Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

(Gv NGuyễn quốc trí) 41 câu nguyên hàm tích phân image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.42 KB, 15 trang )

(GV Nguyễn Quốc Trí): Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và

Câu 1

 
 
F   = 1. Tính F   .
4
6

  1
A. F   = .
6 2

 
B. F   = 0.
6

  5
C. F   = .
6 4

  3
D. F   = .
6 4

Đáp án D





4

 sin 2 xdx = −

6

cos2x 4 1



3
= = F ( ) −F ( )  F ( ) =
2  4
4
6
6
4
6
2

Câu 2

(GV Nguyễn Quốc Trí)Biết kết quả của tích phân I =  (2 x − 1)lnxdx = aln2 + b .
1

Tổng a + b là:
A.

7
2


B.

5
2

C.

1
2

D.

3
2

Đáp án B
dx
, dv = (2 x − 1) dx  v = x 2 − x
x
2 2 x2 − x
1
 I = ( x 2 − x) ln x − 
dx = 2 ln 2 +
1 1 x
2

u = ln x  du =

 a = 2, b =


Câu 3:

1
5
 a+b =
2
2

(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho phần vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có

phương trình x = 0 và x = 2. . Cắt phần vật thể (T ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x ( 0  x  2 ) , , ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng

x 2 − x . Tính thể tích V của phần vật thể (T ) .
4
A. V = .
3

B. V =

3
.
3

C. V = 4 3.

Đáp án B
2


2

1
3
3 2
3
V =  .x. 2 − x . .x. 2 − xdx =
x (2 − x)dx =

2
2
4 0
3
0

D. V = 3.


(GV Nguyễn Quốc Trí) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phần hình phẳng được tô

Câu 4:

đậm như hình bên được giới hạn bởi một đồ thị hàm số bậc ba đa thức và một đường thẳng.
Diện tích S của phần tô đậm đó bằng bao nhiêu ?

B. S = 6

A. S = 8

C. S = 2


D. S = 4

Đáp án D
Giả sử đồ thị hàm số có dạng y = ax 3 + bx 2 + cx + d

(0;0)  (C )  d = 0
 a + b + c = −2
a = 1


(−1; 2), (1; −2), (2; 2)  (C )  − a + b − c = 2  b = 0
8a + 4b + 2c = 2 c = −3


 y = x3 − 3x
2

2

 S =  [x − ( x − 3 x)]dx =  [ − x 3 +4x]dx =4
3

0

Câu 5:

0

(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

2

Tính tích phân I = 
1
2

1
A. I = .
2

f ( x)
x

dx.

5
B. I = .
2

Đáp án C
1

 f ( x) + 2 f ( x ) = 3x
2 − x2
 f ( x) =

x
 f ( 1 ) + 2 f ( x) = 3
 x
x

2
2
2 − x2
2
2
3
 I =  2 dx =  (−1 + 2 )dx =(− x − ) 1 =
x
x
x
2
1
1
2
2
2
2

1
và f ( x ) + 2 f   = 3x.
 x

3
C. I = .
2

7
D. I = .
2



Câu 6

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b. Gọi D là

hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng

x = a, x = b ( a  b ) . Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành được tính theo công thức:
b

A. V =   f 2 ( x ) dx.
a

b

b

b

a

a

a

B. V = 2  f 2 ( x ) dx. C. V =  2  f 2 ( x ) dx. D. V =  2  f ( x ) dx.

Đáp án A
Câu 7


(GV Nguyễn Quốc Trí): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x2 + 1 là:

A. x 3 + C.

x3
+ x + C.
3

B.

C. 6x + C.

D. x3 + x + C.

Đáp án D

 (3x

2

+ 1)dx = x3 + x + C
2

Câu 8

(GV Nguyễn Quốc Trí): Tích phân

dx


 x+3

bằng:

0

A.

16
.
225

5
B. log .
3

5
C. ln .
3

D.

2
.
15

Đáp án C
2

2


dx

5

 x + 3 = ln x + 3 0 = ln 5 − ln 3 = ln 3
0

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = 3 x 2 ,

Câu 9

cung tròn có phương trình y = 4 − x 2 ( 0  x  2) và trục hoành
vẽ). Diện tích của

(H )

bằng:

A.

