(GV Nguyễn Quốc Trí): Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và
Câu 1
F = 1. Tính F .
4
6
1
A. F = .
6 2
B. F = 0.
6
5
C. F = .
6 4
3
D. F = .
6 4
Đáp án D
4
sin 2 xdx = −
6
cos2x 4 1
3
= = F ( ) −F ( ) F ( ) =
2 4
4
6
6
4
6
2
Câu 2
(GV Nguyễn Quốc Trí)Biết kết quả của tích phân I = (2 x − 1)lnxdx = aln2 + b .
1
Tổng a + b là:
A.
7
2
B.
5
2
C.
1
2
D.
3
2
Đáp án B
dx
, dv = (2 x − 1) dx v = x 2 − x
x
2 2 x2 − x
1
I = ( x 2 − x) ln x −
dx = 2 ln 2 +
1 1 x
2
u = ln x du =
a = 2, b =
Câu 3:
1
5
a+b =
2
2
(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho phần vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có
phương trình x = 0 và x = 2. . Cắt phần vật thể (T ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x ( 0 x 2 ) , , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng
x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể (T ) .
4
A. V = .
3
B. V =
3
.
3
C. V = 4 3.
Đáp án B
2
2
1
3
3 2
3
V = .x. 2 − x . .x. 2 − xdx =
x (2 − x)dx =
2
2
4 0
3
0
D. V = 3.
(GV Nguyễn Quốc Trí) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được tô
Câu 4:
đậm như hình bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số bậc ba đa thức và một đường thẳng.
Diện tích S của phần tô đậm đó bằng bao nhiêu ?
B. S = 6
A. S = 8
C. S = 2
D. S = 4
Đáp án D
Giả sử đồ thị hàm số có dạng y = ax 3 + bx 2 + cx + d
(0;0) (C ) d = 0
a + b + c = −2
a = 1
(−1; 2), (1; −2), (2; 2) (C ) − a + b − c = 2 b = 0
8a + 4b + 2c = 2 c = −3
y = x3 − 3x
2
2
S = [x − ( x − 3 x)]dx = [ − x 3 +4x]dx =4
3
0
Câu 5:
0
(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
2
Tính tích phân I =
1
2
1
A. I = .
2
f ( x)
x
dx.
5
B. I = .
2
Đáp án C
1
f ( x) + 2 f ( x ) = 3x
2 − x2
f ( x) =
x
f ( 1 ) + 2 f ( x) = 3
x
x
2
2
2 − x2
2
2
3
I = 2 dx = (−1 + 2 )dx =(− x − ) 1 =
x
x
x
2
1
1
2
2
2
2
1
và f ( x ) + 2 f = 3x.
x
3
C. I = .
2
7
D. I = .
2
Câu 6
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn a; b. Gọi D là
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng
x = a, x = b ( a b ) . Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành được tính theo công thức:
b
A. V = f 2 ( x ) dx.
a
b
b
b
a
a
a
B. V = 2 f 2 ( x ) dx. C. V = 2 f 2 ( x ) dx. D. V = 2 f ( x ) dx.
Đáp án A
Câu 7
(GV Nguyễn Quốc Trí): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2 + 1 là:
A. x 3 + C.
x3
+ x + C.
3
B.
C. 6x + C.
D. x3 + x + C.
Đáp án D
(3x
2
+ 1)dx = x3 + x + C
2
Câu 8
(GV Nguyễn Quốc Trí): Tích phân
dx
x+3
bằng:
0
A.
16
.
225
5
B. log .
3
5
C. ln .
3
D.
2
.
15
Đáp án C
2
2
dx
5
x + 3 = ln x + 3 0 = ln 5 − ln 3 = ln 3
0
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = 3 x 2 ,
Câu 9
cung tròn có phương trình y = 4 − x 2 ( 0 x 2) và trục hoành
vẽ). Diện tích của
(H )
bằng:
A.
4 + 3
.
12
B.
4 − 3
.
