Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Vấn đề xây dựng giao thông đường bộ - P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.05 KB, 9 trang )

Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội 23
CHNG 2 TAI NN GIAO THễNG NG B

2.1 TAI NN GIAO THễNG V CC CH TIấU NH GI MC
TAI NN GIAO THễNG.
Mt trong nhng hu qu xu ca quỏ trỡnh c gii hoỏ m mi quc gia trờn
th gii ó v ang tri qua l vic tng tai nn giao thụng. Theo thng kờ ca
WB thỡ hng nm trờn ton th gii cú khong hn mt triu ngi cht, 25-
35 triu ngi b thng tt do TNGT. Trong khi tỡnh trng tai nn ng b
ang c ci thin ti cỏc nc cú thu nhp cao thỡ hu ht cỏc nc ang
phỏt trin phi i mt vi tỡnh hỡnh ngy cng xu i. Trong lỳc tt c cỏc
nc u cú vn v giao thụng vn ti nh nhau thỡ chớnh cỏc nc ang
phỏt trin phi chu thit hi nht. c bit, chớnh ti cỏc nc ang phỏt trin
thỡ t l tai nn khụng c kim tra . Chớnh ti cỏc nc ang phỏt trin thỡ
u tiờn i vi an ton giao thụng li phi nhng ch cho cỏc u tiờn khỏc
tp trung ch yu vo vic phỏt trin kt cu h tng ci thin i li v gii
quyt yờu cu v mt h thng vn ti cụng cng tt hn. y l nhng so
sỏnh chung v tng quỏt v an ton giao thụng ng ụ tụ theo quan im
hin nay.
2.1.1 Ch tiờu ỏnh giỏ mc an ton giao thụng
Tiờu chun ỏnh giỏ tớnh an ton giao thụng cho mt con ng hay mt
mng li ng ụ tụ l s xut hin cỏc tai nn giao thụng, c bit l cỏc tai
nn giao thụng gõy tn tht v ngi. An ton giao thụng ca mt nc hoc
mt vựng thụng thng c o bng tn sut xy ra tai nn . Cỏc ch s th
hin l s tai nn (cht ngi,b thng v tn tht ti sn). Ch s thụng
thng s dng so sỏnh cỏc s liu thng kờ l ch s an ton giao thụng.
Da trờn nh ngha, ch s an ton giao thụng c tớnh bng s ngi cht
theo mt n v s ln i li, theo s phng tin ng ký, hoc theo n v l
chiu di ca h thng ng. Cỏc ch s ny c s dng bi vỡ cỏc tng s
khụng th hin mc him nguy tng i ca cỏc nhúm iu kin khỏc


nhau trờn mt mt bng chung.
TNGT ó dn n nhng thit hi to ln v ngi v ca ci vt cht ca xó
hi. Theo ti liu cụng b ca Ngõn hng phỏt trin chõu ADB thỡ hng
nm TNGT nc ta ó lm tn tht 885 triu USD, cha k phi huy ng
ngun nhõn lc, thit b rt ln ca ngnh y t phc v cho vic cu cha,
phc hi chc nng cho cỏc bnh nhõn. Nu em so sỏnh thỡ s tin tn tht
ny cũn cao hn tng giỏ tr tin thuc iu tr cho 84 triu ngi dõn Vit
Nam trong nm 2005 v ó chim hn 5,5% tng thu ngõn sỏch ca c nc
nm 2005. Cũn nu xột tn tht v ngi thỡ mi nm nc ta cú n 12-13
ngn ngi cht do TNGT. Bỡnh quõn mi ngy cú trờn 30 ngi cht v
hng trm ngi b thng. S TNGT ng b hng nm chim n 96% s
TNGT ca ton h thng GTVT nc ta.
Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội 24
Thng kờ v TNGT ng b t nm 1993 n nm 2002 nc ta hng nm
vn tng so vi nm trc, ch t nm 2003 n nay vi nhng n lc khụng
ngng ca cỏc c quan hu quan nh nc phi hp vi tuyờn truyn vn
ng ton dõn thỡ s TNGT cú gim nhng li khụng h gim v mc
nghiờm trng, tn tht xy ra do tng v. Nhng nm qua s ngi cht vỡ
TNGT ng b ca nc ta tng n 66% (trong khi cỏc nc ASEAN t l
ny ch khong 22%). Cỏc TNGT xy ra trờn ng Quc l chim 46,88%;
Tnh l chim 13,85% v trong cỏc ụ th 29,77%.
Số người chết do TNGT đường bộ trên cả nước
9,500
10,000
10,500
11,000
11,500
12,000
12,500

