5
2 cos
+ x − 5 tan ( x + 3 )
2
Câu 1 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Hàm số y =
2 − cos 2 x
A. Là hàm số không chẵn không lẻ.
B. Là hàm số lẻ.
C. Là hàm số chẵn.
D. Đồ thị đối xứng qua Oy.
Đáp án B
Ta có: tan ( x + 3 ) = tan x
2 − cos 2 x 0
x + k
Điều kiện:
2
cos x 0
\ + k , k . Với x D thì − x D
2
D=
5
2 cos
+ x − 5 tan x
−2sin x − 5 tan x
2sin x + tan x
2
=
=−
Ta có: y = f ( x ) =
2 − cos x
2 − cos 2 x
2 − cos 2 x
f (−x) =
−2sin ( − x ) − 5 tan ( − x ) 2sin x + 5 tan x
=
= − f ( x)
2 − cos 2 ( − x )
2 − cos 2 x
Vậy y là hàm số lẻ.
Câu 2: (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Phương trình
sin 3 x sin 5 x
=
có 3 nghiệm phân biệt A,
3
5
B, C thuộc nửa khoảng 0; ) khi đó cos A + cos B + cos C bằng:
A. 0.
B.
4
1
. C. − .
3
3
D. 1.
Đáp án A
PT 5sin3x = 3sin5x
4 ( sin 5x − sin 3x ) = sin 5x + sin 3x
8cos 4x sin x = 2sin 4x cos x
4cos 4x sin x = 2sin 2x cos 2x cos x
( 2 cos 2 2 x − 1) sin x = sin x cos 2 x cos 2 x
sin x = 0
2cos 2 2 x − 1 = cos 2 x. 1 + cos 2 x
2
sin x = 0
2
3cos 2 x − cos 2 x − 2 = 0
sin x = 0
cos 2 x = 1
2
cos 2 x = − = cos
3
x = k
x = 1 + k
2
Ta có: 0 k k = 0 A = 0
Suy ra B, C là hai nghiệm thỏa mãn cos 2 x = −
2
2
6
2 cos 2 x − 1 = − cos x =
3
3
6
cos B + cos C = 0
Vậy cos A + cos B + cos C = 1.
Câu
3
(Gv
Nguyễn
Bá
Tuấn).
Số
nghiệm
phương
của
trình
7
8cos 4x.cos2 2x + 1 − cos3x + 1 = 0 trong khoảng −; là.
2
A. 8
B. 5
C. 6
D. 3
Đáp án B
8cos 4x.cos 2 2x + 1 − cos 3 x + 1 = 0 4 cos 4x (1 + cos 4x ) + 1 + 1 − cos 3 x = 0
2 2k
1
x=
+
2
cos 4x = −
12
4
( 2 cos 4x + 1) + 1 − cos 3 x = 0
2
cos 3x = 1
x = 2k '
3
2 ( 3n 1)
3k 1
k'=
3k = 4k ' 1 k ' = 3n 1 x =
4
3
+) −1 2
3n + 1 7
17
−5 6n
n 0;1
3
2
2
+) −1 2
3n − 1 7
25
−1 6n
n 0;1; 2
3
2
2
7
Vậy PT có 5 nghiệm trong khoảng −;
2
Câu
4
(Gv
Nguyễn
3 sin 3 x − cos 3 x + 2sin
A.
2
.
3
Bá
Tuấn
2018)Tổng
các
nghiệm
của
phương
9x
= 4 trong khoảng 0; là:
4
2
B.
2
.
9
C.
4
.
9
D.
4
.
3
trình
Đáp án B
Ta có
9x
=4
4
9x
2sin 3x − + 2sin
=4
6
4
3 sin 3 x − cos3 x + 2sin
9x
sin 3 x − + sin
=2
6
4
sin 3 x − 6 = 1 x =
sin 9 x = 1
x =
4
2
+k
9
3
(k,l
2
4
+l
9
9
)
2
.
Mà x 0; x =
9
2
Câu 5: (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Phương trình
A.2.
