Tải bản đầy đủ (.pptx) (126 trang)

DTMDỰ án xây DỰNG KHU dân cư PHÚ mỹ tại xã PHONG PHÚ, HUYỆN BÌNH CHÁNH, TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 126 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA MÔI TRƯỜNG – THỰC PHẨM - HÓA

MÔN: ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

ĐỀ TÀI: DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU DÂN CƯ
PHÚ MỸ TẠI XÃ PHONG PHÚ, HUYỆN BÌNH
CHÁNH, TP. HCM

NHÓM 2
GVBM: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG


MỤC LỤC
I

• Mô tả tóm tắt dự án

II

• Điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tế xã hội tại khu vực thực hiện 
dự án

III

• Đánh giá các tác động đến môi trường

IV

• Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi 
trường



V
VI

• Chương trình giám sát và xử lý môi trường
• Tham vấn ý kiến cộng đồng


CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

KHU DÂN CƯ PHÚ
MỸ

CHỦ DỰ ÁN
Công ty cổ phần đầu
tư và phát triển Phú
Mỹ

ĐẠI DIỆN
Ông Trần Hoàng Trinh
Tổng giám đốc Công ty


1.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.
Khu đất có tổng diện tích 278.269 m2 nằm trên địa bàn xã Phong Phú,
huyện Bình Chánh, tp. Hồ Chí Minh.
Vị trí địa lý khu đất quy hoạch xây dựng khu dân cư Phú Mỹ:
• Phía Đông-Bắc: giới hạn bởi rạch Bà Lào.
• Phía Đông và Đông Nam: giới hạn bởi rạch Chồm.
• Phía Tây – Bắc: giáp đường Nguyễn Văn Linh, lộ giới 120m.

• Phía Tây – Nam: giới hạn bởi đường dự phóng


1.2. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.2.1. HIỆN TRẠNG KHU VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN
• Hiện trạng sử dụng đất: Tổng diện tích tự nhiên của khu đất quy hoạch
xây dựng Khu dân cư Phú Mỹ là 27.9269ha, chủ yếu là đất canh tác nông
nghiệp ruộng lúa , gò, nghĩa địa, ao hoang và rạch.
• Tình hình dân cư: Trong khu đất quy hoạch xây dựng có khoảng 63 người
cư ngụ để canh tác nông nghiệp.
• Hiện trạng các công trình kiến trúc: Trong khu đất quy hoạch xây dựng
không có các công trình kiến trúc kiên cố, chỉ có 13 căn nhà lá tạm dùng
phục vụ cho việc canh tác nông nghiệp trên khu đất.
• Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật: Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu đất quy hoạch
xây dựng (27 9269 ha) hiện tại gần như chưa có gì.


1.2.2. GIẢI PHÁP QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
a. Một số định hướng trong quy hoạch xây dựng

• Với tầm quan trọng về vị trí chức năng và hiện trạng còn nhiều đất chưa dược khai
thác sử dụng đúng mức, thì việc đầu tư xây dựng Khu Dân Cư Phú Mỹ, đáp ứng nhu
cầu người dân Thành phố với các tiêu chuẩn tiện nghi của một khu cao cấp, thích ứng
với nhu cầu trước mắt và lâu dài.
• Khu đất đầu tư xây dựng Khu dân cư Phú Mỹ còn có hệ thống hạ tầng xã hội và kỹ
thuật được đầu tư hoàn chỉnh thành một khu đô thị hiện đại, tạo thuận lợi cho việc
quy hoạch đầu tư xây dựng một khu ở mới theo đúng Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.

b. Giải pháp bố trí mặt bằng
• Tổng diện tích khu đất dự án là 279 269.00 m2 được bố trí xây dựng cho các hạng

mục như nhà ở, khuôn viên cây xanh – thể dục thể thao, giao thông, trường tiểu học.
Cân bằng sử dụng đất cho dự án được đưa ra trong bảng 1.1.


