THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
CHƢƠNG I:
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Cân bằng công suất trong hệ thống điện nhằm xét khả năng cung cấp của các nguồn cho
phụ tải thông qua mạng điện.
Số liệu ban đầu:
Phụ tải
1
2
3
4
24 MW
20 MW
22 MW
18 MW
Pmim (MW) = 40% Pmax
40%
40%
40%
40%
Cosφ
0.75
0.8
0.85
0.82
Tmax (giờ/năm)
4000
4500
5000
5500
(2)
(2)
(3)
(3)
Pmax (MW)
Yêu cầu cung cấp điện
Vị trí nguồn và phụ tải:
I.
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TÁC DỤNG:
Cân bằng công suất tác dụng cần thiết để giữ tần số trong hệ thống.
Chúng ta biểu diễn cân bằng công suất tác dụng trong hệ thống điện như sau:
P
F
m Ppt Pmd Ptd Pdt
(1)
Với:
P
F
: tổng công suất tác dụng phát ra do các máy phát điện của các nhá máy trong hệ
thống điện.
P
pt
: tổng phụ tải tác dụng cực đại của các hộ tiêu thụ.
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
m: hệ số đồng thời (giả thiết chọn 0,8).
Pmd : tổng tổn thất công suất tác dụng trên đường dây và máy biến áp.
P
P
td
: tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện.
dt
: tổng công suất dự trữ.
Do trong thiết kế giả thiết nguồn điện đủ cung cấp hoàn toàn cho nhu cầu cung cấp
hoàn toàn cho nhu cầu công suất tác dụng và chỉ cân bằng từ thanh cái cao áp của trạm biến áp
tăng của nhà máy điện nên khi tính cân bằng công suất tác dụng được tính như sau:
P
m Ppt Pmd
F
Với:
P 18 20 22 24 84 (MW)
P 0.09x0.8x84 6.048 (MW)
pt
md
P
F
0.8x84 6.048 73.248 (MW)
CÂN BẰNG CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG:
II.
Cân bằng công suất phản kháng nhằm giữ điện áp bình thường trong hệ thống điện.
Chúng ta biểu diễn cân bằng công suất phản kháng trong hệ thống điện như sau:
Q
F
Qbu m Q pt QB QL QC Qtd Qdt
(2)
Với:
Q : tổng công suất phát ra của các nhá máy trong hệ thống điện.
Q P tg 73.248(cos 0.8) 54.4936 (MVAr)
F
1
F
F
F
với cos F 0.8
m Q pt : tổng phụ tải phản kháng của mạng điện có xét đến hệ số đồng thời.
Q 24tg (cos 0.75) 20tg (cos 0.8) 22tg (cos 0.85) 18tg (cos 0.82)
Q 62.366 (MVAr)
Q : tổng tổn thất công suất phản kháng trong máy biến áp có thể ước lượng.
(8 12%) S
Q 0.12 84 62.366 12.554 (MVAr)
Q : tổng tổn thất công suất phản kháng trên các đoạn đường dây của mạng
1
1
1
1
pt
pt
B
Q
B
pt
2
2
B
L
điện.
Q
Q
Q
Q
C
: công suất phản kháng do điện dung đường dây cao áp sinh ra.
td
: tổng công suất tự dùng của các nhà máy điện trong hệ thống điện.
td
Ptd tg td
dt
: tổng công phản kháng dự trữ của hệ thống điện.
Q
dt
(5 10%) Q pt
Trong thiết kế môn học, chỉ cân bằng từ thanh cái cao áp của nhà máy điện có thể
không cần tính Qtd và Qdt .
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Vậy: Qbu m Qpt QB QF 0.8x62.366 12.554 54.936 7.51 (MVAr)
Vì
Q
td
0 nên hệ thống cần đặt thêm thiết bị bù để cân bằng công suất phản
kháng trong hệ thống.
Để nâng cao hệ số cos cho các phụ tải ta tiến hành phân bố dung lượng bù
cho
các phụ tải thứ i theo công thức như sau:
Qbi Pi (tgi tgi, ) sao cho
Q
bi
Qbu
Bù cho phụ tải 4: Qbù 4=0.51(MVAr)
Qbu 4 Ppt 4 (tg cos1 0.82 tg4' )
tg4, tg cos 1 0.82
Qbu 4
0.51
tg cos 1 0.82
0, 67
Ppt 4
18
cos 4' 0.83
Bù cho phụ tải 1: Qbù 1=5(MVAr)
Qbu1 Ppt1 (tg cos1 0,75 tg1' )
tg1' tg cos 1 0.75
Qbu1
5
tg cos 1 0.75
0.6736
Ppt1
24
cos 1' 0,83
Tƣơng tƣ bù cho phụ tải 2 và 3 kết quả nhƣ bảng số liệu sau:
Tính: S i, Pi 2 (Q Qbu,i ) 2
Bảng số liệu phụ tải sau khi bù sơ bộ:
P
Q
Q-
L
cos
STT
(MW)
(MVAr)
(km)
1
24
21.166
70
2
20
15
3
22
4
18
cos
(MVAr)
(MVAr)
(MVA)
0.75
5
16.166
28.937
0.83
82.462
0.8
2
13
23.854
0.838
13.634
58.3
0.85
0
13.634
25.882
0.85
12.564
30
0.82
0.51
12.054
21.951
0.83
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
CHƢƠNG II
DỰ KIẾN CÁC PHƢƠNG ÁN VỀ MẶT KỸ THUẬT
I. LỰA CHỌN ĐIỆN ÁP TẢI ĐIỆN:
1. Chọn điện áp tải điện:
Khoảng cách từ nguồn đến các phụ tải:
-
Phụ tải 1: l1= 70 (km).