4 + 3
.
12

B.

4 − 3
.
6


C.

4 + 2 3 − 3
.
6

D.

5 3 − 2
.
3

Đáp án B
Xét phương trình tương giao:

(phần tô đậm trong hình


 x 2 = 1  x = 1
3x = 4 − x  3x = 4 − x   2
 x = − 4 ( L)

3
1
2
3
3x 1
S =  3 x 2 dx +  4 − x 2 dx =
+ S2

0
3
0
1
2

2

S 2 : x = 2sin t , t  (−

4

2

 

; )  dx = 2 cos tdt
2 2







2

2

2








6

6

6

S 2 :  2 cos t.2 cos tdt =  4 cos 2 tdt =2  (1 + cos 2t ) dt


= 2[t +

sin 2t 2 2
3
] =


2
3
2
6

S=


3 2
3
+

3
3
2
2

Câu 10

(GV Nguyễn Quốc Trí): Biết

 ( x + 1)
1

dx
= a − b − c với a, b, c là
x + x x +1

các số nguyên dương. Tính P = a + b + c.
A. P = 24.

C. P = 18.

B. P = 12.

D. P = 46.

Đáp án D

1
=
( x + 1) x + x x + 1

1
x( x + 1)( x + 1 + x )

=

x +1 − x
1
1
=

x( x + 1)
x
x +1

2
2
−1
−1
1
1
2
dx
1
1
= (


)dx =  ( x 2 − ( x + 1) 2 )dx = (2 x 2 − 2( x + 1) 2 )
1
x
x +1
1 ( x + 1) x + x x + 1
1
1
2



a = 32

= 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2  b = 12  P = 46
c = 2


(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên

Câu 11
f ' ( x) =

1 
\   thỏa mãn
2

2
, f ( 0) = 1. Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng:
2x −1


A. 4 + ln15.
Đáp án C

B. 2 + ln15.

C. 3 + ln15.

D. ln15.


1
2
( ; +) : f ( x) = 
dx = ln(2 x − 1) + C1
2
2x −1
f (1) = 2  C1 = 2
1
2
(−; ) : f ( x) = 
dx = ln(1 − 2 x) + C2
2
2x −1
f (0) = 1  C2 = 1
1

ln(2 x − 1) + 2 khi x  2
 f ( x) = 
ln(1 − 2 x) + 1 khi x  1


2
 f (−1) + f (3) = 3 + ln15

Câu 12

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1

thỏa mãn f (1) = 0,

1

'
  f ( x ) dx = 7 và
2

0

A.

7
.
5

1

1
2
0 x f ( x )dx = 3 . Tích phân

B. 1.


C.

7
.
4

Đáp án A
1

 x 2 f ( x)dx =
0

1
3

du = f '( x)dx
u = f ( x)



x3
2
dv
=
x
dx
v
=



3

1
1
1 11
1
1
  x 2 f ( x)dx = x 3 f ( x) −  x 3 f '( x)dx = −  x 3 f '( x)dx
0 30
3
30
0
1

1

  x f '( x)dx = −3 x 2 f ( x)dx = −1
3

0

0


2
  [f '( x)] dx = 7
0
 1
3

  14 x f '( x)dx = −14
0
1
1
  49 x 6 dx = 7 x 7 = 7
0
 0
1

1

1

1

1

0

0

0

0

  [f '( x)]2 dx +  14 x3 f '( x)dx +  49 x 6 dx = 0   [f '( x) + 7 x 3 ]2 dx = 0
1

 [f '( x) + 7 x ] dx  0
3 2


0

1

 f ( x )dx bằng:
0

D. 4.


Nên đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
f '( x) + 7 x 3 = 0  f '( x) = −7 x 3  f ( x) = −

7 x4
+C
4

7
7
 f ( x ) = (1 − x 4 )
4
4
1
7
7
f ( x)dx =  (1 − x 4 )dx =
40
5


f (1) = 0  C =
1


0

(GV Nguyễn Quốc Trí) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 4 + x3 là:

Câu 13
1
9

A.

