(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Tìm tập xác định
Câu 1:
D
của hàm số
x2
log x −1
y = log 2 log 1 + 2 2 ( ) + 3 .
3
3 2
(
C. D = ( 2; −1 +
(
)
57 ) .
)
B. D = −1 − 57; −1 + 57 .
A. D = 1; −1 + 57 .
D. D = (1; + ) .
Hướng dẫn: A
x 1
x −1 0
x2
x2
ĐK + 2log2 ( x −1) 0
+ x −1 0
2
2
2
x
x2
log 2 ( x −1)
log
+
2
+
3
0
−
log
+ x − 1 + 3 0
1
3
2
3 2
x 1
x 1
x 1
2
2
x
2
x
3
x + 2 x − 56 0
log 3 2 + x − 1 3 + x − 1 3
2
x 1
1 x 57 − 1
−1 − 57 x −1 + 57
Chú ý. Bài này ta có thể làm bằng cách giải ngược
Câu 2
(thử đáp án kết hợp với Casio.)
(Gv Lê Tuấn Anh 2018)Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho
log a 2019 + 22 log
a
2019 + 32 log 3 a 2019 + ... + n2 log n a 2019 = 10082 20172 log a 2019
B. n = 2018 .
A. n = 2017 .
C. n = 2019 .
D. n = 2016 .
Hướng dẫn: D
Ta có
log a 2019 + 22 log
a
2019 + 32 log 3 a 2019 + ... + n2 log n a 2019 = 10082 20172 log a 2019
log a 2019 + 23 log a 2019 + 33 log a 2019 + ...n3 log a 2019 = 10082 2017 2 log a 2019
(13 + 23 + 33 + ... + n3 ) log a 2019 = 10082 2017 2 log a 2019
n ( n + 1) 2016.2017
=
n = 2016 .
2
2
2
Câu 3:
2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log3 ( x + 2) + 2m log
x+2
3 = 16
có hai nghiệm đều lớn hơn −1 .
A. Vô số.
B. Đáp án khác.
C. 63 giá trị.
D. 16 giá trị.
Hướng dẫn: D
+TXĐ: x −2; x −1
+ Ta nhận thấy có thể đưa về biến chung đó là log3 ( x + 2) , do đó ta biến đổi như sau
1
4m
pt log3 ( x + 2) + 2m. .log( x+ 2) 3 = 16 log3 ( x + 2) +
− 16 = 0
1
log3 ( x + 2)
2
+ Đặt t = log3 ( x + 2) khi đó phương trình trở thành
t+
4m
− 16 = 0 t 2 − 16t + 4m = 0
t
(*)
( do x + 2 1 nên t 0 )
+ Mỗi t cho ta một nghiệm x −2; x 1 . Hơn nữa x −1 x + 2 1 t 0 . Vậy bài
toán trở thành tìm m để phương trình
(*) có hai nghiệm dương.
= 64 − 4m 0
0 m 16
S = 16 0
P = 4m 0
+ Vậy có 16 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 4
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Biết hai hàm số y = a x , y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y = − x . Tính
f ( −a ) + f ( −a 2 )
A. −3 .
Hướng dẫn: A
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
+ Dựa vào tính chất đồ thị hàm số mũ và lorgarit đối xứng qua đường phân giác của góc phần
tư thứ nhất là y = x , theo đề bài vì y = f ( x ) đối xứng với y = a x qua đường thẳng y = − x
nên ta sử dụng tính chất này như sau.
+ Xét phép đổi biến y = Y ; x = − X . Khi đó trong hệ tọa độ mới là Oxy đồ thị hàm số
X
1
y = a x Y = a − X = , đường thẳng y = − x Y = X , vì vậy trong hệ tọa độ mới này đồ
a
X
1
thì hàm mũ Y = a − X = có đồ thì hàm logarit đối xứng qua đường phân giác Y = X
a
chính là Y = log 1 X và đây chính là hàm y = f ( x ) trong hệ tọa độ Oxy . Vậy
a
Y = log 1 X y = log 1 ( − x ) = − log a ( − x ) = f ( x ) .
a
a
Tóm lại
y = f ( x ) có phương trình là y = f ( x ) = − log a ( − x ) . Do đó f ( −a ) + f ( −a 2 ) = −3 .
