Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

(GV nguyễn quốc trí) 21 câu số phức image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.61 KB, 6 trang )

Câu 1 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm
biểu diễn hình học là
B. ( 6;7 ) .

A. ( − 6; − 7 ) .

C. ( 6; − 7 ) .

D. ( − 6;7 ) .

Đáp án C

z = 6 + 7i  z = 6 − 7i
Câu 2 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 − 5i. Tính z = z1 + z2 .
B. z = −2 + 2i.

A. z = −2 − 2i.

C. z = 2 + 2i.

D. z = 2 − 2i.

Đáp án A

z = (2 + 3i) + (−4 − 5i) = (2 − 4) + (3 − 5)i = −2 − 2i
Câu 3:

(GV Nguyễn Quốc Trí) Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình

z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi với a, b  . Tính a + 3b.


A. −2

B. 1

C. 2

D. −1

Đáp án C

z 2 − z + 1 = 0  z1,2 =

1  3i
1 + 3i
z=
2
2

1
3
 a = ,b =
 a + 3b = 2
2
2
Câu 4

(GV Nguyễn Quốc Trí): Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình

4 z 2 − 4 z + 3 = 0. Giá trị của biểu thức z1 + z2 bằng:


A. 3 2.

B. 2 3.

C. 3.

D.

3.

Đáp án D
4z2 − 4z + 3 = 0  z =
z1 + z2 = 2

Câu 5

2  2 2i
4

3
= 3
4

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z = a + bi ( a, b 

)

z + 2 + i − z (1 + i ) = 0 và z  1. Tính P = a + b.
A. P = −1.
Đáp án D


B. P = −5.

C. P = 3.

D. P = 7.

thỏa mãn


z + 2 + i − z (1 + i ) = 0
 (a + bi ) + 2 + i − a 2 + b 2 (1 + i ) = 0
 a + 2 − a 2 + b 2 + (b + 1 − a 2 + b 2 )i = 0
a + 2 − a 2 + b 2 = 0

 a − b +1 = 0  a = b −1
b + 1 − a 2 + b 2 = 0
 b + 1 − (b − 1) 2 + b 2 = 0  2b 2 − 2b + 1 = b + 1
b  −1
b = 0  a = −1 ( L)
 2


b − 4b = 0 b = 4  a = 3
 P = 4+3= 7
Câu 6

(GV Nguyễn Quốc Trí): Xét số phức z = a + bi ( a, b 

)


thỏa mãn điều kiện

z − 4 − 3i = 5. Tính P = a + b khi biểu thức z + 1 − 3i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.

A. P = 10.

B. P = 4.

C. P = 6.

D. P = 8.

Đáp án A

z − 4 − 3i = 5  (a − 4) 2 + (b − 3) 2 = 5
a = 5 sin  + 4

b = 5cos +3
M = z + 1 − 3i + z − 1 + i = (a + 1) 2 + (b − 3) 2 + (a − 1) 2 + (b + 1) 2
= 10 5 sin  + 30 + 6 5 sin  + 8 5cos +30
Áp dụng bđt Bunhiacopski:
M  2(16 5 sin  + 8 5cos +60) = 2[8 5(2sin  + cos )+60  10 2

sin  =
M min = 10 2  
cos =

P = 6 + 4 = 10


2
a = 5 sin  + 4 = 6
5

1
b = 5cos +3=4
5

Câu 7 (GV Nguyễn Quốc Trí): Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:
A. z = −2 + i.

B. z = 1 − 2i.

C. z = 2 + i.

D. z = 1 + 2i.

Đáp án A
M (−2;1)  z = −2 + i

Câu 8 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z = 2 + i. Tính z .


B. z = 5.

A. z = 5.

C. z = 2.

D. z = 3.


Đáp án A

z = 2 + i  z = 22 + 1 = 5
(GV Nguyễn Quốc Trí): Điều kiện cần và đủ để z là một số thực là:

Câu 9

A. z = z.

B. z = z .

C. z = − z.

D. z = − z .

Đáp án A

z=az=z=a
z = a + bi  z = a − bi
z = z  b = −b  b = 0
(GV Nguyễn Quốc Trí): Số phức z thỏa mãn (1 + i ) z + ( 2 − i ) z = 13 + 2i là:

Câu 10

B. 3 − 2i.

A. 3 + 2i.

C. −3 + 2i.


D. −3 − 2i.

Đáp án B

z = a + bi  z = a − bi
 (1 + i )(a + bi ) + (2 − i )(a − bi ) = 13 + 2i
a = 3
 3a − 2b − bi = 13 + 2i  
 z = 3 − 2i
b = −2
Câu 11

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện

z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 + z3 = 0. Tính A = z12 + z22 + z32 .
A. 1.