-
Phụ tải 2: l2=
202 802 82.462 (km).
- Phụ tải 3: l3= 302 502 58.3 (km).
- Phụ tải 4: l4= 30 (km).
Theo công thức Still ta tìm đước điện áp:
U 4,34 l 0,016P (kV)
Trong đó: -P: công suất truyền tải, (kW) - l: khoảng cách truyền tải, (km)
U1 4,34 l1 0,016P1 = 4,34 70 0,016 x24000 =92.4736 (kV)
Tương tự áp dụng phần mềm ta tính được:
U 2 87.0667 (kV); U 3 87.91 (kV); U 4 77.393 (kV)
Vậy: Chọn cấp điện áp gần nhất là: Uđm=110 (kV)
Tmax tb
PT
P
i max i
i
24 x 4000 20 x 4500 22 x5000 18 x5500
4702.38 (giờ/năm)
24 20 22 18
Ta sử dụng loại dây nhôm trần lõi thép (AC) và căn cứ vào bảng 2.3 trang 18 sách
hướng dẫn đồ án môn học điện 1 nên ta chọn mật độ dòng kinh tế là: jkt 1,1 (A/mm2)
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
2. Các phƣơng án đi dây:
Phƣơng án 1:
Phƣơng án 2
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
II. CHỌN TIẾT DIỆN DÂY:
1. Khu vực I:
a. Phƣơng án 1: Đƣờng dây mạng kín.
SN1
S1 (l21 l2 ) S2l2
l2 l1 l21
SN1
SN 2
(24 j16.166)(92.36) (20 j13)(82.462)
22.113 j14.7 (MVA)
70 82.462 22.36
S1l1 S2 (l21 l1 ) (24 j16.166)(70) (20 j13)(104.822)
21.36 j14.3 (MVA)
l2 l1 l21
70 82.462 22.36
Kiểm tra lại:
- S N 2 S N1 S2 S1
- S2 S1 (24 j16.166) (20 j13) 44 j 29.166 (MVA)
- SN 2 SN1 (22.113 j14.673) (21.6 j14.268) 43.713 j 29 (MVA)
- S21 S N 2 S2 (21.6 j14.3) (20 j13) 1.6 j1.3 (MVA)
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Vậy: chiều công suất chạy từ 2 đến 1.
Đoạn N-1:
S N 1max
I max N 4
PN21max QN2 1max
3xU đm
FktN 1
I max N 1
jkt
22.1132 14.7 2 3
10 139.37 (A)
3x110
21.62 14.32 3
10 135.964 (A)
3x110
3xU đm
139.37
2
126.7 (mm ) Chọn AC-150 (mm2)
1.1
Đoạn N-2:
S N 2max
I max N 2
PN22max QN2 2max
3xU đm
3xU đm
I max N 2 135.964
2
126.7 (mm ) Chọn AC-150 (mm2)
jkt
1.1
FktN 2
Đoạn 2-4:
I max 21
S21max
3xU đm
2
2
P21max
Q21max
Fkt 21
3xU đm
1.62 1.32 3
10 10.82 (A)
3x110
I max 21 10.82
2
9.836 (mm ) Chọn AC-70 (mm2)
jkt
1.1
Hệ số hiệu chỉnh nhiệt độ k=0,81 tra bảng PL2.7 trang 121 sách hướng dẫn đồ án môn
học điện 1.
Dòng điện cho phép của dây dẫn tra bảng PL2.6 trang 121 sách hướng dẫn đồ án môn
học điện 1.
Đoạn
Loại dây
Dòng cho phép
N-2
AC-150
0.81x445=360.45 (A)
N-1
AC-150
0.81x445=360.45 (A)
2-1
AC-70
0.81x275=222.75 (A)
Kiểm tra điều kiện phát nóng khi ngưng một lộ. Trường hợp nặng nề nhất khi ngưng
đoạn N-1.
Kiểm tra đoạn N-2:
I cb max N 2
S N 2max
3xU đm
I cb max N 2
( P1max P2max )2 (Q1max Q2max )2
3xU đm
(24 20)2 (16.166 13) 2
3x110
103 277.07 (A)
I cb max N 2 277.07 (A)< I cp 360.45 (A) (thỏa điều kiện)
Kiểm tra đoạn 2-1:
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
S21max
I cb max 21
2
2
P21max
Q21max
3xU đm
3xU đm
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
242 16.1662 3
10 151.879 (A)
3x110
I cb max N 2 151.879 (A)< I cp 222.75 (A) (thỏa điều kiện)
b. Phƣơng án 2: Đƣờng dây lộ kép hình tia liên thông.
