Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bai tap lien he giua phep chia va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.69 KB, 1 trang )

Trường THCS Hòa Bình

Bài tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a.

0,99
;
0,81

121
;
144

9 4
c. 1 .5 .0, 01 ;
16 9

1

17
64

0, 01
;
0, 0004

b.

1652 − 1242
;


164

1, 44.1, 21 − 1, 44.0, 4 ;

(1 + 3) 2
;
4

48
75

1492 − 76 2
457 2 − 3942

Bài 2: Thực hiện phép tính
a.

72
;
2

192
12

x −3

c.

x+ 3


:

a − 2 ab + b

b.

a− b

(với a>b>0)

x− 3
(với x>9)
3

Bài 3: thực hiện phép tính
a. A= (3 18 + 2 50 − 4 72) : 8 2
c. C = (

b. B = (−4 20 + 5 500 − 3 45) : 5

3 +1
3 −1

) : 48
3 −1
3 +1

Bài 4: Rút gọn biểu thức
a. A =


y x2
.
với x>0; y ≠ 0
x y4

c. C = 5 xy

b. B = 2 y 2

25 x 2
với x<0; y>0
y6

d. D =

Bài 5: Giải phương trình
a. 2 x − 50 = 0
b. 3.x + 3 = 12 + 27
c. 3x 2 − 12 = 0
d.

x

2

5

x4
với y<0;
4 y2


y + 2 y −1
x−2
.
với x ≠2; y>1
y −1 +1
( x − 2) 4

e. 25 x 2 = 100
f. ( 3 − 2) x = 27 − 18
g. ( x − 3) 2 = 9

− 20 = 0

x3 − 3x 2
Bài 6: Cho biểu thức: A = 3 x − 48 +
x −3

a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa.
b. Rút gọn A
Bài 7: Cho biểu thức A =

x2 − 2x + 5
x2 + 1

a. Chứng tỏ biểu thức A được xác định với mọi x
b. Tìm giá trị của x khi A = 1.
Bài 8: Rút gọn:
a. A = 11 − 2 30 : (1 −


5
)
6

Bài 9: Cho biểu thức A =

b. B =
3x − 5
x −1

a. Với giá trị nào của x thì A có nghĩa.
b. Tìm x khi A = 3

GV: Phan Quốc Tuấn

2+ 3
2− 3

2
2



×