Câu 1 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Cho a 0, b 0, b 1. Đồ
thị các hàm số y = a x và y = logb x cho như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. a 1; 0 b 1.
B. 1 a 0; b 1.
C. 0 a 1; 0 b 1.
D. a 1; b 1.
A. S = 10.
D. S = 12.
C. S = 4.
B. S = 6.
Đáp án A
Quan sát đồ thị ta thấy.
Hàm số y = a x đồng biến a 0
Hàm số y = logb x nghịch biến 0 b 1
Câu 2 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khi x 0 thì log 2 x 2 = 2 log 2 x.
B. Khi 0 a 1 và b c thì a b a c .
C. Với a b thì log a b logb a 1.
D. Điều kiện để x
2
có nghĩa là x 0.
Đáp án C
1 log a b
logb a 1 log a b
Đáp án C sai vì với a b
logb a 1
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
Câu 3
5x −1 + 5.0, 2 x −2 = 26. Tính S = x12 + x22 .
Đáp án A
PT 5
x −1
+
5
5x −2
5x = 125
x = 3 x1 = 3
= 26 5 − 130.5 + 625 = 0 x
S = 10
x = 1 x2 = 1
5 = 5
2x
x
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Tổng các nghiệm của phương trình
Câu 4
log2 ( x −1) = 2log 2 ( x2 + x + 1) là:
2
B. −2.
A. 9.
C. 1.
D. 0.
Đáp án B
2
( x − 1) 0
Điều kiện:
x 1
2
x + x +1 0
x −1 = x2 + x + 1
x = 0
PT ( x − 1) = ( x + x + 1)
2
x − 1 = − x − x − 1 x = −2
2
Câu
5
2
2
(Gv
Nguyễn
y = −2 x 2 + 5 x − 2 + ln
1
là:
x −1
Bá
Tuấn
Tập
xác
định
của
hàm
số
2
1
C. ; 2 .
2
B. (1; 2.
A. (1; 2 ) .
2018)
D. 1; 2.
Đáp án B
−2 x 2 + 5 x − 2 0
1
x2
2
1 x 2
Điều kiện để hàm số có nghĩa là 1
0
2
x 1, x −1
x −1
1
Câu 6 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018): Cho a ;3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và
9
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9log31 3 a + log 21 a − log 1 a3 + 1. Khi đó giá trị của A = 5m + 2M
3
3
3
là:
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
Đáp án C
1
Rút gọn biểu thức P = − log 33 a + log 32 a + 3log 3 a + 1
3
1
Đặt log3 a = t , vì a ;3 t −2;1
9
1
Ta được hàm số f ( t ) = − t 3 + t 2 + 3t + 1, t −2;1
3
t = −1
f ' ( t ) = −t 2 + 2t + 3; f ' ( t ) = 0
t = 3 ( L )
t
−2
−1
1
f ' (t )
f (t )
−
14
3
5
3
−
M =
+
0
2
3
14
−2
; m=
A = 5m + 2M = 6
3
3
Câu 7
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Số giá trị nguyên của m để phương trình
2
3
( m − 1) 9 x + ( m − 3) 3x+1 + m + 3 = 0
A. 1.
có nghiệm là:
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án D
Đặt 3x = t 0 ta có ( m −1) t 2 + 2 ( m − 3) t + m + 3 = 0
Nếu m = 1 −4t + 4 = 0 t = 1 thỏa mãn.
Nếu m 1 thì phương trình là phương trình bậc 2.
Ta có: ' = −8m + 12 0 m
TH1: Có 1 nghiệm dương:
3
2
c
m+3
0
0 −3 m 1
a
m −1
b
m − 3
− a 0
m − 1 0
1 m 3 kết hợp với điều kiện của '
TH2: Có 2 nghiệm dương:
c 0
m + 3 0
a
m − 1
ta có: 1 m
3
2
Kết hợp lại đáp án là −3 m
3
2
Câu 8 (Gv Nguyễn Bá Tuấn) Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x 3 − 3x + 2 )
A. D = ( −2;1)
B. D = ( −2; + )
C. D = (1; + )
D. D = ( −2; + ) \ 1
x 1
2
Hàm số đã cho xác định x 3 − 3x + 2 0 ( x + 2 )( x − 1) 0
x −2
Câu 9 (Gv Nguyễn Bá Tuấn)Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2017 .