Đoạn 2-1:
S21max
I max 21
3xU đm
Fkt 21
2
2
P21max
Q21max
3xU đm
202 132 3
10 125.2 (A)
3x110
I max 21 125.2
2
56.91 (mm ) Chọn AC-70 (mm2)
2 xjkt 2 x1.1
Đoạn N-2:
I max N 1
S N 1max
3xU đm
FktN 2
(24 20)2 (16.166 13) 2
3x110
103 277.07 (A)
I max N 2 277.07
2
125.94 (mm ) Chọn AC-120 (mm2)
2 xjkt
2 x1.1
Đoạn
Loại dây
N-1
AC-120
0.81x380=307.8 (A)
2-1
AC-70
0.81x275=222.75 (A)
Dòng cho phép
Kiểm tra điều kiện phát nóng khi ngưng một lộ
Kiểm tra đoạn N-1:
I cb max N 1 277.07 (A)< I cp 307.8 (A)(thỏa điều kiện )
Kiểm tra đoạn 2-4:
I cb max 21 125.2 (A)< I cp 222.75 (A) (thỏa điều kiện )
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
2. Khu vực II: của cả 2 phƣơng án 1 và 2
Đoạn N-3:
I max N 3
S N 3max
3xU đm
FktN 3
PN23max QN2 3max
I max N 3
jkt
222 13.6342 3
10 135.85 (A)
3x110
3xU đm
135.85
2
123.5 (mm ) Chọn AC-120 (mm2)
1.1
Đoạn N-4: Tương tự như trên áp dụng phần mềm tính được kết quả chọn dây như bảng sau:
Đoạn
Loại dây
Dòng cho phép
N-3
AC-120
0,81x380=307,8 (A)
N-4
AC-120
0,81x380=307,8 (A)
BẢNG TỔNG KẾT CÁC PHƢƠNG ÁN
Khu vực
Phƣơng án
Phương án 1
Khu vực I
Phương án 2
Khu vực
II
Phương án 1
và 2
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
Đoạn
Số
lộ
Loại
dây
N-2
1
AC-150 0.81x445=360.45 (A)
N-1
1
AC-150 0.81x445=360.45 (A)
2-1
1
AC-70
0.81x275=222.75 (A)
N-2
2
AC-120
0.81x380=307.8 (A)
2-1
2
AC-70
0.81x275=222.75 (A)
N-3
1
AC-120
0.81x380=307.8 (A)
N-4
1
AC-120
0.81x380=307.8 (A)
Dòng cho phép
Ghi
chú
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ ĐƢỜNG DÂY:
1. Khu vực I:
a. Đƣờng dây lộ đơn:
Chọn trụ cho đường dây vận hành lộ đơn hình PL5.5 trụ kim loại 110kV trang 157
sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1 có thông số như hình vẽ.
III.
2.5m a
4m
b
2.5m
4.2m
c
Các khoảng cách:
-
Dab 42 (2.5 2.5)2 6.4 (m)
-
Dbc 6, 7 (m)
-
Dac 42 (4.2 2.5)2 4.346 (m)
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ đơn:
Dm 3 Dab Dbc Dca 3 6.4 x6.7 x4.346 5.712 (m)
-
Phƣơng án 1:
Đoạn N-2 và N-1: AC-150, tra bảng phụ lục 2.1 trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn
học điện 1 ta có: d=17(mm) r=8.5(mm)
Bán kính tư thân của một dây (35sợi) ta có: r , 0.768xr 0.768x8.5 6.528 (mm)
Điện trở: r0 0.21 (Ω/km)
Cảm kháng:
Ds r 6.528 (mm)
,
x0 2 x104 x2 x f ln
Dm
5.712
2 x104 x2 x3.14 x50 x ln
0.42564 (Ω/km)
DS
6.528 x103
Dung dẫn:
Ds, r 8.5 (mm)
b0
2 f
D
18 x106 x ln m
Ds,
2 x3.14 x50
2.68 x106 (1/Ωkm)
5.712
18 x106 x ln
8.5 x103
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Đoạn 2-1: AC-70, Tương tự áp dụng phần mềm tính toán cho đường dây lộ đơn kết
quả như sau:
r0
Ch.dài
Đoạn
Dây
(km)
x0
( /Km ( /Km
)
)
b0
R
X
b0 .l
(1/ km )
( )
( )
(1/ )
6
14.7
29.8
1.876x10
6
17.317
35.1
2.21x10
10.286
10.158
0.5648x10
N-1
AC-150
70
0.21
0.42564
2.68x10
N-2
AC-150
82.462
0.21
0.42564
2.68x10
2-4
AC-70
22.36
0.46
0.4543
2.526x10
6
4
4
4
b. Đƣờng dây lộ kép:
Chọn trụ cho đường dây vận hành lộ kép hình PL5.12 trụ kim loại 110kV-2 mạch
trang 161 sách hướng dẫn đồ án môn học điện 1 có thông số như hình vẽ.
