumboro (viêm túi
Bursa) của gà
500;1000 liều Phòng bệnh Newcastle và viêm
phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-2

Lọ

1000 liều

CADL-5


Lọ

1000 liều

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền
nhiễm của gà
Phòng bệnh viêm thanh khí quản
truyền nhiễm của gà.
Phòng bệnh Dịch tả lợn

Lọ

5;10 liều

Phòng bệnh do Parvovirus của
lợn

CADL-8

Lọ

19

1000 liều


Số đăng ký

CADL-3
CADL-4

CADL-6
CADL-7


5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

1.

Lactolase pow

Lactic bacterium, Amilase,
Protease, Cellulase
Estradiol benzoate

2.

Esron Inj


3.

Cymex e.c

4.

Hymex w.p

5.

Safari gra

High cis - Cypermethrin,
Dursban-R
High cis - Cypermethrin,
Dursban-R
Imidacloprid

6.

Ovaron Inj

Progesteron

7.

SY-C.M.D Inj

Calcium borogluconate,
Magnesium, Dextrose


Dạng
Khối lượng/
Công dụng
Số
đóng
Thể tích
đăng ký
gói
Gói, bao 100; 500g; 1; 5; 10; Trị tiêu chảy do Ecoli ở heo
SPC-7
20; 25kg
Chai
10; 20; 100; 200ml Điều trị chứng không rụng trứng, SPC-8
không động dục
Chai
100; 200ml
Diệt côn trùng
SPC-9
Gói, bao 6; 10; 15; 30; 60g; Diệt côn trùng
10kg
Gói, bao 10; 20; 30; 50; 100; Diệt côn trùng
250; 500g; 10kg
Chai
10; 20; 100; 200ml Phòng sảy thai, chữa vô sinh, chữa u
nang buồng trứng, trị sót nhau thai
Chai
100; 500ml; 1 lít
Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia
súc, gia cầm


SPC-10
SPC-11
SPC-12
SPC-13

6. CÔNG TY RNL LIFE SCIENCE
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

1. SNUCOP

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
đón
Thể tích
g
gói
Chai 500 ml

Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate,
Kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate

Công dụng


Tiệt trùng chuồng trại, dụng
cụ chăn nuôi, nước uống

Số
đăng ký
RNLK-01

7. CÔNG TY HAN POONG INDUSTRY
TT

1.

Tên thuốc,
Hoạt chất chính
nguyên
(chủng VSV)
liệu
Greencide
Sodium dichlorosocyanur, Adipic

Dạng
Khối lượng/
Công dụng
Số
đóng
Thể tích
đăng ký
gói
Hộp
20; 50; 100 viên Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ trong chăn HPIK-1

20


TT

Tên thuốc,
nguyên
liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
đóng
gói

Khối lượng/
Thể tích

acid, Sodium bicarbonate, Sodium
carbonate

Công dụng

Số
đăng ký

nuôi

CZECH REPUBLIC

1. CÔNG TY BIOVETA, A.S
TT Tên thuốc, nguyên
liệu
1. Polypleurosin
(inj.ad us.vet.)

2. Rokovac
(Inj.ad us.vet.)
3. Parvoerysin

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng
Khối lượng/
đóng
Thể tích
gói

Công dụng

Số
đăng ký

Pasteurella multocida (type A; D) ;
Actinobacillus pleuropneumoniae
(type 2; 9) ; Bordetella
bronchiseptica

Chai


5, 10, 20, 25, Vaccin phòng hội chứng ho thở trên lợn
50, 100, 200ml

BVTC-1

Rotavirus suis; -Escherichia coli (O
101:K99; O 147:K88; O 149:K88;
K85:987P)

Chai

5, 10, 20, 25, Vaccin phòng hội chứng lợn con phân trắng
50, 100, 200ml

BVTC-2

Parvovirus enteritidis

Chai

5, 10, 20, 25, Phòng bệnh Parvo và bệnh đóng dấu lợn
50, 100, 200ml

BVTC-3
BVTC-4

(inj.ad us.vet.)

Erysipelothrix rhusiopathiae


4. Parvosin - OL

Parvovirus suis inactivatum

Chai

5, 10, 20, 25, Phòng bệnh Parvo virus lợn
50, 100,200ml.

5. Biocan Puppy inj

Kháng nguyên Virus Febris
contagiosae canis và Parvovirus
enteritidis canis inact.