A. D = ( −;0 ) .
B. D = ( 0; ) .
D. D = 0; + ) .
C. D = .
Chọn C.
Hàm số y = x 2017 là hàm đa thức nên có tập xác định ( −; + ) .
3
Câu 10 (Gv Nguyễn Bá Tuấn)Giá trị của P = log 1
3
A. −
P = log 1
3
3
a
53
20
B. −
a 2 .4 a5
5
a
3
= log
79
20
C. −
2 5 3
+ −
4 5
3
−1 a
a3
= log
62
15
79
5
a3
D. −
34
15
a
60
= ( −3) .
−1 a
a3
a 2 .4 a5
, ( a 0, a 1) là
79
−79
log a a =
60
20
Chọn đáp án B
Câu
11
(Gv
Nguyễn
Bá
Tuấn)Tổng
các
nghiệm
phương
trình
)
(
log 2 1 + x 2 − 5x + 5 + log 3 ( x 2 − 5x + 7 ) = 2 là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
Đáp án B
(
)
log 2 1 + x 2 − 5x + 5 + log 3 ( x 2 − 5x + 7 ) = 2
(
)
log 2 1 + 1 + ( x − 1)( x − 4 ) + log 3 ( 3 + ( x − 1)( x − 4 ) ) = 2
x1 = 1
x1 + x2 = 5
x
=
4
2
. Câu 12 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Phương trình 2 x−3 = 32 có nghiệm là:
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
Cách 1: Ta có: 2 x −3 = 25 x − 3 = 5 x = 8.
CALC
→ X = các đáp án thấy X = 8 cho kết quả 0 nên x = 8 là
Cách 2: Nhập 2 X −3 − 32 ⎯⎯⎯
nghiệm.
Câu 13 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y =
1
?
( x − 3) ln 4
A. y = log4 ( x − 3) .
Ta có: ( log 4 ( x − 3) ) =
'
B. y = 4 x −3.
C. y =
1
( x − 3) .
ln 4
D. Đáp án khác.
1
( x − 3) ln 4
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 14
log 1 ( x − 1) log 1 3 là:
2
2
A. ( 4; + ) .
B. ( −;1) .
D. (1; + ) .
C. (1; 4 ) .
x 1
BPT
1 x 4
x −1 3
Câu 15 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Đạo hàm của hàm số y =
A.
C.
y' =
3ln ( x + 2 )
( x − 1)
2
.
B.
1
ln ( x + 2 ) .
x −1
−3
( x − 1)
2
ln ( x + 2 ) +
D.
x+2
ln ( x + 2 ) là:
x −1
x − 1 − 3ln ( x + 2 )
( x − 1)
2
−3ln ( x + 2 )
( x − 1)
2
+
.
ln ( x + 2 )
.
x −1
−3ln ( x + 2 )
x+2 1
1
.
=
+
2
x −1 x + 2
x −1
( x − 1)
Có thể dùng CASIO nhập
d X +2
CALC
ln ( X + 2 ) − A ⎯⎯⎯
→X =2
dx X − 1
x =2
Với A là các đáp án, thấy kết quả nào tiến tới 0 hay sát 0 thì chọn.
Câu 16
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 2 x.2 y = 2 xy.
B. x a , a
C. log 2 b log 2 c b c 0.
D.
xác định khi x 0.
log a b
= log c b.
log a c
A sai vì 2 x.2 y = 2 x + y.
Câu 17 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Nếu a = log3 5 và log7 5 = ab thì log175 3 bằng:
A.
2a
.
ab + 2
Đáp án B
B.
b
.