B. Vô nghiệm. C. 3.
sin x
= cos x có số nghiệm là:
D. Đáp án khác
Đáp án D
Xét
sinx
= cos x . Ta có:
sinx 0 VT 1. Mà cos x 1 hay VP 1.
sinx = 0
sinx = 0 x = k ( k
Vậy phương trình có nghiệm
cos x = 1
).
Do đó, phương trình có vô số nghiệm.
Câu 6. (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Phương trình 2sin 2 x − 5sin x cos x − cos 2 x = −2 tương
đương với:
A. 3cos 2x + 5sin 2x = 5.
B. 3cos 2x + 5sin 2x = −5.
C. 3cos 2x − 5sin 2x = 5.
D. 3cos 2x − 5sin 2x = −5.
Đáp án A
Cách 1. Do các đáp án chứa 2x nên ta biến đổi theo cách hạ bậc.
5
1
PT (1 − cos 2 x ) − sin 2 x − (1 + cos 2 x ) = −2
2
2
2 − 2cos 2 x − 5sin 2 x − 1 − cos 2 x = −4
3cos 2 x + 5sin 2 x = 5
Cách 2. Nhập CASIO: 2sin 2 X − 5sin X cos X − cos 2 X + 2 + A cos 2 x + B sin 2 x 5 = 0
CALC
⎯⎯⎯
→X =
12
, A, B, C là hệ số của đáp án, kết quả nào bằng 0 thì chọn.
Câu 7: (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Số nghiệm thuộc
( 0; )
của phương trình
sin x + 1 + cos 2 x = 2 ( cos 2 3x + 1) là:
A. 1.
B. 2.
D. 4.
C. 3.
Đáp án A
Với x ( 0; ) sinx 0. Xét phương trình: sinx + 1 + cos 2 x = 2 ( cos 2 3x + 1) .
Nhận thấy:
(
VT 2 = 1.sinx + 1. 1 + cos 2 x
)
2
sin 2 x +
(
)
2
1 + cos 2 x . (12 + 12 ) (BĐT Bunyakovsky).
VT 2
Mà VP = 2cos 2 3x + 2 2, x.
Nên phương trình đã cho có nghiệm khi: VT = VP = 2.
1 − cos 2 x
sinx = 1 + cos 2 x
=1
1 + cos 2 x
cos x = 0 x = + k ( k
2
cos3x = 0
4cos3 x − 3cos x = 0
Câu
8.
(Gv
Nguyễn
Bá
Tuấn
2018)Tổng
các
nghiệm
) x=
phương
của
2
.
trình
cos 4 x + 12sin 2 x − 1 = 0 trong khoảng ( − ;3 ) là:
A. x = k .
B. x = 2 .
C. x = 3 .
D. x =
3
.
2
Đáp án C
cos 4 x + 12sin 2 x − 1 = 0
1 − cos 2 x
2 cos 2 2 x − 1 + 12
−1 = 0
2
2
2 cos 2 x − 6 cos 2 x + 4 = 0
cos 2 x = 2 ( L )
x = k ( k
cos 2 x = 1
− k 3 k = 0;1; 2
)
(
)
Câu 9 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Phương trình log3 cos2 x − 2cos x + 4 = 2− sin
2
x
có bao
nhiêu nghiệm thuộc ( 0; 252 ) ?
A.20 nghiệm.
B. 40 nghiệm.
C. 10 nghiệm.
D. Vô số nghiệm.
Đáp án B
(
)
2
Xét phương trình log3 cos2 x − 2cos x + 4 = 2− sin x log3 ( cos x − 1) + 3 = 2− sin x .
2
2
( cos x − 1)2 + 3 3 VT 1
Ta có:
2
VP 1
− sin x 0
Để phương trình đã cho có nghiệm thì:
cos x = 1
VT = VP = 1
cos x = 1 x = k 2
sin x = 0
(k ) .
Mà x ( 0;252) Phương trình có 40 nghiệm x thỏa mãn yêu cầu bài toán là x = k 2 ,
1 k 40.