6
C.
4 + 2 3 − 3
.
6
D.
5 3 − 2
.
3
Đáp án B
Xét phương trình tương giao:
(phần tô đậm trong hình
x 2 = 1 x = 1
3x = 4 − x 3x = 4 − x 2
x = − 4 ( L)
3
1
2
3
3x 1
S = 3 x 2 dx + 4 − x 2 dx =
+ S2
0
3
0
1
2
2
S 2 : x = 2sin t , t (−
4
2
; ) dx = 2 cos tdt
2 2
2
2
2
6
6
6
S 2 : 2 cos t.2 cos tdt = 4 cos 2 tdt =2 (1 + cos 2t ) dt
= 2[t +
sin 2t 2 2
3
] =
−
2
3
2
6
S=
3 2
3
+
−
3
3
2
2
Câu 10
(GV Nguyễn Quốc Trí): Biết
( x + 1)
1
dx
= a − b − c với a, b, c là
x + x x +1
các số nguyên dương. Tính P = a + b + c.
A. P = 24.
C. P = 18.
B. P = 12.
D. P = 46.
Đáp án D
1
=
( x + 1) x + x x + 1
1
x( x + 1)( x + 1 + x )
=
x +1 − x
1
1
=
−
x( x + 1)
x
x +1
2
2
−1
−1
1
1
2
dx
1
1
= (
−
)dx = ( x 2 − ( x + 1) 2 )dx = (2 x 2 − 2( x + 1) 2 )
1
x
x +1
1 ( x + 1) x + x x + 1
1
1
2
a = 32
= 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 b = 12 P = 46
c = 2
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên
Câu 11
f ' ( x) =
1
\ thỏa mãn
2
2
, f ( 0) = 1. Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng:
2x −1
A. 4 + ln15.
Đáp án C
B. 2 + ln15.
C. 3 + ln15.
D. ln15.
1
2
( ; +) : f ( x) =
dx = ln(2 x − 1) + C1
2
2x −1
f (1) = 2 C1 = 2
1
2
(−; ) : f ( x) =
dx = ln(1 − 2 x) + C2
2
2x −1
f (0) = 1 C2 = 1
1
ln(2 x − 1) + 2 khi x 2
f ( x) =
ln(1 − 2 x) + 1 khi x 1
2
f (−1) + f (3) = 3 + ln15
Câu 12
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
thỏa mãn f (1) = 0,
1
'
f ( x ) dx = 7 và
2
0
A.
7
.
5
1
1
2
0 x f ( x )dx = 3 . Tích phân
B. 1.
C.
7
.
4
Đáp án A
1
x 2 f ( x)dx =
0
1
3
du = f '( x)dx
u = f ( x)
x3
2
dv
=
x
dx
v
=
3
1
1
1 11
1
1
x 2 f ( x)dx = x 3 f ( x) − x 3 f '( x)dx = − x 3 f '( x)dx
0 30
3
30
0
1
1
x f '( x)dx = −3 x 2 f ( x)dx = −1
3
0
0
2
[f '( x)] dx = 7
0
1
3
14 x f '( x)dx = −14
0
1
1
49 x 6 dx = 7 x 7 = 7
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
0
[f '( x)]2 dx + 14 x3 f '( x)dx + 49 x 6 dx = 0 [f '( x) + 7 x 3 ]2 dx = 0
1
[f '( x) + 7 x ] dx 0
3 2
0
1
f ( x )dx bằng:
0
D. 4.
Nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
f '( x) + 7 x 3 = 0 f '( x) = −7 x 3 f ( x) = −
7 x4
+C
4
7
7
f ( x ) = (1 − x 4 )
4
4
1
7
7
f ( x)dx = (1 − x 4 )dx =
40
5
f (1) = 0 C =
1
0
(GV Nguyễn Quốc Trí) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 4 + x3 là:
Câu 13
1
9
A.
(4 + x )
3 3
B. 2 4 + x3 + C.
+ C.
C.