BẢNG CÂN BẰNG ĐẤT ĐAI
Loại đất
Diện tích (m²)

STT

11 302.00

2..02

4.05

144 376 .400

25.80

51.70

- Biệt thự liên lập

68 267.00

12.20

24.44


- Biệt thư đơn lập

34 134.50

6.10

12.41

- Chung cư

41 974.90

7.50

14.75

Đất công viên cây xanh:

37 408.20

6.68

13.40

a) Cây xanh

17 407.10

3.11


6.43

- Cây xanh ven sông

14 057.70

 

 

- Cây xanh phân tán

3 349.40

 

 

b) Cây xanh tập trung

20 001.10

3.57

7.16

Đất giao thông

69 204.40


12.37

24.78

16 978.00

3.03

6.1

279 269.00

49.90

100.00

I

ĐẤT DÂN DỤNG

1

Đất công cộng: Trường học

2

Đất ở

3


4
II
 

262 291.00

Bình quân
(m²ng)
46.87

ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG
(Đất giao thông đối ngoại)
Tổng cộng

Tỉ lệ (%)
93.9


c. Quy mô dân số dự kiến.
Tổng diện tích khu đất: 279 269m² chiếm tỷ lệ 100%, trong đó:
Đất ngoài dân dụng: 16 978m² chiếm tỷ lệ 6,1%
Đất dân dụng: 262 291m² chiếm tỷ lệ 93,9%
- Đất ở: 144 376,40 m² chiếm tỷ lệ 51,71%
Nhà biệt thự liên lập: 68 267m² chiếm tỷ lệ 47,28% đất ở
Nhà biệt thự đơn lập: 34 134,5m² chiếm tỷ lệ 23,65% đất ở
Nhà chung cư cao tầng (15 tầng): 41 974,9m² chiếm tỷ lệ 29,07% đất ở
- Đất CTCC (trừơng tiểu học): 11 302m² chiếm tỷ lệ 4,01%
- Đất cây xanh: 37 408,2m² chiếm tỷ lệ 13,40%



Cây xanh ven rạch: 14.057,7m²
Cây xanh khu ở: 3 349,4m²
Cây xanh tập trung: 20 001,1m²







Đất giao thông nội bộ: 69 204,4 chiếm tỷ lệ 24,78%
Quy mô dân số: 5 596 người
Mật độ dân cư : 200 người/ha
Chỉ tiêu sử dụng đất: 46,87 m²/người
Đất ở: 25,80 m²/người
Đất CTCC (trường học): 2,02 m²/người
Đất cây xanh –TDTT: 6,68 m²/người
Đất giao thông đối nội: 12,37 m²/người
Mật dộ xây dựng chung: 27,6%
Hệ số sử dụng đất: 1,4
Tầng cao xây dựng TB: 5 tầng

 Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
Chỉ tiêu cấp nước : 250-300l/người/ngày đêm
Chỉ tiêu Thoát nước bẩn: 265l/người/ngày đêm
Chỉ tiêu cấp điện: 1.200-1.500Kw/người/ngày đêm
Chỉ tiêu rác thải: 1 - 1,5kg/người/ngày đêm


d. Các hạng mục công trình

Nhà ở.
- Nhà biệt thự liên lập
- Nhà biệt thự đơn lập
- Chung cư.
• Cụm chung cư I.
• Cụm chung cư II.
Công viên cây xanh – Thể dục thể thao:
- Công viên tập trung với diện tích 20 001,1m² kết hợp hành lang cây xanh ven
rạch diện tích 14 057,7m², bố trí sân TDTT, có thể xây dựng công trình 1-2
tầng, mật độ xây dựng không quá 5%.
- Các cụm cây xanh cách ly diện tích 17 407,1m² .
- Hành lang bảo vệ bờ rạch Bà Lào và Rạch Chồm tối thiểu 20m được sử dụng
trồng cây xanh và đường giao thông.


 Quy hoạch đường giao thông.