2ab + 1
C.
ab
.
ab − 2a + b
1
b .
D.
3ab − 1
a+
Ta có log175 3 =
1
1
1
=
=
log 3 175 2log 3 5 + log 3 7 2log 5 +
3
1
log 7 3
=
1
2a +
1
b
=
b
.
2ab + 1
Câu 18 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018): Cho hàm số y = ex + e− x . Nghiệm của phương trình
y ' = 0 là:
A. 0.
B. 1.
C. −1.
D. 2.
Đáp án C Ta có: y ' = 0 e − e− x = 0 x = −1.
x −1
Câu 19 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Đạo hàm của hàm số y = log 2
là:
ln x
A.
x ln x + 1 − x
.
x ( x − 1) ln 2
B.
x ln x + 1 − x
.
( x − 1) ln x ln 2
C.
x ln x + 1 − x
.
( x − 1) ln 2
D.
x ln x + 1 − x
.
x ( x − 1) ln 2.ln x
x −1
x ln x + 1 − x
ln x
=
.
Đáp án D Ta có: y ' =
x −1
x
x
−
1
ln
2.ln
x
(
)
ln 2
ln x
'
Câu 20 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Giá trị x thỏa mãn 2x−2 = ln 2 thuộc:
3
A. 0; .
2
3
B. ; 2 .
2
3
C. ;1 .
4
5
D. ; 2 .
3
Đáp án A
3
Cách 1. 2 x − 2 = ln 2 x − 2 = log 2 ( ln 2 ) x = 2 + log 2 ( ln 2 ) 0;
2
Cách 2. Dùng tính chất y = f ( x ) liên tục trong khoảng ( a; b ) xác định tại a, b khi đó nếu
f ( a ) f (b ) 0 f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( a; b ) .
Câu 21
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tập xác định của hàm số y = log 1 ( x − 2 ) là:
2
A. ( 2;3.
B. 3; + ) .
C. ( −;2 ) .
D. ( 2;3) .
x − 2 0
x 2
Đáp án A Ta có: log ( x − 2 ) 0
2 x3
1
x − 2 1
2
Câu 22
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho a, b, c 0 và a, b, c 1. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. log c
a
= log c a − log c b.
b
1
B. log c2 a = log c a.
2
C. log a b =
log c b
.
log c a
Đáp án D D sai vì log c2
Câu 23
D. log c2
a 1
1
= log c a − log c b.
2
b
2
2
a 1
= log c a − log c b
b2 2
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Giá trị của y = aloga 2 .b2
log2 b
log2 b
Đáp án C Ta có: a loga 2 .b2
Câu 24
C. 2b b .
B. ab ln 2 .
A. ab 2 .
là:
D. Đáp án khác.
= 2bb
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Với giá trị nào của m thì phương trình
4 x − m2 x + m 2 − 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
C. ( 2;5) .
B. ( 0;1) .
A. ( −; −1) .
D. Không tồn tại m.
Đáp án D
Đặt t = 2x ( t 0) . Phương trình đã cho trở thành:
t 2 − mt + m 2 − 1 = 0 ( t − 1) + ( 2 − m )( t − 1) + m 2 − m = 0 ( )
2
Để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu thì phương trình ( ) phải có hai nghiệm
m 2 − m 0
dương phân biệt, một nghiệm t lớn hơn 1, một nghiệm t nhỏ hơn 1 m 0
Không
m 2 − 1 0
tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình
x4 − 2 ( m + 1) x2 + 2m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng là:
14
.
9
A.
B.
32
.
9
C.
17
.
3
D.
19
.
3
Đáp án B
x = 1
.
Do x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1 = 0 x = −1
x 2 = 2m + 1
4
2
−1
2m + 1 0 m
Nên phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2.