(4 + x )

3 3

B. 2 4 + x3 + C.

+ C.

C.

2
9

(4 + x )

3 3


+ C.

D. 2

(4 + x )

3 3

+ C.

Đáp án C

x

4 + x 3 dx = 

2

1
1
4 + x 3 dx 3 = 
4 + tdt
3
3

u = 4 + t  u 2 = 4 + t  2udu = dt
1
2
 I =  u 2udu = u 3 + C

3
9

Câu 14:

(GV Nguyễn Quốc Trí) Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các

đường y =

x
, y = 0, x = 1, x = 4 khi quay quanh trục Ox bằng:
4
7
.
36

A.

B.

1
.
12

C. 2 . D.

21
.
16


Đáp án D
V =

4

1

x2
x3 4 21
dx = 
= 
16
48 1 16

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số

Câu 15

f ( x ) = e x ( x3 − 4 x ) . Hàm số F ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
2

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Đáp án D

x = 0
F '( x) = 0  f ( x) = 0  x3 − 4 x = 0  
 x = 2

Câu 16:
biết

(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên  −4; 4 ,

0

2

−2

1

 f ( − x ) dx = 2 và 

A. I = −10.

4

f ( −2 x ) dx = 4. Tính I =  f ( x ) dx.
0

B. I = −6.

C. I = 6.


D. I = 10.


Đáp án B
0

I1 =

 f (− x)dx = 2

−2

0

2

2

2

0

0

t = − x  dt = − dx  I1 =  − f (t )dt =  f (t )dt =  f ( x)dx = 2
2

I 2 =  f (−2 x)dx
1
4


t = 2 x  dt = 2dx  I 2 = 
2
4

2

4

0

0

2

4

4

4

dt 1
1
f (−t ) =  f (−t )dt =  − f (t )dt = 4   f ( x)dx = −8
2 22
22
2

I =  f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx = 2 + (−8) = −6
100


Câu 17

(GV Nguyễn Quốc Trí): Tích phân

 xe

2x

dx bằng:

0

A.

1
199e 200 + 1) .
(
2

B.

1
199e 200 + 1) .
(
4

C.

1

199e 200 − 1) .
(
4

D.

1
199e 200 − 1) .
(
2

Đáp án B
e2 x
u = x  du = dx, dv = e dx  v =
2
100 2 x
2x
2x
e 100
e
e
e 2 x 100 199 200 1
 I = x.
−
dx = ( x.

)
=
e +
2 0

2
2
4 0
4
4
0
2x

Câu 18

(GV Nguyễn Quốc Trí): Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2018 x .

A.

 f ( x ) dx = e

C.

 f ( x ) dx = 2018e

2018 x

+ C.
2018 x

+ C.

1

B.


 f ( x ) dx = 2018 e

D.

 f ( x ) dx = e

2018 x

2018 x

+ C.

ln 2018 + C.

Đáp án B

e

2018 x

e2018 x
dx =
+C
2018

Câu 19

(GV Nguyễn Quốc Trí): Nếu


A. −2.

B. 2.

Đáp án B
5


1

2

5

1

2

f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx = 3 − 1 = 2

2

5

5

1

2


1

 f ( x ) dx = 3,  f ( x ) dx = −1 thì  f ( x ) dx bằng:
C. 3.

D. 4.


(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số

Câu 20

f ( x ) = ( 5x + 1) e x và F ( 0) = 3. Tính F (1) .
B. F (1) = e + 3.

A. F (1) = 11e − 3.

C. F (1) = e + 7.

D. F (1) = e + 2.

Đáp án C
1

I =  (5 x + 1)e x dx
0

u = 5 x + 1  du = 5dx, dv = e x dx  v = e x
 I = (5 x + 1)e x


(GV Nguyễn Quốc Trí): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

Câu 21
y=

1 1 x
1
−  e 5dx = (5 x + 1)e x − 5e x = e + 4 = F (1) − F (0)  F (1) = e + 7
0 0
0

x +1
và các trục tọa độ là:
x−2

3
− 1.
2

A. 3ln

B. 5 ln

3
− 1.
2

C. 3ln

5

− 1.
2

3
D. 2 ln − 1.
2

Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
0

S=



−1

x +1
= 0  x = −1
x−2

x +1
x +1
3
dx =  −
dx =  (−1 −
)dx
x−2
x−2
x−2

−1
−1
0

= (− x − 3ln(2 − x))

Câu 22

0
−1

0

= 3ln

3
−1
2

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

1

2

−5

0

 f ( x ) dx = 9. Tính   f (1 − 3x ) + 9 dx.