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Biết phương trình log 5
Câu 5:
x
2 x +1
1
= 2 log 3
−
có
x
2
2
x
nghiệm duy nhất x = a + b 2 trong đó a , b là các số nguyên. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới
đây để hàm số y =
mx + a − 2
có giá trị lớn nhất trên đoạn 1;2 bằng −2 .
x−m
A. m ( 2;4) .
B. m ( 4;6) .
C. m ( 6;7 ) .
Hướng dẫn: A
log 5
x
2 x +1
1
2 x +1
x −1
= 2 log 3
−
= 2 log3
log 5
x
x
2 x
2 2 x
x 0
x 1
Đk
x −1 0
(
)
log5 2 x + 1 + log3 4 x = log5 x + log3 ( x − 1)
2
(1)
Đặt u = 2 x + 1 3 4 x = ( u − 1) và v = x
2
(1) có dạng log 5 u + log 3 ( u − 1) = log 5 v + log 3 ( v − 1)
2
Xét f ( y ) = log 5 y + log 3 ( y − 1) , do u 3; v 1 t 1
2
2
(2)
D. m ( 7;9) .
Xét t 1. f ( t ) =
1
1
+
.2 ( t − 1) 0
t ln 5 ( t − 1)2 ln 3
f ( t ) là hàm đồng biến trên miền (1;+ ) .
(2) có dạng
x = 1+ 2
f (u ) = f (v ) u = v 2 x + 1 = x x − 2 x −1 = 0
x = 3 + 2 2 ( tm )
x = 1 − 2
Vậy x = 3 + 2 2
+ Với x = 3 + 2 2 ta có y =
đoạn 1;2 . Ta có y =
mx + 1
= f ( x ) . Ta đi tìm giá trị lớn nhất của hàm số này trên
x−m
−m2 − 1
( x − m)
2
0 , x m
Ta thấy y = f ( x ) nghịch biến trên đoạn 1;2 vậy max f ( x ) = −2 f (1) = −2 m = 3 .
x1;2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Rút gọn biểu thức P =
Câu 6
a
7 +1
.a 2−
(a )
2 −2
B. P = a 3 .
A. P = a 4 .
7
2 +2
, với a 0 ta được
D. P = a .
C. P = a 5 .
Chọn đáp án C
P=
7 +1
a
(
a
.a 2−
2 −2
)
7
2 +2
(
a
=
(
a
7 +1+ 2 − 7
2 −2
)(
)
2 +2
)
=
a3
= a5 .
a −2
Câu 7 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + 1) ln (1 − x ) là.
A. 2 ln (1 − x ) −
2x +1
. B. 2 x ln ( x −1) .
1− x
C.
2x +1
+ 2x .
1− x
D. 2 ln (1 − x ) +
2x +1
.
1− x
Chọn đáp án A
−1
2x + 1
y = ( 2 x + 1) .ln (1 − x ) + ( 2 x + 1) . ( ln (1 − x ) ) = 2.ln (1 − x ) + ( 2 x + 1) .
= 2ln (1 − x ) −
1− x
(1 − x )
Câu 8
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Giải bất phương trình log 1 ( log 3 ( 2 x − 1) )
1000
0.
2
A.
1
2
x 2 và x 1 . B. x 2 và x 1 . C. 1 x 2 .
2
3
Chọn đáp án B
D. 1 x 3 .
1
1
1
2 x − 1 0
x
x
x
2
+ Đk
2
2
1000
( log 3 ( 2 x − 1) ) 0
log 3 ( 2 x − 1) 0
2 x − 1 1 x 1
+ Khi đó log 1 ( log 3 ( 2 x − 1) )
0 1000 log 1 log 3 ( 2 x − 1) 0
1000
2
2
log 1 log3 ( 2 x − 1) 0 log3 ( 2 x − 1) 1
2
1 x 2
log 3 ( 2 x − 1) 1
2
2 x − 1 3
2 x2
−1
3
log 3 ( 2 x − 1) −1 2 x − 1 3 x
3
+ Kết hợp với
Câu 9:
(*) ta được
2
x 2 và x 1 thỏa mãn.
3
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho các mệnh đề sau đây.
(1) Hàm số y = log 22 x − log 2
x
+ 4 xác định khi x 0 .
4
(2) Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận ngang.