Diện tích đất giao thông nội bộ: 69 204,4m² chiếm tỷ lệ 24,78%, bình quân
12,37m²/người.
Stt
Loại đường
Chiều
Lòng
Lề đường
rộng
đường
Lề trái Lề phải
1

Đường A


60,0m

50m

5m

5m

2

Đường số 3

20,0m

10,5m

4,75m

4,75m

3

Đường nội bộ

14m

9m

2,5m


2,5m

4

Đường nội bộ

12m

6m

3m

3m

Bảng 1.2. Các thông số cơ bản về hệ thống đường giao thông khu vực dự án


 Quy hoạch cấp điện.
 Phụ tải điện: Khu Dân cư Phú Mỹ dự kiến xây dựng có diện tích đất
27,926 ha dân số 5.596 người, phụ tải điện chủ yếu là điện sinh họat dân
dụng phục vụ các căn hộ, công trình công cộng và chiếu sáng lối đi sân.
Stt

Hạng mục

Dự kiến

Số lượng


01

Nhà biệt thự đơn lập

133 căn x4kw/căn

532kw

02

Nhà biệt thự liên lập

460 căn x3,5kw/căn

1610kw

03

Nhà chung cư cao tầng

1080 hộ x3,5kw/hộ

3780kw

04

Khu thương mại dịch vụ

39600 m2x40w/m2


1584kw

05

Trường học

 

100kw

06

Chiếu sáng lối đi

 

50kw

07

Tổng công suất ( cho máy biến áp )

 

7 656kw

Bảng 1.3. Tính toán phụ tải điện cho Khu dân cư Phú Mỹ


 Nguồn và lưới điện:

STT

Hạng mục

Đơn
vị
KVA

Khối
Đơn giá
lượng
(đồng)
2,4 500 000 000

Thành tiền
(đồng)
1 200 000 000

1

Trạm biến thế 1522/0.4kw

2

Cáp ngầm trung thế
22kv

Km

3,4 200 000 000


680 000 000

3

Cáp ngầm hạ thế cấp
điện C.trình

Km

4,2 300 000 000

1 260 000 000

4

Cáp ngầm hạ thế + đèn
chiếu sáng

Km

5,0 350 000 000

1 750 000 000

5

Đường dây hạ thế

Km


1,6 200 000000

320 000 000

Cộng kinh phí xây dựng trước thuế

5 210 000 000

Bảng 1.4: Tổng khối lượng và kinh phí xây dựng quy hoạch mạng lưới cấp điện,
chiếu sáng


 Quy hoạch cấp nước.

 Nguồn cấp nước:
- Nguồn nước mặt: Khu đất xây dựng được bao bọc bởi các sông Cần Giuộc ở
phía Tây rạch Rô , sông rạch chịu ảnh hưởng chế độ bán nhật triều không đều
của biển Đông.
- Nguồn nước ngầm: Do sự xáo trộn phức tạp của các nhịp trầm tích chứa nước,
mức độ rửa nhạt của dòng chảy dưới mặt đất, và sự xâm nhập nước mặn từ
biển vào. Nên chất lượng nước ngầm thay đổi tùy theo chiều sâu lỗ khoan.
- Nguồn nước máy thành phố: Theo kế hoạch đến năm 2002 Nhà máy nước Thủ
Đức đạt công suất q=1.050.000m3 /ngày lúc đó sẽ có một tuyến ống cấp nước
Þ2000-Þ1500 được xây dựng trên đường Hà Nội để cấp nước cho nội thành
TP.HCM và hòa mạng với mạng phân phối nước phân phối nước hiện có.