A. 27.

B. 21.

C. 15.

Đáp án B

t = 1 − 3x  dt = −3dx
−5

1

dt 1
1
 I =  [f (t ) + 9)
=  [f (t ) + 9]dt = [9 + 54] = 21
−3 3 −5
3
1

D. 75.

và thỏa mãn


Câu

23


(GV

Nguyễn

Quốc

Trí):

Biết

m



số

thực

thỏa

mãn


2

 x ( cos x + 2m ) dx = 2
0

2


+


2

− 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

C. 3  m  6.

B. 0  m  3.

A. m  0.

D. m  6.

Đáp án D




2

2

0

0

 x cos xdx +  2mxdx
u = x  du = dx, dv = cos xdx  v = s inx







2

2



 I = x sin x 2 −  sin xdx + mx 2 = m
+ −1  m = 8
4 2
0
0
0
2

Câu 24 (GV Nguyễn Quốc Trí): Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + cos x + 2018 là:
A. F ( x ) = e x + sin x + 2018x + C.

B. F ( x ) = e x − sin x + 2018x + C.

C. F ( x ) = e x + sin x + 2018x.

D. F ( x ) = e x + sin x + 2018 + C.

Đáp án A


 (e

x

+ cosx+2018)dx = e x + s inx + 2018 x + C
π
2

Câu 25

(GV Nguyễn Quốc Trí)Biết

 cos xdx = a + b

3, với a,b là các số hữu tỉ. Tính

π
3

T = 2a + 6b .
A. T = 3.

B. T = −1.

C. T = − 4.

D. T = 2.

Đáp án B






a = 1
3

 cosxdx=sinx  = 1 − 2  b = − 1  T = −1

2
3
3
2

2

Câu 26

(GV Nguyễn Quốc Trí): Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục

Ox hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số y = xe x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là:
A.

π 2
( e + 1)
4

B.


1 2
( e + 1)
4

C.

π 4
( e − 1)
4

D.

1 4
( e − 1)
4


Đáp án A
Xét pt tương giao:

xe x = 0  x = 0

1

 V =   x.e2 x dx =  [x
0

e2 x e2 x 1  2

] = (e + 1)

2
4 0 4

(GV Nguyễn Quốc Trí) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa

Câu 27:

mãn điều kiện:
1

1

x
  f  ( x ) dx =  ( x + 1) e . f ( x )dx =
2

0

0

A.

e −1
.
2

B.

e2 − 1
và f (1) = 0. Tính giá trị tích phân I =  f ( x )dx.

4
0
1

e2
.
4

C. e − 2.

D.

e
.
2

Đáp án C
1

Xét A =  ( x + 1)e x f ( x)dx
0

u = f ( x)
du = f '( x)dx
Đặt 

x
x
dv = ( x + 1)e dx v = xe
1

1 1
1 − e2
 A = xe x f ( x) −  xe x f '( x)dx = −  xe x f '( x)dx =
0 0
4
0

1 2 1
1 1 e2 − 1
Xét  x e dx = e ( x − x + ) =
2
2
4 0
4
0
1

2 2x

2x

1

1

1

1

Ta có:  [f '( x)] dx + 2 xe f '( x)dx +  x e dx = 0   ( f '( x) + xe x )2 dx = 0

2

x

0

0

2 2x

0

0

 f '( x) + xe x = 0, x  [0;1](do ( f '( x) + xe x ) 2  0, x  [0;1])
 f '( x) = − xe x  f ( x) = (1 − x)e x + C
f (1) = 0  f ( x) = (1 − x)e x
1

1

0

0

 I =  f ( x)dx =  (1 − x)e x dx =(2 − x)e x
Câu 28:

1
0


=e−2

(GV Nguyễn Quốc Trí) Tìm x cos 2 x dx.