2
9
(4 + x )
3 3
+ C.
D. 2
(4 + x )
3 3
+ C.
Đáp án C
x
4 + x 3 dx =
2
1
1
4 + x 3 dx 3 =
4 + tdt
3
3
u = 4 + t u 2 = 4 + t 2udu = dt
1
2
I = u 2udu = u 3 + C
3
9
Câu 14:
(GV Nguyễn Quốc Trí) Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các
đường y =
x
, y = 0, x = 1, x = 4 khi quay quanh trục Ox bằng:
4
7
.
36
A.
B.
1
.
12
C. 2 . D.
21
.
16
Đáp án D
V =
4
1
x2
x3 4 21
dx =
=
16
48 1 16
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
Câu 15
f ( x ) = e x ( x3 − 4 x ) . Hàm số F ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Đáp án D
x = 0
F '( x) = 0 f ( x) = 0 x3 − 4 x = 0
x = 2
Câu 16:
biết
(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên −4; 4 ,
0
2
−2
1
f ( − x ) dx = 2 và
A. I = −10.
4
f ( −2 x ) dx = 4. Tính I = f ( x ) dx.
0
B. I = −6.
C. I = 6.
D. I = 10.
Đáp án B
0
I1 =
f (− x)dx = 2
−2
0
2
2
2
0
0
t = − x dt = − dx I1 = − f (t )dt = f (t )dt = f ( x)dx = 2
2
I 2 = f (−2 x)dx
1
4
t = 2 x dt = 2dx I 2 =
2
4
2
4
0
0
2
4
4
4
dt 1
1
f (−t ) = f (−t )dt = − f (t )dt = 4 f ( x)dx = −8
2 22
22
2
I = f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx = 2 + (−8) = −6
100
Câu 17
(GV Nguyễn Quốc Trí): Tích phân
xe
2x
dx bằng:
0
A.
1
199e 200 + 1) .
(
2
B.
1
199e 200 + 1) .
(
4
C.
1
199e 200 − 1) .
(
4
D.
1
199e 200 − 1) .
(
2
Đáp án B
e2 x
u = x du = dx, dv = e dx v =
2
100 2 x
2x
2x
e 100
e
e
e 2 x 100 199 200 1
I = x.
−
dx = ( x.
−
)
=
e +
2 0
2
2
4 0
4
4
0
2x
Câu 18
(GV Nguyễn Quốc Trí): Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2018 x .
A.
f ( x ) dx = e
C.
f ( x ) dx = 2018e
2018 x
+ C.
2018 x
+ C.
1
B.
f ( x ) dx = 2018 e
D.
f ( x ) dx = e
2018 x
2018 x
+ C.
ln 2018 + C.
Đáp án B
e
2018 x
e2018 x
dx =
+C
2018
Câu 19
(GV Nguyễn Quốc Trí): Nếu
A. −2.
B. 2.
Đáp án B
5
1
2
5
1
2
f ( x)dx = f ( x)dx + f ( x)dx = 3 − 1 = 2
2
5
5
1
2
1
f ( x ) dx = 3, f ( x ) dx = −1 thì f ( x ) dx bằng:
C. 3.
D. 4.
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
Câu 20
f ( x ) = ( 5x + 1) e x và F ( 0) = 3. Tính F (1) .
B. F (1) = e + 3.
A. F (1) = 11e − 3.
C. F (1) = e + 7.
D. F (1) = e + 2.
Đáp án C
1
I = (5 x + 1)e x dx
0
u = 5 x + 1 du = 5dx, dv = e x dx v = e x
I = (5 x + 1)e x
(GV Nguyễn Quốc Trí): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Câu 21
y=
1 1 x
1
− e 5dx = (5 x + 1)e x − 5e x = e + 4 = F (1) − F (0) F (1) = e + 7
0 0
0
x +1
và các trục tọa độ là:
x−2
3
− 1.
2
A. 3ln
B. 5 ln
3
− 1.
2
C. 3ln
5
− 1.