2002 2003 2004 2005 2006
Số vụ

Hỡnh 2.1 S ngi cht do TNGT t nm 2002 n 2006
Theo nhng s liu c phõn tớch trờn, s ngi cht do tai nn giao thụng l
con s ỏng tin cy hn c, vỡ ngi ta khú dn xp nht trong s cỏc v tai
nn giao thụng. Vỡ vy s ngi cht nh l mt ch tiờu in hỡnh v an ton
giao thụng.
Ngoi cỏc tiờu chun ỏnh giỏ bng s v tai nn nghiờm trng, s ngi cht
hay s ngi b thng, thit hi, ch tiờu s tai nn/ 1 triu xe-km AR
(Accident Rate) thng c dựng ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ATGT trờn cỏc
tuyn Quc l, ch tiờu ny thng c s dng chõu u.
2.1.2 Cỏc nguyờn nhõn gõy ra tai nn giao thụng
Cỏc tỏc gi nghiờn cu v TNGT u cú th d dng thng nht cỏc nguyờn
nhõn chung sau õy lm phỏt sinh tai nn giao thụng:
- Do ngi tham gia giao thụng gm : Cỏc lỏi xe (ụ tụ, mụ tụ, xe mỏy, xe
p) v ngi i b. V iu chỳng ta quan tõm nht n cỏc i tng
ny l ngi iu khin cỏc phng tin giao thụng c gii nh vi
phm tc , trỏnh vt sai, mt mi, say ru v thiu chỳ ý quan sỏt.
- Yu t iu kin ng sỏ: nh cỏc tiờu chun hỡnh hc, cht lng
mt ng, khai thỏc quỏ ti
Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội 25
- Yu t phng tin m con ngi iu khin: Cỏc thit b kộm an ton,
h thng hóm lm vic khụng tt, h hng t xut, lp xe quỏ mũn
khụng sc bỏm vi mt ng, xe quỏ ti, quỏ niờn hn s dng
- c im giao thụng trờn ng nh nh tc xe, mt xe, thnh
phn xe. Theo nhiu tỏc gi vn rt ỏng lu ý hin nay l xe ụ tụ
chy chung vi xe mỏy. Mt nguyờn nhõn chớnh lm cho giao thụng
kộm an ton.

Theo thng kờ phõn tớch 1097 v TNGT ng b nc ta vo nm 2003,
y ban ATGT quc gia ó rỳt ra c t l % cỏc nguyờn nhõn nh hỡnh 2.2
Tỷ lệ các nguyên nhân gây ra TNGT
Người sử dụng
phương tiện
65.21%
Người đi bộ
4.38%
Tầm nhìn hạn chế
17.32%
Các nguyên nhân
khác
6.65%
Không rõ nguyên
nhân
5.62%
Xe thiếu thiết bị an
toàn
0.82%

Hỡnh 2.2 T l cỏc nguyờn nhõn gõy TNGT nm 2003
Qua nghiờn cu nhiu nc nhn c rng tai nn ng b ph thuc vo
loi phng tin s dng. S dng cỏc phng tin giao thụng cỏ nhõn nh xe
mỏy, xe p cng nhiu thỡ tai nn cng tng.
ỏnh giỏ xe mỏy gõy ra khong 70% tai nn giao thụng, dự l tai nn cht
ngi, cng l ỏnh giỏ quỏ thp, nng v quy trỏch nhim m thiu s phõn
tớch t m. Rt nhiu v do xe ụ tụ trỏnh xe mỏy mt cỏch t phỏt, gõy ra tai
nn cht ngi nhng xe mỏy thỡ vụ can. Vy t l ny l bao nhiờu? ớt ra nú
cng phi bng t l xe mỏy trong on xe, khong 85 n 90%.
Con ngi úng vai trũ quyt nh m bo cho giao thụng an ton, nhng h

chu nhng quy lut nht nh khi iu khin phng tin, vớ d chy quỏ tc
, vt sai la tn ti nhiu nc khỏc nhau.
Nu ta ly mc nguy him ca lỏi ụ tụ bng 1,0 lm chun thỡ mc
nguy him tng i ca xe mỏy, xe p s cao hn rt nhiu. Xem hỡnh 2.3
Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội 26
3.5
9.5
1
1.5
0.13
0.25
0.05
31.25
0 4 8 12 16 20 24 28 32
Đi bộ
Xe đạp
Mô tô, xe máy
Lái xe ô tô
Hành khách đi ô tô
Hành khách đi xe bus
Hành khách đi xe điện
Hành khách đi tàu hỏa