3.5m
3.5m
4m
5m
5m
4m
3.5m
3.5m
Các khoảng cách:
-
Da,b, Db,c, Da,,b,, Db,,c,, 1.52 42 4.272 (m)
-
Db,b,, 10 (m)
-
Da,c, Da,,c,, 8 (m)
-
Da,b,, Da,,b, Dc,,b, Db,,c, 8.52 42 9.3941 (m)
-
Da,a,, Dc,c,, 82 7 2 10,6301 (m)
Giữa nhóm dây pha A và nhóm dây pha B:
-
DAB DBC 4 Da,b, Da,b,, Da,,b, Da,,b,, 4 4.2722 x9.39412 6.335 (m)
Giữa nhóm dây pha B và nhóm dây pha C:
-
DAB DBC 6.335 (m)
Giữa nhóm dây pha C và nhóm dây pha A:
-
DCA 4 Dc,a, Dc,a,, Dc,,a, Dc,,a,, 4 82 x72 7.483 (m)
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép:
-
Dm 3 DAB DBC DCA 3 7.483x6.3352 6.697 (m)
Phƣơng án 2: Đƣờng dây lộ kép hình tia liên thông.
Lúc vận hành bình thƣờng:
Đoạn 2-1: AC-70 tra bảng phụ lục 2.1 t trang 116 sách hướng dẫn đồ án môn học điện
1 ta có: d=11.4(mm) r=5.7(mm)
Điện trở: r0
0.46
0.23 (Ω/km)
2
Bán kính tư thân của một dây (7sợi) ta có: r , 0.726r 0.726x5.7 4.1382 (mm)
Giữa các dây thuộc pha .
-
DSA DSC r , Da,a,, 4.1382 x103 x10.6301 0.2097 (m)
-
DSB r , Db,b,, 4.1382 x103 x10 0.2034 (m)
-
DS 3 DSA DSB DSC 3 0.20972 x0.2034 0.2075 (m)
Cảm kháng:
x0 2 x104 x2 x f ln
Dm
6.697
2 x104 x2 x3.14 x50 x ln
0.2183 (Ω/km)
DS
0.2075
Dung dẫn:
,
,
DSA
DSC
r , Da,a,, 5.7 x103 x10.6301 0.2462 (m)
,
DSB
r , Db,b,, 5.7 x103 x10 0.2387 (m)
,
,
,
DS, 3 DSA
DSB
DSC
3 0.24622 x0.2387 0.2437
(m) b0
2 f
D
18 x106 x ln m
Ds,
2 x3.14 x50
5.2674 x106 (1/Ωkm)
6.6996
18 x106 x ln
0.2437
Đoạn N-1: AC-120 Tương tự phƣơng án 2 áp dụng phần mềm tính toán cho đường
dây lộ đơn kết quả như sau:
r0
x0
(km)
( /Km
)
Ch.dài
Đoạn
Dây
b0
R
X
b0 .l
( /K
m)
(1/ km )
( )
( )
(1/ )
5.143
4.88
1.178x10
9.45
14.525
3.8528x10
2-1
AC-70
22.36
0.23
0.218
5.2674x10
N-2
AC-120
70
0.135
0.2075
5.504x10
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
6
6
4
4
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Lúc vận hành ngƣng một lộ: Tương tự như trường hợp lộ đơn của phương án 1 áp dụng
phần mềm tính toán kết quả như bảng sau:
r0
x0
(km)
( /Km
)
( /
Km)
Ch.dài
Đoạn
Dây
b0
R
X
b0 .l
(1/ km )
( )
( )
(1/ )
10.2856
10.04
0.5715x10
14.7
29.96
1.8816x10
2-1
AC-70
22.36
0.46
0.449 2.556x10 6
N-1
AC-120
70
0.21
0.428
2.688x10
6
4
4
2. Khu vực II: phƣơng án 1 và phƣơng án 2
Đường dây lộ đơn hình tia. Tương tự phƣơng án 1 áp dụng phần mềm tính toán cho đường
dây lộ đơn kết quả như sau: AC-120
r0
x0
(km)
( /Km
)
( /K
m)
Ch.dài
Đoạn
Dây
b0
R
X
b0 .l
(1/ km )
( )
( )
(1/ )
6
15.741
25.226
1.5368x10
6
8.1
12.981
0.7908x10
N-3
AC-120
58.3
0.27
0.4327
2.636x10
N-4
AC-120
30
0.27
0.4327
2.636x10
4
4
BẢNG TỔNG HƠP THÔNG SỐ ĐƢỜNG DÂY
VẬN HÀNH BÌNH THƢỜNG
r0
P.
Đoạn
án
Số
lộ
Ch.dài
Dây
(km)
(
)
km
x0
(
b0
)
km
(
b0 .l
R
X
( )
( )
6
14.7
29.8
1.876x10
6
17.317
35.1
2.21x10
10.286
10.158
0.5648x10
5.143
4.88
1.178x10
9.45
14.525
3.8528x10
1
)
km
1
( )
Khu vực I
1
2
N-1
1
AC150
70
0.21
0.42564
2.68x10
N-2
1
AC150
82.462
0.21
0.42564
2.68x10
2-4
1
AC-70
22.36
0.46
0.4543
2.526x10
2-1
2
AC-70
22.36
0.23
0.218
5.2674x10
N-1
2
AC120
70
0.13
5
0.2075
5.504x10
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
6
6
6
4
4
4
4
4
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Khu vực II
N-3
1
AC120
58.3
0,27
0.43
27
2.636x10
N-4
1
AC120
30
0,27
0.43
27
2.636x10
6
15.741
25.226
1.5368x10
6
8.1
12.981
0.7908x10
4
1&2
4
BẢNG TỔNG HƠP THÔNG SỐ ĐƢỜNG DÂY
VẬN HÀNH KHI NGƢNG MỘT LỘ
P.