(3) Hàm số y = log a x, 0 a 1 và hàm số y = log a x, a 1 đơn điệu trên tập xác định của
nó.
(4) Đạo hàm của hàm số y = ln (1 − cos x ) là
sinx
(1 − cos x )
2
.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Chọn đáp án D
(1) Sai vì hàm số có tập xác định x 0 .
(2) Sai vì hàm số y = log a x có tiệm cận đứng x = 0 .
(3) Đúng theo định nghĩa sách giáo khoa.
(4) Sai vì đạo hàm của hàm số y = ln (1 − cos x ) là
Câu 10:
sinx
.
1 − cos x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Đặt log 2 3 = a, log3 4 = b . Biểu diễn
xa 2 + yb 2 + 4
T = log 27 8 + log 256 81 theo a và b ta được T =
với x, y, z là các số thực. Hãy
za 2b + ab 2
tính tổng 4x 2 + y − z 3 .
A. 3 .
Chọn đáp án B
B. 4 .
C. 6 .
D. 2 .
1
1
Ta có T = log 27 8 + log 256 81 = log 33 23 + log 44 34 = 3. log 3 2 + 4. log 4 3
3
4
( a + b ) = a 2 + b 2 + 2ab
1 1 a+b
= log 3 2 + log 4 3 = + =
=
a b
ab
ab ( a + b )
a 2b + ab 2
2
Lại có ab = log 2 3.log 3 4 = log 2 4 = 2 t =
Câu 11
a 2 + b2 + 4
a 2b + ab 2
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho phương trình m.2x
2
−5 x + 6
+ 21− x = 2.26−5 x + m
2
(1).
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ( 0;2) .
B. m ( 0; + ) .
1 1
C. m ( 0; 2 ) \ ;
.
8 256
1 1
D. m ( −; 2 ) \ ;
.
8 256
Chọn đáp án C
Viết lại phương trình
(1) dưới dạng
m.2x
2
−5 x + 6
+ 21− x = 2.26−5 x + m
m.2 x
2
−5 x + 6
+ 21− x = 2
2
2
(x
2
)(
−5 x + 6 + 1− x2
) + m m.2 x
2
−5 x + 6
(x
+ 21− x = 2
2
2
−5 x + 6
).2(1− x ) + m
2
u = 2 x −5 x +6
, ( u, v 0 ) . Khi đó phương trình tương đương với
Đặt
1− x 2
v = 2
2
x = 2
2
2 x −5 x + 6 = 1
u = 1
mu + v = uv + m ( u − 1)( v − m ) = 0
2
x = 3
v = m
21− x = m
1− x2
= m ( *)
2
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt phương trình
(*) có hai nghiệm phân biệt
x 2 và x 3 .
m 0
m 2
m
0
1 − log m 0
1 1
2
m 1 m ( 0; 2 ) \ ;
Khi đó điều kiện là
8 256
8
1 − log 2 m 4
1 − log 2 m 9
1
m
256
1 1
Vậy m ( 0; 2 ) \ ;
.
8 256
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho hàm số y =
Câu 12
ln ( 2 x − a ) − 2m
ln ( 2 x − a ) + 2
( m là tham số thực),
trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log
2
(x
2
+ a 2 ) + log
2
(x
2
+ a 2 ) + ... + log
... 2
(x
2
+ a 2 ) − ( 2n +1 − 1) ( log 2 xa + 1) = 0
n
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn max
y = 1 . Số
2
1;e
phần tử của S là.
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Chọn đáp án B
+ Ta có log 2 ( x 2 + a 2 ) + 2 log 2 ( x 2 + a 2 ) + 4 log 2 ( x 2 + a 2 ) + ... + 2n log 2 ( x 2 + a 2 )
− ( 2n +1 − 1) ( log 2 xa + 1) = 0
(1 + 2 + 4 + ... + 2n ) log 2 ( x 2 + a 2 ) − ( 2n +1 − 1) ( log 2 xa + 1) = 0
( 2n +1 − 1) log 2 ( x 2 + a 2 ) − ( 2n +1 − 1) log 2 ( 2 xa ) = 0
x 2 + a 2 = 2 xa x = a
+ Đặt t = ln x , hàm số h ( x ) = ln x đồng biến trên (1;e 2 ) nên x 1; e 2 t 0; 2 . Do đó
max
y = max g ( t ) = 1 với g ( t ) =
2
1;e
0;2
Ta có g ( t ) =
2m + 2
(t + 2)
2
t − 2m
t+2
và hàm số g ( t ) liên tục trên đoạn 0;2 .