Câu
10:
(Gv
Nguyễn
Bá
Tuấn
2018)
Số
nghiệm
của
phương
trình
sin 2x − cos 2x = 3sin x + cos x − 2 thuộc 0; là:
2
A. 1.
B. 2.
D. 4.
C. 3.
Đáp án A
Với x 0; . Xét phương trình:
2
sin2x − cos2x = 3sin x + cos x − 2
( sin2x − cos x ) + (1 − cos2x ) − 3sin x + 1 = 0
cos x ( 2sin x − 1) + 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0
( cos x + sin x − 1)( 2sin x − 1) = 0
1
sin x = 2
x= .
3
sin x + = 1
4
2
Câu 11. (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Tổng các nghiệm của phương trình
sin 2 2 x + 4sin x cos x + 1 = 0 trong khoảng ( − ; ) là:
A.
3
. B. . C.
.
4
2
4
D.
5
.
4
Đáp án C
sin 2 2 x + 2sin 2 x + 1 = 0 sin 2 x = −1 2 x = −
2
+ k 2 x = −
4
+ k ( k
)
x=−
k
=
0
3
5
4
Theo đề bài: − x = − + k − k
4
4
4
k = 1
x = 3
4
56
Câu 12(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Số nghiệm thuộc ;
của phương trình
7 13
2sin 3 x (1 − 4sin 2 x ) = 1 là:
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 24.
Đáp án D
Nhận thấy rằng cos x = 0 sin x = 1 không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:
2sin 3 x (1 − 4sin 2 x ) = 1 2sin 3 x.cos x ( 4cos 2 x − 3 ) = cos x 2sin 3 x.cos3 x = cos x
sin 6 x = sin x +
2
2
x
=
+
k
6
x
=
x
+
+
k
2
10
5
2
2
x = + l
6 x = − x + l 2
2
14
7
( k; l )
56
Với x ;
thì phương trình có 10 + 14= 24 nghiệm x thỏa mãn.
7 13
Câu 13 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018)Gọi S là miền giá trị của hàm số
y=
sin 2 2 x + 3sin 4 x
. Khi đó số phần tử thuộc S là
2 cos 2 2 x − sin 4 x + 2
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C.
Ta có y =
6sin4x − cos4x + 1
2cos4x − 2sin4x + 6
(do cos4x − sin4x + 3 0, x
)
( 6 + 2y) sin4x − (1 + 2y) cos4x = 6y − 1
( 6 + 2y) + (1 + 2y) ( 6y − 1) 8y2 − 10y − 9 0
2
2
2
5 − 97
5 + 97
y
.
8
8
Vậy có 2 giá trị nguyên thuộc S
Câu 14(Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Số nghiệm thuộc khoảng ( 0; ) của phương trình.
tan x + sin x + tan x − sin x = 3tan x là.
A. 0.
B. 1.
Đáp án B
Điều kiện s inx 0, cosx 0
C. 2.
D. 3.
tan x + sin x + tan x − sin x = 3 tan x 2 tan x + 2 tan 2 x − sin 2 x = 3 tan x
x = k
s inx = 0
2sin x tan x = tan x
x = + 2 k
s inx = 1
6
2
Vậy PT có 1 nghiệm thuộc ( 0; )
Câu 15. (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho tam giác ABC. Với tan
A
C
B
, tan , tan
lập
2
2
2
thành cấp số cộng nếu và chỉ nếu
A. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số cộng.
B. sinA; sinB; sinC lập thành cấp số nhân.
C. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số cộng.
D. cosA; cosB; cosC lập thành cấp số nhân.
Đáp án C
tan
A
C
B
, tan , tan lập thành cấp số cộng
2
2
2
B
A
C
B
B
sin
sin
sin
cos
B
A
C
2 =
2 +
2 2
2 =
2
2 tan = tan + tan 2
B
A
C
B
A
C
2
2
2
cos
cos
cos
cos
cos .cos
2
2
2
2
2
2
B
A+C
A−C
B
B
A−C
B
B
2 B
2 B
sin cos
+ cos
sin sin + cos
= cos 2 − sin 2
= cos
− sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
B + A−C
B − A+C
sin
+ sin
= 2cosB cosC+ cosA = 2cosB
2
2
sin
Câu 16. (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018) Cho hàm số y =
m sin x + 1
. Số giá trị nguyên của m
cos x + 2
để y đạt giá trị nhỏ hơn −1 ?
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. Vô số.