2
3
D. 2 ln − 1.
2
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
0
S=
−1
x +1
= 0 x = −1
x−2
x +1
x +1
3
dx = −
dx = (−1 −
)dx
x−2
x−2
x−2
−1
−1
0
= (− x − 3ln(2 − x))
Câu 22
0
−1
0
= 3ln
3
−1
2
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
1
2
−5
0
f ( x ) dx = 9. Tính f (1 − 3x ) + 9 dx.
A. 27.
B. 21.
C. 15.
Đáp án B
t = 1 − 3x dt = −3dx
−5
1
dt 1
1
I = [f (t ) + 9)
= [f (t ) + 9]dt = [9 + 54] = 21
−3 3 −5
3
1
D. 75.
và thỏa mãn
Câu
23
(GV
Nguyễn
Quốc
Trí):
Biết
m
là
số
thực
thỏa
mãn
2
x ( cos x + 2m ) dx = 2
0
2
+
2
− 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C. 3 m 6.
B. 0 m 3.
A. m 0.
D. m 6.
Đáp án D
2
2
0
0
x cos xdx + 2mxdx
u = x du = dx, dv = cos xdx v = s inx
2
2
I = x sin x 2 − sin xdx + mx 2 = m
+ −1 m = 8
4 2
0
0
0
2
Câu 24 (GV Nguyễn Quốc Trí): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + cos x + 2018 là:
A. F ( x ) = e x + sin x + 2018x + C.
B. F ( x ) = e x − sin x + 2018x + C.
C. F ( x ) = e x + sin x + 2018x.
D. F ( x ) = e x + sin x + 2018 + C.
Đáp án A
(e
x
+ cosx+2018)dx = e x + s inx + 2018 x + C
π
2
Câu 25
(GV Nguyễn Quốc Trí)Biết
cos xdx = a + b
3, với a,b là các số hữu tỉ. Tính
π
3
T = 2a + 6b .
A. T = 3.
B. T = −1.
C. T = − 4.
D. T = 2.
Đáp án B
a = 1
3
cosxdx=sinx = 1 − 2 b = − 1 T = −1
2
3
3
2
2
Câu 26
(GV Nguyễn Quốc Trí): Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục
Ox hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y = xe x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là:
A.
π 2
( e + 1)
4
B.
1 2
( e + 1)
4
C.
π 4
( e − 1)
4
D.
1 4
( e − 1)
4
Đáp án A
Xét pt tương giao:
xe x = 0 x = 0
1
V = x.e2 x dx = [x
0
e2 x e2 x 1 2
−
] = (e + 1)
2
4 0 4
(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa
Câu 27:
mãn điều kiện:
1
1
x
f ( x ) dx = ( x + 1) e . f ( x )dx =
2
0
0
A.
e −1
.
2
B.
e2 − 1
và f (1) = 0. Tính giá trị tích phân I = f ( x )dx.
4
0
1
e2
.
4
C. e − 2.
D.
e
.
2
Đáp án C
1
Xét A = ( x + 1)e x f ( x)dx
0
u = f ( x)
du = f '( x)dx
Đặt
x
x
dv = ( x + 1)e dx v = xe
1
1 1
1 − e2
A = xe x f ( x) − xe x f '( x)dx = − xe x f '( x)dx =
0 0
4
0
1 2 1
1 1 e2 − 1
Xét x e dx = e ( x − x + ) =
2
2
4 0
4
0
1
2 2x
2x
1
1
1
1
Ta có: [f '( x)] dx + 2 xe f '( x)dx + x e dx = 0 ( f '( x) + xe x )2 dx = 0
2
x
0
0
2 2x
0
0
f '( x) + xe x = 0, x [0;1](do ( f '( x) + xe x ) 2 0, x [0;1])
f '( x) = − xe x f ( x) = (1 − x)e x + C
f (1) = 0 f ( x) = (1 − x)e x
1
1
0
0
I = f ( x)dx = (1 − x)e x dx =(2 − x)e x
Câu 28:
1
0
=e−2
(GV Nguyễn Quốc Trí) Tìm x cos 2 x dx.