Nếu 2m + 2 = 0 m = −1 thì g ( t ) = 1, t 0; 2 max g ( t ) = 1 nên m = −1 thoả mãn
0;2
Nếu
2m + 2 0 m −1thì hàm số g ( t )
max g ( t ) = g ( 2 ) =
0;2
max g ( t ) = 1
0;2
đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) , suy ra
1− m
2
1− m
= 1 m = −1
2
(không thỏa mãn) (2).
Nếu 2m + 2 0 m −1 thì hàm số g ( t ) nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) , suy ra
max g ( t ) = g ( 0 ) = −m . max g ( t ) = 1 −m = 1 m = −1
0;2
Từ
0;2
(1),
(2) và
(1)
(không thoả mãn)
(3) suy ra S = 1 và số phần tử của tập hợp S là 1 .
(3).
Câu 13 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a 1 thì loga M loga N M N 0
B. Nếu 0 a 1 thì loga M loga N 0 M N
C. Nếu M , N 0 và 0 a 1 thì loga M.N = loga M.loga N
D. Nếu 0 a 1 thì loga 2016 loga 2017
Chọn đáp án C
Câu 13sai vì đúng là. M , N 0 và 0 a 1 thì loga M.N = loga M + loga N
Câu 14 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y ' =
1− 2( x + 3) ln3
2x
B. y ' =
3
1+ 2( x + 3) ln3
2x
C. y ' =
x+3
9x
1− 2( x + 3) ln3
2
D. y ' =
1+ 2( x + 3) ln3
2
3x
3
3x
Chọn đáp án A
x+3
Ta có y =
=
9x
1+ ( x + 3) ln
9x
Câu 15
x
x
x
1
1
1
1
= ( x + 3). y ' = + ( x + 3) ln
9
9
9
9
1
2
9 = 1− ( x + 3) ln9 = 1− ( x + 3) ln3 = 1 − 2( x + 3) ln3
(32 ) x
32x
32x
(
)
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Biết rằng phương trình 2log8 2x + log8 x2 − 2x + 1 =
4
3
có nghiệm duy nhất x. Chọn phát biểu đúng.
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn logx
1
−4
16
log3( x+1)
C. log2 2x + 1 = 3
D. Tất cả đều đúng
Chọn đáp án C
Điều kiện 0 x 1
Phương trình log8 4x2 + log8 x − 12 =
log3 4
B. 2x 3
4
4
log8 4x2 x − 12 =
3
3
4x
2
x2 − x − 2 = 0
2x x − 1 = 4
x = −1 loai
x − 1 = 16
x2 − x − 2 = 0
x=2
2x x − 1 = −4 x2 − x + 2 = 0
A.Ta có log2
1
1
= −4 nên logx
−4 là sai.
16
16
log3 4
B.Ta có 2x = 4 và 3
log3 4
= 4 nên 2x 3
log3 x+1
C.Ta có log2 2x + 1 = 3 và 3
Câu 16:
là sai.
log3 x+1
= 3 nên log2 2x + 1 = 3
là đúng.
1
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Tập xác định của hàm số y =
1
1
log5 x2 − 11x + 43 2
−
là
B. D = (2;9)
A. D = (8;9)
D. D = (9; +)
C. D = (−;2)
Chọn đáp án B
Tập xác định
1
1
0 log5 x2 − 11x + 43 2
log5 x − 11x + 43 2
−
2
(do x2 − 11x + 43 1
nên log5 x2 − 11x + 43 0, x TXD)
x2 − 11x + 43 52 x2 − 11x + 18 0 2 x 9
Câu 17:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho hàm số f ( x) =
1
3 + 2x
+
1
3 + 2− x
. Trong các khẳng
định sau có bao nhiêu khẳng định sai?
