Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.43 KB, 5 trang )

CÂU HỎI MINH HỌA MÔN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)

Mã đề cương chi tiết: TCDY079
I. TRẮC NGHIỆM MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Trong chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu của Việt Nam gồm bao nhiêu nội
dung chính?
A. 8 nội dung
B. 9 nội dung
C. 10 nội dung
D. 12 nội dung
Câu 2: Các biện pháp để ngăn ngừa người bị khiếm khuyết khỏi trở thành giảm chức năng
gọi là phòng ngừa tàn tật
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 0
Câu 3: “Nhu cầu về an toàn: nhu cầu thiết yếu để che chở bảo về: quần áo, nhà ở….” là nhu
cầu thứ mấy trong bảng nhu cầu cơ bản của người tàn tật (Maslow)?
A. Nhu cầu thứ 2
B. Nhu cầu thứ 3
C. Nhu cầu thứ 4
D. Nhu cầu thứ 1
Câu 4: Trong các mức quan hệ giữa người với người của Dajani: trạng thái coi người tàn tật
cái gì cũng thua kém mình, với thái độ cái gì cũng phải theo dõi kiểm soát. Thể hiện mức độ
A. Áp bức, nén ép
B. Chấp nhận
C. Thành kiến
D. Bình đẳng
Câu 5: Khám xét ROM thụ động trước khi thử cơ lực có thể phát hiện được
A. Trương lực cơ


B. Tốc độ của cử động
C. Sức mạnh của cơ
D. Sự chính xác khi cử động
Câu 6: Các phương thức vật lý trị liệu bao gồm, chọn câu sai:
A. Ánh sáng trị liệu
B. Ion trị liệu
C. Kéo giãn chi
D. Kéo nắn trị liệu
Câu 7: Sóng siêu âm có tần số:
A. <20.000 Hz
B. >20.000 Hz
C. >30.000 Hz
D. >40.000 Hz
Câu 8: Tác dụng của tia hồng ngoại không bao gồm:
A. Dãn mạch
B. Tạo sắc tố
C. Tạo Vitamin D
D. Giảm đau

1


Câu 9: Tác dụng của tia tử ngoại không bao gồm:
A. Làm đỏ da
B. Tạo sắc tố
C. Giảm đau
D. Tạo vitamin D
Câu 10: Khi điều trị bằng tia tử ngoại, đối với trẻ dưới 2 tuổi thì liều lượng chiếu bằng bao
nhiêu so với liều người lớn?
A. 1/3

B. 1/2
C. 2/3
D. 3/4
Câu 11: Khi chiếu tia tử ngoại, thời gian để đạt được đỏ da độ 2 gấp mấy lần thời gian đỏ da
độ 1?
A. 2 lần
B. 2,5 lần
C. 5 lần
D. 1,5 lần
Câu 12: Bệnh nhân nữ 65 tuổi, đau lưng mãn tính và bệnh tim, phải mang máy tạo nhịp. Để
điều trị đau lưng cho bệnh nhân, phương pháp nào chống chỉ định:
A. Túi nóng
B. Siêu âm trị liệu
C. Điện phân
D. Kéo giãn cột sống
Câu 13: Vận động trị liệu là phương pháp dùng sự vận động để điều trị nhằm giúp cho người
bệnh
A. trở lại tình trạng bình thường như trước.
B. có thể thực hiện chức năng một cách độc lập tối đa.
C. có thể đi lại được.
D. khỏi được bệnh hay thương tật.
Câu 14: Mục đích chính của vận động trị liệu nhằm, ngoại trừ
A. Tăng cường sức mạnh, sức bền của cơ
B. Điều hợp vận động
C. Thúc đẩy quá trình lành xương, phần mềm
D. Tăng hay duy trì tầm vận động khớp
Câu 15: Bài tập vận động thụ động là bài tập
A. Toàn thân
B. Thực hiện bởi ngoại lực
C. Thực hiện bởi co cơ với hỗ trợ của trọng lực

D. Thực hiện bởi co cơ với hỗ trợ của kỹ thuật viên
Câu 16: Chân giả PTB được dùng cho đa số các trường hợp
A. Tháo khớp háng
B. Tháo khớp gối
C. Cắt cụt dưới gối
D. Cắt cụt trên gối
Câu 17: Dụng cụ thay thế khi bệnh nhân bị cắt cụt ngang qua 2 mắt cá chân (mỏm cụt) đó là
A. Lisfranc
B. Pirogoff
C. Syme
D. Chopart
Câu 18: Cách phòng hiệu quả nhất để phòng tụt huyết áp tư thế do bất động lâu là
A. Nâng đầu giường cao dần khi nằm
B. Thay đổi tư thế từ từ
2


C. Vận động sớm
D. Nằm ngửa thẳng, kê cao chân
Câu 19: Biểu hiện lâm sàng bệnh nhân đột quị giai đoạn cấp
A. Rối loạn tri giác
B. Khiếm khuyết vận động
C. Rối loạn cảm giác
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khi bệnh nhân bị bỏng đến mức độ nào thì khả năng da vẫn còn hồi phục tốt, không
để lại sẹo?
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III nông
D. Độ III sâu

