PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã
đề trước khi làm bài.
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc
nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô
tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { |
11. { | } ~
21. { | } ~
31. { | } ~
02. { | } ~
12. { | } ~
22. { | } ~
32. { | } ~
03. { | } ~
13. { | } ~
23. { | } ~
33. { | } ~
04. { | } ~
14. { | } ~
24. { | } ~
34. { | } ~
05. { | } ~
15. { | } ~
25. { | } ~
35. { | } ~
06. { | } ~
16. { | } ~
26. { | } ~
36. { | } ~
07. { | } ~
17. { | } ~
27. { |
37. { | } ~
08. { | } ~
18. { | } ~
28. { | } ~
38. { | } ~
09. { | } ~
19. { | } ~
29. { | } ~
39. { | } ~
10. { | } ~
20. { | } ~
30. { | } ~
40. { | } ~
Đề thi học kỳ 2, 40 câu trắc nghiệm.
GV: Đặng Tấn Trung
Imail:
Webside trên violet: />PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH
KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH
Môn: Toán
Họ tên học sinh:............................................Lớp:9/...
Năm học:
2007-2008
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ
tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh
chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { |
11. { | } ~
21. { | } ~
31. { | } ~
02. { | } ~
12. { | } ~
22. { | } ~
32. { | } ~
03. { | } ~
13. { | } ~
23. { | } ~
33. { | } ~
04. { | } ~
14. { | } ~
24. { | } ~
34. { | } ~
05. { | } ~
15. { | } ~
25. { | } ~
35. { | } ~
06. { | } ~
16. { | } ~
26. { | } ~
36. { | } ~
07. { | } ~
17. { | } ~
27. { |
37. { | } ~
08. { | } ~
18. { | } ~
28. { | } ~
38. { | } ~
09. { | } ~
19. { | } ~
29. { | } ~
39. { | } ~
10. { | } ~
20. { | } ~
30. { | } ~
40. { | } ~
Nội dung dề số 001
01. Bạn Ngân nhận xét : "Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô
nghiệm thì tương đương với nhau" . Nhận xét của bạn Ngân là :
A. Đúng.
B. Sai .
2
2
02. Cho phương trình bậc hai đối với x : x + 2(2m – 1 )x + m = 0 . Hệ số
b' của phương trình là :
A. 2m
B. m – 1 C. 2m – 1 D. 2(2m – 1)
03. Công thức tính biệt thức ' là :
2
2
2
2
A. b' – ac
B. b – 4ac
C. b – ac D. b' – 4ac
2
04. Giải phương trình x + 7x – 228 = 0 ta được :
A. x1 = -12 , x2 = 19 B. x1 = -12 , x2 = -19 C. x1 = 12 , x2 = -19 D. x1 =
12 , x2 = 19
2
05. Tính ' của phương trình x – 12x – 288 = 0 ta được kết quả là :
A. 324
B. 1296 C. 18
D. -252
2
06. Tính nhẩm nghiệm của phương trình x – 7x + 12 = 0 ta được :
A. x1 = 3 , x2 = 4
x1 = 2, x2 = 5
B. x1 = -2 , x2 = -5
C. x1 = -4 , x2 = -3
D.
x y 3
�
07. Nghiệm của hệ phương trình �
là :
x y 1
�
A. (x ; y) = (1 ; 2) B. (x ; y) = (-1 ; 2) .C. (x ; y) = (2 ; 1) .
D.