1. f '( x) 0x
2. f (1) + f (2) + ... + f (2017) = 2017
1
1
3. f ( x2 ) =
+
3 + 4x 3 + 4− x
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
+ Ta có f '( x) =
2x ln2
−
2− x ln2
(3 + 2 ) (3 + 2 )
x
+ Đặt t = 2x → 2− x =
2
−x
2
. Dễ thấy f '(0) =
ln2 ln2
−
= 0 . Do đó
16 16
(1) sai.
1
1
1
+
và t 0 . Ta xét hàm số g( x) =
trên ( 0; + ) .
3 + t 3t + 1
t
Ta có g '(t ) =
(
)
−8 t 2 − 1
( 3 + t ) ( 3t + 1)
2
2
= 0 t = .
1
Lập bảng biến thiên ta có g(t ) g(1) = , t ( 0; + ) .
2
1
Vậy f ( x) , x
2
f (1) + f (2) + ... + f (2017)
+ Dễ dàng kiểm tra
(3) sai vì
Câu 18:
2017
2017 . Do đó
2
(2) sai.
2
2x 4x .
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Biết phương trình log32 x − (m + 2) log3 x + 3m − 1 = 0 có
2 nghiệm x1, x2 . Khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa mãn x1x2 = 27
A. 2
B. 1
C. 3
D. vô số
Chọn đáp án B
Đặt t = log3 x( x 0)
Ta có x1x2 = 27 log3( x1.x2 ) = log3 27 log2 x1 + log3 x2 = 3 t1 + t2 = 3
t 2 − (m + 2)t + 3m − 1 = 0(2)
Để
(2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn t1 + t2 = 3
2
2
−(m + 2) − 4(3m − 1) 0(* )
−( m + 2) − 4(3m − 1) 0(* )
.m = 1 phù hợp đk
m
+
2
=
3(*
*
)
m
=
1
Câu 19 (Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho các phát biểu sau
1 1
1 1
1
1
4
4
4
4
2
2
(1) Đơn giản biểu thức M = a − b a + b a + b ta được M = a − b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log2 ln2 x − 1 là D = e; +
(3) Đạo hàm của hàm số y = log2 ln x là y ' =
1
x ln x.ln2
(4) Hàm số y = 10loga x − 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 2
Chọn đáp án C
B. 1
C. 3
D. 4
(*)
1 1
1 1
1 1
1 1
1
1
4
4
4
4
2
2
2
2
2
2
+ Ta có M = a − b a + b a + b = a − b a + b = a − b . Vậy
(1) đúng
x0
x 0
+ Hàm số y = log2 ln x − 1 xác định khi và chỉ khi 2
ln x 1
ln x − 1 0
ln x −1
2
x0
1
x e
1
0 x D = 0; e; + . Vậy
e
e
x 1
e x e
+ Ta có y = log2 ln x y ' =
1
1
. Vậy
=
ln x.ln2 x ln x.ln2
+ Ta có y = 10loga x − 1 với x 1 thì y ' =
(2) sai.
(3) đúng.
10
. Vậy
x − 1ln a
(4) đúng.
2
Câu 20:
1
1x
1x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho bất phương trình + 3.
3
3
+1
12 có tập
nghiệm S = a, b . Giá trị của biểu thức P = 3a + 10b là
A. -4
B. 5
C. -3
D. 2
Chọn đáp án C
1
1x
Điều kiện: x 0 . Đặt = t 0 . Khi đó bất phương trình đã cho trở thành.
3
1
1x
t 2 + t 12 t 2 + t − 12 0 t + 4 t − 3 0 t 3 3
3
1
1x 1
3
3
Câu 21
log2 7 =
−1
1
x +1
−1
0 −1 x 0 S = −1; 0 P = −3
x
x
(Gv Lê Tuấn Anh 2018): Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện
a log12 7
. Khi đó a2 + b2 bằng
1+ b log12 6
A. 2
Chọn đáp án A
B. 5
C. 8
D. 6
a log12 7
log12 7a
log12 7a
Ta có
=
=
1 + b log12 6 log 12 + log 6b log 12.6b
12
12
12
log12 7
log12 7
log12 7a
Mà log2 7 =
, dó đó
=
log12 2 log 12.6b
log12 2
12
7a = 7
a =1
Bằng đồng nhất hệ số, ta có được
a2 + b2 = 12 + −12 = 2
b
12.6 = 2 b = −1
Câu 22
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Cho a, b> 0 thỏa mãn log6 a = log2 3 b = log(a + b) .