Câu 21: Mục đích của kéo dãn là
A. Tăng tính mềm dẻo của tổ chức phần mềm quanh khớp.
B. Tăng lực cơ bị yếu gây hạn chế cử động khớp.
C. Sửa chữa các biến dạng cấu trúc khớp.
D. Giảm đau do co cứng cơ.
Câu 22: Chỉ định tập bài tập vận động chủ động tự do áp dụng cho những bệnh nhân có vùng
vận động
A. Sức cơ bậc 0,1
B. Sức cơ bậc 2
C. Sức cơ bậc 3
D. Sức cơ bậc 4, 5
Câu 23: Các hình thức thủy trị liệu bao gồm:
A. Ngâm nước toàn thân
B. Ngâm nước từng phần
C. Tắm vòi phun
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Cử động sấp cẳng tay được chi phối bởi
A. Thần kinh trụ
B. Thần kinh giữa
C. Nhánh nông thần kinh quay
D. Nhánh sâu thần kinh quay
Câu 25: Cử động dạng hông bị yếu biểu thị tình trạng tổn thương của
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh ngồi
D. Thần kinh mông trên
Câu 26: Bệnh nhân nữ 35 tuổi, cân nặng 60kg, diện tích bỏng là 15% thì tổng thể tích dịch
cần truyền trong 24 giờ đầu theo công thức Brooke là:
A. 2900 ml
B. 3600 ml

C. 3800 ml
D. 4000 ml
Câu 27: Theo “Quy luật số 9 của Wallace” về đánh giá diện tích bỏng, bỏng toàn bộ vùng đùi
1 bên chiếm
A. 12% diện tích cơ thể
B. 6% diện tích cơ thể
C. 9% diện tích cơ thể
D. 18% diện tích cơ thể

3


Câu 28: Bố trí giường bệnh cho bệnh nhân đột quị:
A. Tủ đồ dùng để bên lành
B. Tủ đồ dùng không để trong phòng
C. Không để bên liệt sát tường
D. Để bên liệt sát tường
Câu 29: Những khó khăn mà bệnh nhân tai biến mạch máu não gặp phải:
A. Khó thay đổi tư thế
B. Khó lăn sang hai bên, nhất là bên lành
C. Khó ngồi dậy và ngồi cho vững
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Ứng dụng các yếu tố tự nhiên trong điều trị bao gồm:
A. Nước khoáng
B. Bùn
C. Nước biển
D. Tất cả đều đúng
II. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1. Nguyên tắc phục hồi chức năng:
A. Tạo điều kiện cho người tàn tật có công ăn việc làm.

B. Đánh giá cao khả năng của người tàn tật.
C. Phục hồi chức năng tối đa các chức năng bị mất, hoặc bị giảm.
D. Đánh gía cao tính độc lập, lòng tự trọng, của người tàn tật.
Câu 2. Mục đích của phục hồi chức năng:
A. Hoàn lại một cách tối đa về thực thể, tinh thần và nghề nghiệp.
B. Ngăn ngừa các thương tật thứ cấp.
C. Tăng cường khả năng còn lại của người tàn tật, để giảm bớt hậu quả tàn tật.
D. Thay đổi thái độ của xã hội đối với người tàn tật.
Câu 3. Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng có ưu điểm:
A. Tỉ lệ người tàn tật được phục hồi nhiều nhất.
B. Chất lượng phục hồi thích hợp, người tàn tật được hoà nhập xã hội.
C. Chi phí có thể chấp nhận được.
D. Có thể lồng ghép vào công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu và các chương trình y tế
khác tại cộng đồng.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không thuộc trong chương trình chăm sóc sức khỏe ban đầu?
A. Chương trình tiêm chủng mở rộng
B. Sơ cấp cứu và chữa các bệnh và chấn thương
C. Phục hồi chức năng cho người khuyết tật
D. Phòng, chống các bệnh dịch lưu hành ở địa phương
III. GHÉP CÂU
Ghép ô chữ ở cột X với cột Y sao cho chính xác
X
Y
1. Ví dụ về bệnh
A. Nhồi máu não bán cầu trái
2. Ví dụ về khiếm khuyết
B. Một anh thương binh bị cụt mất một chân
3. Ví dụ về tàn tật
C. Trẻ bị di chứng bại liệt không đi lại được do mất vận động 2 chân
4. Ví dụ về giảm khả năng D. Người đàn ông do không có khả năng giao tiếpvới người xung

quanh, không có khả năng lao động sản xuất

4


IV. ĐÚNG – SAI
Câu 1. Phục hồi chức năng ngoài trung tâm, ngoài viện thì số người tàn tật được phục hồi
nhiều nhất.
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 2. Phục hồi chức năng về xã hội: làm thay đổi nhận thức của xã hội, để xã hội chấp nhận
người tàn tật là thành viên bình đẳng.
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 3. Chờm lạnh: giúp làm tan máu tụ, ngừa kết dính ở cơ khớp, cải thiện tuần hoàn làm
giảm sưng.
A. ĐÚNG
B. SAI
Câu 4. Tập gia tăng tầm vận động khớp bằng kỹ thuật vận động thụ động trợ giúp trên
ngưỡng đau
A. ĐÚNG
B. SAI
V. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1. Khiếm khuyết là sự mất mát thiếu hụt, bất bình thường về …….…….., chức năng, giải
phẫu, ……………..
Câu 2. Người lớn tàn tật thường không có công ăn việc làm, …….…….được bản thân nên
phải sống …….…….
Câu 3. Phòng ngừa tàn tật bước ba: bao gồm các biện pháp để ngăn ngừa …….……. không
trở thành tàn tật và gây nên …….…….của tàn tật.
Câu 4. Xương chậm liền: qua thời gian ………….để liền xương, xương vẫn …….……..

- HẾT -

5



×