Số
lộ
Dây
2-1
2
N-1
2
Đoạn
án
r0
Ch.dài
x0
(km)
(
)
km
(
AC-70
22.36
0.46
0.449
AC-120
70
0.21
0.428
b0
)
km
(
1
)
km
2.556x10
6
2
2.688x10
6
b0 .l
R
X
( )
( )
10.28
56
10.04
0.5715x10
14.7
29.96
1.8816x10
1
( )
4
4
IV.TÍNH TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ SỤT ÁP:
1. Khu vực phụ tải liên tục:
a. Phƣơng án 1:
Lúc vận hành bình thƣờng:
N
jQC1
jQC 2
S 2
S1
Z2
Z1
jQC1
jQC 2
Z 21
S1,
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
jQC 21
S24
jQC 21
S 2,
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Tính công suất do phân nửa điện dung của đường dây sinh ra:
1
1
2
Q2 b02l2U đm
2.68x106 x82.462 x1102 1.337 (MVAr)
2
2
1
1
2
Q1 b01l1U đm
2.68x106 x70 x1102 1.135 (MVAr)
2
2
1
1
2
Q21 b021l21U đm
2.526 x106 x22.36 x1102 0.3417 (MVAr)
2
2
Tính công suất tính toán ở các nút:
S2, S2 jQC 2 jQC 21 20 j13 j1.337 j 0.3417 20 j11.3213 (MVA)
S1, S1 jQC1 jQC 21 24 j16.166 j1.135 j 0.3417 (MVA)
Sơ đồ thay thế với phụ tải tính toán:
Với:
-
Z2 R2 jX 2 17.317 j35.1 (Ω)
-
Z1 R1 jX1 14.7 j 29.8 (Ω)
-
Z21 R21 jX 21 10.286 j10.158 (Ω)
Tính dòng công suất trên đường dây nối với nguồn:
S1, Z1 S2, ( Z 21 Z1 )
Z 2 Z1 Z 21
(24 j14.6893)(14.7 j 29.8) (20 j11.3213)(24.986 j 39.958)
S N* 2
20.2416 j12.6
42.303 j 75.058
S N* 2
S N 2 20.2416 j12.6 (MVA)
S2, Z 2 S1, (Z 21 Z 2 )
Z 2 Z1 Z 21
(20 j11.3213)(17.317 j 35.1) (24 j14.689)(27.603 j 45.258)
S N* 1
23.8 j14.178
42.303 j 75.058
S N* 1
S N1 23.8 j14.178 (MVA)
Tính: S21, SN 2 S2, 20.2416 j12.6 (20 j11.3213) 0.2416 j1.2787 (MVA)
Chiều công suất đi từ 2 đến 1.
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
-
Xét nhánh N-1.
Tổn thất công suất tác dụng do R1=14.7Ω gây ra.
P1,2 Q1,2
23.82 14.1782
R
14.7 0.9324 (MW)
1
2
U đm
1102
PN, 1
-
Tổn thất công suất phản kháng do X1=29.8Ω gây ra.
QN, 1
-
P1,2 Q1,2
23.82 14.1782
X
29.8 1.89 (MVAr)
1
2
U đm
1102
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
Xét nhánh N-2-1.
Sụt áp trên đoạn 2-1.
U 21 %
-
,
P21, R21 Q21
X 21
0.2416 x10.286 1.2787 x10.158
100%
100% 0.1279%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R21=10.286Ω gây ra.
P21
-
P1, R1 Q1, X 1
23.8 x14.7 14.178 x29.8
100%
100% 6.383% 10%
2
U đm
1102
,2
P21,2 Q21
0.24162 1.2787 2
R
10.286 0.00144 (MW)
21
2
U đm
1102
Tổn thất công suất phản kháng do X21=10.158Ω gây ra.
Q21
,2
P21,2 Q21
0.24162 1.2787 2
X
10.158 0.00142 (MVAr)
21
2
U đm
1102
-
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 2-1.
,
S2,, S21
(P21 jQ21 ) 0.2416 j1.2787 0.00144 j 0.00142 0.24304 j1.28 (MVA)
-
Công suất ở cuối tổng trở đoạn N-2.
S N,, 2 S2, S2,, 20 j11.3213 0.24304 j1.28 20.24304 j12.6013 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn N-2.
U N 2 %
-
PN,,2 R2 QN,, 2 X 2
20.24304 x17.317 12.6013x35.1
100%
100% 6.553%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng R2=17.317Ω gây ra.
PN,,22 QN,,22
20.243042 12.60132
PN 2
R2
17.317 0.8137 (MW)
2
U đm
1102
-
Tổn thất công suất phản kháng do X2=35.1Ω gây ra.