Tính 2b-a
A. 284
B. 95
C. 92
D. 48
Chọn đáp án C
a = 6t
t
t
3 4
3
t
t
t
t
Đặt t = log6 a = log2 b = log(a + b) b = 8 6 + 8 + 10 + = 1(* )
5 5
t
a
+
b
=
10
t
t
t
t
3 4
3 3 4 4
Xét hàm số f (t ) = + f '(t ) = ln + ln 0 (* ) có nghiệm thì là
5 5
5 5 5 5
nghiệm duy nhất.
a = 36
(*)
2b − a = 92
b
=
64
Dễ thấy t = 2 là nghiệm PT
Câu 23:
A.
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Nếu f ( x) =
33
ln 4 f ( x)
2
B. 16ln 4 f ( x)
4x
thì f '( x + 2) + 2 f '( x − 1) bằng
ln4
C.
65
ln 4 f ( x)
4
D. 24ln 4 f ( x)
Chọn đáp án A
Tính đạo hàm f '( x) = 4x .
1 33
Suy ra f '( x + 2) + 2 f '( x − 1) = 4x+2 + 2.4x−1 = 4x 16 + = ln4 f ( x)
2 2
Câu 24:
(Gv Lê Tuấn Anh 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình log2 ( x2 − 2x + 5) − mlog
x2 −2x+5
phương trình log
2017
( x + 1) − log
2=5
2017
có hai nghiệm phân biệt là nghiệm của bất
( x − 1) log2017 4
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Chọn đáp án A
+ Giải bpt log
2017
( x + 1) − log
2017
( x − 1) log2017 4
TXD : x 1
Ta được nghiệm là 1 x 3. Bài toán trở thành “Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình log2 ( x2 − 2x + 5) − mlog
x2 −2x+5
2 = 5 có hai nghiệm x phân biệt thuộc (1;3)
+Xét phương trình log2 ( x2 − 2x + 5) − mlog
x2 −2x+5
2=5
(1)
Đặt t = log2 ( x2 − 2x + 5);1 x 3 .
Lập bảng biến thiên của hàm số t = log2 ( x2 − 2x + 5);1 x 3 ta có được miền giá trị của t là
2 t 3 . Nhưng ta cần đi tìm sự tương ứng giữa x và t.
Nhìn vào t = log2 ( x2 − 2x + 5) x2 − 2x + 5 = 2t ( x − 1)2 = 2t − 5 ta thấy rằng cứ ứng với
1 giá trị của t thỏa mãn 2t − 5 0 t log2 5 thì sẽ cho 2 giá trị của x. Như vậy muốn có
đúng 2 giá trị của x thuộc khoảng (1;3) thì cần phải có duy nhất 1 giá trị của t thuộc khoảng
1
(1) thành t − m = 5, với t (log2 5;3)
t
(log2 5;3) . Khi đó phương trình
m = t 2 − 5 với t (log2 5;3) . Bài toán cuối cùng thành: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để đồ thị hai hàm số y = t 2 − 5 với t (log2 5;3) và y = m cắt nhau tại duy nhất 1
điểm. Lập BPT của hàm y = t 2 − 5 với t (log2 5;3) rồi nhìn vào bảng biến thiên ta kết luận
được −6,128 m −6
Kết luận: Không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.
Câu 25
(Gv Lê Tuấn Anh)Cho ABC vuông tại A có AB = 3loga 8 , AC = 5log25 36 . Biết độ
dài BC = 10 thì giá trị a nằm trong khoảng nào dưới đây
A. ( 2;4 )
B. ( 3;5)
C. ( 4;7 )
Chọn đáp án A
Ta có BC 2 = AB 2 + AC 2 ( 3loga 8 ) = 64 a = 3
2
D. ( 7;8)
Câu 26 (Gv Lê Tuấn Anh): Cho đồ thị hàm số y = a x và y = logb x như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 a
1
b
2
B. 0 a 1 b
C. 0 b 1 a
D. 0 a 1,0 b
1
2
Chọn đáp án B
+ Xét hàm số y = a x đi qua ( 0;1) suy ra đồ thị hàm số
(1) là đường nghịch biến, suy ra
0 a 1.