2m + 1 1
m 0
Mà
4
nghiệm
này
lập
thành
một
cấp
số
cộng
nên
2m + 1 = 3
m = 4
2m + 1 − 1 = 1 − (−1)
−4
1
m=
1 − 2m + 1 = 2m + 1 − − 2m + 1
2m + 1 =
9
3
(
)
Do đó, tổng các giá trị của m thỏa mãn điều kiện là:
32
.
9
Câu 26 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Đạo hàm của hàm số y =
A. y ' = −
y
'
ln 2
.
x ln 2 x
( log 2 x )
=−
'
2
ln x
=−
ln 2
.
x ln 2 x
B. y ' =
C. y ' = −
1
là:
log 2 x
x ln 2
.
log 22 x
D. y ' =
ln 2
x ln 2 x
(
)
Câu 27 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tập xác định của hàm số y = x 2 − 1
A. D = .
2
Do −
3
Câu
28
(
)
hàm số y = x − 1
2
(Gv Nguyễn
3
A. S = (1;2.
C. D = ( −1;1) .
\ 1.
B. D =
2log3 ( x − 1) + log
x ln 2
.
log 22 x
−
2
3
−
2
3
là:
D. D =
\ −1;1.
xác định khi x 2 − 1 0 x −1 hay x 1
Bá Tuấn
2018)Tập nghiệm
của
bất
phương trình
( 2 x − 1) 2 là:
1
B. S = − ; 2 .
2
C. S = 1;2.
1
D. S = − ; 2 .
2
Điều kiện: x 1
PT 2log3 ( x −1) + 2log3 ( 2 x −1) 2
log3 ( x −1) + log3 ( 2 x −1) 1
log 3 ( x − 1)( 2 x − 1) 1 ( x − 1)( 2 x − 1) 3 2 x 2 − 3 x − 2 0 −
1
x2
2
Kết hợp điều kiện suy ra (1; 2 là tập nghiệm.
Câu 29
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Cho log3 2 = a, log3 5 = b. Giá trị của biểu thức
P = log3 60 tính theo a và b là:
A. P = a + b −1.
B. P = a − b −1.
C. P = 2a + b + 1.
log3 60 = log3 3.20 = 1 + 2log3 2 + log3 5 = 2a + b + 1
D. P = a + 2b + 1.
Câu 30
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Số nghiệm của phương trình 9 x − 5.3x − 7 = 0 là:
A.0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô nghiệm.
Tập xác định D =
PT ( 3x ) − 5.3x − 7 = 0
2
Đặt t = 3x t 2 − 5t − 7 = 0 () , do 1( −7 ) 0 () luôn có 2 nghiệm trái dấu.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 31
b
16
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho a, b 0, a 1 thỏa mãn log a b = log 2 a = .
4
b
Tổng a + b bằng:
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 19.
Đáp án C
b
16
Ta có: log a b = ;log 2 a =
nên:
4
b
b
log a b 4
log 2 b =
=
= 4 b = 16.
log a 2 b
16
16
log 2 a = = 1 a = 2.
b
a + b = 18.
Câu 32
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho a, b , a, b 1; a + b = 10; a12b2016 là một số tự
nhiên có 973 chữ số. Khi đó cặp ( a; b ) là:
B. ( 6; 4 ) .
A. ( 5;5) .
C. ( 8; 2 ) .
D. ( 7;3) .
Đáp án D
Xét các trường hợp:
TH1: b 4 b 2016 42016 = 161008 b 2016 101008. Mà 101008 có 1009 chữ số nên b 4.
TH2: b 2 b 2016 22016 = 8672 10672. Mà a 10 a12 1012 a12 .b 2016 1012.10672 = 10684.
Mà 10684 có 685 chữ số nên b 2.
Vậy b = 3 a = 7 (thỏa mãn).
Câu 33
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tích các nghiệm của phương trình
3.4x + ( 3x −10) .2x + 3 − x = 0 là:
A. log 2 3.
B. − log 2 3.
1
C. 2 log 2 .
3
D. 2 log 2 3.
Đáp án B
Xét phương trình:
3.4 x + (3x − 10).2 x + 3 − x = 0
x 1
2 = x = − log 2 3
3
x
2 = 3 − x x = 1
Vậy tích các nghiệm là − log 2 3.