 Tiêu chuẩn cấp nước và yêu cầu dùng nước.
STT

1
2
3
4
5
6
7

MỤC ĐÍCH CẤP
NƯỚC
Nước cấp sinh hoạt
Phục vụ CTCC 15%
Nước phục vụ dịch vụ
khác
Tưới cây rửa đường
Tổng nhu cầu dùng nước
có ích
Tổn thất 20%
Tổng lưu lượng Q

TIÊU CHUẨN
200 L/người ngày
40 L/người ngày
10 L/người ngày
10 L/người ngày
 
 
 

QUY MÔ LƯU LƯỢNG

(M3/NGÀY)
5 600
1.120
5 600
224
5 600
56
5 600
56
 
1.456
 
 

291,2
1.747,2

Bảng 1.5. Nhu cầu dùng nước cho khu quy hoạch năm trong Huyện Bình Chánh.


Phương án thoát nước.
- Tiêu chuẩn thoát nước : qdc = 160l/người/ngày
- Dân số dự kiến: 5 600 người
- Lưu lượng nước bẩn: Q = 900 m³/ngày
 Phương hướng quy hoạch.
- Chủ dự án sử dụng hệ thống xử lý cục bộ cho khu vực này là hệ thống cống thoát
nước riêng để thu gom nước thải bẩn đưa về trạm xử lý cục bộ xây dựng riêng cho
khu vực, không đưa về trạm xử lý nước thải tập trung của Thành Phố.
- Theo quy hoạch của khu đô thị thành phố, nước thải trong các khu dân cư số 9, 10,
11, 12, 13, 15 sẽ đưa về trạm xử lý cục bộ đặt ngoài khu đô thị tại Tỉnh Lộ 50 – rạch

Ngang – rạch Lớn có công suất 25 000 m³/ngày, diện tích 2,5 ha.


 Vệ sinh môi trường.
Bảng 1.6. Tổng hợp khối lượng và kinh phí quy hoạch thoát nước bẩn
 
Khối
Đơn giá
Thành tiền
STT
Hạng mục
Đơn vị
lượng
(đồng)
(đồng)
1
Cống BTCT D =
M
990
300 000
297 000 000
200
2
Cống BTCT D =
M
5,926
380 000
2 251 880 000
200
3

Cống BTCT D =
M
176
500 000
88 000 000
200
4
Giếng kỹ thuật
Cái
320
950 000
304 000 000
5
Giếng thu
Cái
58
650 000
37 700 000
6
Trạm bơm và xử lý M³/
1,15
2 000 000
2 300 000 000
cơ học
ngày
Cộng kinh phí xây dựng trước thuế
5 278 580 000


Quy hoạch mạng lưới thông tin – bưu điện.

- cở sở thiết kế:
Quy hoạch phát triển mạng lưới bưu chính – viễn thông TPHCM đến năm 2010 do
Bưu Điện TPHCM lập năm 1998.
Đề án mạng thông tin – bưu điện khu vực Đô Thị Nam Sài Gòn do Bưu Điện TPHCM
thành lập tháng 8/1998.
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Phú Mỹ, trong đó quy mô diện tích đất 279 269 Ha, dân
số dự kiến 4200 người.
- Quy hoạch mạng lưới bưu điện:
Các dịch vụ bưu chính của khu dân cư gần khu quy hoạch cách khoảng 3 km, hiện đã
có Bưu Điện Phong Phú và dự kiến xây dựung 1 bưu điện cấp 3 Bình Hưng gần ngã tư
Bình Hưng gần ngã tư đường Nguyễn Văn Linh và Quốc Lộ 50.


1.2.3. CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG DỰ ÁN
a. Chi phí đầu tư.
STT
1

Hạng mục

Đơn vị

Đơn gia
(đồng)

Khối lượng

Thành tiền (đồng)

Kinh phí đền bù giải toả giải phóng mặt  

bằng
Kinh phí đóng tiền sử dụng đất (đã khấu  
trừ)
Tiền sử dụng đất (chưa khấu trừ)
M2

 

144,376.40

720,000

23,477,015,691
103,951,008,000

Khấu trừ tiền đền bù giải toả ,chung cư %

 

 

80,473,992,309

 

 

 