Chai

1; 5; 10; 20;
Vắc xin phòng bệnh sài sốt và bệnh BVTC-8
25; 50;100ml. Parvovirus cho chó.
(1ml/1liều)

6. Biocan DHPPi

Kháng nguyên Virus Febris,
Infectious canine laryngotracheis,
parvovirus, parainfluenza virus

Chai


1; 5; 10; 20;
Phòng bệnh sài sốt, bệnh Parvovirus, viêm BVTC-9
25; 50; 100 ml. phôi do Adenovirus và bệnh Cúm cho chó.

(inj.ad us.vet.)

(1ml/1liều)
21


2. BOCHEMIE CO.,LTD
TT
1

Tên sản
phẩm
Chirox

Hoạt chất chính
Potassium hydrogen peroxosulphate;
Sodium carbonate anhydrous; C12C15-oxo-alkohol-EO-PO-adduct
(non-ionic detergent)

Dạng
Thể tích/
đóng gói Khối lượng
Túi hộp, 100;500g;

1;3;5;15;25;50

kg

Công dụng
Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn
ă nuôi, thú y

Số
đăng ký
BOCHE-1

INDONESIA
1. CÔNG TY DWIJAYA PERKASA ABADI
TT

Tên thuốc

1.

Zeolite Powder

Hoạt chất
chính
SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

2.

Zeolite Pallet Round

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3


Dạng
Khối lượng/ Thể tích
Công dụng
đóng gói
Bao
20, 25, 50kg
Dùng xử lý nước
Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước

Số
đăng ký
DPAI-1
DPAI-2

2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA
TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

1. Bivalent Coryza
Vaccine


Kháng nguyên Coryza

2. All-cide

Glutaradehyde, Dimethyl coco
benzyl; Ammonium chloride

Dạng
Khối lượng/
Công dụng
Số
đón
Thể tích
đăng ký
g
gói
Lọ
100; 200 liều (100ml) Phòng trị bệnh Coryza ở gia cầm
SHS-01
250; 500 liều (250ml)
500; 1000 liều (500ml)
Can
1; 5; 20 lít
Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng SHS-02
cụ phương tiện, máy ấp trứng

3. CÔNG TY P.T. MEDION

22



TT
1.

Tên thuốc,
nguyên liệu
Medivac ND Lasota

Hoạt chất chính

2.

Medivac Gumboro B IBD chủng virus D22

3.

Medivac Coryza B

4.

Medivac Coryza T

5.

ND chủng virus La Sota

Dạng
Khối lượng/
đóng gói
Thể tích

Lọ
50, 100, 200, 500, 1000,
2000, 3000, 4000 liều
Lọ
100, 200, 500, 1000 liều

Công dụng
Phòng bệnh Newcastle

Số
đăng ký
MDI-01

Phòng bệnh Gumboro

MDI-02

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza

MDI-03

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza


MDI-04

Medivac ILT

Haemophylus paragallinarum
W chủng strain và Modesto
Haemophylus paragallinarum
W, chủng Spross và Modesto
Vaccin ILT chủng virus A 96

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

6.

Medivac Pox

Fowl Pox virus M-92 strain

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí MDI-05
quản truyền nhiễm
Phòng bệnh đậu gà
MDI-06


7.

Medivac ND
Emulsion

Newcastle virus, chủng
Lasota

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

8.

Vaccin Newcastle chủng
Lọ
Hitchner B1 strain
Vaccin Newcastle chủng virus
Lọ
Clone 45
Vaccin Newcastle chủng
Lọ
virus Clone 45 và IB virus H120 Massachusetts
Medivac Gumboro A Vaccin IBD chủng virus
Lọ
Cheville (1/68)
Medivac ND – EDS Vaccin Newcastle chủng La Sota ,
Lọ

Adenovirus
127
Mc
Ferran
Emulsion
Medivac IB H–120
Vaccin IB chủng virus H-120
Lọ
Massachusetts
Medivac IB H–52
Vaccin IB chủng virus H-52
Lọ
Massachusetts
Formades
Formalin, Glutaraldehyde,
Chai, can

MDI-07

Medivac ND
Hitchner B1
9. Medivac ND clone
45
10. Medivac ND-IB

50, 100, 200, 500, 1000, Phòng bệnh Newcastle
MDI-08
2000, 3000, 4000 liều
100, 200, 500, 1000, 2000 Phòng bệnh Newcastle
MDI-09

liều
100, 200, 500, 1000 liều Phòng bệnh Newcastle và bệnh MDI-10
viêm phế quản truyền nhiễm

11.