A.

1
1
x.sin 2 x − cos2x+C.
2
4

B. x.sin2x + cos 2x + C.

C.

1
1
x sin 2 x + cos2x + C.
2
2

D.

Đáp án D

1
1
x.sin 2 x + cos2x + C.

2
4


u = x  du = dx, dv = cos2xdx  v=
I=

sin 2 x
2

1
1
1
1
x.sin 2 x −  sin 2 xdx = x.sin 2 x + cos2x+C
2
2
2
4
1

(GV Nguyễn Quốc Trí): Tính I = e3 x .dx.

Câu 29

0

A. I = e3 − 1.

B. I = e −1.


C. I =

e3 − 1
.
3

1
D. I = e3 + .
2

Đáp án C
1

3x
 e dx =
0

e3 x 1 e3 − 1
=
3 0
3
(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) =

Câu 30

1

2x −1


f (1) = 1. Giá trị f ( 5) bằng:
A. 1 + ln3.

C. 1 + ln 2.

B. ln 2.

D. ln 3.

Đáp án A
5

5



f '( x)dx = 

1

1

 f (5) =

5 1
1
1
dx = .ln 2 x − 1 = ln 9 = f (5) − f (1)
1 2
2x −1

2

1
ln 9 + 1 = ln 3 + 1
2

Câu 31

(GV Nguyễn Quốc Trí): Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt

phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x (1  x  3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
3x và

3x 2 − 2

A. V = 32 + 2 15

B. V =

124π
3

C. V =

124
3

D. V = (32 + 2 15)π


Đáp án C
3
3
3 124
1
V =  3x 3x 2 − 2dx = [(3x 2 − 2) 2 ] =
1
3
3
1

2

Câu 32

(GV Nguyễn Quốc Trí): Biết rằng

 ln ( x + 1) dx = a ln 3 + b ln 2 + c

với a, b, c là

1

các số nguyên. Tính S = a + b + c .
A. S = 0

B. S = 1

C. S = 2


D. S = −2


Đáp án A
1
dx, dv = dx  v = x
x +1
2 2 x
 I = x ln( x + 1) − 
dx = 3ln 3 − 2 ln 2 − 1
1 1 x +1

u = ln( x + 1)  du =

 a = 3, b = −2, c = −1

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho F ( x )

Câu 33

là một nguyên hàm của hàm số

f ( x ) = 1 + x − 1 − x trên tập R và thỏa mãn F (1) = 3. Tính tổng T = F ( 0) + F ( 2) + F ( −3) .
A. 8.

B. 12.

C. 18.

D. 10.


Đáp án C

2 khi x>1

f (x) = 2x khi -1-2 khi x<-1

2 x + C khi x>1

= F ( x) =  x 2 + C khi -1−2 x + C khi x<-1

F (1) = 3
2 x + 1 khi x>1

= F ( x) =  x 2 + 2 khi -1−2 x + 5 khi x<-1

= F (0) = 2; F (2) = 5; F ( −3) = 11 = F (0) + F (2) + F ( −3) = 18
Câu 34

(GV Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R
2

4

0

0


thỏa mãn f ( 2 ) = −2;  f ( x ) dx = 1. Tính tích phân I =  f 
A. I = −10.

B. I = −5.

Đáp án B
t = x  t 2 = x  2tdt = dx
2

 I =  f '(t )2tdt
0

u = t  du = dt , dv = f '(t )dt  v = f (t )
2 2
 I = tf (t ) −  f (t )dt = −4 − 1 = −5
0 0

( x ) dx

C. I = 0.

D. I = −18.


(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình

Câu 35
s=


1 4
t + 3t 2 ) , t
(
2

(giây), s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4

A. 0m/s.

B. 200m/s.

C. 150m/s.

(giây) là:

D. 140m/s.

Đáp án D

v = (s) ' = 2t 3 + 3t
v(4) = 2.43 + 3.4 = 140
2

Câu 36

(Gv Nguyễn Quốc Trí): Biết

 2 x ln ( x + 1) dx = a ln b,

với a, b 




và b là số

0

nguyên tố. Tính 6a + 7b.
A. 33.