B. 0.

C. −1.

D. 1 + i.

Đáp án B

z12 + z22 + z32 = ( z1 + z2 + z3 )2 − 2( z1 z2 + z2 z3 + z1 z3 ) = −2( z1 z2 + z2 z3 + z1 z3 )
= −2 z1 z2 z2 (

z

z
z
1 1 1
+ + ) = −2 z1 z2 z2 ( 1 + 2 + 3 ) = −2 z1 z2 z2 ( z1 + z2 + z3 ) = 0
z1 z2 z3
z1 z2
z3

Câu 12 (GV Nguyễn Quốc Trí): Phần ảo của số phức z = 2 − 3i là:
A. −3i

B. 3

C. −3

D. 3i

Đáp án C
Câu 13 (GV Nguyễn Quốc Trí)Cho hai số phức z1 = −1 + 2i, z2 = −1 − 2i. Giá trị của biểu
thức z1 + z2 bằng
2

2

A. 10.
Đáp án B

B. 10. C. −6 . D. 4.



z1 + z2 = [(−1) 2 + 22 ] + [(−1) 2 + (−2) 2 ] = 10
2

2

Câu 14 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z = a + bi ( a, b  R ) thỏa mãn

z −1
= 1 và
z −i

z − 3i
= 1 . Tính P = a + b .
z+i

A. P = 7.

B. P = −1.

D. P = 2.

C. P = 1.

Đáp án D

z − 3i
= 1  z − 3i = z + i  a 2 + (b − 3)2 = a 2 + (b + 1) 2  b = 1
z +i
z −1
= 1  z − 1 = z − i  (a − 1) 2 + b 2 = a 2 + (b − 1) 2

z −i
b = 1  (a − 1) 2 − a 2 = −1  a = 1
 P = 1+1 = 2
(GV Nguyễn Quốc Trí)Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5. Gọi M , m lần

Câu 15:

lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z + 2 − z − i . Tính môđun của
2

2

số phức w = M + mi.
A. w = 2315.

B. w = 1258.

C. w = 3 137.

Đáp án B
z = x + yi, ( x, y  )
 P = ( x + 2) 2 + y 2 − x 2 − ( y − 1) 2 = 4 x + 2 y + 3
z − 3 − 4i = 5  ( x − 3) 2 + ( y − 4) 2 = 5

Đặt x = 3 + 5 sin t , y = 4 + 5cost thỏa mãn ( x − 3)2 + ( y − 4)2 = 5

 P = 4 5 sin t + 2 5cost+23
f(t)=4 5 sin t + 2 5cost
f (t ) 2 5
5

=
sin t +
cost
10
5
5

2 5
cosu=
f (t )

5
Đặt 

= sin(t + u )
10
sin u = 5

5


 −1 

f (t )
 1  −10  f (t )  10  13  P  33
10

 w = 1258

D. w = 2 309.



Câu 16 (GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z = 3 + 2i. Tính z .
A. z = 5.

B. z = 13.

C. z = 5.

D. z = 13.

Đáp án B

z = 3 + 2i  z = 32 + 22 = 13
Câu 17

(GV Nguyễn Quốc Trí): Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình

z 2 + 6 z + 13 = 0 trong đó là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω = z1 + 2 z2 .

A. ω = 9 + 2i.

B. ω = −9 + 2i.

C. ω = −9 − 2i.

D. ω = 9 − 2i.

Đáp án B
 z = −3 − 2i

z 2 + 6 z + 13 = 0  z = −3  2i   1
 z2 = −3 + 2i
w = z1 + 2 z2 = −9 + 2i

Câu 18

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z = a + bi

(a, b là các số thực) thỏa mãn

z. z + 2 z + i = 0. Tính giá trị của biểu thức T = a 2 + b 2 .
A. T = 4 3 − 2.

B. T = 3 + 2 2.

C. T = 3 − 2 2.

D. T = 4 + 2 3.

Đáp án C

a 2 + b 2 (a + bi ) + 2(a + bi ) + i = 0  a a 2 + b 2 + 2a + (b a 2 + b 2 + 2b + 1)i = 0
2
2

a = 0
a = 0
 a a + b + 2a = 0






 T = (1 − 2)2 = 3 − 2 2
2
2
b = 1  2 
b = 1 − 2

b a + b + 2b + 1 = 0 

Câu 19

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho số phức z thỏa mãn 4 z + i + 3 z − i = 10 . Giá trị nhỏ

nhất của z bằng
A.

1
2

Đáp án D

B.

5
7

C.


3
2

D. 1


4 | z + i | +3 | z − i |= 10
= 4 x 2 + ( y + 1) 2 + 3 x 2 + ( y − 1) 2 = 10
= 4 MA + 3MB = 10( M ( x, y ); A(0, −1); B(0,1))
MA2 + MB 2 AB 2

2
4
2
2
MA + MB
= MO 2 =
−1
2
MOmin = ( MA2 + MB 2 ) min
= MO 2 =

10 − 4a
3
10 − 4a 2 25a 2 − 80a + 100
= MA2 + MB 2 = a 2 + (
) =
3
9
MA = a = MB =


=> MA2 + MB 2 min khi a=

8
= MA2 + MB 2 = 4 = MOmin = 1
5

Câu 20

(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hai số phức z1 = 3 + i, z2 = 1 − 2i. Tính mô đun của số

phức z =

z1
.
z2

A. z = 2.

B. z =

2
.
2

C. z = 2.

1
D. z = .
2


Đáp án A
z=

z1 3 + i 1 + 7i
=
=
z2 1 − 2i
5

z =

1 49
+
= 2
25 25

Câu 21

(Gv Nguyễn Quốc Trí): Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình

z 2 + 4 = 0. Gọi M, N là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính

T = OM + ON với O là gốc tọa độ.
A. T = 2 2.

B. T = 8.

Đáp án D
z 2 + 4 = 0  z = 2i  M (0; 2), N (0; −2)

 T = OM + ON = 2 + 2 = 4

C. T = 2.

D. T = 4.



×