Đáp án D
y=
m sin x + 1
−1 m sin x + cos x −3
cosx + 2
Ta
( m sin x + cos x )
có
2
( m2 + 1)( sin 2 x + cos2 x ) = m2 + 1 − m2 + 1 ( m sin x + cos x ) m2 + 1
m 2
Để m sin x + cos x −3 − m2 + 1 −3 m2 + 1 3
có vô số giá trị
m − 2
nguyên m.
Câu 17(Gv Vũ Văn Ngọc 2018)Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
C. y = tan x.
B. y = cot x.
A. y = cos x.
D. y = sin x.
Đáp án A
Ta có: Hàm số y = cos x có TXĐ D =
và cos ( − x ) = cos x nên hàm số y = cos x là hàm
số chẵn.
Câu 18 (Gv Vũ Văn Ngọc 2018)Phương trình sin 2x − 2cos x = 0 có họ nghiệm là:
A. x =
3
C. x = −
+ k 2 , k .
3
B. x =
+ k , k .
D. x =
2
6
+ k , k .
+ k , k .
Đáp án B
cos x = 0
Ta có: sin 2 x − 2cos x = 0 2cos x ( s inx − 1) = 0
sin x = 1
cos x = 0 x =
2
+ k , k .
Câu 19 (Gv Vũ Văn Ngọc 2018)Tập xác định của hàm số y = tan 3 x là
A. D =
2
\ k
, k .
3
B. D =
\ + k , k .
6
3
C. D =
\ + k , k
D. D =
\ + k , k .
2
.
Đáp án B
Điều kiện cos 3 x 0 3 x
2
+ k x
6
+k
3
,k .
Câu 20 (Gv Vũ Văn Ngọc 2018): Với giá trị nào của m để phương trình
3
m sin 2 x − 3sin x.cos x − m − 1 = 0 có đúng 3 nghiệm x 0;
2
A. m −1.
B. m −1.
Đáp án B
Cách 1: Tự luận thuần túy.
+ x=
2
không thỏa mãn.
C. m −1
?
D. m −1.
3
+ x 0;
2
\ , phương trình tương đương với
2
−m cos 2 x − 3sin x cos x − 1 = 0
−m =
3sin x cos x + 1
− m = tan 2 x + 3 tan x + 1 = f ( x )
cos 2 x
3
Xét hàm f ( x ) , x 0; \ ,
2 2
Có f ( x ) = 2 tan x.
1
3
1
+
=
( 2 tan x + 3)
2
2
cos x cos x cos 2 x
f ( x ) = 0 tan x = −
3
3
x = x0 = − arctan
2
2
Bảng biến thiên
x
2
0
y
−
+
3
+
x0
0
+
+
+
y
1
1
Từ BBT ta thấy, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt trong khoảng
3
0;
2
−m 1 m −1
Cách 2 (casio): Thử bằng MTCT, sử dụng Mode 7
+ Thử với m = −2, ta thấy f ( x ) đổi dấu 3 lần nên có 3 nghiệm (loại đáp án C , D )
+ Thử với m = −1, ta thấy f ( x ) đổi dấu 2 lần nên có 2 nghiệm (loại A).
Câu 21 (Gv Nguyễn Bá Tuấn 2018). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 1 + 2 cos x + 1 + 2 sinx =
A. 3
m
có nghiệm thực?
2
B. 5
Đáp án A
Xét x [ − ; ]; m 0
1 + 2cosx 0
−
2
DK :
=
x
6
3
1+2sinx 0
C. 4
D. 6
m2
2 + 2(c osx+sinx) + 2 (1 + 2 cosx)(1 + 2sinx) =
4
= 1 + s inx + cosx+ 1 + 4sin x cos x + 2(s inx+cosx) =
Đặt sinx+cosx=t
= s inx.c osx=
x [
t 2 −1
2
− 2
3 −1
;
= t [
; 2]
6 3
2
PT = f (t ) = 1 + t + 2t 2 + 2t − 1 =
m2
8
Ta xét hàm số f(t) ta thấy f’(t)>0 với t [
1 + 3 m2
2+2 2
2
8
=> m có 3 giá trị nguyên
3 −1
; 2]
2
m2
8