Câu 34 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho log 5120 80 =
x.log x 2.log 5 x + 1
giá
log x 3.log 3 4.log 5 x + x log 5 x + 1
trị của x là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C.
Sử sụng casio nhập
X logX 2.log5 X + 1
CALC
− log5120 80 ⎯⎯⎯
→X =
logX 3.log3 4.log5 X + X log5 X + 1
Các đáp án thấy với X = 4 được kết quả 0.
Câu 35 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Đạo hàm của hàm số y =
x +1
9x
A. y ' =
1 − 2 ( x + 1) ln 3
.
32 x
B. y ' =
1 − ( x + 1) ln 3
.
32 x
C. y ' =
1 − 2 ( x + 1) ln 9
.
3x
D. y ' =
1 − 2 ( x + 1) ln 3
.
3x
Đáp án A.
y' =
( x + 1) '.9x − ( 9x ) '. ( x + 1)
92 x
=
9x − 9x ( x + 1) ln9
92 x
=
1 − 2 ( x + 1) ln3
32 x
.
Câu 36 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Tập nghiệm của bất phương trình 5
A. ( 2; + ) .
B. ( −;0 ) .
C. ( 0; 2 ) .
Đáp án B.
ĐK:
x−2
0 x 0 x 2
x
x−2
log1
x
3
5
x−2
−2
x−2
1 log1
0
1
0 x 0.
x
x
x
3
x−2
log 1
x
3
1 là
D. ( 0; + ) .
Vậy tập nghiệm của BPT là: ( −;0) .
Câu 37 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Cho bất phương trình 9x + ( m −1) .3x + m 0 (1) . Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
3
A. m − .
2
3
B. m − .
2
(1) nghiệm đúng x 1 .
C. m 3 + 2 2.
D. m 3 + 2 2.
Đáp án A
Đặt t = 3 x với x 1 t 3 vậy ta cần tìm điều kiện của m sao cho BPT:
t 2 + ( m − 1) t + m 0 nghiệm đúng với mọi t 3
a 0
2
+) TH1:
= ( m − 1) − 4m = m 2 − 6m + 1 0 3 − 2 2 m 3 + 2 2
0
m 3 − 2 2
m 3 + 2 2
0
−3
m 3− 2 2
−3
+)TH2: x1 x2 3 f ( 3) 0 m
2
2
x + x
m 3 + 2 2
1
2
3 m −5
2
Kết hợp hai trường hợp ta có m −
3
2
Câu 38 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương
trình 1 + log 5 ( x 2 + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) có nghiệm đúng x.
A. m ( 2;3.
B. m ( −2;3.
C. m 2;3) .
D. m −2;3) .
Đáp án A
Để BPT nghiệm đúng với x trước hết mx 2 + 4 x + m 0 vơí x
m 0
a 0
m 2 (1)
2
' 0
4 − m 0
Ta có
1 + log 5 ( x 2 + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) log 5 5 ( x 2 + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m )
5 ( x 2 + 1) ( mx 2 + 4 x + m ) ( 5 − m ) x 2 − 4 x + ( 5 − m ) 0
BPT này nghiệm đúng với x
5 − m 0
m 5
m 5
m 3( 2)
2
7
−
m
m
−
3
0
(
)(
)
4
−
5
−
m
0
(
)
' 0
Kết hợp hai điều kiên (1) và ( 2) 2 m 3
Câu 39 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Chọn khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số y = a x và y = a − x đối xứng nhau qua trục Oy.
B. Đồ thị hàm số y = a − x luôn nằm dưới trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y = a x luôn luôn cắt Oy tại
(0;1).
D. Đồ thị hàm số y = a x luôn luôn nằm phía trên Ox.
Hàm mũ y ' = a − x luôn có giá trị dương với mọi x nên khẳng định B sai.