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
QN 2
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
PN,,22 QN,,22
20.243042 12.60132
X2
35.1 1.65 (MVAr)
2
U đm
1102
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đƣờng dây.
P P21 PN 2 0.00144 0.8137 0.81514 (MW)
-
Sụt áp trên toàn đƣờng dây.
U % U 21 % U N 2 % 6.553% 0.1279% 6.6809% 10%
Lúc vận hành cƣỡng bức: Trường hơp nặng nề nhất khi ngƣng đoạn N-1. Mạng điện
kín trở thành mạng hở và sơ đồ thay thế đường dây hình tia liên thông như sau:
-
Công suất cuối tổng trở của đoạn 2-1.
,,
S21
S1 jQC 21 24 j16.166 j 0.3417 24 j15.8243 j (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn 2-1.
U 21 %
-
Tổn thất công suất tác dụng do R1=10.286Ω gây ra.
P21
-
,,
P21,, R21 Q21
X 21
24 x10.286 15.8243x10.158
100%
100% 3.369%
2
U đm
1102
,,2
P21,,2 Q21
242 15.82432
R
10.286 0.7025 (MW)
1
2
U đm
1102
Tổn thất công suất phản kháng do X1=10.158Ω gây ra.
Q21
,,2
P21,,2 Q21
242 15.82432
X
10.158 0.694 (MVAr)
1
2
U đm
1102
-
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 2-1.
,
,,
S21
S21
(P21 jQ21 ) 24 j15.8243 0.7025 j 0.694 24.7025 j16.5183 (MVA)
-
Công suất ở đầu đoạn 2-1.
,
S21 S21
jQC 21 24.7025 j16.5183 j 0.3417 24.7025 j16.1766 (MVA)
-
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-2.
S N,, 2 S21 jQC 2 S2 44.7025 j 27.84 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn N-2.
U N 2 %
PN,,2 R2 QN,, 2 X 2
44.7025 x17.317 27.84 x35.1
100%
100% 14.4735%
2
U đm
1102
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
-
Tổn thất công suất tác dụng do R2=17.317Ω gây ra.
PN,,22 QN,,22
44.70252 27.842
R
17.317 3.97 (MW)
2
2
U đm
1102
PN 2
-
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Tổn thất công suất phản kháng do X2=35.1Ω gây ra.
QN 2
PN,,22 QN,,22
44.70252 27.842
X
35.1 8.045 (MVAr)
2
2
U đm
1102
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đƣờng dây.
P PN 2 P21 3.97 0.7025 4.6725 (MW)
-
Sụt áp trên đoạn N-2-4.
U % U N 2 % U 21 % 14.4735% 3.369% 17.8425% 20%
b. Phƣơng án 2: Đƣờng dây lộ kép hình tia liên thông.
Lúc vận hành bình thƣờng:
Ta có:
Z2 R2 jX 2 5.143 j 4.88 (Ω)
Z1 R1 jX1 9.45 j14.525 (Ω)
S2 P2 jQ2 20 j13 (MVA)
S1 P1 jQ1 24 j16.166 (MVA)
1
1
2
Q2 b02l2U đm
5,504 x106 x70 x1102 2.33 (MVAr)
2
2
1
1
2
Q1 b01l1U đm
5.2674 x106 x22.36 x1102 0.7126 (MVAr)
2
2
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
-
Công suất cuối tổng trở của đoạn 2-1.
S12,, S2 jQC 2 20 j13 j 0.7126 20 j12.2874 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn 2-4.
U12 %
-
P12,, R2 Q12,, X 2
20 x5.143 12.2874 x4.88
100%
100% 1.3456%
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng do R2=5.143Ω gây ra.
P12
P12,,2 Q12,,2
202 12.28742
R
5.143 0.2342 (MW)
2
2
U đm
1102
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
-
Tổn thất công suất phản kháng do X2=4.88Ω gây ra.
Q12
-
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
P12,,2 Q12,,2
202 12.28742
X
4.88 0, 222 (MVAr)
2
2
U đm
1102
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 2-1.
S12, S12,, (P12 jQ12 ) 20 j12.2874 0.2342 j 0.222 20.2342 j12.5094 (MVA)
-
Công suất ở đầu đoạn 2-1.
S12 S12, jQC 2 20.2342 j12.5094 j 0.7126 20.2342 j11.7968 (MVA)
-
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-1.
S N,, 1 S12 jQC1 S1 20.2342 j11.7968 j 2.33 24 j16.166 44.2342 j 25.6328 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
Tổn thất công suất tác dụng do R1=9.45Ω gây ra.
PN 1
-
PN,,21 QN,,21
44.23422 25.63282
R
9.45 2.04 (MW)
1
2
U đm
1102
Tổn thất công suất phản kháng do X1=14.525Ω gây ra.