(x ; y) = (1 ; -2)
2
08. Cho phương trình bậc hai đối với x : x – 3x + 7 = 0 . Giá trò các hệ
số a , b , c của phương trình trên lần lượt là :
A. 0 , –3 , 7 . B. 1 , 3 , 7 .
C. 1 , –3 , 7 . D. 1 , 3 , –7.
2
09. Phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có nghiệm số kép khi :
A. = 0 B. > 0 C. < 0 D. Tất cả đều đúng .
10. Góc ở tâm là góc có đỉnh:
A. nằm trên đường tròn.
B. nằm trong đường tròn.
C. trùng với tâm của đường tròn.
D. nằm ngoài đường tròn.
A
B
O
E
D
·
O
O
A
C
B
·
O
B
Hình3
C
H ìn h 4
11. Cho các hình vẽ:
, hình nào là
góc nội tiếp:
A. hình 1 B. hình 2 C. hình 3.
D. Hình 4.
12. Gọi x là số đo của góc nội tiếp chắn nửa đường tròn , ta có :
0
0
0
0
A. x < 90 ;
B. x > 90 ;
C. x = 90 ;
D. x = 180 ;
13. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào sai :
A. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là một góc vuông .
B. Góc nội tiếp nửa đường tròn là một góc vuông .
C. Góc bất kì của một hình chữ nhật là một góc vuông .
D. Góc tạo bởi hai đường chéo của hình vuông là một góc
vuông .
14. Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng …….. số đo hai
cung bò chắn.
A. nửa hiệu
B. tổng C. hiệu D. nửa tổng
15. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
0
0
0
0
0
0
0
0
A. 68 ; 92 ; 112 ; 98 . B. 75 ; 85 ; 105 ; 95 .
0
0
0
0
0
0
0
0
C. 80 ; 90 ; 110 ; 90 . D. 60 ; 105 ; 120 ; 85 .
2
16. Phương trình bậc hai x – 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. m > 1 B. m = 1 C. m < 1 D. m �1
2
2
17. Tính ' của phương trình x – 2(m – 1)x + m = 0 ta được kết quả là :
A. Một kết quả khác B. 1 – 2m C. 2m – 1 D. 1
18. Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào ?
2
2
2
A.x – 10x + 24 = 0 B.x – 24x + 10 = 0
C. x – 6x + 4 = 0
D.
2
x +10x + 24 = 0
19. Tìm hai số biết tổng của chúng là 13 và tích của chúng là 42 .
Hai số cần tìm là :
A. 6 và 7 B. 9 và 4
C. 10 và 3
D. 8 và 5
20. Cặp số x1 = 2 ; x2 = 5 là nghiệm của phương trình nào sau đây :
H ìn h 2
H ìn h 1
2
2
2
2
A. x + 7x + 10 = 0 B. x + 10x – 7 = 0 C. x – 7x + 10 = 0 D. x – 10x
+7=0
21. Trong các phương trình sau đây phương trình nào có hai nghiệm trái
dấu ?
2
2
2
2
A. 2x – 2x + 3 = 0 B. 7x – 2x – 5 = 0
C. x – 5x + 6 = 0
D. x +
7x + 10 = 0
2
22. Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2x – 7x + 5 = 0 ta được :
A. x1 = -1 , x2 = -2,5 B. x1 = 1 , x2 = 2,5 C. x1 = -1 , x2 = 2,5 D. x1 =
1 , x2 = -2,5
2
23. Cho phương trình bậc hai x – 16x + 15 = 0 . Tổng S và tích P của hai
nghiệm của phương trình là :
A. S = -15 , P = -16 B. S = -16 , P = 15
C. S = 15 , P = 16
D. S =
16 , P = 15
3x y 10
�
24. Nghiệm của hệ phương trình �
là :
�2x 3y 3
A. (x ; y) = (-3 ; 1). B. (x ; y) = (3 ; 2). C. (x ; y) = (1 ; -3).
D.
(x ; y) = (2 ; 3) .
2x 2y 10
�
25. Giải hệ phương trình �
�10x y 5
A. (x ; y) = (5 ; 1). B. Vô nghiệm . C. (x ; y) = (0 ; 5).
D.
(x ; y) = (1 ; 5).