Câu 40 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Mọi số thực dương a, b. Mệnh đề nào đúng?
B. log 2 ( a 2 + b 2 ) = 2 log ( a + b ) .
A. log 3 a log 3 b a b .
4
4
C. log a 2 +1 a log a 2 +1 b .
Vì
D. log 2 a 2 =
1
log 2 a .
2
3
1 nên log 3 a log 3 b a b .
4
4
4
Câu 41 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Nếu n là số nguyên dương; b, c là số thực dương và a
nb
> 1 thì log 1 2 bằng.
a c
A.
1
1
log a b − log a c .
n
2
B. n loga b − 2log a c .
C.
1
log a b + 2 log a c .
n
1
D. − log a b + 2 log a c .
n
nb
nb
1
log 1 2 = − log a 2 = − log a b + 2 log a c .
n
a c
c
Câu 42 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Với a 0, a 1 thì phương trình loga (3x − a ) = 1 có
nghiệm là
A. x = 1 .
B. x =
a
.
3
C. x =
2a
.
3
D. x =
Với a 0, a 1 ta có log a ( 3x − a ) = 1 3x − a = a x =
a +1
3
2a
3
Câu 43
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Trong tất cả các cặp
log x 2 + y2 + 2 ( 4x + 4y − 4 ) 1 . Tìm m nhỏ nhất để tồn tại duy nhất cặp
( x; y ) thỏa
( x; y )
mãn
sao cho
x 2 + y2 + 2x − 2y + 2 − m = 0 .
A.
(
)
2
10 − 2 .
B. 10 + 2 .
(
C.
)
2
10 + 2 .
D. 10 − 2 .
Đáp án A
log x2 + y2 + 2 ( 4x + 4y − 4 ) 1 4x + 4y − 4 x 2 + y 2 + 2 ( x − 2 ) + ( y − 2 ) 2
2
2
Đây là tập hợp tất cả các điểm nằm trên và trong đường tròn tâm I ( 2;2) và bán kính
R= 2
x 2 + y 2 + 2x − 2y + 2 − m = 0 ( x + 1) + ( y − 1) = m
2
2
Đây là tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I ' ( −1;1) bán kính R ' = m
Ta có II ' = 10
m nhỏ nhất để tồn tại duy nhất cặp ( x; y ) sao cho x 2 + y2 + 2x − 2y + 2 − m = 0 thì hai
đường tròn nói trên tiếp xúc ngoài.
R + R ' = II ' m + 2 = 10 m =
(
10 − 2
)
2
Câu 44 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Với a là số dương thực bất kì, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. log ( 3a ) = 3log a .
1
B. log a 3 = log a .
3
C. log a 3 = 3log a .
1
D. log ( 3a ) = log a .
3
ĐÁP ÁN A
Vì a 0 log a 3 = 3log a .
Câu 45 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Tập nghiệm của bất phương trình 22x 2x +6 là
A. ( 0;6 ) .
B. ( −;6 ) .
C. ( 0;64 ) .
D. ( 6; + ) .
ĐÁP ÁN B
22x 2x +6 2x x + 6 x 6
Câu 46
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
log 3 x.log9 x.log 27 x.log81 x =
2
3
A.
82
9
B.
80
9
C. 9
D. 0
ĐÁP ÁNA
.
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x =
( log 3 x )
4
2
1
1
1
2
log 3 x. log 3 x. log 3 x. log 3 x =
3
2
3
4
3
x = 32 = 9
log 3 x = 2
82
= 16
. Tổng các nghiệm bằng
.