B. 25.

C. 42.

D. 39.

Đáp án D
u = ln( x + 1)  du =

1
dx
x +1

dv = 2 xdx  v = x 2
2
2 2 x2
1
 I = x 2 ln( x + 1) − 
dx = 4 ln 3 −  ( x − 1 +
)dx

0
0
x +1
x
+
1
0

= 4 ln 3 − (

2
a = 3
x2
− x + ln( x + 1)) = 3ln 3  
0
2
b = 3

 6a + 7b = 39

Câu 37

(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f1 ( x ) = x − 1, f 2 ( x ) = x, f3 ( x ) = tan x

 x2 −1
khi x  1

f4 ( x ) =  x −1
. Hỏi trong bốn hàm số trên, hàm số nào liên tục trên
2

khi x = 1


A. 1.

B. 4.

C. 3.

?

D. 2.

Đáp án D
Ta thấy hàm f1 ( x), f3 ( x) có tập xác định D 

nên hai hàm số này sẽ không liên tục trên

Áp dụng định nghĩa ta thấy hàm số f 2 ( x), f 4 ( x) liên tục trên

Câu 38
1



(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

f ( x ) dx = 9. Tính

−5


2

  f (1 − 3x ) + 9dx.
0

A. 27.

B. 21.

C. 15.

D. 75.

và thỏa mãn


Đáp án B
t = 1 − 3x  dt = −3dx
−5

 I =  ( f (t ) + 9)
1

1
−dt 1
1
1
=  ( f (t ) + 9)dt = (  f (t )dt + 9t ) = (9 + 54) = 21
−5 3

3
3 −5
3 −5
1

1

(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho đồ thị hàm số

Câu 39

y = x3 và đường tròn

( C ) : x2 + y 2 = 2.

Tính diện tích

hình phẳng được tô đậm trên hình?
A.
B.
C.
D.

 −1

.

2

 −1

4

.

 +1
2

 +1
4

.

.

Đáp án A
Xét phương trình tương giao:

x3 = 2 − x 2 , 0  x  2
 x6 = 2 − x 2  x 2 = 1  x = 1  x = 1

I

S = 2 SOIA

A

1

2


SOIA =  x 3dx +



0

1

2 − x 2 dx =

4

x 1
+I
4 0

I : x = 2 sin t  dx = 2costdt,t  (



2

2





4


4

 

; )
2 2

 I =  2 cos 2 tdt =  (1 + cos 2t )dt =(t +
 SOAI =


4



1
 1
S= −
4
2 2



sin 2t 2  1
) = =
 4 2
2
4



Câu 41

(Gv Nguyễn Quốc Trí): Cho hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) , biết rằng ( C ) đi qua điểm

A ( −1;0 ) , tiếp tuyến d tại A của ( C ) cắt ( C ) tại hai điểm có
hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi
d, đồ thị ( C ) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích
bằng

28
5

(phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi d, đồ thị

(C )

và hai đường thẳng

x = −1; x = 0 có diện tích bằng:

A.

2
.
5


C.

B.

1
.
9

2
1
. D. .
9
5

Đáp án D
y ' = 4ax3 + 2bx, y '(1) = −4a − 2b

Phương trình tiếp tuyến tại A là: d : y = (−4a − 2b)( x + 1)
Xét phương trình tương giao: ax 4 + bx 2 + c = (−4a − 2b)( x + 1)
4a + 2b + c = 0
(1)
Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 2  
28a + 10b + c = 0

2

4
2
2
 [(−4a − 2b)( x + 1) − ax − bx − c]dx = [(−2a − b) x + (−4a − 2b) x −

0

−112
32
28
a − b − 2c =
(2)
5
3
5
a = 1

(1), (2)  b = −3  y = x 4 − 3x 2 + 2, d : y = 2 x + 2
c = 2

0
0
x5
1
 S =  ( x 4 − 3x 2 + 2)dx = − x3 − x 2
=
−1 5
5
−1
=

2
ax 5 bx3

− cx]

0
5
3



×