Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vấn đề xây dựng giao thông đường bộ - P6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.46 KB, 3 trang )

Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội
5
T VN V NHIM V NGHIấN CU

1. T VN V T NHIM V NGHIấN CU
Súc Sn l huyn ngoi thnh phớa bc Th ụ H Ni, din tớch rng
306.512.400 m
2
(gn bng 1/3 din tớch ton thnh ph) tri di t 105
o
4335
n 105
o
5637 kinh ụng v 21
o
1040 n 21
o
2425 v Bc, dõn s
hin trng ton huyn: 266.000 ngi (nm 2005), trung tõm l th trn huyn
l Súc Sn cỏch trung tõm thnh ph H Ni 35km theo quc l 3A H Ni -
Thỏi Nguyờn, c gii hn nh sau:
- Phớa Bc giỏp tnh Thỏi Nguyờn
- Phớa ụng giỏp tnh Bc Giang v tnh Bc Ninh
- Phớa Tõy giỏp tnh Vnh Phỳc
- Phớa Nam giỏp huyn ụng Anh - H Ni
Mng li giao thụng vn ti y cỏc loi hỡnh, bao gm: ng b
khong 522km, ng st 17km, ng thu ni a 60km v cng hng
khụng quc t Ni Bi. Trong tng chiu di 522 km ng b thỡ ng
quc l do Trung ng qun lý 50,18km; ng do Thnh ph qun lý 43,85
km; huyn trc tip qun lý gm 30 tuyn i liờn xó di 172 km v ng


giao thụng trc chớnh thụn xúm, ng ngừ xúm 256 km.
Cựng vi s phỏt trin kinh t, xó hi chung ca ton huyn, phng tin giao
thụng ng b cng phỏt trin rt nhanh chúng, hin nay ton huyn cú: Xe
ụ tụ, xe c gii : 1.206 chic (xe ch khỏch: 224, xe ti, xe xỳc, i: 982); xe
mụ tụ: 28.644 chic; cụng nụng, xe lambrụ: 172 chic.
Vi s phỏt trin khụng ngng ca cỏc phng tin c gii v s u t xõy
dng, nõng cp mng li ng, tỡnh hỡnh an ton giao thụng ng b
trong a bn huyn cng din bin rt phc tp c v s v v s ngi cht,
b thng nng. Theo thng kờ ca cụng an huyn Súc Sn t nm 2000 n
thỏng 6/2007 trờn a bn huyn xy ra 467 v TNGT nghiờm trng, lm cht
339 ngi, b thng 503 ngi, gõy thit hi ln v phng tin v c s
vt cht ca xó hi.
Chỳng ta bit rng vic nõng cp ng ụtụ l nõng cp tc xe chy v
nõng cao tớnh an ton giao thụng ca ng, rỳt ngn thi gian i li, tng kh
nng thụng xe. Hay l phi nõng cao cht lng ca con ng. Cht lng
khai thỏc, mc phc v ca con ng ph thuc vo cht lng hỡnh hc
tuyn v cht lng ỏo ng, nn ng, Nhng vic ỏnh giỏ mc
phc v, cht lng khai thỏc ca h thng ng b huyn Súc Sn cng
cha c quan tõm xem xột y v trit .
Tiờu chun ỏnh giỏ tớnh an ton giao thụng cho mt con ng hay mt
mng li ng ụ tụ l s xut hin cỏc tai nn giao thụng, c bit l cỏc tai
Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội
6
nn giao thụng gõy tn tht v ngi. An ton giao thụng ca mt vựng thụng
thng c o bng tn sut xy ra tai nn . Cỏc ch s th hin l s tai nn
(cht ngi,b thng v tn tht ti sn). Ch s thụng thng s dng so
sỏnh cỏc s liu thng kờ l ch s an ton giao thụng. Da trờn nh ngha,
ch s an ton giao thụng c tớnh bng s ngi cht theo mt n v s
ln i li, theo s phng tin ng ký, hoc theo n v l chiu di ca h

