Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HKII TOAN 9 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.23 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2009 – 2010
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………… MÔN: TOÁN 9. TIẾT PPCT: 68 – 69
LỚP 9…… THỜI GIAN: 90 PHÚT
ĐIỂM CHỮ KÍ GIÁM THỊ CHỮ KÍ GIÁM KHẢO
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh đánh dấu chéo (X) vào câu trả lời đúng:
1/ Hệ phương trình nào sau đây vô số nghiệm:
A.
4
4
x y
x y
+ =


− =

B.
1 5
2 2
2 5
x y
x y

− + = −



− =

C.
1


3
2
2 5
x y
x y

− + =



− =

D.
1
3
2
2 5
x y
x y

− − =



− =

2/ Hệ phương trình
4 1
2 4
x y

x my
+ =


+ =

vô nghiệm khi:
A. m = 4 B. m = -4 C. m = 8 D. m = -8
3/ Cho 3 điểm A(2; -2) ; B(-2; 2) ; C(-2; -2). Parapol (P) :
2
1
2
y x= −
đi qua điểm nào?
A. A và B B. B và C C. A và C D. Cả A; B; C.
4/ Nghiệm của phương trình: 2x
2
– x – 3 = 0 là:
A.
1 2
3
1;
2
x x= =
B.
1 2
3
1;
2
x x= = −

C.
1 2
3
1;
2
x x= − = −
D.
1 2
3
1;
2
x x= − =
5/ Nghiệm của phương trình:
4 2
5 4 0x x− + =
là:
A.
1 2
1; 4x x= =
B.
1 2
1; 2x x= =
C.
1 2 3 4
1; 1; 2; 2x x x x= = − = = −
D. Vô nghiệm
6/
2 3−

2 3+

là hai nghiệm của phương trình:
A. x
2
– 4x + 1=0 B. x
2
– 4x – 1=0 C. x
2
+ 4x –1=0 D. x
2
+4x+1=0
7/ Cho
ABC

đều nội tiếp đường tròn tâm O. Số đo cung nhỏ AC bằng:
A. 15
o
B. 30
o
C. 60
o
D. 120
o
8/ Hình bên biết AB là đường kính, sđ
»
80
o
BC =
; sđ
»
40

o
BD =
. Số đo
·
AEC
= ?
A. 60
o
B. 70
o
C. 100
o
D. 140
o
9/ Tứ giác ABCD nội tiếp có sđ

2
3
A =

µ
C
. Tính sđ

A
=?
A. 72
o
B. 106
o

C. 108
o
D. 160
o
10/
ABC

vuông tại A có
µ
60
o
B =
nội tiếp đường tròn (O; 3 cm). Diện tích hình quạt tròn OAC
(ứng với cung nhỏ AC) bằng:
A.
2
3 ( )cm
π
B.
2
( )cm
π
C.
2
2
( )
3
cm
π
D. 6

2
( )cm
π
11/ Hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh
chiều dài của nó, ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 10
2
( )cm
π
B. 30
2
( )cm
π
C. 15
2
( )cm
π
D. 45
2
( )cm
π
12/ Hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3 cm, đường sinh bằng 5 cm. Thể tích hình nón là:
A. 8
3
( )cm
π
B. 12
3
( )cm
π

C. 36
3
( )cm
π
D. 15
3
( )cm
π
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2009 – 2010
E
O
A
C
D
B
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………… MÔN: TOÁN 9. TIẾT PPCT: 68 – 69
LỚP 9…… THỜI GIAN: 90 PHÚT
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a. Vẽ đồ thò (P) của hàm số:
2
x
y
2
=
và đường thẳng (D): y = 2x – 2 trên cùng một hệ trục
tọa độ.
b. Chứng minh đường thẳng (D) tiếp xúc với đồ thò (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 2: Giải hệ phương trình và các phương trình sau: (2 điểm)
a.

2x 3y 3
5x 6y 12
+ =


− =


b.
2
8x 2x 1 0− − =
c.
2
3x 2 6x 2 0− + =
d.
4 2
x 3x 4 0− − =
Bài 3: Cho (O; 3cm) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn với B, C là hai tiếp điểm. (3,5 điểm)
a. Chứng minh: tứ giác ABOC nội tiếp trong một đường tròn.
b. Từ B vẽ đường thẳng song song với MC, cắt đường tròn (O) tại điểm D ( khác điểm B).
Đường thẳng MD cắt đường tròn (O) tại E (khác điểm D). Chứng minh: AB
2
= AD.ME
c. Chứng minh: tam giác BCE cân.
d. Biết
·
60=
o
AMB

.Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây BC và cung nhỏ BC.
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC: 2009 - 2010
A/ LÝ THUYẾT
I/ ĐẠI SỐÂ
1/ Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.
2/ Cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3/ Đồ thò của hàm số y = ax
2
: Tính chất, cách vẽ.
4/ Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, công thức nghiệm thu gọn.
5/ Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
6/ Cách giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
7/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II/ HÌNH HỌC
1/ Ôn tập tất cả các loại góc với đường tròn.
2/ Tứ giác nội tiếp là gì? Khi nào thì một tứ giác nội tiếp được một đường tròn?
3/ Phát biểu quỹ tích cung chứa góc.
4/ Phát biểu đònh lí về đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của đa giác đều.
5/ Nêu cách tính độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình viên phân.
6/ Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ và hình nón.
7/ Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
B/ BÀI TẬP
Các bài tập đã giải trong các tiết luyện tập, ôn tập chương và ôn tập học kì II.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×