�
�x 3y 1
26. Giải hệ phương trình � 2
a 1 x 6y 2a ; trong trường hợp a = -1 ,
�
nghiệm hệ là :
A. Vô số nghiệm.
B. Vô nghiệm . C. x = -1 ; y = -2 . D. x
=1;y=2.
x y 3
�
27. Sau khi giải hệ phương trình �
. Bạn Cường kết luận rằng hệ
x y 1
�
phương trình đó có hai nghiệm x = 2 và y = 1 . Theo em điều đó là :
A. Sai . B. Đúng .
28. Tổng giá tiền của 4 cây bút bi và 8 quyển tập là 22 000 đồng .
Tổng giá tiền của 8 cây bút bi và 2 quyển tập là 16 000 đồng . Giá
tiền của mỗi quyển tập là :
A. 3000 đồng .
B. 2000 đồng .
C. 1700 đồng .
D. 1500
đồng .
29. Kim giờ và kim phút của đồng hồ lúc 3 giờ sẽ tạo thành góc ở
tâm có số đo là bao nhiêu?
A. 900
B. 600
C. 1500 D. 1100
A
C
·
B
S
O
D
� 250 ; s�AB
� 800
ASB
H ìn h 1
30. Xem hình vẽ
, cho biết
.
Số đo cung CD là :
0
0
0
0
A. 25
B. 45
C. 50
D. 30
� 800 ;B
� 700 , Ta
31. Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn . Biết A
tìm được số đo hai góc còn lại là :
� 1100 ;D
� 1000
� 200 ;D
� 100
� 1000 ;D
� 1100
A. C
B. C
C. C
D.
� 100 ;D
� 200
C
32. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) , các đường cao AD ,
A
E
F
H
B
C
D
BE , CF cắt nhau tại H .
Các tứ giác nội tiếp được đường
tròn là :
A. AEHF
B. BDHF
C. ECHD
D. Cả 3 tứ giác trên .
33. Trong các hình sau đây hình nào không nội tiếp được một đường
tròn :
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi
D. Hình tam
giác
34. Cho một lục giác đều nội tiếp đường tròn (O;2cm) . Độ dài mỗi
cạnh của lục giác đều là :
A. 2 3 cm
B. 2cm ;
C. 2 2 cm
D. 2 cm
35. Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm (lấy �3,14 ) thì bán kính của
hình tròn là :
A. 3 cm
B. 13 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
36. Một đường tròn (O;4cm) , độ dài đường tròn đó là : (lấy �3,14 )
A. 25 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 12 , 5 cm
1
37. Độ dài của
đường tròn có bán kính 10 cm là :
4
A. 47,1 cm
B. 31,4 cm
C. 15,7 cm
D. 62,8
cm
� 1000 ;B
� 780 ,
38. Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn . Biết A
Ta tìm được số đo hai góc còn lại là :
� 1100 ;D
� 1000
� 100 ;D
� 200 C. C
� 1000 ;D
� 1100
� 200 ;D
� 100
A. C
B. C
D. C
39. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào sai :
A. Góc bất kì của một hình chữ nhật là một góc vuông .
B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là một góc vuông .
C. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là một góc vuông .
D. Góc tạo bởi hai đường chéo của hình vuông là một góc
vuông .
40. Quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng CD cho trước dưới một góc
vuông là ......
A. đường tròn đường kính CD
B. hai điểm CD .
C. nửa đường tròn đường kính CD
D. đường kính CD
001 ÑAÙP AÙN
01. { -
11. - - - ~
21. - | - -
31. - - } -
02. - - } -
12. - - } -
22. - | - -
32. { - - -
03. { - - -
13. { - - -
23. - - - ~
33. - - } -
04. - - } -
14. { - - -
24. { - - -
34. - | - -
05. { - - -
15. - | - -
25. - - - ~
35. { - - -
06. { - - -
16. - - } -
26. - | - -
36. { - - -
07. - - } -
17. - | - -
27. { -
37. - - } -
08. - - } -
18. { - - -
28. - | - -
38. - - } -
09. { - - -
19. { - - -
29. { - - -
39. - - } -
10. - - } -
20. - - } -
30. - - - ~
40. { - - -