QN 1
-
PN,,1R1 QN,, 1 X 1
44.2342 x9.45 25.6328 x14.525
100%
100% 6.53%
2
U đm
1102
PN,,21 QN,,21
44.23422 25.63282
X
14.525 3.1375 (MVAr)
1
2
U đm
1102
Sụt áp trên toàn đoạn N-1-2:
U % U N1 % U12 % 6.53% 1.3456% 7.8756% 10%
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đƣờng dây:
P PN1 P12 2.04 0.2342 2.2742 (MW)
Lúc vận hành cƣỡng bức:
Ta có:
Z2 R2 jX 2 10.2856 j10.04 (Ω)
Z1 R1 jX1 18.9 j 29.96 (Ω)
1
1
2
Q2 b02l2U đm
2.556 x106 x22.36 x1102 0.3458 (MVAr)
2
2
1
1
2
Q1 b01l1U đm
2.688 x106 x70 x1102 1.138 (MVAr)
2
2
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
-
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Công suất cuối tổng trở của đoạn 2-1.
S12,, S2 jQC 2 20 j13 j 0.3458 20 j12.6542 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn 2-1.
U12 %
-
Tổn thất công suất tác dụng do R2=10.2856Ω gây ra.
P12
-
P12,,2 Q12,,2
202 12.65422
R
10.2856 0.476 (MW)
2
2
U đm
1102
Tổn thất công suất phản kháng do X2=22,45Ω gây ra.
Q12
-
P12,, R2 Q12,, X 2
20 x10.2856 12.6542 x10.04
100%
100% 2.75%
2
U đm
1102
P12,,2 Q12,,2
202 12.65422
X
10.04 0.4648 (MVAr)
2
2
U đm
1102
Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 2-1.
S12, S12,, (P12 jQ12 ) 20 j12.6542 0.476 j 0.4648 20.476 j13.119 (MVA)
-
Công suất ở đầu đoạn 2-1.
S12 S12, jQC 2 20.476 j13.119 j 0.3458 20.476 j12.7732 (MVA)
-
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-1.
S N,, 1 S12 jQC1 S1 20.476 j12.7732 24 j16.166 j1.138 44.476 j 27.8012 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn N-1.
U N 1 %
-
Tổn thất công suất tác dụng do R1=18.9Ω gây ra.
PN 1
-
PN,,1R1 QN,, 1 X 1
44.476 x18.9 27.8012 x 29.96
100%
100% 13.83%
2
U đm
1102
PN,,21 QN,,21
44.4762 27.80122
R
18.9 4.3 (MW)
1
2
U đm
1102
Tổn thất công suất phản kháng do X1=29.96Ω gây ra.
PN,,21 QN,,21
44.4762 27.80122
QN 1
X
29.96 6.812 (MVAr)
1
2
U đm
1102
-
Sụt áp trên toàn đoạn N-1-2:
U % U N1 % U12 % 13.83% 2.75% 16.58% 20%
-
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn đƣờng dây:
P PN1 P12 4.3 0.476 4.776 (MW)
2. Khu vực II: Phƣơng án 1&2: Đƣờng dây lộ đơn hình tia.
Ta có:
Z4 R4 jX 4 8.4 j12.981 (Ω)
Z3 R3 jX 3 15.741 j 25.226 (Ω)
S4 P4 jQ4 18 j12.054 (MVA)
S3 P3 jQ3 22 j13.634 (MVA)
1
1
2
Q4 b04l4U đm
2.636 x106 x30 x1102 0.478 (MVAr)
2
2
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
1
1
2
Q3 b03l3U đm
2.636 x106 x58.3x1102 0.93 (MVAr)
2
2
Tính tổn thất công suất và sụt áp trên đường dây theo sơ đồ tương đương như sau:
-
Xét nhánh N-4:
Công suất cuối tổng trở của đoạn N-4.
S4,, S4 jQC 4 18 j12.054 j 0.478 18 j11.576 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn N-4.
U N 4 %
-
Tổn thất công suất tác dụng do R4=8.4Ω gây ra.
PN 4
-
P4,,2 Q4,,2
182 11.5762
R
8.4 0.318 (MW)
4
2
U đm
1102
Tổn thất công suất phản kháng do X4=12.981Ω gây ra.
QN 4
-
P4,, R4 Q4,, X 4
18 x8.4 11.576 x12.981
100%
100% 2.49% 10%
2
U đm
1102
PN,,24 QN,,24
182 11.5762
X
12.981 0.4914 (MVAr)
4
2
U đm
1102
Xét nhánh N-3:
Công suất ở cuối tổng trở của đoạn N-3.
S3,, S3 jQC 3 22 j13.634 j 0.93 22 j12.704 (MVA)
-
Sụt áp trên đoạn N-3.
P3,, R3 Q3,, X 3
22 x15.741 12.704 x 25.226
U N 3 %
100%
100% 5.5% 10%
2
U đm
1102
-
Tổn thất công suất tác dụng do R3=15.741Ω gây ra.
PN 3
-
Tổn thất công suất phản kháng do X3=25.226Ω gây ra.
QN 3
-
P3,,2 Q3,,2
222 12.7042
R
15.741 0.84 (MW)
3
2
U đm
1102
P3,,2 Q3,,2
222 12.7042
X
25.226 1.3455 (MVAr)
3
2
U đm
1102
Tổn thất công suất tác dụng trên toàn mạng:
P PN 4 PN 3 0.4914 0.84 1.3314 (MW)
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
Khu
vực
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
BẢNG TỔNG HỢP TỔN THẤT CÔNG SUẤT VÀ SỤT ÁP.