A.
1
1
x.sin 2 x − cos2x+C.
2
4
B. x.sin2x + cos 2x + C.
C.
1
1
x sin 2 x + cos2x + C.
2
2
D.
Đáp án D
1
1
x.sin 2 x + cos2x + C.
2
4
u = x du = dx, dv = cos2xdx v=
I=
sin 2 x
2
1
1
1
1
x.sin 2 x − sin 2 xdx = x.sin 2 x + cos2x+C
2
2
2
4
1
(GV Nguyễn Quốc Trí): Tính I = e3 x .dx.
Câu 29
0
A. I = e3 − 1.
B. I = e −1.
C. I =
e3 − 1
.
3
1
D. I = e3 + .
2
Đáp án C
1
3x
e dx =
0
e3 x 1 e3 − 1
=
3 0
3
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) =
Câu 30
1
và
2x −1
f (1) = 1. Giá trị f ( 5) bằng:
A. 1 + ln3.
C. 1 + ln 2.
B. ln 2.
D. ln 3.
Đáp án A
5
5
f '( x)dx =
1
1
f (5) =
5 1
1
1
dx = .ln 2 x − 1 = ln 9 = f (5) − f (1)
1 2
2x −1
2
1
ln 9 + 1 = ln 3 + 1
2
Câu 31
(GV Nguyễn Quốc Trí): Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x (1 x 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
3x và
3x 2 − 2
A. V = 32 + 2 15
B. V =
124π
3
C. V =
124
3
D. V = (32 + 2 15)π
Đáp án C
3
3
3 124
1
V = 3x 3x 2 − 2dx = [(3x 2 − 2) 2 ] =
1
3
3
1
2
Câu 32
(GV Nguyễn Quốc Trí): Biết rằng
ln ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c
với a, b, c là
1
các số nguyên. Tính S = a + b + c .
A. S = 0
B. S = 1
C. S = 2
D. S = −2
Đáp án A
1
dx, dv = dx v = x
x +1
2 2 x
I = x ln( x + 1) −
dx = 3ln 3 − 2 ln 2 − 1
1 1 x +1
u = ln( x + 1) du =
a = 3, b = −2, c = −1
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho F ( x )
Câu 33
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 1 + x − 1 − x trên tập R và thỏa mãn F (1) = 3. Tính tổng T = F ( 0) + F ( 2) + F ( −3) .
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.
Đáp án C
2 khi x>1
f (x) = 2x khi -1
-2 khi x<-1
2 x + C khi x>1
= F ( x) = x 2 + C khi -1
−2 x + C khi x<-1
F (1) = 3
2 x + 1 khi x>1
= F ( x) = x 2 + 2 khi -1
−2 x + 5 khi x<-1
= F (0) = 2; F (2) = 5; F ( −3) = 11 = F (0) + F (2) + F ( −3) = 18
Câu 34
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R
2
4
0
0
thỏa mãn f ( 2 ) = −2; f ( x ) dx = 1. Tính tích phân I = f
A. I = −10.
B. I = −5.
Đáp án B
t = x t 2 = x 2tdt = dx
2
I = f '(t )2tdt
0
u = t du = dt , dv = f '(t )dt v = f (t )
2 2
I = tf (t ) − f (t )dt = −4 − 1 = −5
0 0
( x ) dx
C. I = 0.
D. I = −18.
(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
Câu 35
s=
1 4
t + 3t 2 ) , t
(
2
(giây), s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4
A. 0m/s.
B. 200m/s.
C. 150m/s.
(giây) là:
D. 140m/s.
Đáp án D
v = (s) ' = 2t 3 + 3t
v(4) = 2.43 + 3.4 = 140
2
Câu 36
(Gv Nguyễn Quốc Trí): Biết
2 x ln ( x + 1) dx = a ln b,
với a, b
và b là số
0
nguyên tố. Tính 6a + 7b.