Hỡnh 2.3 Mc nguy him tng i b thng ca cỏc phng tin
so vi mc chun ca ụ tụ 1,0 c.
2.1.3 Quan im thit k, khai thỏc an ton cho ng b.
Trong nhng nguyờn nhõn gõy ra TNGT, nguyờn nhõn do iu kin v ng
sỏ liờn quan n cụng tỏc kho sỏt thit k, xõy dng v khai thỏc ng. Nh
vy i vi nhng c quan t vn thit k v qun lý khai thỏc ng hin

nay ngoi vic ỏp dng ỳng n cỏc tiờu chun k thut thit k cỏc d ỏn
xõy dng tuyn mi hay ci to nõng cp tuyn c thỡ cn phi nghiờn cu,
phõn tớch v xem xột k lng cỏc TNGT xy ra trờn cỏc quc l, tnh l liờn
quan n cỏc iu kin ng rỳt ra nhng kinh nghim, nhng nguyờn tc
thit k trờn quan im nõng cao an ton xe chy.
Thit k v khai thỏc ng b trờn quan im ATGT v mi phng din
(an ton cho lỏi xe, an ton cho cỏc phng tin giao thụng, an ton trong bt
k iu kin thi tit khớ hu no v c bit l an ton do cỏc iu kin
ng sỏ c to nờn bi cỏc ỏn thit k cú cht lng tt nht) ó c
rt nhiu nc trờn th gii nghiờn cu v ra cỏc tiờu chun an ton
ỏnh giỏ cho cỏc ỏn thit k ng b. Quan im thit k ny cn c
nghiờn cu, ỏnh giỏ v a vo quy trỡnh thit k nc ta.
2.2 NHNG M HốNH S DNG TRONG THIT K HốNH HC
NG THEO QUAN IM ATGT
2.2.1 Cỏc yờu cu i vi thit k hnh hc ng
- Tho mún ng lc hc chy xe
- Tuyn ng thit k m bo ngi lỏi xe nhn v ỏnh giỏ c phi
chn phng thc chy xe nh th no cho ỳng vi phng thc chy xe
ca con ng c thit k theo ng lc hc chy xe.
Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội 27
- Phi hp tt cỏc yu t ca tuyn, phi hp tuyn vi cnh quan m bo
tuyn ng hi ha, ln u, ờm thun, m bo cỏc yờu cu v kinh t
v k thut.
2.2.2 Lý thuyt ng lc hc chy xe (mụ hnh xe-ng)
Lý thuyt khụng gian c in ca Newton trong khoa hc t nhiờn l khụng
gian liờn tc, u n v vụ hng.Trong thit k ng khụng gian khỏch
quan, toỏn - lý ny c biu din trong h to cong, vớ d khụng gian
Gauss- Krger v nh hng theo mt nc bin. Trong khụng gian ny cc
tnh ton v hnh v c th hin trờn ba mt phng: mt bng, mt ng

(din bin ca mt ct dc) v mt ct ngang.
Trong m hnh ng - xe chy ngi ta khụng k n ngi lỏi xe v thit
tng mt ct ca ng riờng r, xem tia nhn bt ng hng ti cui
ng, khi thy cú du hiu chng ngi vt u tiờn trờn ng l s dng
phanh gp. Nhng tai nn xy ra trờn cỏc con ng xõy dng theo quy phm
y ú nhc nh chng ta phi pht trin m hnh chuyn ng theo mi khớa
cnh mụ phng thc cht qu trnh xe chy, t ú a ra cỏc tiờu chun
cho mt con ng an ton .
M hnh xe-ng ch phự hp vi cỏc ng cú tc thp (V 50km/h)
theo quan im thit k hnh hc ng hin i.
2.2.3 Lý thuyt thit k theo nguyn vng ca ngi tham gia giao thng
(m hnh Xe-ng-ngi lỏi-mụi trng chy xe)
Nh tt c cỏc ngnh khoa hc t nhiờn khỏc, ba nhõn t khụng gian, thi
gian, mi quan h nhõn qu c dựng tớnh toỏn, b trớ cu to cỏc yu t
hnh hc khi thit k ng ụtụ. Nhng khc vi cc nh khoa hc k thut
khc, cc m hnh khng gian v mi quan h nhừn qu i vi ngi k s
ng cn phi c m rng ra.
1. Khng gian chy xe
Vi t cỏch ngi k thut khi núi n khụng gian chy xe ta ngh ngay n
khụng gian vt lý cú th o c bng ba to . Nu thờm vo nhõn t thi
gian chỳng ta xỏc nh c trong khụng gian y nhng im chuyn ng
mt cỏch r rng. Tt c cc nh nghin cu u t c cựng mt tr s o
khi nghiờn cu mt khụng gian chy xe ngn v cựng rỳt ra mt s kt qu
tnh ton. Khng gian vt lý v vy khng ph thuc vo ngi nghiờn cu,
cn c gi l khụng gian toỏn hc hay khụng gian khỏch quan.
Nu ngc li chỳng ta vi t cỏch ngi lỏi xe m mt nhn khng gian ba
chiu xung quanh ta vi y mu sc ca nú, vi cnh vt a dng cú
hnh dng, v tr th mi ngi quan sỏt s mụ t mt khỏc. Khụng gian chy
xe n vi chỳng ta mt cỏch t giỏc v luụn luụn bin i nh vy ngi ta
gi l khụng gian ch quan .

×