70,771,999,100


4

Kinh phí đầu tư xây dựng hạng mục kiến  
trúc

 

 

387,409,860,000

5

Chi phí thiết kế cơ bản khác

 

 

 

3,874,026,000

6

Chi phí dự phòng (1+….+5)

%


10.00

 

54,136,852,780

 

TỔNG KINH PHÍ ĐẦU TƯ DỰ ÁN

 

 

 

595,505,380,581

2
 
 
3

Kinh phí đầu tư xây dựng HTKT nội bộ

 
55,835,627,010

 


 


b. tiến độ xây dựng dự án.
Tiến độ thực hiện toàn dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư Phú Mỹ dự kiến là 10 năm kể từ lúc
tiếp nhận dự án năm 2011 đến năm 2021.
+ Giai đoạn chuẩn bị đầu tư quý I năm 2011 gồm các công việc:
Lập dự án đầu tư.
Thẩm định dự án đầu tư.
Phê duyệt dự án đầu tư.
+ Giai đoạn xây dựng dự án
Lập dự án, trình duyệt dự án: Quý II năm 2011.
Khảo sát, thiết kế, dự toán: Quý II năm 2011.
Duyệt thiết kế dự toán: Quý II năm 2011.
Thi công xây lắp: Quý III năm 2011 đến năm 2021.
+ Giai đoạn kết thúc đầu tư gồm các công việc:
Bàn giao đưa vào sử dụng: cuối quý III năm 2021.
Quyết toán dự án: Quý III năm 2021


CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ
XÃ HỘI TẠI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
2.1.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ ĐỊA CHẤT
Khu đất quy hoạch xây dựng khu dân cư
Phú Mỹ, chủ yếu là đất canh tác nông
nghiệp ruộng lúa, gò, nghĩa địa, ao,
hoang và rạch. Địa hình khu vực nhìn
chung bằng phẳng tương đối thấp, bị
chia cắt bởi sông rạch, hướng đổ dốc

không rõ rệt. Địa chất có cấu tạo địa
tầng 3 lớp đất chính.


Lớp 1: Lớp bùn sét hữu cơ màu xám đen, trạng thái mềm, lẫn cát và cây
mục, bề dày trung bình 0,8m:
Thành phần hạt

st 46%, bụi 36%, ct 18%

Độ ẩm thiên nhiên

W% = 72,2%

Dung trọng thiên nhiên

n = 1,52g/cm³

Góc nội ma sát

Þ = 4o

Lực dính

C = 0,094 kg/cm²


Lớp 2: Lớp cát sét màu xám đến vàng cứng vừa dày khoảng 1m:
Thành phần hạt


Độ ẩm thiên nhiên
Dung trọng thiên nhiên
Góc nội ma sát
Lực dính

st 17,5%, bụi 10%, ct
71,8%
W%=10,71%
n = 2,073 g/cm³
Þ = 21÷39
C = 0,172 kg/cm²


Lớp 3: Lớp sét màu xám xanh, trạng thi dẻo nho, bề dy trung bình 4m:
Thành phần hạt

st 73%, bụi 16%, ct
11%

Độ ẩm thiên nhiên

W% =57,75%

Dung trọng thiên nhiên

n=1,575g/cm³

Góc nội ma sát

Þ = 15÷41


Lực dính

C =0,168 kg/cm²


2.1.2. ĐẶC ĐIỂM THUỶ VĂN
Chế độ thủy văn của khu dân cư chịu ảnh hưởng trực tiếp của chế độ bán
nhật triều, biên độ triều trong ngày trung bình 2m. Theo các số liệu quan
trắc, mực nước cao nhất (Hmax) và mực nước thấp nhất (Hmin) tương ứng
với các tần suất P khác nhau như sau:
Tần suất (P)

1%

10%

25%

50%

75%

99%

H (max)

1.55

1.45


1.40

1.35

1.31

1.23

H (min)

-1.98

-2.20

-2.32

-2.46

-2.58

-2.87


×