A. 33.
B. 25.
C. 42.
D. 39.
Đáp án D
u = ln( x + 1) du =
1
dx
x +1
dv = 2 xdx v = x 2
2
2 2 x2
1
I = x 2 ln( x + 1) −
dx = 4 ln 3 − ( x − 1 +
)dx
0
0
x +1
x
+
1
0
= 4 ln 3 − (
2
a = 3
x2
− x + ln( x + 1)) = 3ln 3
0
2
b = 3
6a + 7b = 39
Câu 37
(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f1 ( x ) = x − 1, f 2 ( x ) = x, f3 ( x ) = tan x
x2 −1
khi x 1
f4 ( x ) = x −1
. Hỏi trong bốn hàm số trên, hàm số nào liên tục trên
2
khi x = 1
A. 1.
B. 4.
C. 3.
?
D. 2.
Đáp án D
Ta thấy hàm f1 ( x), f3 ( x) có tập xác định D
nên hai hàm số này sẽ không liên tục trên
Áp dụng định nghĩa ta thấy hàm số f 2 ( x), f 4 ( x) liên tục trên
Câu 38
1
(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
f ( x ) dx = 9. Tính
−5
2
f (1 − 3x ) + 9dx.
0
A. 27.
B. 21.
C. 15.
D. 75.
và thỏa mãn
Đáp án B
t = 1 − 3x dt = −3dx
−5
I = ( f (t ) + 9)
1
1
−dt 1
1
1
= ( f (t ) + 9)dt = ( f (t )dt + 9t ) = (9 + 54) = 21
−5 3
3
3 −5
3 −5
1
1
(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho đồ thị hàm số
Câu 39
y = x3 và đường tròn
( C ) : x2 + y 2 = 2.
Tính diện tích
hình phẳng được tô đậm trên hình?
A.
B.
C.
D.
−1
.
2
−1
4
.
+1
2
+1
4
.
.
Đáp án A
Xét phương trình tương giao:
x3 = 2 − x 2 , 0 x 2
x6 = 2 − x 2 x 2 = 1 x = 1 x = 1
I
S = 2 SOIA
A
1
2
SOIA = x 3dx +
0
1
2 − x 2 dx =
4
x 1
+I
4 0
I : x = 2 sin t dx = 2costdt,t (
2
2
4
4
; )
2 2
I = 2 cos 2 tdt = (1 + cos 2t )dt =(t +
SOAI =
4
−
1
1
S= −
4
2 2
sin 2t 2 1
) = =
4 2
2
4
Câu 41
(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số
y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) , biết rằng ( C ) đi qua điểm
A ( −1;0 ) , tiếp tuyến d tại A của ( C ) cắt ( C ) tại hai điểm có
hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi
d, đồ thị ( C ) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích
bằng
28
5
(phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi d, đồ thị
(C )
và hai đường thẳng
x = −1; x = 0 có diện tích bằng:
A.
2
.
5
C.
B.
1
.
9
2
1
. D. .
9
5
Đáp án D
y ' = 4ax3 + 2bx, y '(1) = −4a − 2b
Phương trình tiếp tuyến tại A là: d : y = (−4a − 2b)( x + 1)
Xét phương trình tương giao: ax 4 + bx 2 + c = (−4a − 2b)( x + 1)
4a + 2b + c = 0
(1)
Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 2
28a + 10b + c = 0
2
4
2
2
[(−4a − 2b)( x + 1) − ax − bx − c]dx = [(−2a − b) x + (−4a − 2b) x −
0
−112
32
28
a − b − 2c =
(2)
5
3
5
a = 1
(1), (2) b = −3 y = x 4 − 3x 2 + 2, d : y = 2 x + 2
c = 2
0
0
x5
1
S = ( x 4 − 3x 2 + 2)dx = − x3 − x 2
=
−1 5
5
−1
=
2
ax 5 bx3
−
− cx]
0
5
3