+ Xét hàm số y = logb x đi qua
(1;0) suy ra đồ thị hàm số
(2) là đường đồng biến suy ra
b>1.
Suy ra 0 a 1 b.
Câu 27:
(Gv Lê Tuấn Anh) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
32x −1 + 2m2 − m − 3 = 0 có nghiệm
3
A. m −1;
2
1
B. m ; +
2
3
D. m −1;
2
C. m ( 0; + )
Chọn đáp án A
pt 32 x−1 = −2m + m + 3
Phương trình có nghiệm khi −2m + m + 3 0 −1 m
Câu 28:
3
.
2
(Gv Lê Tuấn Anh) Cho phương trình log 2 2 ( 2 x ) − 2 log 2 ( 4 x 2 ) − 8 = 0 (1) . Khi đó
phương trình
(1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
2
−x
+ 22 x
2
− x +1
−3 = 0
A. 3x + 5x = 6 x + 2
B. 42 x
C. x 2 − 3x + 2 = 0
D. 4 x 2 − 9 x + 2 = 0
Chọn đáp án D
TXĐ của
(1): x>0
log
(1) log 2 2 ( 2 x ) − 2log 2 ( 2 x ) − 8 = 0
log
( 2x ) = 4
x = 2
( 2 x ) = −2 x = 1/ 4
2
2
Thử xem phương trình nào trong 4 đáp án cũng chỉ có 2 nghiệm là x=2 và x=1/4 thì đó là đáp
án đúng, suy ra chọn D.
Câu 29
A.
4
(Gv Lê Tuấn Anh): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x +1 − .8x trên −1;0 bằng:
3
4
9
B.
5
6
C.
2 2
3
D.
2
3
Chọn đáp án D
2x = 0
3
x = 1
4
y = 2 x +1 ln 2 − .8x ln 8 = 0 2 x − 2. ( 2 x ) = 0 x
1
3
2 =
x = −1/ 2
2
Xét y (-1)= 5/6 ; y (-1/2)=0,9428 ; y (0)=2/3. Ta có ymin =
Câu 30:
2
3
(Gv Lê Tuấn Anh) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x2
y = log 2018 2017 x − x − − m+ 1 xác định với mọi x thuộc 0; + )
2
A. 1
B. 2
C. 2018
D. vô số
Chọn đáp án D
+ Hàm số xác định với mọi x thuộc 0; + ) khi và chỉ khi
2017 x − x −
x2
x2
− m+ 1 0, x 0; + ) 2017 x − x −
m− 1, x 0; + )(*)
2
2
+ Xét hàm số f ( x ) = 2017 x − x −
x2
, x 0; + ) . Hàm số liên tục trên 0; + ) .
2
f ( x ) = 2017x ln 2017 −1 − x, x 0; + )
f ( x ) = 2017x ln 2 2017 −1 0, x 0; + )
Vậy f ( x ) đồng biến trên 0; +) f ( x ) f ( 0) = ln 2017 −1 0, x 0; + )
Vậy f ( x ) đồng biến trên 0; + ) min f ( x ) = 1 .
x 0; + )
+ Bất phương trình
(*) tương đương min f ( x ) min f ( x ) m − 1, x 0; + ) m 2
Vậy có vô số giá trị nguyên của m.
x0; + )
x0; + )
(Gv Lê Tuấn Anh) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình
Câu 31:
9 x + 9 = m3x cos x có duy nhất 1 nghiệm thực.
A. 1
B. 0
C. 2
D. vô số
Chọn đáp án A
Ta có 9x + 9 = m3x cos x 3x + 32− x = m cos x (1)
+ Giả sử x0 là 1 nghiệm của phương trình
phương trình
(1) thì dễ thấy 2 − x0 cũng là nghiệm của
(1).
Nên nếu phương trình có nghiệm duy nhất thì suy ra : x0 = 2 − x0 x0 = 1 thay vào phương
trình
(1) ta thu được m=-6.
+ Kiểm tra lại với m=-6, thay vào phương trình
Vì 3x + 32− x 6
(1) ta được 3x + 32− x = −6 cos x .
(theo bất đẳng thức cosi) và −6cos x 6 nên
vế trái = vế phải = 6. Tức là ta có x = 1 là nghiệm duy nhất của
(2) xảy ra khi và chỉ khi
(2). Kết luận m=-6