1
−
2
x = 3 =
9
log 3 x = −2
9
Câu 47
(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho hàm số f ( x ) xác định trên
f (x) =
2
, f ( 0 ) = 1 và f (1) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
2x − 1
A. 4 + ln15
B. 2 + ln15
C. 3 + ln15
1
\ thỏa mãn
2
D. ln15
ĐÁP ÁN C
2
1
u ( x ) = 2x − 1 dx = ln 2x − 1 + C1 x 2
2
f (x) =
Ta có f ( x ) =
2x − 1
2
1
v ( x ) =
dx = ln 2x − 1 + C1 x
2x − 1
2
Ta giải phương trình tìm C1 ;C 2 từ hệ. f (1) = 2 C1 = 2;f ( 0 ) = 1 C2 = 1.
Từ đó u ( x ) = ln 2x −1 + 2; v ( x ) = ln 2x −1 + 1;
f ( −1) + f ( 3) = v ( −1) + u (3) = 3 + ln15
Câu 48 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình 16x − 2.12x + ( m − 2) 9x = 0 có nghiệm dương?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
ĐÁP ÁN
Cách 1. ( m − 2 ) = 0 m = −
16x − 2.12x
+ 2 = f ( x ) ta dùng mode 7 với
9x
Start 0; end 9; step 0,5 ta nhận thấy f (x) giảm dần và tại x = 0 thì f (x) = 3 nên các giá trị
nguyên dương của m để phương trình có nghiệm dương là m = 1, m = 2 .
Cách 2.
2x
x
x
4
4
4
16 x − 2.12x + ( m − 2 ) 9 x = 0 − 2. + m − 2 = 0 đặt = t
3
3
3
Khi đó phương trình đã cho trở thành t 2 − 2t + m − 2 = 0 m = −t 2 + 2t + 2 = f ( t )( 2 )
Để phương trình ban đầu đã cho có nghiệm dương thì phương trình
(2) có nghiệm t 1 .
Ta dễ có bảng biến thiên của y = f ( t ) từ đó để thỏa mãn đề thì m 3 .
Vậy tập các giá trị của m thỏa mãn đề là S = 1, 2
Câu
49
(Gv
Nguyễn
Bá
Tuấn
2018)Cho
dãy
số
( un )
thỏa
mãn
log u1 + 2 + log u1 − 2logu10 = 2log u10 và u n +1 = 2u n với mọi n 1 . Giá trị nhỏ nhất của n
để u n 5100 bằng
A. 247
B. 248
C. 229
D. 290
ĐÁP ÁN B
Có u10 = 29 u1 ; log u1 + 2 + log u1 − 2logu10 = 2log u10 . Đặt t = 2log u10 − log u1
PT 2 − t = t t = 1
Có 2 log u10 − log u1 = 18log 2 + log u1 = 1 u1 = 101−18log 2 . Có u n = u1.2n −1 = 101−18log 2.2n −1 .
Giải u n 5100 n = 248 là bé nhất thỏa mãn.
Cách 2. Bằng cách ước lượng ta có AB max khi d là tiếp tuyến của đường tròn và ở xa AB
nhất. Dễ tìm được khi đó M ( 6, 4 ) nên P = 10 .
Cách 3. Dùng bất đẳng thức BCS.
Câu 50 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ) Nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 − 1) = 3 là.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cách 1: ĐK: x 2 − 1 0 x −1, x 1
Khi đó log 2 ( x 2 − 1) = 3 x 2 − 1 = 23 x 2 = 9 x = 3
Chọn đáp án A.