A. KHI VẬN HÀNH BÌNH THƢỜNG.
Tiết
P (MW) P (MW)
P.án
Đoạn
Số lộ
U %
diện
1
I
N-1
1
AC-150
6.383
0.9324
N-2
1
AC-150
6.553
0.8137
2-1
1
AC-70
0.1279
0.00144
1-2
2
AC-70
6.53
2.04
N-1
2
AC-120
1.3456
0.2342
N-4
1
AC-120
2.49
0.318
N-3
1
AC-120
1.74754
2.2742
2
II
Khu
vực
1.3314
1&2
Đoạn
P.án
5.5
B. KHI CƢỠNG BỨC.
U %
Tiết
Số lộ
diện
0.84
P (MW)
2-1
1
AC-70
N-2
1
AC-150
14.4735
3.97
2-1
1
AC-70
2.75
0.476
N-1
1
AC-120
3.369
P (MW)
0.7025
4.6725
1
I
4.776
2
13.83
4.3
V. CHỌN BÁT SỨ:
Đường dây cao áp trên không dùng chuỗi sứ treo ở các trụ trung gian và chuỗi sứ căng tại
các trụ dừng giữa, trụ néo gốc và trụ cuối. Số bát sứ tùy theo cấp điện cho trong bảng.
Uđm(kv)
Số bát sứ của chuỗi sứ
110
8
Điện áp phân bố trên các chuỗi sứ không đều nhau do có điện dung phân bố giữa các bát sứ
với kết cấu xà, trụ điện. Điện áp phân bố lớn nhất trên các bát sứ gần dây dẫn nhất (sứ số 1).
Sau đây là đồ thị phân bố điện áp chuỗi sứ.
Chuỗi sứ đường dây 110kV gồm 8 bát sứ. Theo đồ thị điện áp e 1 trên chuỗi thứ nhất có treo
với dây dẫn bằng khoảng 21% điện áp E giữa dây và đất ( E U đm / 3 ) hay:
Hiệu suất chuỗi sứ: chuoisu
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
e1
0,21
E
E
1
1
0,595 59,5%
n.e1 n.(e1 / E ) 8 x0,21
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
n: số bát sứ trong chuỗi sứ.
Phân bố điện áp trong chuỗi sứ không có vòng chắn gồm từ 4 bát đến 16 bát
VI.CHỈ TIÊU VỀ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG DO ĐIỆN DUNG ĐƢỜNG DÂY:
Điện trở đặc tính hay điện trở xung của đường dây:
Rc
L
C
x0
()
b0
RC vào khoảng 400 ( ) đối với đường dây đơn.
RC vào khoảng 200 ( ) đối với đường dây lộ kép.
Cơng suất tự nhiên hay phụ tải điện trở xung SIL cho bởi.
SIL
2
U đm
(MW)
RC
Cơng suất kháng do điện dung đường dây phát lên trong mỗi 100km chiều dài đường dây:
2
QC (100) U đm
(100.b0 ) (MVAr)
Chỉ tiêu thiết kế QC 0,125.SIL hay
QC
12,5%
SIL
Áp dụng phần mềm tính cho các phương án còn lại kết quả như sau:
SVTH: HỒNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
Phƣơng án
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Đoạn
Số lộ
QC (MVAr)
12,5%SIL
N-1
1
3.2428
3.79526
N-2
1
3.2428
3.79526
2-1
1
3.05646
3.5665
2-1
2
6.373554
7.4296
N-1
2
6.65984
7.7898
N-4
1
3.18956
3.733
N-3
1
3.18956
3.733
1
2
5
Kết luận: Các đường dây trên đều đạt yêu cầu về chỉ tiêu công suất kháng.
VII. TỔN HAO VẦNG QUANG:
Điện áp vận hành:
UP
U đm 110
63,509 (KV)
3
3
Điện áp tới hạn phát sinh vầng quang:
U 0 21,1.m0 . .r.2,303 log
D
(KV)
r
Trong đó:
-
m 0 :hệ số dạng của bề mặt dây. Đối với dây bện chọn m0 0,82
-
:thừa số mật độ của không khí.
-
D: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm).
r: bán kính dây (cm).
3,92b
,b=76cmHg
273 t
Khi điện áp vận hành vượt quá điện áp tới hạn, tổn hao vầng quang trên mỗi pha là:
P
241
( f 25)
r
(U U 0 ) 2 10 5 (kw/km/pha)
D
Với:
-
f: thông số,
U,U0: các điện áp pha (kV).
Tổn hao vầng quang trên mỗi km đường dây khi thiết kế được giới hạn khoảng 0,6
kw/km/3pha trong điều kiện khí hậu tốt.
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004
THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN 110kV
GVHD: ĐẶNG TUẤN KHANH
Xét dây AC-70 đối với đường dây lộ kép:
U 0 21.1x0.82 x0.57 x1x2.303log
669.7
69.03 (KV)
0.57
U U 0 nên không có vầng quang.
Xét dây AC-70 đối với đường dây lộ đơn:
U 0 21.1x0.82 x0.57 x1x2.303log
571.2
68.1583 (KV)
0.57
U U 0 nên không có vầng quang.
SVTH: HOÀNG MINH TRIẾT
MSSV: 41204004