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-11

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội
chứng giảm đẻ
Phòng bệnh viêm phế quản
truyền nhiễm
Phòng bệnh viêm phế quản
truyền nhiễm
Thuốc sát trùng chuồng trại

MDI-12

12.
13.
14.
15.

23


100, 200, 500, 1000 liều
100, 200, 500, 1000 liều
100 ml, 1, 5, 20, 60lít

MDI-13
MDI-14
MDI-42


TT

Tên thuốc,
nguyên liệu

16. Antisep

Hoạt chất chính
Benzalkonium chloride
Iodine, Potassium iodide

17. Medivac Gumboro
Gumboro virus
Emulsion
18. Medivac ND-EDS-IB Newcastle virus lasota strain,
Emulsion
Infectious bronchitis virus
mass 41 strain, Avian adeno
virus 127 Mc Ferran
19. Medivac ND-IB-IBD Newcastle virus, Infectious

Emulsion
bronchitis virus, Infectious
Bursal Disease virus
20. Medisep
Cetyl pyridinium chloride,
Cetyl trimethyl chloride,
Benzakonium chloride

Dạng
đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số
đăng ký

Chai,thùng 60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít Thuốc sát trùng chuồng trại

MDI-43

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Chai, lọ


200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, hội MDI-48
chứng giảm đẻ và viêm phế
quản truyền nhiễm gia cầm

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm MDI-49
phế quản truyền nhiễm và bệnh
Gumboro ở gia cầm
Thuốc sát trùng dụng cụ, MDI-51
chuồng trại chăn nuôi

Chai,
thùng

100ml; 1; 5; 20; 60 lít

MDI-47

4. ANTEROMAS
TT
1.

Tên thuốc


Hoạt chất
chính
Natural Green Zeolite SiO3, AlO3, CaO, MgO,
Na2O, K2O, Fe2O3,

Dạng
đóng gói
Bao

Khối
lượng
10; 20; 25; 50kg

Công dụng
Dùng xử lý nước

Số
đăng ký
ATRMI-01

5. CÔNG TY PT BUANA INTI SENTOSA (BIS CHEM)
TT

Tên thuốc

1.

Zeolite Granular

2.


Zeo One

Hoạt chất chính
SiO3, Al2O3, CaO, MgO,
Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2
SiO3, Al2O3, CaO, MgO,
Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Dạng
đóng gói
Bao
Bao

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường
chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

24

Số

đăng ký
BISI-01
BISI-02


TT
3.

Tên thuốc
Zeotech

Hoạt chất chính
SiO3, Al2O3, CaO, MgO,
Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Dạng
đóng gói
Bao

Khối lượng/ Thể tích
20; 25; 50kg

Công dụng
Xử lý, cải tạo, nước, môi trường
chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

Số
đăng ký
BISI-03


6. CÔNG TY PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN
TT
1.

Tên thuốc,
nguyên liệu
Zeolite Granular

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

SiO3, Al2O3, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

Khối lượng/ Thể tích
20; 25kg

Công dụng
Dùng xử lý nước

Số
đăng ký
PDPI-01

MALAYSIA
1. Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD
TT


Tên thuốc,
nguyên liệu
1. KISTOCIN Inj

Hoạt chất chính (chủng Dạng
Khối lượng/
VSV)
đóng gói
Thể tích
Oxytocin
Lọ
10ml, 50ml

2. LOVER Inj

Chorionic gonadotrophin
Oestradiol benzoate

3. ASEPTIC Solution

Povidone-iodine

Lọ

Chai,
Thùng

2ml


200ml, 0,5L, 1L,
3,8L, 25L

Công dụng
Tăng co bóp tử cung

Phòng trị chứng không rụng Taiwan YSPM-17
trứng, rụng trứng bất thường,
rối loạn chức năng buồng trứng
Nhiễm trùng da trước và sau khi Malaysia YSPM-24
phẫu thuật. tẩy uế chuồng trại

2. CÔNG TY VACCINES AND PHARMACEUTICALS SDN.BHD

25

Nước sản
Số
xuất
đăng ký
Taiwan YSPM-16


×