thng ng. Cỏc ch s ny c s dng bi vỡ cỏc tng s khụng th hin
mc him nguy tng i ca cỏc nhúm iu kin khỏc nhau trờn mt mt
bng chung. ra tiờu chun v ỏnh giỏ tớnh an ton giao thụng ca mng
li ng Súc Sn t ú kin ngh cỏc gii phỏp gim thiu l rt cn thit
i vi nhng ngi lm cụng tỏc qun lý, cụng tỏc k thut ca huyn Súc
Sn cng nh ca cỏc a phng khỏc ang trong quỏ trỡnh ụ th húa hin
nay.
Nh vy ti : Xem xột ỏnh giỏ mng li ng huyn Súc Sn thnh
ph H Ni v nng lc phc v v an ton giao thụng l cn thit, cp bỏch
v cú tớnh xó hi.

2. PHNG HNG GII QUYT TI
2.1 Mc tiờu nghiờn cu
Nghiờn cu xem xột ỏnh giỏ mng li ng b hin cú ca huyn Súc Sn
v mc ỏp ng yờu cu vn ti, tỡnh hỡnh khai thỏc, mc phc v v
an ton giao thụng ra cỏc bin phỏp nõng cao nng lc phc v ca h
thng ng.
2.2 Nhim v nghiờn cu
- Nghiờn cu tng quan v phng phỏp ỏnh gớa nng lc phc v ca
ng; ỏnh giỏ nh hng ca cỏc yu t hỡnh hc ng n an ton
giao thụng; ỏnh giỏ tiờu chun an ton giao thụng ca tuyn ng,
mng li ng.
- Nghiờn cu ỏnh giỏ mng li ng Súc Sn, tỡnh hỡnh tai nn giao
thụng, phõn tớch cỏc nguyờn nhõn gõy ra tai nn giao thụng v kin ngh
cỏc bin phỏp gim thiu.
- p dng cỏc nghiờn cu trờn vo mt tuyn ng c th cú tỡnh hỡnh
tai nn giao thụng phỳc tp trờn a bn huyn.
2.3 Phng phỏp nghiờn cu
- Nghiờn cu v lý thuyt ỏnh giỏ nng lc phc v, an ton giao thụng.
Tham kho cỏc ti liu nc ngoi v trong nc h thng hoỏ v

ni dung nghiờn cu.
- Nghiờn cu thc nghim ỏnh giỏ mt vi tuyn ng c bit cú tỡnh
hỡnh tai nn giao thụng nghiờm trng.
Luận án thạc sỹ kỹ thuật Nguyễn Hữu Nội
Trường Đại học GTVT hà nội
7
- ỏnh giỏ, kt lun v kin ngh.
2.4 í ngha khoa hc ca ti
- V lý thuyt : Nghiờn cu a ra c tiờu chun ỏnh giỏ mc
phc v ca tuyn ng, mng li ng; ỏnh giỏ nh hng ca
cỏc yu t hỡnh hc ng n tai nn giao thụng.
- V thc nghim: Nghiờn cu ỏnh giỏ c mt vi tuyn ng cú
tỡnh hỡnh giao thụng, tai nn giao thụng phc tp trờn a bn t ú
ra cỏc bin phỏp tng cng nng lc phc v.
- Phõn tớch cỏc nguyờn nhõn gõy ra tai nn giao thụng, cỏc bin phỏp
tng cng an ton giao thụng trờn a bn huyn Súc Sn cng nh
cỏc a phng khỏc ang trong quỏ trỡnh ụ th húa hin nay.

3. NI DUNG TI :
ti c thc hin ti Trng i hc GTVT , ni dung ca ti bao
gm 5 chng, 109 trang v phn Ph lc.

t vn v nhim v nghiờn cu
Chng 1: Nng lc phc v v ỏnh giỏ nng lc phc v ca ng ụ
tụ.
Chng 2: Tai nn giao thụng ng b.
Chng 3: nh hng ca cỏc yu t hỡnh hc ng n nng lc phc
v v an ton giao thụng.
Chng 4: Mng li ng huyn Súc Sn v tỡnh hỡnh tai nn giao
thụng ng b.

Chng 5: Nghiờn cu ỏnh giỏ nng lc phc v v an ton giao thụng
ca tuyn ng TL131.
Kt lun Kin ngh


×