Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

GIẢI PHẪU CỤC BỘ XOANG CHẬU BÒ CÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 29 trang )

GIẢI PHẪU CỤC BỘ XOANG CHẬU BÒ CÁI

NHÓM 9


DANH SÁCH THÀNH VIÊN
STT

Họ và tên

Lớp

Mã sinh viên

1

Nguyễn Thị Huế

K61TYB

613242

2

Đặng Thị Hường

K61TYH

613903

3



Nguyễn Ngọc Khánh

K61TYD

613483

4

Tòng Thị Vui

K61TYH

613961

5

Lê Huy Hùng

K58TYG

585682


NỘI DUNG


1. GIỚI HẠN XOANG

a. Giới hạn chung


-

Trước: cửa vào xoang chậu

-

Sau: cửa ra xoang chậu

-

Trên: mặt dưới xương khum và các đốt đuôi đầu

-

Dưới: xương háng, xương ngồi

-

Hai bên: xương cánh chậu, các cơ thành chậu.


1. GIỚI HẠN XOANG

b. Giới hạn về xương

-

Trước: cửa vào xoang chậu


-

Sau: cửa ra xoang chậu

-

Trên: mặt dưới xương khum và các đốt đuôi
đầu

-

Dưới: xương háng, xương ngồi

-

Hai bên: xương cánh chậu.


1. GIỚI HẠN XOANG

b. Giới hạn xương

Đường kính xđ cửa vào xoang chậu

Đường kính xđ cửa ra xoang chậu


1. GIỚI HẠN XOANG

c. Giới hạn về cơ


Tên các cơ
-

Cơ đai chậu:

+ Cơ hông nhỏ
+ Cơ cánh hông: gồm cơ hông lớn và cơ cánh chậu
+ Cơ vuông hông

-

Cơ bịt

-

Cơ sinh đôi chậu

-

Cơ thành chậu:
+ Cơ mông nông

+ Cơ mông trung
+ Cơ mông sâu


1. GIỚI HẠN XOANG
c. Giới hạn cơ


Đặc điểm
Tên cơ

Cơ hông nhỏ

Đầu bám trên

Cạnh ngoài mặt dưới 2 đốt lưng cuối, 4-5 đốt hông

Đầu bám dưới

Tác dụng

Trên u lược

Kéo gấp cột sống vùng hông

Mặt dưới đầu trên xương cánh chậu

Kéo gấp phía trước vùng chậu

đầu

Cơ hông lớn

Mỏm ngang các đốt hông 2-3, mặt trong đầu trên
xương sườn 12-13

Cơ cánh chậu


Mặt dưới xương cánh chậu và cánh xương khum

Mấu động nhỏ xương đùi

Kéo gấp phía trước vùng chậu

Cơ vuông hông

Đầu trên các xương sườn cuối, mỏm ngang các đốt

Mỏm ngang các đốt hông, cánh xương

Quay và gập các đốt sống vùng hông

hông đầu

khum


1. GIỚI HẠN XOANG
c. Giới hạn cơ

 Đặc điểm
Tên cơ

Đầu bám trên

Đầu bám dưới

Tác dụng


Cơ bịt ngoài

Quanh mặt dưới lỗ bịt

Đáy hố mấu động

Xoay phía ngoài khớp chậu đùi

Cơ bịt trong

Quanh mặt trên lỗ bịt

Đáy hố mấu động

Xoay phía ngoài khớp chậu đùi

Cơ sinh đôi chậu

Bờ mẻ hông nhỏ

Đáy hố mấu động

Xoay phía ngoài khớp chậu đùi


1. GIỚI HẠN XOANG
c. Giới hạn cơ

 Đặc điểm

Tên cơ

Cơ mông nông

Đầu bám trên

-

phần ngoài: góc mông xương

Đầu bám dưới

Tác dụng

Cân mạc đùi

Kéo quay khớp chậu đùi về trước

Mấu động lớn xương đùi

Kéo duỗi xương đùi

Mặt sau mấu động lớn xương đùi

Kéo duỗi xương đùi

cánh chậu

-


Phần trong: cạnh ngoài xương
khum

Cơ mông trung

Góc mông, góc hông xương cánh
chậu

Cơ mông sâu

Cạnh ngoài xương ngồi


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

a. Tên các cơ quan trong xoang chậu

Các cơ quan trong xoang chậu


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan

Trực tràng
 Vị trí:
-

Đoạn cuối của ruột già
Được cố định trong xoang chậu nhờ màng treo trực

tràng

 Hình thái: hình ống
 Cấu tạo: màng- cơ trơn- niêm mạc


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan

Lỗ hậu môn
 Vị trí
-

Cuối cùng của ống tiêu hóa
Dưới gốc đuôi

 Hình thái:
Hình bán trụ, tròn, nhăn nheo

 Cấu tạo:
- Cơ vân ( cơ vòng hậu môn)

- Niêm mạc: phân biệt với trực tràng


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan


Buồng trứng
 Vị trí
- Cố định ở đầu trước sừng tử cung bằng dây chằng tử cung

buồng trứng

 Hình thái: hình tròn
 Cấu tạo:
-

Lớp màng
Mô buồng trứng

+ Miền vỏ
+ Miền tủy


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan

Ống dẫn trứng

Cấu tạo buồng trứng


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan


Tử cung

Các cơ quan trong xoang chậu

Hình thái, cấu tạo tử cung


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan

 Âm đạo

 Vị trí
- Dưới trực tràng, trên bàng quang, niệu đạo
- trước âm hộ, sau tử cung

 Hình thái: Hình ống
 Cấu tạo: Màng- cơ- niêm mạc (tuyến Batholin)


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan

Âm hộ
 Vị trí:
- Dưới trực tràng, lỗ hậu môn; trên niệu đạo
- Trước là âm đạo; sau thông vs bên ngoài


 Hình thái: hình ống
- Đầu trước: gấp nếp màng trinh, lỗ niệu đạo, hành tiền đình
- Đầu sau: âm vật, âm môn

 Cấu tạo:
Màng- cơ- niêm mạc


2. CÁC CƠ QUAN TRONG XOANG CHẬU

b. Đặc điểm của các cơ quan

Niệu quản đoạn chậu; bàng quang; niệu đạo


3. THẦN KINH, MẠCH QUẢN, HẠCH LÂM BA

a. Mạch quản

Tên mạch quản


3. THẦN KINH, MẠCH QUẢN, HẠCH LÂM BA

a. Mạch quản

Đặc điểm
 Bàng quang
 Âm đạo, cổ tử cung, thân tử cung
 Cơ trơn trực tràng, hậu môn

 Âm vật




Cơ thành chậu
Tử cung


3. THẦN KINH, MẠCH QUẢN, HẠCH LÂM BA

a. Mạch quản

Đặc điểm

Đầu trước trực tràng

Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử
cung


3. THẦN KINH, MẠCH QUẢN, HẠCH LÂM BA

a. Mạch quản

Tên mạch quản


3. THẦN KINH, MẠCH QUẢN, HẠCH LÂM BA


b. Thần kinh (TK)

TK giao cảm:

TK phó giao cảm:

Đám rối treo tràng
Dây TK từ hông 1-4

TK tủy sống vùng
khum

sau

Đám rối hạ vị

Đám rối hạ vị

Vùng chậu

Vùng chậu


3. THẦN KINH, MẠCH QUẢN, HẠCH LÂM BA

c. Hạch lâm ba

-

Hạch chậu trong: nằm ở chỗ xuất phát của ĐM chậu trong; 1-4 cái


-

Hạch chậu ngoài: nằm ở chỗ xuất phát của ĐM chậu ngoài ( có 2 hạch to, đôi khi không có)

-

Hạch khum: giữa ĐM khum và ĐM chậu trong ( 2-5 hạch)

-

Hạch hạ vị: chỗ phân nhánh đầu tiên của ĐM chậu trong, dưới đáy khum

-

Hạch hậu môn trực tràng: giữa đỉnh khum và đỉnh trên của trực tràng ( 12-17 hạch)


×