CALC
→ X = 3 ⎯⎯
→0
Cách 2: Sử dụng casio nhập log 2 ( X 2 − 1) − 3 ⎯⎯⎯
x = 3 là nghiệm
Câu 51 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ) Đạo hàm của hàm số y = log 9 ( x 2 + 1) là
A. y ' =
Ta có y ' =
2x ln 9
x2 +1
(
B. y ' =
1
( x + 1) ln 9
2
C. y ' =
x
( x + 1) ln 3
2
D. y ' =
2 ln 3
x2 +1
2x
x
= 2
x + 1 ln 9
x + 1 ln 3
2
)
(
)
Câu 52 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn )Tập xác định của hàm số y =
A. ( −;1) ( 4; + )
x−2
ln x − 5x + 4
(
5 + 13
B. ( 4; + ) \
C. ( 2;+ )
2
2
)
là
D. ( 2; 4 )
x 2
x 4
5 + 13
2
4x
Điều kiện x 2 − 5x + 4 0
2
x − 5x + 4 1
2
ln
x
−
5x
+
4
0
(
)
Câu 53 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ). Cho x, y 0 và x 2 + y 2 = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức A = 2xy bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Ta có x 2 + y2 2xy xy 1 2xy 2
Câu 54 ( Gv Nguyễn Bá Tuấn ). Để bất phương trình 16x − 4x +1 − m 0 có 2 nghiệm trái
dấu thì số giá trị nguyên của m thỏa mãn là
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
Đáp án D
Đặt 4 x = t BPT 16x − 4x +1 − m 0 t 2 − 4t − m 0
Do BPT t 2 − 4t − m 0 luôn có nghiệm với mọi m hơn nữa luôn có nghiệm 1 và 1
Nên BPT đã cho luôn có hai nghiệm trái dấu.
Câu 55 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
(điều kiện
a, b, c 0; a 1 ).
A. a a ( a 1)
a 1
B. log a b log a c
b c
C. a a ( 0 a 1)
D. Tập xác định của y = x ( R ) là ( 0;+ )
Đáp án D
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Chọn đán án D.
Câu 56 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Phương trình log3 ( x −1) = 2 có nghiệm thuộc khoảng
C. (8;9)
B. ( 2;5)
A. (1;4 )
D. ( 6;15)
Đáp án D
B sai vì hai biểu thức không tương đương.
(
)
Câu 57 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 − 3x + 3 0
2
là.
C. ( 2;3)
B. (1;2 )
A. ( 0;1)
D. ( 3;4)
Đáp án B
x 2 − 3x + 3 0
1 x 2
Ta có PT 2
x − 3x + 3 1
Câu 58 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Biểu thức y =
a
a
7 +1
2+ 7
.b 2 . c 5
.b
2 cos
7
4
.c
1
2
sau khi rút gọn trở
thành.
A.
bc
a
B.
b2c 2
a
C.
ab 2
c
D.
c2
a
Đáp án D
Sử dụng Casio nhập
A
7 +1
.B 2 . C 5
A2+ 7 .B
2 cos
7
4
.C
1
2
CACL
⎯⎯⎯
→ A = 2, B = 3, C = 4 được kết quả là 8 . Sau đó
thay A, B, C vào các phương án ta chọn được đáp án D.
Câu
59
(Gv
Nguyễn
Bá
Tuấn
2018)
Cho
phương
trình
1
2x +1 1
log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2
+ 1 + + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm
2
x
x
2
dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.
A. S = −2
B. S =
1 − 13
2
C. S =
1 + 13
2
Đáp án C
x + 2 0
ĐK: 2 x + 1
x 0
1
1
(*) = log 2 x + 2 + ( x + 2 − 1) 2 = log 2 (2 + ) + (1 + ) 2
x
x
D. Đáp án khác
Đặt
x + 2 = t; 2 +
1
= u (t , u 0)
x
= log 2 t + (t − 1) 2 = log 2 u + (u − 1) 2
f (t) = f(u)
=
t, u 0
Xét
f (v) = log 2 v + (v − 1) 2 (v 0)
1
1 + 2(v − 1)v ln 2 1 + 2v 2 ln 2 − 2v ln 2 (1 − v ln 2) 2 + 2v 2 ln 2 − v 2 ln 2 2
+ 2(v − 1) =
=
=
v ln 2
v ln 2
v ln 2
v ln 2
2
2
2
(1 − v ln 2) + v (2 ln 2 − ln 2)
=
0v 0
v ln 2
f '(v) =
=> Hàm số f (v) đồng biến với mọi v>0
=> t = u = x + 2 = 2 +
1
1 13
= x =
x
2
=> Tổng các nghiệm dương S=
1 + 13
2